Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 20

Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 20

 Học vần

BÀI 81: ACH

I.Mục đích yêu cầu:

- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được: ach, cuốn sách.

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.

II.Chuẩn bị:

-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. Tranh luyện nói: Giữ gìn sách vở.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III.Các hoạt động dạy học :

1.KTBC : Hỏi bài trước.

Đọc sách kết hợp bảng con.

Viết bảng con.

GV nhận xét chung.

2.Bài mới:

GV giới thiệu tranh rút ra vần ach, ghi bảng.

Gọi 1 HS phân tích vần ach.

Lớp cài vần ach.

GV nhận xét.

So sánh vần ach với ac.

HD đánh vần vần ach.

Có ach, muốn có tiếng sách ta làm thế nào?

Cài tiếng sách.

GV nhận xét và ghi bảng tiếng sách.

Gọi phân tích tiếng sách.

GV hướng dẫn đánh vần tiếng sách.

 

doc 15 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 20 Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013
 Học vần
BÀI 81: ACH
I.Mục đích yêu cầu:	
Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được: ach, cuốn sách.
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.
II.Chuẩn bị: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. Tranh luyện nói: Giữ gìn sách vở.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ach, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ach.
Lớp cài vần ach.
GV nhận xét.
So sánh vần ach với ac.
HD đánh vần vần ach.
Có ach, muốn có tiếng sách ta làm thế nào?
Cài tiếng sách.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng sách.
Gọi phân tích tiếng sách. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng sách. 
Dùng tranh giới thiệu từ “cuốn sách”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng sách, đọc trơn từ cuốn sách.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: ach, cuốn sách.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn..
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: “Giữ gìn sách vở”.
GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Tiếp sức.
Giáo viên phát giấy cho 4 tổ các em lần lượt chuyền cho nhau viết tiếng có vần ach. Hết thời gian cho các tổ nộp lại, Giáo viên gắn lên bảng, loại bỏ từ sai. Tổ nào viết được nhiều tiếng tổ đó thắng.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 7 -> 8 em.
N1 : cá diếc; N2 : công việc.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : Bắt đầu bằng a.
Khác nhau : ach kết thúc bắt ch.
a – chờ – ach.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm s đứng trước vần ach, thanh sắc trên đầu âm a. 
Toàn lớp.
CN 1 em.
Sờ – ach – sach – sắc - sách.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng sách.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Gạch, sạch, rạch, bạch.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ach.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
Ba mẹ con.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 15 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác cổ vũ cho nhóm của mình.
Toán
	Tiết 77	PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I.Mục đích yêu cầu :
 Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20 biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
Bài tập 1(cột 1.2.3) , 2(cột 2.3) , 3(phần 1)
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
20 đơn vị bằng mấy chục?
20 còn gọi là gì?
Gọi học sinh bài bài tập số 4 trên bảng lớp.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
Giáo viên cho học sinh lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học sinh đếm số que tính)
Giáo viên cho học sinh đặt số que tính lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải)
Giáo viên thể hiện trên bảng lớp:
Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục.
4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị.
Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời.
Giáo viên nói: Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính:
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị).
Viết dấu cộng (+)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.
4. Học sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1(c1,2,3): Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái.
Bài 2(c2,3): Gọi nêu yêu cầu của bài:
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3(p1): Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
5.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
20 đơn vị bằng 2 chục.
Hai mươi còn gọi là hai chục.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc tựa.
Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
Học sinh theo dõi và làm theo.
 14 viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới,
sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng
 17 cột với số 4, viết dấu + ở trước.
Tính từ phải sang trái.
4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
Hạ 1, viết 1.
Học sinh làm VBT.
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả
Học sinh làm ở phiếu học tập.
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 
Học vần Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
BÀI 82: ICH - ÊCH
I.Mục đích yêu cầu:	
	- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con êch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Viết được: ich, êch, tờ lịch, con êch.
Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch.
II.Chuẩn bị: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chúng em đi du lịch.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ich, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ich.
Lớp cài vần ich.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần ich.
Có ich, muốn có tiếng lịch ta làm thế nào?
Cài tiếng lịch.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng lịch.
Gọi phân tích tiếng lịch. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng lịch. 
Dùng tranh giới thiệu từ “tờ lịch”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng lịch, đọc trơn từ tờ lịch.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần êch (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: ich, tờ lịch, êch, con ếch.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
Gọi đánh vần các tiếng có chứ vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Chúng em đi du lịch”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Chúng em đi du lịch”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Kết bạn.
Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 10 em. Thi tìm bạn thân.
Cách chơi:
Phát cho 10 em 10 thẻ và ghi các từ có chứa vần ich, êch. Học sinh biết được mình mang từ gì và chuẩn bị tìm về đúng nhóm của mình. Những học sinh mang vần ich kết thành 1 nhóm, vần êch kết thành 1 nhóm. Những học sinh không mang các vần trên không kết được bạn. Sau khi GV hô “kết bạn” thì học sinh tìm bạn và kết thành nhóm. Học sinh nào kết sai nhóm thì bị phạt lò cò xung quanh lớp 1 vòng.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : viên gạch; N2 : kênh rạch.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
i – chờ – ich. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm l đứng trước vần ich và thanh nặng dưới âm i.
 Toàn lớp.
CN 1 em.
Lờ – ich – lich – nặng – lịch.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng lịch.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng ch
Khác nhau : êch bắt đầu bằng ê, ich bắt đầu bằng i. 
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ich, êch.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 10 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
TOÁN	LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu 
Củng cố kiến thức cộng dạng toán 14 + 3
Biết làm tính cộng trong phạm vi 20
Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG
1.Bài cũ : (5’) 
Nêu cách đặt tính dọc dạng toán 14 + 3
Nhận xét - cho điểm.
2. Bài mới :
Hoạ ... ạng 17 – 3 
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Tiết trước các em học bài gì?
Giáo viên ghi bảng: 
10 + 1 + 3 = 16 + 1 + 2 =
Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Lớp làm bảng con. Nhận xét - ghi điểm
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
GV cho HS lấy 17 que tính. Sau đó lấy bớt đi 3 que. Vậy còn mấy que tính? Còn 14 que tính
Hdẫn thực hành đặt tính và làm tính:
Gọi HS nêu cách đặt tính. GV viết phép tính
 – 7 trừ 3 bằng 4
 Hạ 1 viết 1
 17 trừ 3 bằng 14
Gọi học sinh nêu lại phép tính
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá, giỏi)
GV gọi HS lên bảng đặt tính và tính.(HS TB, yếu)
 – – – – – 
Nhận xét
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán
GV gọi HS làm miệng. HS tự nhẩm và nêu kết quả. ( HS khá nêu cách nhẩm)
12 – 1 = 14 – 1 =
17 – 5 = 19 – 8 =
14 – 0 = 18 – 0 =
Nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Tổ chức trò chơi “tiếp sức”. Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở. Bài sau: Luyện tập
- Luyện tập
- Học sinh làm
- 14 que tính
- Học sinh quan sát
- 2,3 học sinh nêu
- Vài học sinh nêu lại
- Tính
- Học sinh làm bảng con
- Nhận xét
- Tính
- Học sinh làm miệng
- Nhận xét
- Điền số thích hợp
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
Tiếng Việt: Thứ 5 ngày 10 tháng 1 năm 2013
Bài 84: op – ap ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và câu ứng dụng. Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: bài 83, Đoạn ứng dụng.Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần op. 
Ghi bảng op. phát âm mẫu: op
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần op
- Lệnh mở đồ dùng cài vần op. 
Đánh vần: o – p – op. Đọc: op. Nhận xét
- Lệnh lấy âm h ghép trước vần op dấu nặng nằm dưới âm o để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Họp.
- Đánh vần: Hờ – op – hop – nặng – họp. Đọc: Họp. Giới thiệu tranh từ khoá: Họp nhóm. Giải thích.
* Dạy ap ( Tương tự dạy op )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông)
- Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý. 
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 85 cho tiết sau: ăp, âp.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm op (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần op, ghép vần op
Cài ghép tiếng: Họp
- Phân tích. Đánh vần: Hờ – op – hop – nặng – họp (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: Họp. Lắng nghe. 
- Đọc: Họp nhóm
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
TH. LUYỆN VIẾT
I – Mục đích yêu cầu cho H viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ: Rèn cho H có ý thức cẩn thận, viết nắn nót, sạch sẽ, giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II – Chuẩn bị : Bảng con + vở 5 li.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 
1. Viết bảng con.
a) Viết vần.
Hướng dẫn H viết vần ich, êch
Chú ý nét nối các con chữ trong mỗi vần
G nhận xét và chỉnh sửa. 
b) Viết từ.
Hướng dẫn H viết một số từ: vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếc
Chú ý: Cách nối các con chữ và viết vị trí dấu thanh. 
H viết bảng con 
H viết bảng con 
G nhận xét chỉnh sửa.
2. Luyện viết vở.
+ ich, êch (mỗi vần 1 dòng)
 vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếc
(mỗi từ 1 lần) 
+ Câu ứng dụng: Tôi là chim chích
 ..có ích có ích
G giúp đỡ H chép bài chậm.
H nhìn chép bài trên bảng
3. Bài tập: Điền ich hay êch 
Th../... thú con .../...
Chấm bài - nhận xét. 
H làm bài
Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 1 n¨m 2013
Học vần
BÀI 85 : ĂP - ÂP
I.Mục đích yêu cầu:	
Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em.
II.Chuẩn bị: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Trong cặp sách của em.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ăp, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ăp.
Lớp cài vần ăp.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần ăp.
Có ăp, muốn có tiếng bắp ta làm thế nào?
Cài tiếng bắp.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bắp.
Gọi phân tích tiếng bắp. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng bắp. 
Dùng tranh giới thiệu từ “cải bắp”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng bắp, đọc trơn từ cải bắp.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần âp (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: ăp, cải bắp, âp, cá mập.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Trong cặp sách của em”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Trong cặp sách của em”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV 
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Tìm vần tiếp sức:
Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
Cách chơi:
Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : đóng góp; N2 : giấy nháp.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
ă – pờ – ăp. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ăp và thanh sắc trên đầu âm ă.
 Toàn lớp.
CN 1 em.
Bờ – ăp – băp – sắc – bắp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng bắp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau : ăp bắt đầu bằng ă, âp bắt đầu bằng â. 
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ăp, âp.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
 Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu :
 	Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3.
Bài tập 1, 2(cột 2.3.4) , 3(dòng1)
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm:
Viết theo cột dọc và tính kết quả.
18 – 2	13 – 0	 	17 – 5	
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
14 - 1
15 - 1
17 - 2
17 - 5
19 - 3
18 - 1
 14
17 
15
 13
12
16
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hỏi:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Học sinh nêu.
3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét.
Học sinh nhắc tựa.
Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái (làm bảng con).
Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác.
-Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả.
Nối theo mẫu
Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối.
Học sinh nhắc lại nội dung bài.
SINH HOẠT 
 I/ Mục đích yêu cầu 
- Nhận xét kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần.
- HS phát huy những điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu để cố gắng 
vươn lên trong tuần tới.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
 1,Sinh hoạt lớp. 
a) GV nhận xét các mặt hoạt động trong tuần:
 + Nề nếp 
 +Học tập. 
 + Vệ sinh 
b) GV tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ trong tuần và nhắc nhở HS khắc phục những tồn tại trong tuần tới.
2)GV nêu công việc tuần tới:
 + Phát huy những ưu điểm.
 + Khắc phục những mặt còn tồn tại.
 3) Phương hứơng tuần 21
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt.
- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 20lua.doc