Đạo đức
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
#. Với HS giỏi : Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
@.GDBVMT: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn VSMT, làm cho MT thêm đẹp, văn minh.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Vở bài tập Đạo đức 1
- Bài hát “ Rửa mặt như mèo” (Nhạc và lời: Hàn Ngọc Bích)
- Bút chì hoặc sáp màu.
- Lược chải đầu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 3 +++ Thứ/ngày Môn học Tiết Tên bài học Thứ hai 29/8/2011 Sáng SH đầu tuần 3 Sinh hoạt đầu tuần Đạo đức 3 Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1) Học vần 21 Bài 9 : o, c (tiết 1) Học vần 22 Bài 9 : o, c (tiết 2) Chiều Luyện đọc 3 Ôn : o, c Luyện viết 5 Luyện viết : o, c Luyện toán 6 Ôn các số 1, 2, 3, 4, 5 Thứ ba 30/8/2011 Sáng Học vần 23 Bài 10 : ô, ơ (tiết 1) Học vần 24 Bài 10 : ô, ơ (tiết 2) Toán 9 LT : Các số 1, 2, 3, 4, 5 Mĩ thuật 3 Mầu và vẽ mầu vào hình đơn giản Chiều Nghỉ Thứ tư 31/8/2011 Sáng Học vần 25 Bài 11 : Ôn tập (tiết 1) Học vần 26 Bài 11 : Ôn tập (tiết 2) Toán 10 Bé hơn. Dấu < Âm nhạc 3 Học hát : Bài “Mời bạn vui múa ca” Chiều Luyện viết 5 Ôn bài ôn tập Luyện toán 6 Ôn các số 1, 2, 3, 4, 5 Thể dục 3 Đội hình, đội ngũ – Trò chơi Thứ năm 01/9/2011 Sáng Học vần 27 Bài 12 : i – a (tiết 1) Học vần 28 Bài 12 : i – a (tiết 2) Toán 11 Lớn hơn, Dấu > Thủ công 3 Xé, dán hình tam giác Chiều Nghỉ Thứ sáu 02/9/2011 Sáng Học vần 29 Bài 13 : n, m (tiết 1) Học vần 30 Bài 13 : n, m (tiết 2) Toán 12 LT : Bé hơn, Lớn hơn. TN-XH 3 Nhận biết các vật xung quanh Chiều Tập viết 4 mơ, do, ta, thơ HD luyện tập 4 Ôn : i, a, n, m Sinh hoạt lớp 4 Kiểm điểm cuối tuần BUỔI SÁNG Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011 Đạo đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1) I.MỤC TIÊU - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. #. Với HS giỏi : Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. @.GDBVMT: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn VSMT, làm cho MT thêm đẹp, văn minh. II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN - Vở bài tập Đạo đức 1 - Bài hát “ Rửa mặt như mèo” (Nhạc và lời: Hàn Ngọc Bích) - Bút chì hoặc sáp màu. - Lược chải đầu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định II. Kiểm tra bài cũ - Hãy kể về tuần lễ đi học đầu tiên của em có gì vui cho các bạn cùng nghe. - Em đã học được những gì ? III.Bài mới 1. Hoạt động 1: HS thảo luận - GVYCHS tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - GV yêu cầu HS trả lời: + Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? 2. Hoạt động 2: HS làm bài tập 1. - GV giải thích yêu cầu bài tập. GV yêu cầu HS giải thích: + Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng, sạch sẽ và nên sửa chữa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng sạch sẽ. 3. Hoạt động 3: HS làm bài tập 2. - GV yêu cầu HS chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam và một bộ cho bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh. Kết luận Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. 4. Nhận xét- dặn dò GDBVMT: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn VSMT, làm cho MT thêm đẹp, văn minh. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 Nhận xét - HS kể và trả lời - HS nêu tên và mời bạn có đầu tóc, gọn gàng sạch sẽ lên trước lớp. - HS nhận xét về quần áo, đầu tóc của các bạn. HS làm việc cá nhân và trình bày +Một số gợi ý: - Áo bẩn: giặt sạch. - Aùo rách: đưa mẹ vá lại. - Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn. - Quần ống thấp ống cao: sửa lại ống. - Dây giầy không buộc: thắt lại dây giầy. - Đầu tóc bù xù: chải lại tóc. - HS làm bài tập. - Một số HS trình bày sự lựa chọn của mình. Các HS khác lắng nghe và nhận xét. Mang sách bài tập Đạo đức 1 Học vần Bài 9: o , c I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : o, c, bò, cỏ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : bò, cỏ. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói : vó bè, SGK, B/I, B/p. -H : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : l – lê – lê h – hè – hè lê – lề – lễ he – hè – hẹ Ve ve ve, hè về II. Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay các em học 2 âm o và c 2.Hoạt động 1: Dạy âm o + Đọc trơn mẫu âm o + Cài âm o + Đọc trơn âm o + Muốn có tiếng bò thêm vào âm gì? + Đánh vần mẫu : b – o – bo – huyền – bò + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng bò + Cài tiếng bò + Đọc trơn tiếng bò + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ bò) + GV đọc trơn : bò 2.Hoạt động 1: Dạy âm c + Đọc trơn mẫu âm c + Cài âm c + Đọc trơn âm c + Muốn có tiếng cỏ thêm vào âm gì? + Đánh vần mẫu : c – o – co – hỏi – cỏ + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng cỏ + Cài tiếng cỏ + Đọc trơn tiếng cỏ + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ cỏ) + GV đọc trơn : cỏ 4.Hoạt động 3 : Luyện viết a/ Tiếng bò -Viết mẫu và nêu cách viết b/ Tiếng cỏ -Viết mẫu và nêu cách viết 5.Hoạt động 2 : Dạy tiếng ứng dụng - Giới thiệu tiếng ứng dụng : bo – bò – bó co – cò – cọ - HD đọc các tiếng trên 6.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 1. Hoạt động 1 :Luyện đọc a/Đọc âm tiếng ,từ - Nói : Đọc B/l . Đọc S/ 20 - T sửa phát âm cho H b/Đọc câu ứng dụng - Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? - Nói : Bức tranh đẹp này là minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay. - Gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu - Gọi H đọc - Sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2 :Luyện viết - Bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ: o, c , bò, cỏ - Lần lượt viết từng chữ mẫu vứa nói lại cách viết như ở tiết 1 - Nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T - Quan sát và chỉnh sửa cho H - T chấm 1 số vở,nhận xét Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi:Trong tranh vẽ gì? - Nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Đặt câu hỏi gợi ý: + Vó bè đặt ở đâu ? + Quê em có vó bè không? 4. Củng cố – dặn dò -YC . Đọc S/21 . Tìm chữ vừa học -Về nhà: Đ ọc SGK - Xem trước bài 10 - HS yếu - TB - HS yếu - TB - HS khá - HS khá - HS giỏi - 3H đọc trơn o + Cài âm o + C/n, tổ, ĐT + Muốn thêm vào phía trước âm b + Tiếng bò có âm b đứng trước âm o đứng sau, dấu huyền trên âm o + b – o – bo – huyền – bò (c/n, tổ, đt) + Cài tiếng bò + Đọc trơn bò (C/n, tổ, ĐT) + Tranh vẽ bò + Đọc trơn: bò (c/n, đ/t ) - 3H đọc trơn c + Cài âm c + C/n, tổ, ĐT + Muốn thêm vào phía trước âm c, dấu hỏi trên âm o + Tiếng cỏ có âm c đứng trước âm o đứng sau, dấu hỏi trên âm o + c – o – co – hỏi – cỏ (c/n, tổ, đt) + Cài tiếng cỏ + Đọc trơn cỏ C/n, tổ, ĐT) + Tranh vẽ cỏ + Đọc trơn: cỏ (c/n, đ/t ) - Viết bảng con : bò - Viết bảng con : cỏ - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - HS đọc lại bài ( C/n, dãy) - Đọc cá nhân, dãy, ĐT - Quan sát trả lời - Quan sát - Đọc cá nhân, ĐT - Quan sát, nhắc lại - HS viết VTV - Dò lại bài viết - Nộp vở + Quan sát & trả lời: 1 người đang dùng vó để bắt cá - Vó bè + Vó bè được đặt dưới mặt nước - Đọc S/21 - Tìm chữ vừa học BUỔI SÁNG Thứ ba, ngày 30 tháng 8 năm 2011 Học vần Bài 9 : ô – ơ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ô, ơ, cô, cờ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bờ hồ @.GDBVMT II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : cô, cờ Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói : bờ hồ SGK, B/I, B/p. - HS : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : o – bò – bò c – cờ – cờ co – bò bó co – cò – cọ Bò bê có bó cỏ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay các em học 2 âm ô và ơ 2.Hoạt động 1: Dạy âm ô + Đọc trơn mẫu âm ô + Cài âm ô + Đọc trơn âm ô + Muốn có tiếng cô thêm vào âm gì? + Đánh vần mẫu : c – ô – cô + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng cô + Cài tiếng cô + Đọc trơn tiếng cô + Tháo chữ. - Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn tiếng côø) + GV đọc trơn : cô 2.Hoạt động 1: Dạy âm ơ + Đọc trơn mẫu âm ơ + Cài âm ơ + Đọc trơn âm ơ + Muốn có tiếng cờ thêm vào âm gì và dấu gì ? + Đánh vần mẫu : c – ơ – cơ – huyền – cờ + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng cờ + Cài tiếng cờ + Đọc trơn tiếng cờ + Tháo chữ. - Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn tiếng cờ) + GV đọc trơn : cờ 4.Hoạt động 3 : Luyện viết a/ Tiếng cô -Viết mẫu và nêu cách viết b/ Tiếng cờ -Viết mẫu và nêu cách viết 5.Hoạt động 2 : Dạy tiếng ứng dụng - Giới thiệu tiếng ứng dụng : hô – hồ – hổ B ... Hôm nay chúng ta học xé, dán hình tam giác. - Hãy nêu các đồ vật xung quanh mình có dạng hình tam giác ? 2.Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu + Vẽ và xé hình tam giác : - Đếm từ trái sang phải 4 ô, đánh dấu để làm đỉnh tam giác.Từ đỉnh nối xuống 2 điểm dưới của hình chữ nhật ta được hình tam giác - Xé hình chữ nhật , xé từ điểm 1 đến điểm 2, từ 2 đến 3, từ 3 đến 1 ta được hình tam giác (lật mặt màu cho H quan sát) - Cho H lấy giấy nháp, vẽ xé hình tam giác. + Hướng dẫn dán : - Xếp hình cho cân đối trước khi dán. - Bôi 1 lớp hồ và dán. Khi dán lưu ý vuốt cho phẳng Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3 : Học sinh thực hành - Quan sát , kiểm tra - Giúp đỡ H còn lúng túng 4.Nhâïn xét, dặn dò - Nhận xét các đường xé, hình xé giống mẫu, dán đều không nhăn, ý thức giữ vệ sinh - Chuẩn bị giấy màu, hồ, bút chì cho bài sau. -H để ĐDHT trên bàn - Hình tam giác - Nhắc lại tựa bài - Khăn quàng -H quan sát -H quan sát -H quan sát - Lấy giấy nháp thực hành - Thực hành - H dán hình vào vở, trình bày sản phẩm Thứ sáu, ngày 02 tháng 9 năm 2011 Học vần Bài 13 : n, m I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được : n, m, nơ, me - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : nơ, me Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói : SGK, B/I, B/p. - H : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : i – bi – bi a – cá – cá bi – vi – li ba – va – la - câu ứng dụng: bé hà có vở ô li ( tìm tiếng có âm i và âm a ) II. Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay các em học 2 âm n và m 2.Hoạt động 1: Dạy âm n + Đọc trơn mẫu âm n + Cài âm n + Đọc trơn âm n + Muốn có tiếng nơ thêm vào âm gì? + Đánh vần mẫu : n – ơ – nơ + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng nơ + Cài tiếng nơ + Đọc trơn tiếng nơ + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn tiếng nơ ) + GV đọc trơn : nơ 2.Hoạt động 1: Dạy âm m + Đọc trơn mẫu âm m + Cài âm m + Đọc trơn âm m + Muốn có tiếng me thêm vào âm gì và dấu gì? + Đánh vần mẫu : m – e – me + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng me + Cài tiếng me + Đọc trơn tiếng me + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn tiếng me) + GV đọc trơn : mẹ 4.Hoạt động 3 : Luyện viết a/ Tiếng nơ -Viết mẫu và nêu cách viết b/ Tiếng me -Viết mẫu và nêu cách viết 5.Hoạt động 2 : Dạy tiếng ứng dụng - Giới thiệu tiếng ứng dụng : no – nô – nơ Mo – mô – mơ - HD đọc các tiếng trên 6.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 1. Hoạt động 1 :Luyện đọc a/Đọc âm tiếng ,từ - Nói : Đọc B/l. Đọc SGK/27 - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 + YC lần lượt phát âm n – nơ & m – me + YC đọc lần lượt các từ (tiếng) ứng dụng - T sửa phát âm cho H b/Đọc câu ứng dụng - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - bò bê trên cánh đồng cỏ xanh mượt, bụng chúng đã căng tròn, chúng đã ăn no nê - Gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu - Gọi H đọc - T sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2 :Luyện viết - Bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ: n – nơ – m - me - Lần lượt viết từng chữ mẫu vứa nói lại cách viết. - Nói : mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T - Quan sát và chỉnh sửa cho H - T chấm 1 số vở, nhận xét Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói - Treo tranh hỏi: em thấy những gì? + Người trong tranh đang làm gì? + Em gọi người sinh ra mình là gì? + Tình cảm giữa em và bố mẹ như thế nào? + Em làm gì cho bố, mẹ vui lòng? -Nói: Các em cũng giống như em bé trong tranh được bố mẹ sinh ra và nuôi dạy khôn lớn.Chủ đề luyện nói hôm nay là : Bố mẹ, ba má -Nói : Cha mẹ nuôi dạy em rất vất vả, em phải luôn yêu thương , vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng. 4. Củng cố – dặn dò -YC . Đọc S/29 . Tìm chữ vừa học -Về nhà: Đ ọc SGK - Xem trước bài sau - HS yếu - TB - HS yếu - TB - HS khá - HS khá - HS giỏi - 3H đọc trơn n + Cài âm n + C/n, tổ, ĐT + Muốn thêm vào phía trước âm n + n – ơ – nơ (c/n, tổ, đt) + Tiếng nơ có âm n đứng trước âm ơ đứng sau + Cài tiếng nơ + Đọc trơn nơ (C/n, tổ, ĐT) + Tranh vẽ cái nơ + Đọc trơn: nơ (c/n, đ/t ) - 3H đọc trơn m + Cài âm m + C/n, tổ, ĐT + Muốn thêm vào phía trước âm m + m – e – me (C/n, ĐT) + Tiếng me có âm m đứng trước âm e đứng sau + Cài tiếng me + Đọc trơn me C/n, tổ, ĐT) + Tranh vẽ chùm me + Đọc trơn: me (c/n, đ/t ) - Viết bảng con : nơ - Viết bảng con : me - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - HS đọc lại bài ( C/n, dãy) - Đọc cá nhân, dãy, ĐT - Đọc cá nhân, ĐT - Quan sát trả lời - Quan sát - H đọc cá nhân, ĐT - HS viết VTV - Dò lại bài viết - Nộp vở - Quan sát, trả lời: bố, mẹ và em bé + Đang âu yếm nựng nịu em bé + Bố mẹ, ba má, thầy me, cha mẹ + Bố mẹ cưng chiều yêu thương em, em yêu quý bố mẹ + Vâng lời, chăm chỉ học tập - Đọc S/29 - Tìm chữ vừa học Toán LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 22) II. ĐỒ DÙNG VÀ DẠY HỌC Các nhóm đồ vật, bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Cho H lên bảng điền dấu , điền số 53 ; 42 ; 31 2 > ; 3 2 - Nhận xét , cho điểm II. Bài mới 1.Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 1 : Viết dấu . - Cho H đọc yêu cầu . - Cho nêu từng cặp : 3 3 5 5 - Lưu ý cho so sánh 2 chiều . Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) . - Yêu cầu H đếm số lượng các vật rồi viết vào vở theo mẫu Nghỉ giữa tiết . Bài 3 : Viết số . - Chuyển lệnh cho H viết số vào ô vuông 2.Hoạt động 2 : Hoạt động nối tiếp . - Trò chơi gắn mẫu vật thích hợp theo yêu cầu - Gắn : 3 > 2 ; 4 < 5 ; 1 < 4 - Gắn mẫu vật 3.Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Về nhà : Làm BT ở vở BT Toán 2 H lên bảng làm H điền dấu . - H làm bài . - 2 đọc bài sửa . H làm bài - H đọc bài sửa , chú ý so sánh 2 chiều . H làm bài và sửa bài H gắn mẫu vật thích hợp theo số và dấu tương ứng . - H gắn số và dấu tương ứng . BUỔI CHIỀU Tập viết Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ I.MỤC TIÊU Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, vỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. II.CHUẨN BỊ - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định II. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng - Nhận xét III. Bài mới 1) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. GV viết lên bảng 2) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + lễ: - Chữ gì? - Chữ lễ cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết chữ ê điểm kết thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu ngã trên đầu chữ ê - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng + cọ: - Chữ gì? - Chữ cọ cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút lên viết nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia bút đặt dấu nặng dưới con chữ o - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng + bờ: - Chữ gì? - Chữ bờ cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu phụ trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu huyền trên đầu con chữ ơ - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng + hổ: - Chữ gì? - Chữ hổ cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu mũ ô trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu hỏi trên đầu con chữ ô - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng 3) Hoạt động 3: Viết vào vở - GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS - Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố: - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị bài: mơ, do, ta, thơ bé - Chữ lễ - Chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; ê cao 1 đơn vị -Viết bảng - Chữ cọ - Chữ c, o cao 1 đơn vị -Viết bảng - Chữ bờù - Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; ơ cao 1 đơn vị -Viết bảng - Chữ hổ - Chữ h cao 2 đơn vị rưỡi; ô cao 1 đơn vị -Viết bảng SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I. Ổn định II. Tiến hành sinh hoạt lớp - Tổ trưởng các tổ báo cáo tình hình học tập của tổ mình. - Lớp trưởng ghi nhận, báo cáo với giáo viên chủ nhiệm. - Ý kiến của các bạn trong tổ. - Thống nhất ý kiến, tính điểm thi đua. - Khen thưởng tổ ít sai phạm, trách phạt tổ sai phạm nhiều. - Giáo viên nêu ra hướng tới. - Cả lớp cùng bàn bạc đi đến thống nhất.
Tài liệu đính kèm: