Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 20

Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 20

Học vần

BÀI 81 : ach

I. Mục đích yêu cầu:

- Đọc và viết được : ach, cuốn sách

- Đọc được câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữ gìn.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 16 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1142Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 2007
SINH HOẠT TOÀN TRƯỜNG
_________________________
Học vần 
BÀI 81 : ach 
I.	Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : ach, cuốn sách
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữ gìn.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại 
Giảng giải
1/. Bài cũ
Đọc và viết : cá diếc, công việc, cái lược thước kẻ.
2/. Bài mới
	A/. Dạy vần
	ach
	a/. Nhận diện vần:
Gắn âm a lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm ch lên bảng và hỏi cô có thêm âm gì nữa ?
Cô có âm a đứng trước, âm ch đứng sau. Cô có vần ach. Hôm nay chúng ta sẽ học vần ach.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần ach.
Đánh vần và đọc mẫu : a – chờ – ach. Hãy thêm âm s vào trước vần ach và dấu sắc trên con chữ a. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : sách ? Đánh vần và đọc trơn: sờ–ach–sach – sắc – sách.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : cuốn sách.
Đọc trơn.
so sánh với ac ?
	Giống : bắt đầu bằng âm a
	Khác : ach kết thúc là âm ch.
	 c/. Viết:
	Viết bảng con : ach, sách. cuốn sách. Lưu ý nét nối giữa c và h.
	 d/. Đọc từ ứng dụng:
Đọc mẫu.
	TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở tiết 1. 
 Đọc câu ứng dụng : 
	Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng.
	Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói
	Bức tranh vẽ những con gì ? Các bạn nhỏ đang làm gì ? Tại sao cần giữ gìn sách vở ? Con đã làm gì để giữ gìn sách vở ? Các bạn trong lớp mình đã biết giữ gìn sách vở chưa ?
4/. Củng cố – dặn dò: nhân xét tiết học
Viết bảng con
Đọc câu ứng dụng
âm a.
âm ch.
2 hs nhắc lại.
Đánh vần và đọc tiếp sức cá nhân : ach.
Tiếng sách.
Cá nhân đọc trơn : bánh tét
Tổ đọc : cuốn sách.
Hs viết bảng con : ach, sách.
Hs đọc cá nhân theo bàn : viên gạch, sạch sẽ, kên sạch và cây bạch đàn.
Cá nhân đọc câu ứng dụng.
Viết vở Tập viết.
Cá nhân trả lời.
Thứ ngày tháng năm 2007
Đạo đức 
BÀI : LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO ( TIẾT 2 )
I. 	Mục tiêu:
	Giúp hs hiểu : 
	Thầy cô giáo là những người đã không quản khó nhọc chăm sóc dạy dỗ em. VÌ vậy các em cần lễ phép vânng lời thầy giáo cô giáo.
Lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.
II. 	Tài liệu và phương tiện:
Vở bài tập Đạo đức, bút chì màu.
Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III. 	Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Thảo luận
Giảng giải
Đàm thoại
1/. Hoạt động 1: Làm bài tập 3
Gv kể một số tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.
2/. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4
Gv chia nhóm và yêu cầu : Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời cô giáo ?
è Kết luận: Khih bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên làm như vậy.
3/. Hoạt động 3: Hs múa hát về chủ đề :”Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo.”
Một số hs kể trước lớp.
Cả lớp trao đổi.
Các nhóm thảo luận nhóm 4.
Đại điện từng nhóm trình bày.
Cả lớp trao đổi nhận xét.
Hs đọc 2 câu thơ cuối bài.
IV. Củng cố – dặn dị: nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 2007
Học Vần
BÀI 82 : ich - êch
I.	Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : ich, êch.
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại 
Giảng giải
1/. Bài cũ
Đọc và viết : viên gạch, sạch sẽ, kên sạch, cây bạch đàn.
2/. Bài mới
	A/. Dạy vần
	ich
	a/. Nhận diện vần:
Gắn âm i lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm ch lên bảng và hỏi cô có thêm âm gì nữa ?
Cô có âm i đứng trước, âm ch đứng sau. Cô có vần ich. Hôm nay chúng ta sẽ học vần ich.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần ich.
Đánh vần và đọc mẫu : i – chờ – ich. Hãy thêm âm l vào trước vần ich và dấu nặng dưới con chữ i. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng lịch ? Đánh vần và đọc trơn : lờ – ich – lich – nặng – lịch.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : quyển lịch.
	êch 
	a/. Nhận diện vần:
Gắn lên bảng âm ê và hỏi : Cô có âm gì ? Gắn lên bảng âm ch và hỏi : cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm ê đứng trước, âm ch đứng sau. Cô có vần êch. Hôm nay chúng ta học thêm một vần nữa : vần êch. 
b/. Đánh vần:
Ghép vần êch, đánh vần và đọc mẫu : ê – chờ –êch
Hãy thêm dấu sắc ở trên con chữ ê. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : ếch ? Đánh vần và đọc trơn : ê – chờ – êch – sắc – ếch.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : con ếch
	 c/. Viết:
	Viết bảng con : ich, êch, quyển lịch, con ếch. .
	 d/. Đọc từ ứng dụng:
Đọc mẫu.
	TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở tiết 1. 
 Đọc câu ứng dụng : 
	Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng.
	Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói
	Bức tranh vẽ những con gì ? Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con ? Con thấy ngón út so với các ngín khác như thế nào ? Nhà con có mấy anh chị em ? Giới thiệu người em út trong nhà con ? Đàn vịt có đi cùng nhau không ? Đi sau cùng còn gọi là đi gì ?
4/. Củng cố - dặn dị: nhận xét tiết học.
Viết bảng con
Đọc câu ứng dụng
âm i.
âm ch.
2 hs nhắc lại.
Đánh vần và đọc tiếp sức cá nhân : ich
Tiếng lịch.
Cá nhân đọc trơn : con ếch.
âm ê
âm ch.
2 hs nhắc lại : êch.
cá nhân đánh vần đọc tiếp sức.
Tiếng : ếch.
cá nhân đánh vần tổ, nhóm đọc trơn.
Cá nhân đọc theo bàn.
Hs viết bảng con : ut, bút, ưt, mứt.
Cá nhân đọc.
Cá nhân đọc câu ứng dụng.
Viết vở Tập viết.
Cá nhân trả lời.
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán
BÀI : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I. Mục tiêu: Giúp hs : 
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).
II. Đồ dùng dạy học:
	Bó chục que tính và que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
1/. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3.	
Hs lấy 14 que tính rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính ?
Đặt bó chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
Thể hiện trên bảng :
Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục”
4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị.”
Lấy thêm 3 que nữa đặt dưới 4 que rời.
Thể hiện ở bảng : 
“Thêm 3 que rời viết 3 dưới 4 ở hàng đơn vị.”
Muốn biết có tất cả bao nhieu que tính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính.
Huớng dẫn cách đặt tính.
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4.
Viết dấu + 
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính :
	14	- 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
	 3	- Hạ 1, viết 1
	17 
14 cộng 3 bằng 17. (14 + 3 = 17)
2/. Thực hành:
BÀI 1: Tính
BÀI 2: Điền số
* Lưu ý : một số cộng với 0 bằng chính số đó.
BÀI 3: Điền số
Hs rèn tính nhẩm
	15 cộng 3 bằng 18. Viết 18.
Hs lấy 14 que tính và 3 que tính rời.
Hs đặt bó chục que tính ở bên trái và 4 que rời ở bên phải.
Hs lấy them 3 que rời và đặt dưới 4 que nữa.
Hs quan sát
Hs làm bài 1 lưu ý kết quả viết thẳng cột.
Hs tính nhẩm. Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
Làm bài 3. Đổi vở sửa bài.
IV. Củng cố - dặn dị: nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 2007
Học Vần
BÀI : ÔN TẬP 
_________________________
Tự nhiên xã hội
BÀI : AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết:
Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra tên đường đi học.
Quy định về đi bộ trên đường.
Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra tên đường đi học.
Đi bộ trên vỉa hè. Đi bộ sát lề đường bên phải của mình.
Có ý thức chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông.
II. Đồ dùng dạy học:
Các hình trong bài 20 SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
1/. Hoạt động 1: Thảo luận.
Biết 1 một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
Điều gì có thể xảy ra ?
Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó không ?
Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào ?
Kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những qui định về trật tựan toàn giao thông. Chẳng hạn như không được chạy lao ra đường.
2/. Hoạt động 2: Quan sát tranh.
Hướng dẫn quan sát và trả lời câu hỏi.
Đường ở tranh thứ nhất khác gì so với đường ở tranh thứ hai ?
Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nàotrên đuờng ?
Người đi bộ ở tranh thứ 2 đi ở vị trí nào trên đường?
Kết luận: Khi đi bộ ở trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hèthi2 người đi bộ phải đi trên vỉa hè.
3/. Trò chơi:
Biết thực hiện theo những qui định về trật tự an toàn giao thông.
Khi đèn đỏ sáng : tất cả các xe cộ và người đi lai5 đều phải dừng lại đúng vạch qui định,
Khi đèn xanh sáng : xe cộ và người đi lại được phép đi.
Chia nhóm 4
Mỗi nhóm thảo luận theo 1 câu hỏi gợi ý.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
2 hs ngồi kế bên sẽ quan sát tranh và trả lời với nhau.
Hs đại diện trả lời trước lớp.
Cả lớp tham gia trò chơi.
IV. Củng cố - dặn dị: nhận xét tiết học.	
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
II. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
BÀI 1: Đặt tính rồi tính
BÀI 2: Tính
	10 + 1 + 2
	Ta lấy 10 cộng 1 được bao nhiêu đem cộng cho 2.
BÀI 3: Nối
12 + 3 = 15 ta nối với số 15.
Hs xếp tính dọc, viết tính dọc rồi tính.
Cho hs ở 4 tổ lên đặt tính thi đua xem ai làm nhanh và làm đúng.
Làm bài 2
Sửa bài.
Hs tính kết quả của phép tính rồi nối ô thích hợp.
III. Củng cố - dặn dị: nhận xét tiết học.
______________________________
Thủ công
BÀI : GẤP MŨ CA LÔ ( TIẾT 2 )
1/. Học sinh thực hành:
Gấp cái mũ calô theo các bước.
Dán sản phẩm vào vở thủ công.
2/. Nhận xét – dặn dò:
Trưng bày sản phẩm đẹp.
Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 2007
Học vần 
BÀI 84 : op – ap 
I.	Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp.
Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại 
Giảng giải
1/. Bài cũ
Đọc và viết : Thác nước, chúc mừng, ích lợi.
2/. Bài mới
	A/. Dạy vần
	op
	a/. Nhận diện vần:
Gắn âm o lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm p lên bảng và hỏi cô có thêm âm gì nữa ?
Cô có âm o đứng trước, âm p đứng sau. Cô có vần op. Hôm nay chúng ta sẽ học vần op.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần op.
Đánh vần và đọc mẫu : o – pờ – op. Hãy thêm âm h vào trước vần op và dấu nặng bên dưới con chữ o. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng họp ? Đánh vần và đọc trơn : hờ – op – hop – nặng– họp
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : họp nhóm.
Đọc trơn.
	ap 
	a/. Nhận diện vần:
Gắn lên bảng âm a và hỏi : Cô có âm gì ? Gắn lên bảng âm p và hỏi : cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm a đứng trước, âm p đứng sau. Cô có vần ap. Hôm nay chúng ta học thêm một vần nữa : vần ap. 
b/. Đánh vần:
Ghép vần ap, đánh vần và đọc mẫu : a – pờ – ap.
Hãy thêm âm s trước vần ap và dấu nặng bên dưới con chữ a. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : sạp ? Đánh vần và đọc trơn : sờ – ap – sap – nặng – sạp.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : múa sạp.
Đọc mẫu.
	 c/. Viết:
	Viết bảng con : op, ap, họp, họp nhóm, múa sạp. 
	 d/. Đọc từ ứng dụng:
Đọc mẫu.
	TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở tiết 1. 
 Đọc câu ứng dụng : 
	Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng.
	Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói
	Bức tranh vẽ những con gì ? Hs lên chỉ vị trí của chóp núi, ngọn cây và tháp chuông ? Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? Kể tên một số đỉnh núi mà em biết ? Ngọn cây ở vị trí nào trên cây ? Thế còn tháp chuông thì sao ? Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì giống nhau ? Tháp chuông thường có ở đâu ? Thi giới thiệu về chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
4/. Củng cố - dặn dị: nhận xét tiết học
Viết bảng con
Đọc câu ứng dụng
âm o.
âm p.
2 hs nhắc lại.
Cá nhân đọc op theo bàn.
Đánh vần và đọc tiếp sức cá nhân : op
Tiếng họp.
Cá nhân đọc trơn : họp nhóm.
âm a.
âm p.
2 hs nhắc lại : ap.
cá nhân đánh vần đọc tiếp sức.
Tiếng : sạp.
cá nhân đánh vần tổ, nhóm đọc trơn.
Cá nhân đọc theo bàn.
Hs viết bảng con các từ trên
Cá nhân đọc : con cọp, giấy nháp, xe đạp.
Cá nhân đọc câu ứng dụng.
Viết vở Tập viết.
Cá nhân trả lời.
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán
BÀI : PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 
I. Mục tiêu: Giúp hs : 
Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
Tập trừ nhẩm dạng 17 – 3.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bó chục que tính và que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
1/. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3.	
Hs lấy 17 que tính (bó chục và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần : phần bên trái có bó chục que tính và phầnn bên phải có 7 que tính rời.
Từ 7 que tính rời lấy 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính ?
Huớng dẫn cách đặt tính.
Đặt tính.
Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).
Viết dấu trừ ( – ) 
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính :
	17	- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
	 3	- Hạ 1, viết 1
	14 
17 trừ 3 bằng 14. (17 – 3 = 14).
2/. Thực hành:
BÀI 1: Tính
BÀI 2: Điền số
* Lưu ý : một số cộng với 0 bằng chính số đó.
BÀI 3: Điền số thích hợp vào ô trống 
BÀI 4: Điền số thích hợp vào ô trống
Hs lấy 17 que tính ( 1 bó chục và 7 que rời ).
Tách 2 phần
Từ 7 que rời lấy 3 que, còn lại 4 que.
Hs quan sát.
Làm bài 1.
Điền số vào ô trống và đổi vở sửa bài.
Làm bài 3 và sửa bài.
Làm bài 3.
III. Củng cố - dặn dị: nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 2007
Học Vần
BÀI 85 : ăp – âp 
I.	Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập.
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : trong cặp sách của em.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại 
Giảng giải
1/. Bài cũ
Đọc và viết : con cọp, đóng góp giấy nháp, xe đạp.
2/. Bài mới
	A/. Dạy vần
	ăp
	a/. Nhận diện vần:
Gắn âm ă lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm p lên bảng và hỏi cô có thêm âm gì nữa ?
Cô có âm ă đứng trước, âm p đứng sau. Cô có vần ăp. Hôm nay chúng ta sẽ học vần ăp.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần ăp.
Đánh vần và đọc mẫu : ă – pờ – ăp. Hãy thêm âm b vào trước vần ăp và dấu sắc trên con chữ ă. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng bắp ? Đánh vần và đọc trơn : bờ – ăp – băp – sắc – bắp.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : cải bắp
	âp 
	a/. Nhận diện vần:
Gắn lên bảng âm â và hỏi : Cô có âm gì ? Gắn lên bảng âm p và hỏi : cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm â đứng trước, âm p đứng sau. Cô có vần âp. Hôm nay chúng ta học thêm một vần nữa : vần âp. 
b/. Đánh vần:
Ghép vần âp, đánh vần và đọc mẫu : â – pờ – âp.
Hãy thêm âm m trước vần âp và dấu nặng ở dưới con chữ â. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : mập ? Đánh vần và đọc trơn : mờ – âp – mâp – nặng – mập.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : cá mập
c/. Viết:
	Viết bảng con : ăp, âp, bắp, mập, cải bắp, cá mập. 
	d/. Đọc từ ứng dụng:
Ngăn nắp : học bài xong ta xếp tập vở vào đúng chỗ thì được gọi là ngăn nắp.
Đọc mẫu.
	TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở tiết 1. 
 Đọc câu ứng dụng : 
	Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng.
	Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói
	Trong cặp của con có những gì ? Hãy kể tên những loại sách vở của con ? Con có những loại đồ dùng học tập nào ? Con dùng chúng khi nào ? Khi sử dụng đồ dùng học tập con phải chú ý điều gì ?
4/. Củng cố - dặn dị: nhận xét tiết học.
Viết bảng con
Đọc câu ứng dụng
âm ă.
âm p.
2 hs nhắc lại.
Đánh vần và đọc tiếp sức cá nhân : ăp.
Tiếng bắp.
Cá nhân đọc trơn : cải bắp.
âm â.
âm p.
2 hs nhắc lại : âp.
cá nhân đánh vần đọc tiếp sức.
Tiếng : mập.
cá nhân đánh vần tổ, nhóm đọc trơn.
Cá nhân đọc theo bàn.
Hs viết bảng con : ắp, bắp, ấp, mập.
Cá nhân đọc từ ứng dụng.
Cá nhân đọc câu ứng dụng.
Viết vở Tập viết.
Cá nhân nói trước lớp.
Thi đua.
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
Giúp hs rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
II. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
BÀI 1: Đặt tính rồi nhẩm
Phát cho mỗi nhóm một phiếu bài tập gồm 4 phép tính. 
	14 – 4 
	18 – 8 
	12 – 2 
	11 – 1 
BÀI 2: Tính 
	11 + 2 – 3 
	Gọi 3 hs lên bảng. Mỗi em làm 2 bài.
BÀI 3: > < =
	Dán BT lên bảng.
	2 hs làm bài trên bảng 
BÀI 4: Viết phép tính
Củng cố
	Gv cho phép tính :
	16 – 6 
	18 – 8 
	13 – 3
Chia nhóm 4.
Lần lượt từng em trong nhóm đặt tính và chuyền cho bạn trong nhóm. Sau đó nhóm nào xong sẽ dán bài làm của nhóm mình lên bảng.
Các em còn lại làm ở vở. Sau đó đổi vở sửa bài trên bảng.
Mỗi tổ cử đại diện 2 em lên. Thi đua xem tổ nào làm nhanh và làm đúng nhất.
Hs thực hiện phép tính ở bảng cài của mình.
Hs đặt tính dọc ở bảng cài.
III. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học.	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoandayhoc_tuan20.doc