Học Vần
BÀI 77 : ăc – âc
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc và viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ ngày tháng năm 2007 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM _________________________ Học Vần BÀI 77 : ăc – âc I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ruộng bậc thang. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải 1/. Bài cũ Đọc và viết : hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con vạc. 2/. Bài mới A/. Dạy vần ăc a/. Nhận diện vần: Gắn âm ă lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm c lên bảng và hỏi cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm ă đứng trước, âm c đứng sau. Cô có vần ăc. Hôm nay chúng ta sẽ học vần ăc. b/. Đánh vần: Ghép vần ăc. Đánh vần và đọc mẫu : ă – cờ – ăc. Hãy thêm âm m vào trước vần ăc và dấu sắc trên con chữ ă. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng mắc ? Đánh vần và đọc trơn : mờ – ăc – măc – sắc – mắc. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : mắc áo So sánh vần ăc và vần ăt. âc a/. Nhận diện vần: Gắn lên bảng âm â và hỏi : Cô có âm gì ? Gắn lên bảng âm c và hỏi : cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm â đứng trước, âm c đứng sau. Cô có vần âc. Hôm nay chúng ta học thêm một vần nữa : vần âc. b/. Đánh vần: Ghép vần âc, đánh vần và đọc mẫu : â – cờ – âc. Hãy thêm âm g trước vần êt và dấu sắc ở trên con chữ â. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : gấc ? Đánh vần và đọc trơn : gờ – âc – gâc – sắc – gấc. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : quả gấc So sánh vần âc và ăc ? c/. Viết: Viết bảng con : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. d/. Đọc từ ứng dụng: Ăn mặc : Cách mặc quần áo, đi đứng. Giấc ngủ : từ lúc đi ngủ đến khi tỉnh dậy là được 1 giấc ngủ. Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở tiết 1. Đọc câu ứng dụng : Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói Bức tranh vẽ gì ? Chỉ ruộng bậc thang trong tranh. Ruộng bậc thang là nơi như thế nào ? Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? Để làm gì ? Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ? 4/. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc câu ứng dụng âm ă. âm c. 2 hs nhắc lại. Đánh vần và đọc tiếp sức cá nhân : ăc. Tiếng mắc. Cá nhân đọc trơn : mắc áo. Giống : bắt đầu bằng ă, khác : ăt kết thúc bằng âm t. âm â. âm c. 2 hs nhắc lại : âc. cá nhân đánh vần đọc tiếp sức. Tiếng : gấc. cá nhân đánh vần tổ, nhóm đọc trơn. Cá nhân đọc theo bàn. Giống : kết thúc bằng âm c, khác : ăc bắt đầu bằng ă. Hs viết bảng con : ăc, âc, mắc, gấc. Cá nhân đọc : nhấc chân, giấc ngủ. Cá nhân đọc câu ứng dụng. Viết vở Tập viết. Cá nhân trả lời. Thứ ngày tháng năm 2007 Đạo đức BÀI : Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( TIẾT 1 ) I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu : Thầy cô giáo là những người đã không quản khó nhọc chăm sóc dạy dỗ em. VÌ vậy các em cần lễ phép vânng lời thầy giáo cô giáo. Lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. II. Tài liệu và phương tiện: Vở bài tập Đạo đức, bút chì màu. Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thảo luận Giảng giải Đàm thoại Trực quan 1/. Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1. Gv yêu cầu hs đóng vai theo tình huống của bài tập 1. Lớp thảo luận nhận xét. Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lơì thầy cô giáo ? Nhóm nảo chưa ? Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo ? Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo ? è Kết luận: Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy hoặc cô giáo cần đưa bằng hai tay. Lời nói khi đưa : Thưa cô đây ạ ! Lời nói khi nhận lại : Em cám ơn cô ! 2/. Hoạt động 2: Làm bài tập 2. è Kết luận: Thầy giáo cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo các em cân lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo. Hs chia nhóm 4. Nhóm chuẩn bị đóng vai. Đóng vai. Hs tô màu tranh. Giải thích lý do vì sao tô màu vào quần áo bạn đó. Hs chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép với thầy cô giáo. IV. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học Thứ ngày tháng năm 2007 Học vần BÀI 78 : uc - ưc I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : uc, ưc, máy xúc, lực sĩ. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ai thức dậy sớm nhất.. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học. Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Luyện tập 1/. Bài cũ: Đọc và viết : màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. 2/. Bài mới: A/. Dạy vần : uc a/. Nhận diện vần Gắn âm u lên bảng và hỏi : cô có âm gì đây ? Gắn âm c lên bảng và hỏi : cô lại có âm gì nữa ? Cô có âm u đứng trước, âm c đứng sau, cô có vần uc. Hôm nay chúng ta học vần uc. b/. Đánh vần: Ghép vần uc. Đánh vần và đọc trơn : u – cờ – uc. Hãy ghép âm tr vào trước vần uc và dấu nặng ở dưới con chữ u. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : trục. Đánh vần và đọc trơn : trờ – uc – truc – nặng – trục. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : cần trục Hãy so sánh vần uc với vần ut. ưc a/. Nhận diện vần: Gắn bảng âm ư và hỏi : cô có âm gì ? Gắn bảng âm c và hỏi : cô thêm âm gì nữa ? Cô có âm ư đứng trước, âm c đứng sau, cô có vần ưc. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một vần nữa đó là : vần ưc. Hãy phân tích cấu tạo của vần ưc. b/. Đánh vần: Ghép vần ưc. Đánh vần và đọc trơn mẫu : ư – cờ – ưc. Hãy thêm âm l vào trước vần ưc và dấu nặng dưới con chữ ư. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích cho cô tiếng : lực. Đánh vần và đọc trơn : lờ – ưc – lưc – nặng – lực. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : lực sĩ Hãy so sánh vần ưc và uc. c/. Viết: Viết bảng : uc, ưc, lực sĩ, cần trục. Lưu ý nét nối giữa l và ư. d/. Đọc từ ứng dụng: Máy xúc : máy để đào, bốc đất đá. Nóng nực : nóng bức và ngột ngạt khó chịu. Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở Tiết 1. Đọc câu ứng dụng: Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói: Bức tranh vẽ gì ? Trong tranh bác nông dân đang làm gì ? Con gà đang làm gì ? Đàn chim đang làm gì ? Mặt trời như thế nào ? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ? Con có thích buổi sớm không ? Tại sao ? Con thường dậy lúc mấy giờ ? Nhà con ai dậy sớm nhất ? 4/. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học. Viết bảng con. 1 hs đọc câu ứng dụng. âm u. âm c. 2 hs nhắc lại : uc. Cá nhân, tổ đánh vần. Nhóm, tổ đọc trơn : trục Cá nhân, nhóm đọc : trục. Cá nhân đọc : cần trục. Giống : bắt đầu bằng âm u, khác : ut kết thúc bằng t. âm ư. âm c. 2 hs nhắc lại : ưc Âm ư đứng trước, âm c đứng sau. Tiếng : lực. Cá nhân, nhóm đọc : lực sĩ Giốùng nhau : kết thúc là c. Khác nhau : vần uc bắt đầu bằng âm u. Viết bảng con. Cá nhân đọc : máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực. Cá nhân, tổ đọc câu ứng dụng. Viết vở Tập viết. Cá nhân lên nói trước lớp. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán BÀI : Mười một – Mười hai I. Mục tiêu: Giúp hs : Nhận biết : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ sô1. II. Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải 1/. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11 Hs lấy que tính : 1 bó chục và 1 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính ? Mười que tính và 1 que tính rời là mười một que tính Gv ghi : 11 ( Đọc là mười một ). Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 gồm có 2 chữ số 1 viết liền nhau. 2/. Hoạt động 2: Giới thiệu số 12 Hs lấy que tính : 1 bó chục và 2 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính ? Mười que tính và 2 que tính rời là mười hai que tính Gv ghi : 12 ( Đọc là mười hai ). Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 gồm có 2 chữ số là số 1 và số 2 viết liền nhau 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. 3/. Hoạt động 3: Thực hành BÀI 1: Đếm số ngôi sao và điền số vào ô trống. BÀI 2: Vẽ thêm một chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị BÀI 3: Dùng bút chì màu tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông. BÀI 4:Điền đầy đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số. Hs lấy bó chục que tính và 1 que tính rời. Hs nhắc lại nhiều lần. Hs đọc cá nhân. Hs lấy bó chục que tính và 2 que tính rời. Hs nhắc lại nhiều lần. Cá nhân đọc nhiều lần. Hs đếm và điền số sao vào bên dưới. Hs đếm và vẽ thêm cho đủ. Hs làm bài 3. ... 1. Đọc câu ứng dụng: Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói: Bức tranh vẽ gì ? Bạn trai trong tranh đang làm gì ? Thái độ của bạn ra sao ? Con đã tiêm chủng uống thuốc ngừa lần nào chưa ? Khi nào ta phải uống thuốc ? Uống thuốc và tiêm chủng để làm gì ? 4/. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học. Viết bảng con. 1 hs đọc câu ứng dụng. âm ô. âm c. 2 hs nhắc lại : ôc. Ghép tiếng mộc Tiếng : mộc Cá nhân đánh vần, đọc tiếp sức : thợ mộc âm uô. âm c. 2 hs nhắc lại : uôc Âm uô đứng trước, âm c đứng sau. Cá nhân, nhóm đánh vần. Tiếng : đuốc. Cá nhân đọc thi đua. Tổ, lớp đọc trơn: ngọn đuốc Giống : âm c Khác : uôc bắt đầu bằng uô Viết bảng con : ôc, mộc, uôc, đuốc. Cá nhân đọc. Cá nhân đọc tiếp sức. Cá nhân đọc câu ứng dụng. Viết vở Tập viết. Cá nhân trả lời. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán BÀI : MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM I. Mục tiêu: Giúp hs : Nhận biết : Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải 1/. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13 Hs lấy que tính : 1 bó chục và 3 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính ? Mười que tính và 3 que tính là mười ba que tính Gv ghi : 13 ( Đọc là mười ba ). Số 113 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 gồm có 2 chữ số là số 1 và số 3 viết liền nhau từ trái sang phải. 2/. Hoạt động 2: Giới thiệu số 14, 15 Tương tự số 13. 3/. Hoạt động 3: Thực hành BÀI 1: Viết số thứ tự vào ô trống. BÀI 2: Điền số BÀI 3: Viết ( theo mẫu ) BÀI 4: Điền các số thích hợp vào ô trống. Hs lấy bó chục que tính và 3 que tính rời. Hs nhắc lại nhiều lần. Hs đọc cá nhân. Hs viết số theo thứ tự Hs đếm số ngôi sao và viết vào ô trống. Hs viết : 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Hs làm bài 4. Đổi vở sửa bài. Thứ ngày tháng năm 2007 Thủ công BÀI : GẤP MŨ CA LÔ ( TIẾT 1 ) I. Mục tiêu: Giúp hs biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được mũ ca lô bằng giấy. II. Chuẩn bị: Hình mẫu : mũ ca lô có kích thước lớn. Giấy thủ công, vở thủ công, hồ. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại 4’ Giảng giải Làm mẫu 1/. Hoạt động 1: Gv hướng dẫn has quan sát và nhận xét Cho xem mũ ca lô Đặt câu hỏi về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô 2/. Hoạt động 2: Gv hướng dẫn mẫu Hướng dẫn thao tác gấp. Hs quan sát từng bước gấp. Tạo tờ giấy hình vuông Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giấy hình vuông. Đặt tờ giấy hình vuông trước mặt (mặt màu úp xuống) Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường chéo ở hình 2. Gấp đôi hình 3 lấy đường dấu giữa sau đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên vào sao cho phần mép giấy cách duề với cạnh trên. Gấp 1 lớp giấy của phần dưới của hình 5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp. Lật hình 8 ra mặt sau làm tương tự. Hs tập gấp mũ calô trên giấy vở hs. Hs nêu đặc điểm và công dụng của mũ calô. Hs quan sát Hs quan sát thao tác gấp IV. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Học vần BÀI 80 : iêc – ươc I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học. Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Luyện tập 1/. Bài cũ: Đọc và viết : đôi guốc, gốc cây, con ốc, thuộc bài. 2/. Bài mới: A/. Dạy vần : iêc a/. Nhận diện vần Gắn âm iêâ lên bảng và hỏi : cô có âm gì đây ? Gắn âm c lên bảng và hỏi : cô lại có âm gì nữa ? Cô có âm iêâ đứng trước, âm c đứng sau, cô có vần iêc. Hôm nay chúng ta học vần iêc. b/. Đánh vần: Ghép vần iêc. Đánh vần và đọc trơn : iêâ – cờ – iêâc. Hãy ghép âm x vào trước vần iêc và dấu sắc ở trên con chữ ê. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : xiếc. Đánh vần và đọc trơn : xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ: xem xiếc Đọc mẫu. ươc a/. Nhận diện vần: Gắn bảng âm ươ và hỏi : cô có âm gì ? Gắn bảng âm c và hỏi : cô thêm âm gì nữa ? Cô có âm ươ đứng trước, âm c đứng sau, cô có vần ươc. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một vần nữa đó là : vần ươc. Hãy phân tích cấu tạo của vần ươc. b/. Đánh vần: Ghép vần ươc. Đánh vần và đọc trơn mẫu : ươ – cờ – ươc. Hãy thêm âm r vào trước vần uôc và dấu sắc trên con chữ ơ. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích cho cô tiếng : rước. Đánh vần và đọc trơn : rờ – ươc – rươc – sắc – rước Treo tranh và hỏi : Trong tranh vẽ gì ? Cô có từ : rước đèn. So sánh vần ươc và iêc. c/. Viết: Viết bảng : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Lưu ý nét nối giữa x và e, r và ư. d/. Đọc từ ứng dụng: Cá diếc : cá gần giống cá chép nhưng nhỏ. Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở Tiết 1. Đọc câu ứng dụng: Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói: Bức tranh vẽ gì ? Con hãy chỉ đâu vẽ cảnh biểu diễn ca nhạc ? Con thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên ? Con đã đi xem xiếc máu rối vào những dịp nào ? 4/. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học. Viết bảng con. 1 hs đọc câu ứng dụng. âm iêâ. âm c. 2 hs nhắc lại : iêc. Ghép tiếng xiếc. Tiếng : xiếc. Cá nhân đánh vần, đọc tiếp sức : xem xiếc âm ươ. âm c. 2 hs nhắc lại : ươc. Âm ươ đứng trước, âm c đứng sau. Cá nhân, nhóm đánh vần. Tiếng : ruớc. Cá nhân đọc thi đua. Tổ, lớp đọc trơn: rước đèn. Giống : âm c Khác : iêc bắt đầu bằng iê. Viết bảng con : iêc, xiếc, ươc, rước. Cá nhân đọc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ Cá nhân đọc tiếp sức. Cá nhân đọc câu ứng dụng. Viết vở Tập viết. Cá nhân trả lời. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán BÀI : MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY – MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN I. Mục tiêu: Giúp hs : Nhận biết mỗi số (16,17,18,19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9). Nhận biết mỗi số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải 1/. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 16 Hs lấy que tính : 1 bó chục và 6 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính ? Mười que tính và 6 que tính là mười sáu que tính Gv ghi : 16 ( Đọc là mười sáu ). Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 gồm có 2 chữ số là số 1, số 6 ở bên phải 1. Chữ số 1 chỉ chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. 2/. Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19 Tương tự số 16. 3/. Hoạt động 3: Thực hành BÀI 1: Viết BÀI 2: Điền số BÀI 3: Viết BÀI 4: Điền số Hs lấy bó chục que tính và 6 que tính rời. Hs nhắc lại nhiều lần. Hs đọc cá nhân. Hs viết số Hs đếm số hình và viết vào ô trống. Hs làm bài 3 và sửa bài Hs làm bài 4 và sửa bài. IV. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học. _________________________________ Tự nhiên xã hội BÀI : CUỘC SỐNG XUNG QUANH (tt) Thứ ngày tháng năm 2007 Toán BÀI : HAI MƯƠI – HAI CHỤC I. Mục tiêu: Giúp hs : Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là 2 chục. Biết đọc viết số đó. II. Đồ dùng dạy học: Các bó chục que tính. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải 1/. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20 Hs lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính ? Hai mươi còn gọi là hai chục. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị Số 20 có 2 chữ số : là chữ số 2 và chữ số 0. 2/. Hoạt động 2: Thực hành BÀI 1: Viết BÀI 2: Điền số thích hợp vào ô trống. BÀI 3: Viết BÀI 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. Hs viết số 20. Hs viết số. 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Hs viết số liền sau và liền trước. Hs viết số vào ô trống. IV. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Tập viết con ốc – đôi guốc – rước đèn – kênh rạch I. Mục đích yêu cầu: Luyện hs viết đúng mẫu, đúng cỡ các từ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kêng rạch, vui thích, xe đạp. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Thực hành 1/. Giới thiệu bài: 2/. Giáo viên viết mẫu: Viết mẫu các từ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kêng rạch, vui thích, xe đạp. 3/. Thực hành: 4/. Củng cố dặn dò: Chấm vở vài học sinh. Viết bảng con các từ trên. Viết vở Tập viết _______________________________________ SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
Tài liệu đính kèm: