ĐẠO ĐỨC
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (tiết 2)
I.MỤC TIÊU : Như tiết 1
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : Như tiết 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG – DẠY HỌC CHỦ YẾU
I. Ổn định
II. KTBC : (tiết 1)
III. Dạy bài mới
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh (Bài tập 4)
? GV yêu cầu HS quan sát các tranh bài tập 4 trong vở bài tập và chuẩn bị kể chuyện theo tranh.
? GV mời HS kể chuyện trước lớp.
? GV kể lại truyện, vừa kể, vừa chỉ vào từng tranh.
+ Tranh 1: Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp Một. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
+ Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật là đẹp. Cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp.
+ Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bảo điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết tự làm toán nữa. Em sẽ tự đọc truyện, đọc báo cho ông bà nghe, sẽ tự viết được thư cho bố khi bố đi công tác xa
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 2 +++ Thứ/ngày Môn học Tiết Tên bài học Thứ hai 22/8/2011 Sáng SH đầu tuần 2 Sinh hoạt đầu tuần Đạo đức 2 Em là học sinh lớp một (tiết 1) Học vần 11 Bài 4 : Dấu hỏi, dấu nặng (tiết 1) Học vần 12 Bài 4 : Dấu hỏi, dấu nặng (tiết 2) Chiều Luyện đọc 2 Ôn dấu hỏi, dấu nặng Luyện viết 3 Luyện viết dấu hỏi, dấu nặng Luyện toán 3 Ôn hình tam giác Thứ ba 23/8/2011 Sáng Học vần 13 Bài 5 : Dấu huyền, dấu ngã (tiết 1) Học vần 14 Bài 5 : Dấu huyền, dấu ngã (tiết 2) Toán 5 Luyện tập Mĩ thuật 2 Vẽ nét thẳng Chiều Nghỉ Thứ tư 24/8/2011 Sáng Học vần 15 Bài 6 : be – bè – bé – bẻ – bẽ – bẹ (tiết 1) Học vần 16 Bài 6 : be – bè – bé – bẻ – bẽ – bẹ (tiết 2) Toán 2 Nhiều hơn, ít hơn Âm nhạc 2 Ôn tập bài hát : Quê hương tươi đẹp Chiều Luyện viết 4 Luyện viết dấu huyền, dấu ngã, be – bè – bé - Luyện toán 4 Ôn hình vuông, hình tròn, hình tam giác Thể dục 2 Trò chơi – Đội hình đội ngũ Thứ năm 25/8/2011 Sáng Học vần 17 Bài 7 : ê – v (tiết 1) Học vần 18 Bài 7 : ê – v (tiết 2) Toán 7 Luyện tập Thủ công 2 Xé, dán hình chữ nhật Chiều Nghỉ Thứ sáu 26/8/2011 Sáng Học vần 19 Bài 8 : l – h (tiết 1) Học vần 20 Bài 8 : l – h (tiết 2) Toán 8 Các số 1, 2, 3, 4, 5 TN – XH 2 Chúng ta đang lớn Chiều Tập viết 2 Tập tô : e, b, bé HD luyện tập 2 Ôn : ê, v, l, h Sinh hoạt lớp 2 Kiểm điểm cuối tuần Thứ hai, ngày 22 tháng 8 năm 2011 ĐẠO ĐỨC EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (tiết 2) I.MỤC TIÊU : Như tiết 1 II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : Như tiết 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG – DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định II. KTBC : (tiết 1) III. Dạy bài mới 1. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh (Bài tập 4) GV yêu cầu HS quan sát các tranh bài tập 4 trong vở bài tập và chuẩn bị kể chuyện theo tranh. GV mời HS kể chuyện trước lớp. GV kể lại truyện, vừa kể, vừa chỉ vào từng tranh. + Tranh 1: Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp Một. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học. + Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật là đẹp. Cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp. + Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bảo điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết tự làm toán nữa. Em sẽ tự đọc truyện, đọc báo cho ông bà nghe, sẽ tự viết được thư cho bố khi bố đi công tác xa Mai sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan. + Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả bạn tray lain bạn gới. Giờ ra chơi, em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường thật là vui. + Tranh 5:Về nhà, Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn của em,Cả nhà điều vui: Mai đã là HS lớp Một rồi! 2. Hoạt động 2: Múa hát Kết luận chung - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. - Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp Một. - Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp Một. 3. Nhận xét- dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Học bài 2: “Gọn gàng, sạch sẽ” HS hát tập thể bài “ Đi đến trường ” HS kể chuyện theo nhóm. 2- 3 HS kể trước lớp. * HS múa, hát, đọc thơ hoặc vẽ tranh về chủ đề “ Trường em ” HỌC VẦN Bài 4 : DẤU HỎI, DẤU NẶNG I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - H nhận biết các dấu hỏi, dấu nặng - Đọc được : bẻ, bẹ - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ SGK trang 10 Tranh minh hoạ phần luyện nói : bẻ Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 I. Ổn định II. KTBC - Gọi H đọc và viết dấu / III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài:Tiết trước các em đã được học dấu thanh / . Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em 2 dấu thanh mới * Dấu hỏi : T treo tranh, hỏi : trong tranh vẽ gì ? * Dấu nặng : Quy trình dạy như dấu hỏi 2 .Họat động 1: Dạy dấu thanh - Viết dấu hỏi và dấu nặng a/ Nhận diện dấu: + Dấu hỏi - T tô lại dấu hỏi và nói dấu hỏi là một nét móc + Dấu ( • ) quy trình như dấu hỏi b/ Ghép chữ và phát âm + Dấu hỏi - Cài tiếng be, rồi cài tiếp dấu hỏi, được tiếng gì? - Dấu hỏi đặt ở đâu ? - Đọc mẫu : bẻ - Tìm các từ có tiếng bẻ ? + Dấu ( • ) : quy trình như dấu ( ' ) Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết : + Dấu hỏi - Gắn dấu mẫu , đồ vào dấu mẫu. - Hướng dẫn quy trình : đặt bút ngay đường kẻ 4 viết nét cong hở trái, kết thúc trên đường kẻ 3 - Viết tiếng bẻ, hỏi dấu đặt ở đâu ? + Dấu ( •) quy trình như dấu hỏi -T hướng dẫn cách viết: đặt bút dưới đường kẻ 1 viết dấu chấm. -T : viết tiếng bẹ, dấu nặng đặt ở đâu? Tiết 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc trên bảng -T sữa cách phát âm cho H 2.Hoạt động 2: Luyện viết -Bài viết có hai dòng : tiếng bẻ 1 dòng , tiếng bẹ 1 dòng, cỡ chữ nhỡ. -T viết mẫu ( vừa viết vừa nói lại cách viết ) -T quan sát, chỉnh sửa cho H Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh , hỏi: Tranh vẽ gì? - Vậy chúng ta cùng luyện nói về chủ đề bẻ - Trước khi đến trường, em có sửa lại quần áo không? - Tiếng bẻ còn dùng ở đâu? - T nhận xét, tuyên dương H tích cực 4. Củng cố, dặn dò -T cho H đọc bảng -T tổ chức trò chơi: tìm tiếng có dấu thanh vừa học -Về nhà xem trứơc bài 5. - HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HS lên bảng chỉ dấu - Dấu hỏi - HSTL - Đọc cá nhân, đồng thanh - Làm động tác tay - Tiếng bẻ - Dấu hỏi đặt trên đầu con chữ e -H quan sát -H viết lên bảng nhiều lần dấu hỏi -H viết bảng con dấu hỏi. -H viết b/c : bẻ -Mẹ bẻ cổ áo cho bé + H tập nói với nhau và trình bày trước lớp, H khác bổ sung -H đọc cá nhân -H thi đua theo tổ nhóm Thứ ba, ngày 23 tháng 8 năm 2011 HỌC VẦN BÀI 5 : ~ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được : bè, bẽ - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa. Tranh minh họa phần luyện nói : bè - Mẫu dấu \ ~. Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 I. Ổn định II. KTBC - Gọi H đọc và viết dấu hỏi và nặng III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài:Tiết trước các em đã được học dấu thanh hỏi và nặng. Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em 2 dấu thanh mới * Dấu huyền: Treo tranh, hỏi : trong tranh vẽ gì ? * Dấu ngã : Quy trình dạy như trên 2 .Họat động 1: Dạy dấu thanh - Viết dấu huyền và dấu ngã a/ Nhận diện dấu: + Dấu hỏi - Tô lại dấu huyền và nói dấu huyền là một nét xiên + Dấu ngã quy trình như trên. b/ Ghép chữ và phát âm + Dấu huyền - Cài tiếng be, rồi cài tiếp dấu huyền, được tiếng gì? - Dấu hỏi đặt ở đâu ? - Đọc mẫu : bè - Tìm các từ có tiếng bè ? + Dấu ( ~ ) : quy trình như dấu ( ` ) Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết : + Dấu (`) - Gắn dấu mẫu , đồ vào dấu mẫu. - Hướng dẫn quy trình : đặt bút ngay đường kẻ 4 viết nét cong hở trái, kết thúc trên đường kẻ 3 - Viết dấu ngà quy trình như dấu huyền - Hướng dẫn cách viết: đặt bút dưới đường kẻ 1 viết dấu chấm. - Viết tiếng bẽ, dấu ngã đặt ở đâu? Tiết 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc trên bảng - Sửa cách phát âm cho H 2.Hoạt động 2: Luyện viết - Bài viết có hai dòng : tiếng bẻ 1 dòng , tiếng bẹ 1 dòng, cỡ chữ nhỡ. - Viết mẫu ( vừa viết vừa nói lại cách viết ) - Quan sát, chỉnh sửa cho H Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói - Treo tranh , hỏi: Tranh vẽ gì? - Nhận xét, tuyên dương H tích cực 4. Củng cố, dặn dò - Cho H đọc bảng - Tổ chức trò chơi: tìm tiếng có dấu thanh vừa học -Về nhà xem trứơc bài sau - HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HSTL - Đọc cá nhân, đồng thanh - Làm động tác tay - Tiếng bè - Dấu huyền đặt trên đầu con chữ e -H quan sát -H viết lên bảng nhiều lần dấu huyền -H viết bảng con dấu huyền. -H viết b/c : bè -H đọc cá nhân -H thi đua theo tổ nhóm Toán LUYỆN TẬP I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : SGK đồ dùng dạy toán , một số vật thật có mặt hình vuông, hình tròn , hình tam giác HS : Sách toán , đồ dùng học toán III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ : - Hãy gọi tên một số vật có mặt là hình vuông , hình tròn , hình tam giác - Nhận xét II.Bài mới 1/ Bài 1: Tô màu vào hình - Dùng bút chì màu khác nhau để tô màu các hình Lưu ý : Các hình giống nhau tô cùng 1 màu Nghỉ giữa tiết 2/ Bài 2: Thực hành ghép hình - Hãy dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành hình theo mẫu - Ghép tiếp hình a , b , c - Nhận xét * Trò chơi : Thi đua tìm các hình Tìm trong lớp những đồ vật nào có dạng các hình đã học III. Củng cố , dặn dò - Thi đua chọn nhanh các hình Gắn hình tam giác , hình ... - H viết bằng tay không trong b/c - H quan sát - Đặt bút và kết thúc ngay đường kẻ 2 - Viết bảng con : l , l + đặt bút ở đường kẻ 2 và kết thúc trên đường kẻ 1 + l nối với ê ở đầu nét xiên của ê - H viết bảng con lê - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc - H viết bảng - H đọc cá nhân - H tìm tiếng có âm đã học - Đọc cá nhân - Đọc cá nhân, đồng thanh + Vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve về chơi - Nhắc lại các nét chữ - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc - Đồ vào chư õ in sẵn trong vở - Viết từng chữ theo hiệu lệnh của T + Đàn le le đang bơi+ Chúng đang bơi ở ao + Con vịt, con ngan, con vịt xiêm - Đọc chủ đề: le le -3 HS đọc Toán CÁC SỐ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Sách toán trang 14,15 , đồ dùng dạy toán -HS : Sách toán trang 14,15 , đồ dùng học toán III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Bài cũ - Treo tranh và yêu cầu : viết số tương ứng với nhóm đồ vật có trên bảng + Hãy đếm từ 1 đến 3 + Đọc số từ 3 đến 1 II.Bài mới 1.Giới thiệu bài - Tiết trước ta học đến số mấy ? - Hôm nay cô sẽ giới thiệu hai số tiếp theo số 1 , 2 , 3 1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 4 và chữ số 4 - Ôn lại các số 1, 2, 3: hãy nhìn vào sách cho biết có mấy ngôi nhà? Có mấy xe ô tô? Có mấy con ngựa? - Treo từng tranh và nêu : Có 4 bạn HS , có 4 chấm tròn - Lấy ra 3 que tính và 1 que tính , ta nói có 4 que tính - 4 bạn , 4 chấm tròn , 4 que tính đều có số lượng là 4 , ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó - Gắn chữ số 4 ( kiểu 1) và nêu cách viết : Đặt bút ngang đường kẻ 3 viết nét xiên , viết tiếp nét ngang sao cho nét ngang nằm trên đường kẻ 1 , sau cùng viết nét sổ - Giới thiệu chữ số 4 ( kiểu 2 ): cũng như kiểu 1 nhưng các nét hơi lượn - Viết mẫu : số 4 - Đọc : Bốn 2.Hoạt động 2: Giới thiệu số 5 Tương tự như số 4 - Gắn chữ số 5 ( kiểu 1 ) và nêu cách viết : Đặt bút ngay đường kẻ 3 viết nét số , viết tiếp nét cong hở trái , nhấc bút viết nét ngang - Giới thiệu tiếp chữ số 5 ( kiểu 2 ) - Viết mẫu : số 5 - GV đọc : năm 3.Hoạt động 3: Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 - Quan sát và đọc số tương ứng với từng cột hình vuông ở cụm bên trái trong sách giáo khoa - GV : Đọc liền mạch - GV làm tương tự với cụm bên phải - Trước khi đếm số 2 em phải đếm số nào ? - Sau khi đếm số 2 em phải đếm số nào ? - Ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3 Nghỉ giữa tiết 4.Hoạt động 4: Thực hành luyện tập a. Bài 1 : Viết số 4 ,5 b. Bài 2 : Nhận biết số lượng + YC đếm số lượng mỗi nhóm đồ vật và viết kết quả + Gọi H đọc kết quả vừa làm c. Bài 3 : T đọc yêu cầu và cho H làm bài + Theo dõi chữa bài + Nêu cách chơi : nối số đồ vật với số chấm tròn cùng số lượng , sau đó nối tiếp với số chỉ số lượng ấy + Nhận xét – biểu dương 5. Củng cố dặn dò - Cho H đếm xuôi , đếm ngược - Về nhà tập viết chữ số 4 , 5 - Thực hiện vào bảng con - 1 H đếm - 1 H đọc - Học đến số 3 - Nhìn vào sách và nêu lên từng hình - Nhắc lại theo T sau mỗi tranh - Lấy que tính ra – theo T và đọc - Quan sát - Quan sát - Viết chữ số 4 -H đọc cá nhân , ĐT -H đọc cá nhân -Nhóm , ĐT -HS: số 1 -HS : số 3 - H làm vào sách - H làm vào vở -1 H đọc hàng trên , 1 H đọc hàng dưới - Chia thành 4 nhóm thi đua lên nối số TNXH CHÚNG TA ĐANG SỐNG I.MỤC TIÊU Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Các hình trong bài 2 SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên I. Ổn định II. KTBC : bài “Cơ thể chúng ta” - Cơ thể của chúng ta gồm có những bộ phận nào ? III. Dạy bài mới * Khởi động: Trò chơi vật tay. - GV nêu yêu cầu. - Kết thúc cuộc chơi, GV hỏi xem trong nhóm 4 người ai thắng thì giơ tay. - Kết luận: Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn, có em yếu hơn, có em cao hơn, có em thấp hơn, hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em câu trả lời. 2. Giới thiệu bài mới a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Mục tiêu: HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. Cách tiến hành: * Bước 1: Làm việc theo cặp. - GV hướng dẫn: - GV có thể gợi ý một số câu hỏi để HS tập hỏi và trả lời nhau qua mỗi hình: + Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé từ lúc còn nằm ngửa đến lúc biết đi, biết nói, biết chơi với bạn? Hãy chỉ và nói về từng hình để thấy em bé ngày càng biết vận động nhiều hơn. + HS có thể chỉ vào hình hai bạn đang đo và cân cho nhau và hỏi: Hai bạn này đang làm gì? Các bạn đó muốn biết điều gì? + HS có thể chỉ vào hình em bé đang được anh dạy tập đếm và hỏi: Em bé bắt đầu tập làm gì? So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? * Bước 2: - GV yêu cầu một số HS lên trước lớp nói về những gì các em đã nói với các bạn trong nhóm. * Kết luận: - Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày, hằng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động (biết lẫy, biết bò, biết ngồi, biết đi) và sự hiểu biết (biết lạ, biết quen, biết nói). - Các em mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn 2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ. Mục tiêu: + So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. +Thấy được sức lớn của mỗi người là không hoàn toàn như nhau, có người lớn nhanh hơn, có người lớn chậm hơn. Cách tiến hành: * Bứơc1: Chia nhóm * Bước 2: Câu hỏi - Dựa vào kết quả thực hành đo lẫn nhau, các em có thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên không giống nhau có phải không? * Kết luận: - Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau. - Các em cần chú ý ăn, uống điều độ; giữ gìn sức khỏe, không ốm đau sẽ chóng lớn hơn. 4.Nhận xét- dặn dò - Nhận xét HS chơi theo nhóm : Cứ 4 HS là một nhóm, chơi vật tay. Mỗi lần một cặp. Những người thắng lại đấu với nhau - Hai HS cùng quan sát các và nói với nhau về những gì các em quan sát được trong hình. - Từng cặp HS làm việc với nhau, quan sát và trả lời các câu hỏi: - Hoạt động cả lớp : HS lên trước lớp nói về những gì các em đã nói với các bạn trong nhóm. Các HS khác bổ sung. - Mỗi nhóm (4 HS) chia làm hai cặp. Lần lượt từng cặp đứng áp sát lưng đầu và gót chân chạm vào nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn. - Cũng tương tự, các em đo xem tay ai dài hơn, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực ai to hơn. - Quan sát xem ai béo, ai gầy BUỔI CHIỀU Tập viết Tập tô e, b, bé I.MỤC TIÊU Tô và viết được các chữ : e, b, bé theo VTV1, tập 1 II.CHUẨN BỊ - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các con chữ: e, b , bé. Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định II. Kiểm tra bài cũ Nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng 2. Bài mới a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Hôm nay ta học bài: Tập tô e, b, bé. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + e: - Chữ gì? - Chữ e cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết nét thắt kết thúc ở đường kẻ 2 - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng + b: - Chữ gì? - Chữ b cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết trên lia bút lên viết nét xoắn, chữ b kết thúc dưới đường kẻ 3 - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng + GV gắn chữ bé: - Chữ gì? - Chữ bé cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ e, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút đặt dấu sắc trên đầu chữ e - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng Nghỉ giữa tiết c) Hoạt động 3: Viết vào vở - GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS - Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS Nhận xét tiết học 4. Dặn dò Về nhà luyện viết vào bảng con Chuẩn bị bài: lễ, cọ, bờ, hổ Nét khuyết - Chữ e - Cao 1 đơn vị -Viết bảng - Chữ b - Cao 2 đơn vị rưỡi -Viết bảng -Chữ bé -Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; chữ e cao 1 đơn vị -Viết bảng SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I. Ổn định II. Tiến hành sinh hoạt lớp - Tổ trưởng các tổ báo cáo tình hình học tập của tổ mình. - Lớp trưởng ghi nhận, báo cáo với giáo viên chủ nhiệm. - Ý kiến của các bạn trong tổ. - Thống nhất ý kiến, tính điểm thi đua. - Khen thưởng tổ ít sai phạm, trách phạt tổ sai phạm nhiều. - Giáo viên nêu ra hướng tới. - Cả lớp cùng bàn bạc đi đến thống nhất.
Tài liệu đính kèm: