Đạo đức
EM VÀ CÁC BẠN ( tiết 1)
I.MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU
- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
#.Đ/V HS giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
@.GDKNS : Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè. Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bè. Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
@.GDHCM: Đoàn kết, thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- GV : Tranh, phần thưởng.
- HS : Mỗi em một bông hoa bằng giấy, bút màu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 21 +++ Thứ/ngày Môn học Tiết Tên bài học Thứ hai 30/1/2012 Sáng SH đầu tuần 21 Chào cờ đầu tuần Đạo đức 21 Em và các bạn (tiết 1) Học vần 201 Bài 94 : oang – oăng (tiết 1) Học vần 202 Bài 94 : oang – oăng (tiết 2) Chiều Luyện đọc 21 Ôn : oang – oăng Luyện viết 41 Viết vở câu ứng dụng Luyện toán 41 Ôn phép cộng dạng 14 + 3 và trừ dạng 17 – 3 Thứ ba 31/1/2012 Sáng Học vần 203 Bài 95 : oanh – oach (tiết 1) Học vần 204 Bài 95 : oanh – oach (tiết 2) Toán 81 Phép trừ dạng 17 – 7 Mĩ thuật 21 Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh Chiều Nghỉ Thứ tư 01/2/2012 Sáng Học vần 205 Bài 96 : oat – oăt (tiết 1) Học vần 206 Bài 96 : oat – oăt (tiết 2) Toán 82 Luyện tập Âm nhạc 21 Học hát : Bài Tập tầm vông Chiều Luyện viết 40 Ôn : oanh – oach - oat – oăt Luyện toán 40 Ôn : Phép trừ dạng 17 – 7 Thể dục 21 Bài thể dục – Đội hình đội ngũ. Thứ năm 02/2/2012 Sáng Học vần 207 Bài 97 : Ôn tập (tiết 1) Học vần 208 Bài 97 : Ôn tập (tiết 2) Toán 83 Luyện tập chung Thủ công 21 Ôn tập chủ đề “Gấp hình” Chiều Nghỉ Thứ sáu 03/2/2012 Sáng Học vần 209 Bài 98 : uê – uy (tiết 1) Học vần 210 Bài 98 : uê – uy (tiết 2) Toán 84 Bài toán có lời văn TN-XH 21 Ôn tập : Xã hội Chiều Tập viết 21 Hòa bình, quả xoài, hí hoáy,. HD luyện tập 21 uê – uy Sinh hoạt lớp 21 Kiểm điểm cuối tuần Thứ hai, ngày 30 tháng 01 năm 2012 Đạo đức EM VÀ CÁC BẠN ( tiết 1) I.MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU - Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. #.Đ/V HS giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi. @.GDKNS : Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè. Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bè. Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng với bạn bè. Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè. @.GDHCM: Đoàn kết, thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV : Tranh, phần thưởng. - HS : Mỗi em một bông hoa bằng giấy, bút màu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Bài cũ - Khi xếp hàng ra vào lớp em cần thực hiện điều gì? - Trong lớp ngồi học trật tự có lợi gì? II. Bài mới 1.Hoạt động 1 : Trò chơi “ Tặng hoa” *Mục tiêu: H biết được có bạn cùng chơi với mình - Mỗi học sinh chọn 3 bạn mình thích, viết tên vào hoa tặng bạn. - Chọn ra 3 học sinh được tặng nhiều hoa nhất, phát thưởng. 2.Hoạt động 2 : Đàm thọai *Mục tiêu: H biết cư xử đúng khi chơi với bạn - Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn A, B, C - Ai đã tặng hoa cho bạn A, B, C? - Vì sao em tặng? KL: Ba bạn được tặng nhiều hoa vì biết cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi. Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3 : Quan sát tranh bài tập 2, đàm thọai *Mục tiêu:H biết cần phải có bạn cùng học, cùng chơi - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Chơi, học một mình hay có bạn cùng chơi, cùng vui hơn KL: Trẻ em có quyền học tập, vui chơi. - Có bạn cùng học cùng chơi vui hơn là có một mình. - Muốn có bạn cùng học cùng chơi vui thì phải cư xử tốt với bạn. 4.Họat động 4 : Thảo luận nhóm bài tập 3 *Mục tiêu: H phân biệt được hành vi đúng và sai - Chia nhóm, thảo luận bài tập 3 KL: Tranh 1, 2, 5 là hành vi nên làm. Tranh 2, 4 là hành vi không nên làm. 5.Củng cố - dặn dò - Muốn có bạn cùng học cùng chơi vui thì phải cư xử với bạn như thế nào ? Nhận xét 4 H -Tặng hoa cho bạn, bỏ hoa vào lẵng -HS trả lời -Vì A, B, C học giỏi, hiền -Các bạn đang chơi. -Có bạn cùng học cùng chơi vui hơn. -Thảo luận nhóm, trình bày. -Lớp nhận xét bổ sung. Học vần Bài 94: oang – oăng I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Aùo choàng, áo len, áo sơ mi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ -Gọi HS đọc vần + từ khóa + từ ứng dụng. -Gọi HS đọc câu ứng dụng. -Viết bc 3 từ Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới : oang – oăng 1. Dạy vần a/ Vần : oang + GV cài vần oang – đọc trơn oang + Viết bảng lớp : oang + YCHS phân tích vần oang (Vần oang được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : o – ang – oang + Đọc trơn vần oang +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng hoang thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm h và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : hoang + YCHS đọc trơn : hoang - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : vỡ hoang + Giảng từ. + Gọi HS đọc : vỡ hoang - Đọc lại cả cột : oang – hoang – vỡ hoang * Luyện viết : oang – hoang Thư giãn b/ Vần : oăng + GV cài vần oăng – đọc trơn oăng + Viết bảng lớp : oăng + YCHS phân tích vần oăng (Vần oăng được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần oang và oăng giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : o – ăng – oăng + Đọc trơn vần oăng +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng hoẵng thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm h vào trước vần và dấu + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : hoẵng + YCHS đọc trơn : hoẵng - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : con hoẵng + Giảng từ. + Gọi HS đọc : con hoẵng - Đọc lại cả cột : oăng – hoẵng – con hoẵng * Luyện viết : oăng - hoẵng 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần oang và oăng - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? + Dòng III là gì ? + Dòng IV là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? +Hãy nhận xét trang phục của 3 bạn? +Mời H lên bảng chỉ và nêu tên từng loại trang phục? +Tìm điểm giống nhau và khác nhau? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn, lẻ -Chỉ tiếng có vần oang – oăng -Thi đua viết vần oang – oăng -3HS đọc + phân tích tiếng -2HS đọc + Tìm và phân tích tiếng - Cả lớp viết bc - 3H đọc trơn oang – đồng thanh + HS Y phân tích + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần oang - Thêm vào trước âm h... (HS G) + Cả lớp cài tiếng hoang (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : hoang + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ vỡ hoang + Đọc trơn vỡ hoang : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần oang - hoang( b/c) - 3H đọc trơn oăng – đồng thanh + HS Y phân tích + Giống : .. + Khác : .. + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần oăng - Thêm vào trước âm h và dấu. (HS G) + Cả lớp cài tiếng hoẵng (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : hoẵng + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ con hoẵng + Đọc trơn con hoẵng : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần oăng - hoẵng ( b/c) - CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) - Vần oang và oăng - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 3HS đọc - 1HS đọc - ĐT theo dãy – cả lớp - Quan sát và trả lời : + 1HS G đọc + HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần oang và oăng - 1HS Y phân tích - 2HS K đọc. - Đọc nhóm – ĐT cả lớp - Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất) - 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp - Có 4 dòng. + Vần oang + Vần oăng + Từ : vỡ hoang + Từ : con hoẵng + 1HS Y phân tích – Viết bc -Thảo luận : 2 bạn nam và 1 bạn nữ - Bạn thứ 1 mặc áo sơ mi, bạn thứ 2 mặc áo len, bạn thứ 3 mặc áo choàng -H thảo luận, cá nhân trình bày -Aùo choàng, áo len, áo sơ mi. - 2H S đọc - HS Y chỉ - 4HS tham gia Thứ ba, ngày 31 tháng 01 năm 2012 Học vần Bài 95: oanh – oach I ... nh I.Kiểm tra bài cũ Gọi H lên bảng làm bài : 1. Tính : 11 + 3 + 4 = 15 – 1 + 6 = 2. Đặt tính rồi tính : 17 – 3 ; 13 + 5 II.Bài mới 1. Giới thiệu bài :Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các bạn 1 dạng bài tập mới “Bài toán có lời văn” 2.Giới thiệu bài toán có lời văn Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán -Hướng dẫn H quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán. -Gọi H đọc lại bài toán + Hỏi : Bài toán cho biết gì ? + Nêu câu hỏi của bài toán ? + Theo câu hỏi này, ta phải làm gì ? Nhận xét Bài 2 : Gọi H đọc đầu bài -Hướng dẫn H quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào mỗi chổ chấm để có bài toán -Gọi H đọc lại bài toán + Bài toán cho biết gì ? + Nêu câu hỏi của bài toán ? + Theo câu hỏi này, ta phải làm gì ? Nhận xét Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán -Hướng dẫn H quan sát tranh vẽ. +Bài toán còn thiếu gì ? -Gọi H nêu câu hỏi Nhận xét và sửa bài Bài 4 : Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán -Hướng dẫn H quan sát tranh vẽ. +Bài toán còn thiếu gì ? -Gọi H nêu câu hỏi Nhận xét và sửa bài 3.Củng cố -Trong câu hỏi, phải có từ gì ở đầu câu ? Nhận xét 2 H 2 H -3 H đọc bài toán (HS G) -Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đi tới (Y-TB) -Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? (HS K) -Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn (HS G) -3 H đọc bài toán (HS G) -Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. (Y-TB) -Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ? (HS K) -Tìm xem có tất cả bao nhiêu con thỏ. (HS G) -2H đọc bài toán (HS G) -Thiếu câu hỏi của bài toán. (Y-TB) -Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ? (K-G) -2H đọc bài toán (HS G) -Thiếu số & câu hỏi của bài toán. (Y-TB) -Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ? (K-G) -Phải có từ « Hỏi » ở đầu câu TN&XH ÔN TẬP : XÃ HỘI I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống. #. Đ/v HS giỏi : Kể về một trong 3 chủ đề : gia đình, lớp học, quê hương. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh SGK, tranh ảnh về các chủ đề xã hội III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ Hãy nói quy định của người đi bộ trên đường? II.Bài mới 1.Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm -Mời đại diện các nhóm lên nhận câu hỏi về cho nhóm mình +Nhóm 1:Trong gia đình bạn có mấy người? Bạn hãy kể về sinh hoạt của gia đình bạn? +Nhóm 2: Hãy kể về ngôi nhà bạn mong ước?Bạn sẽ làm gì cho ngôi nhà luôn sạch đẹp? +Nhóm 3: Hãy kể về công việc hằng ngày bạn đã làm để giúp ba mẹ? +Nhóm 4: Hãy kể về cô giáo của bạn cho các bạn nghe? Bạn sẽ làm gì để cô giáo bạn vui lòng? +Nhóm 5: Bạn thích nhất giờ học nào? Hãy kể vì sao bạn thích? +Nhóm 6 : Trên đường đi học bạn cần chú ý điều gì? Hãy nêu quy định của người đi bộ? +Nhóm 7: Hãy kể 1 tai nạn giao thông mà bạn từng chứng kiến hay nghe kể lại? -Theo dõi, giúp đỡ các nhóm -Gọi H trả lời các nội dung mà nhóm đã thảo luận -Nhận xét, biểu dương Nghỉ giữa tiết -Tiếp tục gọi H khác trả lời -Nhận xét, biểu dương 2.Hoạt động 2: Trò chơi -Tổ chức cho H chơi trò chơi “Đúng, sai” -Nêu cách chơi và luật chơi -Gọi H trả lời vì sao chọn đúng, vì sao chọn sai -Nhận xét 3.Nhận xét, dặn dò -Hãy kể về 3 chủ đề ôn tập hôm nay. *.Giáo dục HS : Bản thân cùng gia đình phải biết tham gia đúng luật giao thông. Phải biết yêu thương những người thân trong gia đình. Đối với bạn bè phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. -Nhận xét tiết học H trả lời ( 3 H) -H thảo luận nhóm 6 H -Nhóm trưởng lên nhận yêu cầu của nhóm -Các nhóm thảo luận theo yêu cầu nhóm mình -Cá nhân trình bày trước lớp ( các thành viên ở nhóm 1,2,3 trả lời) -Cá nhóm khác bổ sung -Cá nhân trình bày ( các thành viên ở nhóm 4,5,6,7 trả lời) -3 chủ đề đó là : gia đình, lớp học, quê hương (HS G) Tập viết hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh I.MỤC TIÊU Viết đúng các chữ : tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 1, tập II. #.HS K-G : viết được đủ số dòng quy định trong VTV 1, tập II. II.CHUẨN BỊ Bảng con được viết sẵn các chữ Chữ viết mẫu các chữ: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng 2.Bài mới a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hôm nay ta học bài: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + tàu thuỷ: -Từ gì? -Độ cao của từ “tàu thuỷ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + giấy pơ-luya: -Từ gì? -Độ cao của từ “giấy pơ-luya”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “giấy pơ-luya” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giấy điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng pơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng luya, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + tuần lễ: -Từ gì? -Độ cao của từ “tuần lễ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuần lễ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tuần điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lễ, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chim khuyên: -Từ gì? -Độ cao của từ “chim khuyên”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chim khuyên” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chim điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khuyên, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nghệ thuật: -Từ gì? -Độ cao của từ “nghệ thuật”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghệ thuật” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nghệ điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuật, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + tuyệt đẹp: -Từ gì? -Độ cao của từ “tuyệt đẹp”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuyệt đẹp” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng tuyệt điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở -GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: -Về nhà luyện viết vào bảng con Chuẩn bị bài sau. Nhận xét. hòa bình, hí hoáy, khoanh tay -tàu thuỷ -tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng -giấy pơ-luya -tiếng giấy cao 2 đơn vị rưỡi; tiếng pơ cao 2 đơn vị, tiếng luya cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - tuần lễ -tiếng tuần cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng lễ cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -chim khuyên -tiếng chim cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng khuyên cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - nghệ thuật -tiếng nghệ cao 4 đơn vị, tiếng thuật cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - tuyệt đẹp -tiếng tuyệt cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng đẹp cao 3 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ 0 -Viết bảng H viết Bc -Viết VTV -Nộp vở SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I.Ổn định : hát II. Tiến hành sinh hoạt lớp Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau : 1/ Về hạnh kiểm : * Tổ 1 : - Chăm ngoan : Tốt - Chưa đồng phục : / - Đùa giởn : - Vắng : / - Vệ sinh : Tốt - Đi trễ : / * Tổ 2 : - Chăm ngoan : Tốt - Chưa đồng phục : / - Đùa giởn : - Vắng : / - Vệ sinh : Tốt - Đi trễ : / * Tổ 3 : - Chăm ngoan : Tốt - Chưa đồng phục : / - Đùa giởn : / - Vắng : / - Vệ sinh : Tốt - Đi trễ : / 2/ Về học lực : * Tổ 1 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : - Đọc chậm: * Tổ 2 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : * Tổ 3 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : - Đọc yếu: - Giáo viên tổng kết : + Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. + Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên. - Giáo viên nêu hướng tới :....... +Yêu cầu học sinh thực hiện theo. + Học sinh hứa hẹn.
Tài liệu đính kèm: