Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 1 - Năm học 2014-2015

Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 1 - Năm học 2014-2015

Học vần

Ổn định tổ chức

A/. Mục tiêu

Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt

Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt

Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.

B / Đồ dùng dạy học:

- Sách giáo khoa

- Bộ thực hành Tiếng Việt

- Một số tranh vẽ minh họa

- Sách giáo khoa

 

doc 132 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 1 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ tư ngày 20 tháng 8 năm 2014
Học vần
Ổn định tổ chức
A/. Mục tiêu
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt
Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.
B / Đồ dùng dạy học:
Sách giáo khoa
Bộ thực hành Tiếng Việt
Một số tranh vẽ minh họa
Sách giáo khoa
C. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
I/. Kiểm tra bài cũ
Cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ hành để cô kiểm 
Số lượng
Bao bìa dán nhãn
Nhận xét
Tuyên dương : cá nhân, tổ, lớp
Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt.
III/. Bài mới.
H Đ 1
Giới thiệu sách
	Đưa mẫu 3 quyển sách và giới thiệu
Sách tiếng việt 1 : 
	Là sách bài học gồm có kênh hình và kênh chữ giúp các em học tập tốt môn Tiếng Việt là môn học dạy tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ Việt Nam 
Minh họa một số tranh vẽ đẹp, màu sắc.
Hướng dẫnhọc sinh xem cấu trúc của sách
Gồm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần
Hướng dẫn học sinh làm quen với các ký hiệu trong sách.
Sách bài tập Tiếng Việt
	Giúp học sinh ôn luyện và thực hành các kiến thức đã học ở sách bài học
Sách tập viết, vở in :
	Giúp các em rèn luyện chữ viết
H Đ 2
 Rèn Nếp Học Tập 
Hướng dẫn :
Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách.
Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa bảng, cất bảng.
Tư thế ngồi học, giơ tay phát biểu.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3 quyển và bộ thực hành
Tiếng Việt tập 1
Bài tập Tiếng Việt
Tập viết, vở in
Quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa
Từng em nêu cảm nghỉ khi xem sách 
Nhận biết và học thuộc tên gọi các ký hiệu
Thực hiện các thao tác học tập
Mở sách
Gấp sách
Chỉ que
Cất sách 
Viết, xoá bảng
Tư thế ngồi học
Im lặng khi nghe giảng; tích cực phát biểu khi nghe hỏi 
Tiết 2
Giới Thiệu Bộ Thực Hành Tiếng Việt
Kiểm tra bộ thực hành
Hướng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của môn Tiếng Việt và Toán
Có mấy loại đồ dùng môn Tiếng Việt
Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng, tác dụng của bảng chữ cái.
Bảng chữ có mấy màu sắc?
Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần tạo tiếng.
Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng bảng cái
Bảng cái giúp các em gắn được âm, vần chữ tạo tiếng
III/ Củng cố dặn dò
Chăm xem sách, giới thiệu sách với bạn
Bảo quản sách và bộ thực hành.
Chuẩn bị bút và vở tập in, thứ ba học bài các nét cơ bản
2 loại
	Bảng chữ cái
	Bảng cái
2 màu
	Xanh, đỏ
Thực hiện thao tác ghép một vài âm, tiếng
	Ngồi học im lặng, chú ý nghe cô giaó giảng
	Hoạt động và phát biểu sôi nổi, nghiêm túc trong học tập
************************************
Đạo đức
Em là học sinh lớp 1
A. Mục tiêu: 
Học sinh hiểu biết được
Trẻ em có quyền có họ tên, quyền đi học
Có thêm nhiều bạn mới, cô giáo mới, học thêm nhiều điều mới lạ
Biết tên bạn bè trong nhóm
Biết nêu ý thích của mình. biết tôn trọng ý thích của người khác
Đồ dùng dạy học 
đọc, tìm hiểu điều 7, 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em
Trò chơi vòng tròn gọi tên
C. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
I/. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra vở bài tập đạo đức
II/. Bµi míi
Giới thiệu bài 
Treo tranh “Mẹ dắt bé đi học”
Trong tranh vẽ những gì?
Nét mặt của các bạn trong tranh như thế nào?
à Tranh vẽ lại cảnh các bạn đến trường. Để biết được tại sao các bạn trong tranh tươi cười, vui vẻ như thế, chúng ta tìm hiểu qua bài “Em là học sinh lớp 1”
 Ghi tựa bài
Em Là Học Sinh Lớp Một
H Đ 1
Vòng tròn giới thiệu tên
Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 6 em
Phổ biến nội dung
Mỗi nhóm đứng thành vòng tròn, điểm số từ 1 đến hết
Cách chơi: Đầu tiên giới thiệu tên mình. em thứ hai giới thiệu lại tên bạn thứ nhất và tên mình. em thứ ba giới thiệu lại tên bạn thứ nhất, thứ hai, tên mình. tuần tự cho đến người sau cùng :
Yêu cầu một nhóm thực hiện mẫu
Oån định nêu câu hỏi
Trò chơi giúp em điều gì?
Em cảm thấy như thế nào khi giới thiệu tên mình với các bạn?
Em cảm thấy như thế nào khi được biết tên các bạn trong lớp?
à Trò chơi đã giúp em biết được tên mình và tên các bạn. Mỗi em đều có một cái tên  đó là quyền khi sinh ra cần có “ Trẻ em cũng có quyền có họ và tên”
(Diễn giải cho học sinh biết như thế nào là họ”)
H Đ 2
Giới Thiệu Sở Thích Của Mình
Yêu cầu : Mỗi tổ cử ra 2 bạn lên bảng dán tranh và nêu lên sở thích của mình cho các bạn nghe
à Các tranh vẽ trên bảng có cùng sở thích như nhau không?
à Qua tranh vẽ cũng như khi lắng nghe các em trao đổi với nhau. Mỗi em đều có sở thích ước mơ khác nhau, nhưng cũng có bạn giống nhau. Cô mong muốn các em đều đạt được sở thích và ước mơ của mình. bên cạnh đó các em phải biết tôn trọng sở thích và ước mơ của bạn
H Đ 3:
kể về ngµy ®Çu tiªn ®i häc
Bố mẹ đã chuẩn bị những gì cho các em đi học?
Ngày đầu tiên đến trường em gặp những ai?
Kể lại niềm vui ngày dự lễ khai giảng
Cảnh vật xung quanh thế nào?
Các bạn học sinh lớp 1 có gì đẹp?
Thầy cô và anh chị đón chào em như thế nào?
Em có thích không?
à Các em phải biết tự hào và yêu quý những tình cảm đó là Quyền được đi học, Quyền có mái ấm gia đình, tự hào là học sinh 
- Em hãy kể những việc làm để trở thành con ngoan trò giỏi?
III/Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Kể cho ba mẹ nghe những điều học được trong tiết học. Chuẩn bị xem trước bài
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Mẹ và các bạn
Vui vẻ phấn khởi
Chia nhóm, kết bạn theo yêu cầu
Lắng nghe
Hướng dẫn nội dung chơi
Quan sát nhóm làm mẫu
Cả lớp cùng thực hiện
- Giới thiệu tên mình, bạn
Thích thú vì được các bạn biết tên mình
Vui thích vì có thêm nhiều bạn mới
Kể với nhau về sở thích của mình
Thực hiện dán tranh, nêu sở thích của mình cho cả lớp nghe
Giơ tay phát biểu. Nêu những cảm nghỉ, cảm xúc của mình qua câu hỏi gợi ý
Tham gia xung phong, kết bạn để hát, hát đồng thanh
Giới thiệu tên mình, biết tên bạn
Quyền có họ tên, quyền đi học
Chăm ngoan, học giỏi vậng lời
***********************************
Thứ năm ngày 21 tháng 8 năm 2014
Học vần
Các nét cơ bản
A/ Mục tiêu: Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang __; nét sổ ê; nét xiên trái \; nét xiên phải /; móc xuôi ü; móc ngược î; móc hai đầu ; cong hở phải , cong hở trái ; cong kín , khuyết trên ; khuyết dưới ; nét thắt
Rèn viết đúng đơn vị nét, dáng nét
B/ Đồ dùng học tập: 
Mẫu các nét cơ bản
Kẻ bảng tập viết
C /Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
I/. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 
Bảng , phấn, đồ bơi
Vở tập viết nhà, bút
Nhận xét
II/. Bài mới 
Các Nét Cơ Bản
H Đ 1
Giới thiệu nhóm nét
	¾ ½ / \ 
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
Nét ngang ¾ rộng 1 đơn vị có dạng nằm ngang
Nét sổ ½ cao 1 đơn vị có dạng thẳng
Nét (móc) xiên trái \ xiên 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên trái.
Nét xiên phải / 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên phải.
Hướng dẫn viết bảng:
Viết mẫu từng nét và hướng dẫn :
 ¾ Đặt bút tại điểm cạnh của ô vuông, viết nét ngang rộng 1 đơn vị
½ Đặt bút ngang đường kẻ dọc, hàng kẻ thứ ba viết nét sổ 1 đơn vị
\ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên trái
/ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên phải
H Đ 2 
Giới Thiệu Nhóm Nét
	Móc xuôi
	Móc ngược
	Móc hai đầu
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
	Nét móc xuôi cao 1 đơn vị (2 dòng li)
Nét móc ngược cao 1 đơn vị (2 dòng li)
Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị (2 dòng li)
Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết
	Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
	Đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
	Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Để các đồ dùng học tập lên bàn, cô giáo kiểm tra
Đọc tên nét và kích thước của các nét
¾ Nét ngang
rộng 1 đơn vị (2 dòng li)
½ Nét sổ
cao 1 đơn vị (2 dòng li)
\ Nét xiên trái
1 đơn vị
Thao tác viết bảng con :
Lần thứ nhất
	Viết từng nét
Lần thứ hai
	Viết 4 nét
 ¾ ½ / \
Đọc tên nét
Đọc tên nét, độ cao của nét
Thao tác viết bảng con
Lần thứ nhất viết từng nét vào bảng :
- Lần thứ hai: Luyện viết liền 3 nét
 TIẾT 2
H Đ 1 
Giới Thiệu Nhóm Nét
	Nét cong hở phải
	Nét cong hở trái
	Nét cong kín
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
Nét cong hở (trái) cao mấy đơn vị ?
Nét cong hở (trái) cong về bên nào?
Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vị ?
Nét cong hở (phải) cong về bên nào?
Nét cong kín cao mấy đơn vị?
Vì sao gọi là nét cong kín?
Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết :
	Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai, viết nét cong hở (trái), điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
	Tương tự, nhưng viết cong về bên phải.
	Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét cong kín theo hướng từ phải à trái nét cong khép kín điểm kết thúc trùng với điểm đặt bút.
Nhận xét :
H Đ 2 
Giới Thiệu Nhóm Nét
	Nét khuyết trên
	Nét khuyết dưới
	Nét thắt
Nét khuyết trên cao mấy dòng li
Nét khuyết dưới mấy dòng li
à Nét viết 5 dòng li hoặc nói các khác viết 2 đơn vị 1 dòng li
Nét thắt cao mấy đơn vị?
 à Nét thắt cao 2 đơn vị nhưng điểm thắt của nét hơi cao hơn đường kẻ thứ hai 1 tí.
Hướng dẫn viết bảng 
Nêu qui trình viết:
	Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét khuyết trên 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
	Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét khuyết dưới 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai
	Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ nhất, viết nét thắt cao trên 2 đơn vị 1 tí ở điểm thắt. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai.
III/ Củng cố dặn dò
Xem trước bài âm e tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa
Đọc tên nét và trả lời
	 . Cao hai đơn vị
 ..Bên trái
	. Cao hai đơn vị
 ..Bên phải
	. Cao hai đơn vị
 ..Nét cong không hở
Viết bảng con :
Lần thứ nhất viết từng nét, đọc tên nét
	.. Cong hở trái
	.. cong hở phải
 	 Cong kín
Lần hai viết 3 nét
Nhắc lại tên các nét
5 dòng li
5 dòng li
2 đơn vị
Luyện viết bảng con và đọc tên nét
Lần thứ nhất
	Nét khuyết trên
	Nét khuyết dưới
Nét thắt
Viết lần hai
************************************************************
Toán
Tiết học đầu tiên
 ...  1= 5 vaø 1+ 4= 5
 3+ 2= 5 vaø 2+ 3= 5
 - Em coù nhaän xeùt gì veà keát quaû cuûa 2 pheùp tính treân ?
 - Em coù nhaän xeùt gì veà vò trí cuûa caùc soá trong pheùp tính?
 => Trong pheùp tính, vò trí caùc soá thay ñoåi nhöng keát quaû khoâng thay ñoåi, do vaäy, ta coù theå noùi 4 + 1= 1 + 4
2 +3= 3+2
HOAÏT ÑOÄNG 2 Thöïc haønh .
Baøi 1:
Tính.
Yeâu caàu HS laøm baøi.
Cho HS nhaän xeùt baøi baïn -> ñöa ra lôøi nhaän xeùt cuoái cuøng.
Giôùi thieäu pheùp tính doïc.
Nhaéc laïi caùch ñaët tính.
Goïi HS leân baûng söûa baøi, nhaän xeùt.
Baøi 2 Tính.
Baøi 4a: Vieát pheùp tính thích hôïp 
IV.Nhận xét , dặn dò
 - Nhận xét tiết học
- Làm lại bài 2 và xem trước bài tiếp theo 
Hs đọc, nhận xét. 
- Làm theo và trả lời.
4 con caù
1 con caù
..ñöôïc 5 con caù
4 theâm 1 ñöôïc 5
Caù nhaân, ñoàng thanh.
HS laäp pheùp tính cuøng vôùi GV.
Ñoïc caù nhaân, ñoàng thanh.
1 caùi muõ
..ñöôïc 5 caùi muõ .
HS cuøng thöïc hieän. 
Caù nhaân, baøn , ñoàng thanh.
gioáng nhau keát quaû laø 5.
Chuùng thay ñoåi vò trí. 
***************************
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ĂN UỐNG HÀNG NGÀY
 A.Mục tiêu : Giúp hs biết:
 - Kể tên những thức ăn hàng ngày để giúp ta mau lớn và khoẻ mạnh.
 - Nói được cần phải ăn, uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
 - Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của cá nhân nhàng ngày.
 B.Đồ dùng dạy học 
 GV - Tranh như SGK.
 HS : Sách Tự nhiên và xã hội.
 C. Các hoạt động dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động: Trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang. 
- Mục tiêu: Giúp HS hứng thú trước giờ học.
- 
Tiến hành: Gv hướng dẫn cách chơi.
II.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Động não
GV đặt câu hỏi, hướng dẫn HS kể.
GV hướng dẫn HS quan sát tranh 18: Chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.
 - Kết luận: Gv khích lệ HS ăn những thức ăn có lợi cho sức khoẻ .
c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
 GV hướng dẫn HS quan sát tranh trang 19.
d. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. 
- GV hướng dẫn thảo luận.
- Kết luận: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. 
III. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS: Kể lạicho bố mẹ nghe về bài học hôm nay.
Hs chơi trò chơi.
Hs suy nghĩ và tự kể.
Hs kể những thưc săn đồ uống hàng ngày.
Hs quan sát tranh và kể. 
Hs quan sát tranh và nói việc cần làm để có sức khoẻ tốt, mau lớn.
Hs thảo luận và trình bày.
Hs nhận xét. 
****************************
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
HỌC VẦN
ÔI, ƠI
A.Mục tiêu : 
 -HS đọc viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội.
B.Đồ dùng dạy học 
 -GV:Tranh minh họa Bộ chữ Học vần.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. Các hoạt động dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài cũ: - Gọi hs đọc, viết nhà ngói, bé gái. 
GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy vần
b.1. Dạy ôi
*Nhận diện vần
 - Ôi gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng
* Đánh vần
 - Đọc mẫu “ô- i-ôi”
 - Yêu cầu ghép “Ổi”
- Đánh vần: ôi- hỏi - ổi.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Có tiếng ổi để có từ trái ổi ta cần thêm những tiếng nào?
- Cho hs xem trái ổi.
- Đọc mẫu và gọi HS đọc.
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ôi, trái ổi
b.2. Dạy vần ơi (tiến hành như vần ôi)
- Cho hs so sánh ôi và ơi.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
Hs đọc, viết. Nhận xét.
- Đọc từng em.
Hai âm ghép lại, ô trước, i sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Luyện đọc.
-Đọc từng em.
- tiếng trái.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự.
-Lần lượt viết vào bảng con
 ôi trái ổi
 Đọc và phân tích tiếng có ôi, ơi
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
- Đọc đồng thanh, cá nhân
Tiết 2
III. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .
b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Luyện nói
 Treo tranh Lễ hội, gợi ý: ?Trong tranh vẽ gì? Tại sao em biết đây là tranh vẽ trưa hè? 
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”.
IV. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs đọc lại bài 33 và xem trước bài 34.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng 
- Viết vào vở tập viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Quan sát .
- HS nói .
- Thi đua tìm và gạch chân tiếng có ua, ưa.
********************************
TOÁN
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu: Củng cố cho hs về:
 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.
B.Đồ dùng dạy học
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
C. Các hoạt động dạy
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Bài cũ: - Cho hs làm vào bảng con.
 GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: Gv hướng dẫn HS nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả không đổi.
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
 GV lưu ý hướng dẫn HS viết số thẳng cột.
 Bài 3: dòng 1 - Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm.
 - Gv nói: 2 +1 +1 = ?
Hướng dẫn HS nói được: 2 + 1 = 3, lấy 3 +1 = 4. Viết 4 sau dấu = .
Hướng dẫn tương tự các phép tính còn lại.
Bài 5: Gv hướng dẫn HS nêu cách làm.
III. Củng cố - Dặn dò
Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học.
 - Nhận xét tiết học.
- Hs làm:
3+2.5 2+3 4 1+ 3 5
- Nêu cách làm, làm bài và chữa bài
 - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
Hs đặt tính và tính. 
Hs nêu cách tính,
Hs làm bài và chữa bài.
- Quan sát và nêu lại cách làm.
 Hs làm bài, nhân xét
HS quan sát tranh, nêu bài toán.
HS viết phép tính, đọc lại và nhận xét.
****************************
Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2014
HỌC VẦN
UI, ƯI
A.Mục tiêu -HS đọc viết được ui, ưi, cái túi, gửi thư.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá .
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi.
B.Đồ dùng dạy học:
 - GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 Bộ chữ Học vần.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. Các hoạt động dạy
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Bài cũ: - Gọi hs đọc, viết trái ổi, bơi lội. GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy vần
b.1. Dạy ui:
*Nhận diện vần.
- ui gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng
* Đánh vần.
 -Đọc mẫu “u-i -ui”
- Yêu cầu ghép “núi”
- Đánh vần: n- ui- nui-sắc- núi.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Có tiếng núi để có từ đồi núi ta cần thêm tiếng nào?
- Cho hs xem tranh đồi núi,
- Đọc mẫu và gọi hs đọc,
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ui, đồâi núi,
b.2. Dạy vần ưi (tiến hành như vần ui)
Cho hs so sánh ui và ưi
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
HS đọc, viết.
- Hai âm ghép lại, u trước, I sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Luyện đọc.
-Đọc từng em.
- đồi.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự.
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ui, ưi
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
- Đọc đồng thanh, cá nhân
	Tiết 2
III. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh.
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Luyện nói
Treo tranh Đồi núi
- Gợi ý: ?Trong tranh vẽ gì?
 - Trò chơi “Thi đua tìm tiếng”
IV. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài 35.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. 
- Viết vào vở tập viết : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Quan sát. 
-HS nói .
- Thi đua tìm thêm tiếng có ui, ưi
********************************
TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
A.Mục tiêu : Giúp HS:
- Bước đầu nắm được : phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hiện trong trường hợp này.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
B.Đồ dùng dạy học:
 GV: - Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
 HS: - Bộ đồ dùng học toán 1.
C. Các hoạt động dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra: - Gọi hs lên bảng đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
 Gv nhận xét, cho điểm. 
II.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu phép cộng một số với 0:
*Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3. 
- Gv hướng dẫn HS nêu . 
 - GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 
 - GV hướng dẫn tương tự: 0 + 3 = 3
GV nêu: 3 + 0 = 3 ; 0 + 3 = 3. Tức là:
3 + 0 =0 + 3.
*GV kết luận 
 Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
 0 cộng với một số bằng chính số đó.
c. Thực hành
Bài 1 - Gọi hs nêu cách làm, làm bài và chữa bài.
 - Gv hướng dẫn sửa chữa.
Bài 2: tính theo cột dọc.
Lưu ý : Viết số thẳng cột.
 Bài 3: GV ghi đầu bài và hướng dẫn HS làm bài.
III. Dặn dò- Nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà làm lại bài 2,4 trang 51.
- Hs lên bảng đọc bài.
- Quan sát
HS nêu được: 3 con chim thêm 0 con chim được 3 con chim.
 - HS đọc : 3 + 0 = 3
 -Đọc lại
Hs tính 1 số kết quả:
2 + 0 = 2
0 + 2 = 2
Hs tự nêu yêu cầu của bài, làm bài . 
Hs đặt tính và tính vào bảng con.
- Làm vào vở và chữa bài.
******************************
SINH HOẠT
TUẦN8
A.Mục tiêu :
Biết sinh hoạt theo chủ đề 
Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
B.Đồ dùng dạy học:
Nội dung
C. Các hoạt động dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.
-Nhận xét.
-Giáo viên đề nghi các tổ bầu thi đua.
-Nhận xét. Khen thưởng tổ xuất sắc.
Hoạt động 2 : 
-Giáo viên nhận xét.
Thảo luận : Đưa ra phương hướng tuần 9
Ghi nhận, đề nghị thực hiện tốt.
Củng cố : Nhận xét tiết sinh hoạt.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Thực hiện tốt kế hoạch tuần 9
-Các tổ trưởng báo cáo.
Truy bài tốt trật tự ra vào lớp, xếp hàng chưa nhanh, đi học chưa đúng 
giờ, đầy đủ, giữ vệ sinh lớp, sân trường.
 Học và làm bài tốt. Không chạy nhảy, không ăn quà trước cổng trường. Học tập tốt. 
-Lớp trưởng tổng kết.
-Lớp trưởng thực hiện bình 
bầu. 
-Chọn tổ xuất sắc, CN.
Các tổ trưởng luôn nhắc nhở các bạn thực hiện tốt nội quy không đi học muộn
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp.
-Không ăn quà trước cổng 
trường.
-Làm tốt công tác tuần 9

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_1_tuan_1_nam_hoc_2014_2015.doc