Tập đọc - Kể chuyện :
TIẾT 102 : SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I. Muc tiêu:
A. Tập đọc.
1. Rèn kỹ năng thành tiếng.
Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.
- Giải thích hiện tượng tự nhiên.
B. Kể chuyện
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Tuần 34 : Thứ hai ngày .tháng năm 2007 Hoạt động tập thể : Chào cờ _________________________________ Tập đọc - Kể chuyện : Tiết 102 : Sự tích chú cuội cung trăng I. Muc tiêu: A. Tập đọc. 1. Rèn kỹ năng thành tiếng. Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu. - Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt - Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội. - Giải thích hiện tượng tự nhiên. B. Kể chuyện 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện. 2. Rèn kĩ năng nghe. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. Tập đọc A. KTBC: - Đọc bài "Quà đồng đội"? (3HS) -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. a) GV đọc bài. - GV hướng dẫn đọc. - Luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - HS đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS đọc đoạn. - HS giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - Cả lớp đọc đối thoại. - 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn. 3. Tìm hiểu bài. - Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý? - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con - Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội. - HS nêu. - Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây. - Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng. - VD chú buồn và nhớ nhà 4. Luyện đọc lại. - GV hướng dẫn đọc. - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn. - 1 HS đọc toàn bài. - GV nhận xét. - NX. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS ngh. - HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK. - GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn. - HS khác kể mẫu mỗi đoạn. - > NX. - GV yêu cầu kể theo cặp. - HS kể theo cặp. -3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn. - 1 HS kể toàn bộ câu chuyện. - HS nhận xét. -> GV nhận xét. 2. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. _____________________ Toán Tiết 116: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 A. Mục tiêu: - Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 - Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị. - Suy luận tìm các số còn thiếu. B. Các hoạt động dạy học. I. Ôn luyện: Làm BT 3, 4 (T163) -> HS nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Thực hành. a. Bài1: Củng cố về số tròn nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400 = 700 b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000 = 10000 - GV sửa sai. b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu. - GV yêu cầu làm bảng con. 998 3056 10712 4 + x 27 5002 6 31 2678 32 6000 18336 0 -> Gv nhận xét sửa sai c. Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải : Số lít dầu đã bán là : 6450 : 3 = 2150 ( L ) Số lít dầu còn lại là : 6450 - 2150 = 4300 ( L ) Đáp số : 4300 lít dầu -> Gv + HS nhận xét d. Bài 4 : * Củng cố suy luận các sốcòn thiếu . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm - HS nêu kết quả -> GV nhận xét IV. Củng cốdặn dò : - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ____________________________________ Tự nhiên xã hội : Tiết 67 Bề mặt lục địa I. Mục tiêu: - Mô tả bề mặt lục địa - Nhận biết được suối, sông, hồ. II. Đồ dùng dạy học - Các hình trong SGK - Tranh, ảnh III. Các HĐ dạy học: 1. HĐ 1: Làm việc theo cặp * Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa * Tiến hành : + Bước 1 : GV HD HS quan sát - HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi + Bước 2 : gọi một số HS trả lời - 4 - 5 HS trả lời - HS nhận xét * Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước . 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm . * Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ . * tiến hành : + Bước 1 : GV nêu yêu cầu - HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk + Bước 2 : - HS trả lời - HS nhận xét * Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ . 3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp . * Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ . * Cách tiến hành : + Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ nêu tên một số sông, hồ + Bước 2 : - HS trả lời + Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ IV. Củng cố dặn dò: - Chuẩn bị bài sau ________________________________________________________________ Thứ .ngày. tháng năm 2007 Thể dục : Tiết 67 : Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người I. Mục tiêu: - Ôn tập động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 người, yêu cầu biết cách thực hiện động tác ở mức độ tương đối chủ động chính xác. - Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách trơi tương đối chủ động. II. Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Bóng III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Đ/lg Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu 1. Nhận lớp: - ĐHTT - Cán sự báo cáo sĩ số. x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND. x x x - KĐ: x x x - Soay các khớp cổ tay cổ chân. - Chạy chậm theo một hàng dọc. B. Phần cơ bản. 1. Ôn tung và bắt bóng. - HS thực hiện động tác. - GV quan sát. - Ôn nhảy dây. - HS nhảy dây chụm hai chân theo khu vực quy định. 2. Trò chơi "Chuyển đồ vật" - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. - HS chơi trò chơi. - GV nhận xét. C. Phần kết thúc. 5' - Đứng tại chỗ thả lỏng - ĐHXL: - GV + HS hệ thống bài. x x x - Chuẩn bị bài sau. x x x ___________________________________ Toán Tiết 167: Ôn về các đại lượng I. Mục tiêu: - Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian - Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học. - Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học. II. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS. -> HS + GV nhận xét. B. Bài tập: a) Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK. - Nêu KQ. B. 703 cm -> Nhận xét. - GV nhận xét. b) Bài 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - NX. - 2 HS nêu yêu cầu. - Nêu kết quả. a) Quả cam cân nặng 300g b) Quả đu đủ cân nặng 700g. c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g c) Bài 3 (173) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ. -> Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trường hết 30'. d) Bài 4: (173) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. Bài giải Bình có số tiền là: 2000 x 2 = 4000đ Bình còn số tiền là: 4000 - 2700 = 1300(đ) Đ/S: 1300(đ) -> GV nhận xét. III. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Chính tả (Nghe viết) Tiết 67: Thì thầm I. Mục tiêu: 1. nghe viết chính xác bài thơ thì thầm. 2. Viết đúng tên một số nước Đông Nam á 3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống. II. Các hoạt động dạy học. 1. GTB. 2. HD viết chính tả. a) HS chuẩn bị. - GV đọc đoạn viết. - HS nghe - GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào? - HS nêu. - Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày? b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS. - HS viết vào vở. - GV thu vở chấm. - HS soát lỗi. 3. Làm bài tập. a) Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm nháp nêu kết quả. - HS đọc tên riêng 5 nước. - HS đọc đối thoại. b) Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở - thi làm bài. a) Trước , trên (cái chân) - GV nhận xét. - HS nhận xét. 4. Củng cố dặn dò. - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. _________________________________ đạo đức: tiết 34: ôn tập cuối năm I. Mục tiêu: - Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài. 2. HD ôn tập. * GV nêu câu hỏi, HS trả lời. - HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ? - Yêu quý kính trọng - Thế no là giữ lời hứa? - Là thực hiện đúng lời hứa của mình - Thế nào là tự làm nấy việc của mình. - Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác. - GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2) - HS thảo luận. - HS đóng vai trò trong nhóm. - Các nhóm lên đóng vai. - GV nhận xét. - HS nhận xét. 3. Dặn dò. - Nêu lại ND bài. - chuẩn bị bài sau. _____________________________ Thủ công Tiết 34: ôn tập chương III, ChươngIV I. Mục tiêu: - HS ôn tập lại cách gấp quạt, làm đồng hồ - Yêu thích giờ học. II. Các hoạt động dạy học: T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò Cho HS làm quạt Cho Hs làm đồng hồ - GV tổ chức cho HS thực hành. - HS thực hành 25' - GV quan sát hướng dẫn thêm. T2 - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm - HS nhận xét. - GV nhận xét - đánh giá. 5' - NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS. - Dặn dò chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày..thángnăm 2007 Mĩ thuật Tiết 34: vẽ tranh: Đề tài mùa hè I. Mục tiêu: - Hiểu ND đề tài. - Biết sắp sếp các hình ảnhphù hợp với ND. - Vẽ được tranh và vẽ màu. II. Các hoạt động dạy học: 1. GTB : ghi đầu bài 2. Bài mới : a. Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét - GV đưa ra một số tranh vẽ về đề tài mùa hè - HS quan sát + Mùa hè tiết trời như thế nào ? - Nóng + Cảnh vật ? - Cây cối xanh tốt, trời trong xanh + Con vật nào kêu báo hiệu mùa hè ? - Con ve -> GV kết luận b. Hoạt động 2 : Cách vẽ - GV HD cách vẽ ( SGV ) - HS nghe - Vẽ hình ảnh chính trước - Vẽ hình ảnh phụ sau - Vẽ màu c. Hoạt động 3 : Thực hành - HS thực hành - GV quan sát, HD thêm d. Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá - GV chọn một só bài vẽ hoàn thành trưng bày sản phẩm - HS quan sát - HS nhận xét -> GV nhận xét * Củng cố dặn dò : Chuẩn bị bài sau _____________________________ Tập đọc Tiết 103 : Mưa I. Mục ... làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc -> GV nhận xét - HS nhận xét c. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào Sgk - HS nêu kết quả - HS nhận xét -> Gv nhận xét 3. Củng cố dặn dò: Chốt lại ND bài - Chuẩn bị bài sau _____________________________________ Toán : Tiết 168 : Ôn tập về hình học I. Mục tiêu: - Củng cố về nhận biết góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng . - Xác định góc vuông và trung điển của đoạn thẳng . - Củng cố cách tính chu vi tam giác, tứ giác, HCN II. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài. 2. HD làm bài tập. a) Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nháp, nêu kết quả. - Có 6 góc vuông. + toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M - GV nhận xét. b) Bài 2: (174) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. - Chu vi tam giác là. 26 + 35 + 40 = 101 (cm) Đ/S: 101 (cm) - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. c) Bài 3: (174) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là. (125 + 68) x 2 = 386 (cm) Đ/S: 386 (cm). - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. d) Bài 4. (174) - GV gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là. (60 + 40) x 2 = 200 (cm) cạnh hình vuông là. 200 : 4 = 50 (m) Đ/S: 50 (m). 3. Dặn dò - Củng cố bài và chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày .tháng năm 2007 Thể dục: Tiết 68: ôn tung và bắt bóng I. Mục tiêu: - Ôn tung và bắt bóng theo nhóm, yêu cầu thực hiện chính xác. - Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động. III. Địa điểm và phương tiện. - Địa điểm: Sân trường. - Bóng. Nội dung Đ/lg Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu 1. Nhận lớp - ĐHTT. - Cán sự báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến ND. x x x 2. KĐ x x x - Chạy chậm theo một hàng dọc, - Tập bài phát triển chung. B. Phần cơ bản 25' 1. Ôn động tác tung bắt bóng, bắt bóng tại chỗ và di chuyển theo nhóm người. - ĐHTL x x x x x x Học tập theo nhóm 2 và 3 người - GV sửa sai. * Ôn nhảy dây chụm hai chân. - Ôn nhảy dây. - GV quan sát. C. Phần kết thúc 5' - Đứng tại chỗ cúi người thả lỏng - ĐHXL: x x x - GV + HS hệ thống bài. x x x - Chuẩn bị bài sau. ________________________________ Tập viết Tiêt 34: Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v I. Mục tiêu: Củng cố cách viết chữ hoa: A, N, M, O, V (khổ 2) thông qua bài tập ứng dụng. 1. Viết tên riêng An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng Tháp Mười Đẹp Nhất Bông Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ băng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng: - Mẫu chữ. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 2. HD viết lên bảng con a) luyện viết chữ hoa - Tìm chữ viết hoa ở trong bài. - A, M, N, V, D, B, H - GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết. - HS quan sát. - HS viết bảng con: A, N, M, O, V - GV nhận xét. b) luyện viết từ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng. - 3 HS - GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán. - HS nghe. - HS viết bảng con. -> GV nhận xét. c) Luyện đọc viết câu ứng dụng. - Đọc câu úng dụng. - GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất. - HS nghe. - HS viết : Tháp Mười. Việt Nam. -> Nhận xét. - HD viết vở TV. - HS nghe. - GV nêu yêu cầu. - HS viết vở. 3. Chấm chữa bài - Thu vở chấm điểm. - Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò - Chuẩn bị bài sau. Toán Tiết 169: ôn tập về hình học I. Mục tiêu: - Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV. - Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT. - Sắp sếp hình. II. Các hoạt động: 1. KTBC: làm BT 2 + 3 trang 168 -> NX. 2. Bài mới: a) Bài 1. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nêu kết quả. + Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại. - GV nhận xét. b) Bài 2: - GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - Yêu cầu làm vào vở. Giải - GV gọi HS lên bảng giải. a) chu vi HCN là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) chu vi HV là. 9 x 4 = 36 cm chu vi hai hình là băng nhau. Đ/S: 36 cm; 36 cm b) diện tích HCN là: 12 x 6 = 72 (cm2) diện tích HV là: 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN . Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2) - GV nhận xét. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm. Bài giải Diện tích hình CKHF là 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình là. 9 + 36 = 45 (cm2) Đ/S: 45 (cm2). - GV nhận xét. d) Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS sếp thi. - NX. 3. Dặn dò - Chuẩn bị bài sau. Tự nhiên xã hội Tiết 68: bề mặt lục địa I. Mục tiêu: - Nhận biết được núi đồi, đồng bằng , cao nguyên. - Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng. II. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. * MT: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi. * Tiến hành: +B1: - GV yêu cầu. - HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp. + BT2: - Đại diện các nhóm trình bày kêt quả. - NX * KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải 2. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp. * MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên. * Tiến hành. - B1: GV HD quan sát. - HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK. - B2: Gọi một số trả lời. - HS trả lời. * KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc. 3. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên * MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên * Tiến hành. - B1: GV yêu cầu. - HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên - B2: - HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét. - B3: GV trưng bày bài vẽ GV + HS nhận xét. 4. Củng cố dặn dò. - Chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày..tháng.năm 2007 Âm nhạc Ôn các bài hát đã học __________________________________ Chính tả (nghe viết) Tiết 68: dòng suối thức I. Mục tiêu: 1. Nghe viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức" 2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn ch/tr/ ?/ ~. II. Các hoạt đông. A. KTBC: GV đọc tên một số nước Đông Nam á - 2 HS lên bảng B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2. HD viết chính tả. a) HD chuẩn bị. - GV đọc bài thơ. - HS nghe - 2 HS đọc lại. - GV hỏi. + Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào. - HS nêu. + Trong đêm dòng suối thức để làm gì? -> Nâng nhịp cối giã gạo - Nêu cánh trình bày. - HS nêu. - GV đọc một số tiếng khó. - HS viết bảng con. b) GV đọc. - HS viết. c) Chấm chữa bài. - GV đọc lại - GV thu vở chấm điểm. - HS đổi vở soát lỗi. 3. HD làm bài tập a) Bài 2a: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm nháp nêu kết quả a. Vũ trụ, chân trời -> GV nhận xét - HS nhận xét b. Bài 3 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào Sgk nêu kết quả a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng -> GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò : Chuẩn bị bài sau _____________________________________ Tập làm văn : Tiết 34 : Nghe - kể : Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng nghe kể . - Nghe đọc từng mục trong bài : Vươn tới các vì sao, nhớ được ND, nói lại , kể được thông tin chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tien đạt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ . 2. Rèn kỹ năng viết : - tiếp tục luyện cách gh vào sổ tay những ý cơ bản nhất cảu bài vừa nghe . II. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) - > GV nhận xét B. Bài mới: 1. GTB : Ghi đầu bài 2. Bài tập a. Bài 1 : - HS chuẩn bị - HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh - GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút - GV đọc bài - HS nghe + Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông - 12 / 4 / 61 + Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - nin + Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? - 1980 - GV đọc 2 - 3 lần - HS nghe - HS thực hành nói - HS trao đổi theo cặp - Đại diẹn nhóm thi nói -> GV nhận xét b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu - GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính - HS thực hành viết - HS đọc bài -> HS + GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau ______________________________________ Toán : Tiết 170 : Ôn tập về giải toán I. Mục tiêu : - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính . - Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức . II. Các hoạt động dạy học : 1. GTB : ghi đầu bài 2. Bài tập : a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở Tóm tắt : Bài giải : Số cái áo cửa hàng bán được là : 5236người 87người 75người 87 + 75 = 162 ( người ) ? người Số dân năm nay là : 5236 + 162 = 5398 ( người ) Đáp số : 5398 người - HS + GV nhận xét b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV gọi HS phân tích bài - 2 HS - GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở Bài giải : Số cái áo cửa hàng đã bán là : Tóm tắt : 1245 : 3 = 415 ( cái ) Số cái áo cửa hàng còn lại là : 1245 cái áo 415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái ) đã bán ? cái áo Đáp số : 830 cái - GV gọi HS đọc bài, nhận xét - GV nhận xét c. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS phân tích - HS phân tích - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải : Số cây đã trồng là : 20500 : 5 = 4100 ( cây ) Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) Đáp số : 16400 cây - GV gọi HS đọc bài - Gv nhận xét d. Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở a. Đúng b. Sai c. Đúng -> GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau _______________ Sinh hoạt lớp Nhận xét chung trong tuần ________________________
Tài liệu đính kèm: