Môn: TẬP ĐỌC.
Bài:Ô tập tiếng việt.
I.Mục đích, yêu cầu:
1. Kiểm tra đọc.
- Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài.
- Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài.
2.Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào? (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ)
3. Ôn luyện về dấu chấm.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai Đạo đức Kiểm tra cuối năm Tập đọc2 Ôn tập tiết 1 Toán Luyện tập chung Thể dục Ôn tập tiết 2 Thứ ba Toán Ôn tập tiết3 Kể chuyện Ôn tập tiếng việt. Chính tả Ôn tập tiếng việt Thủ công Trưng bày sản phẩm của HS. Thứ tư Tập đọc Ôn tập tiếng việt. Luyện từ và câu Ôn tập tiếng việt Toán Luyện tập chung. Mĩ thuật Trưng bày sản phẩm Hát nhạc Chuyên Thứ năm Tập đọc Ôn tập tiếng việt Chính tả Ôn tập tiếng việt Toán Luyện tập chung Tập viết Ôn tập tiếng việt Thứ sáu Toán Kiểm tra định kì Tập làm văn Kiểm tra định kì Tự nhiên xã hội Ôn tập tự nhiên. Thể dục Tổng kết môn học. Hoạt động NG Tổng kết hoạt động. Thứ hai ngày tháng năm 2005. @&? Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Kiểm tra cuối năm. HS làm theo đề bài của trường ra ?&@ Môn: TẬP ĐỌC. Bài:Ô tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào? (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) 3. Ôn luyện về dấu chấm. II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2: Ôn về cách đặt câu hỏi với cụm từ khi nào? HĐ 3: Ôn về dấu chấm. 3.Củng cố dặn dò. -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét - ghi điểm. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét – sửa bài. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn bài. -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc bài. Thay cụm từ khi nào? -Hình thành nhóm và thảo luận. -Nối tiếp trính bày kết quả. -Nhận xét. -2-3HS đọc đề bài. -Điền dấu chấm và dấu phẩy vào chỗ thích hợp. -Làm vào vở bài tập. -1HS lên bảng làm Môn: TẬP ĐỌC Bài:Ô tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn từ ngữ chỉ màu sắc, đặt câu hỏi với từ đó. 3. Ôn luyện về cách đặt câu hỏi với cụm từ khi nào? II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn từ ngữ chỉ màu sắc. HĐ 3: Ôn tập về cách đặt câu. HĐ 4: Ôn cách đặt câu hỏi với cụm từ khi nào? 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? -Nhận xét sửa bài. Bài 2b: -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét – sửa bài. Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét – chấm điểm -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập. -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. -Tìm các từ ngữ chỉ màu sắc. Xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ, tươi, đỏ thắm . -2-HS đọc. -Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở trên. Thảo luận theo cặp. -Thi đặt câu với các từ đó. +Dòng suối quê em xanh mát -2-3HS đọc đề. -Đặt câu với cụm từ khi nào? -Nối tiếp nhau đọc câu. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập chung. I:Mục tiêu: Giúp HS: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000 Bảng cộng trừ có nhớ. Thực hành xem đồng hồ, vẽ hình. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HD làm bài tập. 3.Củng cố dặn dò: -Chấm một số vở HS. -Nhận xét. -Giới thiệu bài. Bài 1: -Yêu cầu làm miệng. -Nhận xét. Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét – chữa bài. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? Bài 4: Nêu yêu cầu. -Nhận xét, Bài 5: Nêu yêu cầu. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn tập -2HS đọc yêu cầu. -Thi đua điền theo cặp. 732, 733, 734, .. -2HS đọc đề bài. -Nêu: >, <, = -Làm bảng con. 302 < 310 888 > 879 542 = 500 + 42 200 + 20 + 2 < 322 600 + 80 + 4 < 648 400 + 120 + 5 = 525 -2HS đọc bài. -Điền dấu thích hợp vào ô trống. 9 + 6 - 8 7 6 + 8 + 6 -Thảo luận theo cặp. -1Số cặp trình bày trước lớp. 10 giờ 30 phút ứng với đồng hồ B. -Thực hành vẽ vào vở. -1HS lên bảng vẽ. ?&@ Môn: Thể dục Bài:Thi chuyền cầu. I.Mục tiêu. - Thi chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu chuyền cầu tự động và đạt thành tích cao. II.Chuẩn bị Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Xoay các khớp -Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc. -Ôn bài thể dục phát triển chung. B.Phần cơ bản. 1)Chuyền cầu theo nhóm 2 người. -Nêu lại cách làm. 2)Trò chơi: -Nhắc lại cách chơi. -Thực hiện chơi. C.Phần kết thúc. -Đi đều và hát. -Một số động tác thả lỏng. -Trò chơi làm theo hiệu lệnh -Nhận xét tiết học. -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài. 1’ 1’ 100m 2lần 15’ 8’ 3’ 1’ 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:Luyện tập chung. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Nhân, chia trong phạm vi bảng nhân và bảng chia đã học. Thực hành, vận dụng bảng nhân, bảng chia trong tính, giải bài toán. Tính chu vi hình tam giác. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HD làm bài tập HĐ 2: Ôn đặt tính và tính. HĐ 3: Ôn tính chu vi hình tam giác HĐ 4: Ôn giải toán. 3.Củng cố dặn dò: -Chấm một số vở HS. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét chữa bài. Bài 2: Nêu yêu cầu. -Yêu cầu. -Nhận xét chữa bài. Bài 3: - Nêu quy tắc tính chu vi hình tam giác? -Nhận xét – chữa bài. Bài 4: HD giải: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? -Nhận xét chữa bài. -Nhận xét tiết học. Nhắc HS về nhà ôn bài. -2HD đọc đề bài. -Tính nhẩm -Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe -một số cặp đọc trước lớp 2 x 9 16 : 4 3 x 5 3 x 9 18 : 3 5 x 3 4 x 9 14 : 2 15 : 3 5 x 9 25 : 5 15 : 5 -2HS đọc đề bài. -Làm bảng con. + 42 36 - 85 21 _ - 432 517 + - 862 310 - -2HS nêu cách thực hiện. -2HS đọc đề bài -Bằng tổng độ dài 3 cạnh của hình tam giác. -1Hs lên bảng, lớp làm vào vở. 2HS đọc đề bài. Nêu: Làm vào vở. Bao gạo năng là 35 + 9 = 44 (kg) Đáp số: 44 kg ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài: Ô tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu? 3. Ôn luyện về cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy. II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn về đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu? HĐ 3: Ôn cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? -Nhận xét chữa bài. Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét – chữa bài -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn bài. -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. -Đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu? -1HS đọc 4 câu văn. -Làm vào vào vở. -nối tiếp nêu kết quả. a)Đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ ở đâu? b)Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu? c)Tàu Phương Đông buông neo ở đâu? d) Một chú bé đang đam mê thổi sáo ở đâu? 2HS đọc đề bài. Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp -Làm vào vở. 1HS lên bảng. Chuyến này, .. chữ nào? .. là bắc sĩ răng, . Răng nào? - ?&@ Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Bài: Ô tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn cách đáp lời chức mừng. 3. Ôn luyện về cách đặt và trả lờicâu hỏi với cụm từ như thế nào? II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn cách đáp lời chúc mừng. HĐ 3: Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ khi nào? 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? -Nhận xét sửa bài. Bà ... dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn cách đáp lời chúc mừng. HĐ 3: Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ khi nào? 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? -Nhận xét sửa bài. Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét chữa bài. -Thu chấm một số vở. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn bài. -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. - Nói lời đáp của em? -1HS đọc 3 tình huống. -Thảo luận nhóm nói lời đáp của em -một số nhóm trình bày trước lớp. -2HD đọc đề bài. -Đặt câu hỏi với cụm từ khi nào? -Làm vào vở bài tập. 2HS đọc bài làm. ?&@ Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: Ô tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn cách đáp lời khen ngợi 3. Ôn luyện về cách đặt và trả lờicâu hỏi với cụm từ vì sao? II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn cách đáp lời khen gợi. HĐ 3: Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ vì sao? 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? -Nhận xét chữa bài. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? -Nhận chữa bài. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn bài. -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. - Nói lời đáp của em? -Thảo luận cặp đôi đóng vai. -Một số cặp HS lên đóng vai. -2HS đọc đề bài. Đặt câu với cụm từ vì sao? -Làm vào vở. -Nối tiếp đọc trước lớp. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Giúp HS: Rèn kĩ năng tính (cộng, trừ, nhân, chia, trong phạm vi chương trình toán 2). Xắp xếp các số theo thứ tự xác định. Xem đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2Bài mới. HD làm bài tập. 3.Củng cố dặn dò: -Chấm một số vở HS. -Nhận xét chung. Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu làm miệng. -Nhận xét – chữa bài. Bài 2: nêu yêu cầu. -Nhận xét chữa bài. Bài 3: -bài tập yêu cầu gì? Bài 4: HD: 24 + 18 – 28 42 – 28 = 14 -Nhận xét chữa bài. Bài 5: -nêu cách tính chu vi hình tam giác? -Nhận xét – chấm một số bài. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn bài. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe. -Thi đua theo nhóm. -nối tiếp đọc. 699, 728, 740, 801. -2HS đọc đề bài. -Nêu cách đặt tính và tính. -làm bảng con. _ 509 6 _ 100 58 64 16 + 312 7 + 75 25 85 39 - + -1HS đọc đề. Theo dõi. -Làm bài vào vở. 24 + 18 – 28 3 x 6 : 2 5 x 8 – 11 30 : 3 : 5 -1HS đọc đề bài. -Giải vào vở. -2HS nêu cách tính chu vi hình tam giác. ?&@ Môn: Mĩ thuật Bài: Trưng bày sản phẩm. I Mục tiêu. -Ôn lại các kiến thức đã học ở lớp 2. -Yêu thích sản phẩm của mình làm ra - Giáo dục HS yêu quý cái đẹp và óc thẩm mĩ. II Chuẩn bị. Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu. III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu. 2.Vào bài. HĐ 1: Trưng bày sản phẩm HĐ 2: Vẽ tranh tự do. 3.Dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu tiết học. -yêu cầu nhắc lại tên các sản phẩm đã làm -yêu cầu trưng bày sản phẩm theo bài. Theo tổ và sau đó các tổ thi đua với nhau. -Nhận xét tuyên dương. --Nêu yêu cầu. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về tập làm đồ chơi. -Nối tiếp nhắc lại tên các sản phẩm đã được làm. -Thực hiện. -Thực hiện. - ?&@ Môn: Hát nhạc Bài: I. Mục tiêu: Giúp HS: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh Thứ năm ngày tháng năm 2004 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Ô tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn lại cách đáp lại lời an ủi:Cách tổ chức các câu thành bài. II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Nói lời đáp của em. HĐ 3:Kể chuyện theo tranh đặt tên cho câu chuyện 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? Cùng lớp nhận xét -Nêu yêu cầu của bài -HD HS thực hiện -Nhận xét Nhận xét tiết học -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. -1 HS đọc yêu cầu bài -Thảo luận cặp đôi -HS 1 nói lời an ủi -HS 2Đáp lại lời an ủi -Nối tiếp các cặp thực hành -4 HS thực hiện tranh 1 -Lớp nhận xét -Có 2 anh em đi học trên đưòng. Em gái đi trước anh trai đi sau -HS làm vào vở bài tập tiếp nối đọc bài viết -Lớp nhận xét bình chọn ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Ô tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn luyện về từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy. 3. Ôn luyện về cách đặt câu viết thành một đoạn văn về em bé. II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn từ trái nghĩa. HĐ 3: Ôn tập về dấu chấm. HĐ 4: Ôn tập viết đoạn văn. 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? --Nêu yêu cầu thảo luận. -Nhận xét tuyên dương. Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì? Bài 4: -Bài tập yêu cầu gì? -Em định viếtvề ai? -Nhận xét -Thu chấm một số vở. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn bài. -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. - Xếp các từ đã cho thành cặp từ trái nghĩa. -Thảo luận cặp đôi. -Thi đua theo dãy. -Viết vào vở. 2HS đọc đề. -Điền dấu câu vào chỗ trống. -Làm vào vở bài tập. -3HS nối tiếp nêu. -2HS đọc đề bài. -Viết 3 -5 câu về em bé của nhà em hoặc em bé của nhà hàng xóm. -Nêu: -Làm vào vở. -Nối tiếp đọc bài viết của mình. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Kĩ năng tính trong trong phạm vi chương trình toán 2. So sánh các số. Tính chu vi hình tam giác. Giải toán về nhiều hơn, ít hơn một số đợn vị. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HD làm bài tập. -Chấm một số vở hs. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: -Yêu cầu làm miệng. -Nhận xét – tuyên dương. Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét chữ bài. Bài 3: Nêu yêu cầu. -Nêu cách đặt tính và tính? -Nhận xét. Bài 4. Bài thuộc dạng gì? -Nhận xét chấm bài. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập. -1HS đọc yêu cầu đề bài. -Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe. -Một số cặp lên đọc. -2HS đọc đề bài >, <, = -Làm bảng con. 482 > 480 987 < 989 300 + 20 + 8 < 338 400 + 60 + 9 = 469 -2HS đọc đề bài. 323 6 347 37 48 48 72 27 -Làm bảng con. + - - + - -nêu cách đặt tính và tính. -2HS đọc đề bài. -Bài toán về ít hơn. -Làm bài vào vở. ?&@ Môn: TẬP VIẾT Kiểm tra định kì môn đọc, HS là đề của phòng ra. Thứ sáu ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:Kiểm tra định kì. HS làm đề bài của phòng giao dục ra. ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài:Kiểm tra định kì viết. HS làm đề do phòng giao dục ra. @&? Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bài: I.Mục tiêu: Giúp HS: II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh THỂ DỤC Bài: Tổng kết môn học. I.Mục tiêu: II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. - B.Phần cơ bản. 1) C.Phần kết thúc. 2’ 2- 3’ 2 – 3 lần 10 – 15’ 8’ 5’ 2 – 3’ 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ I. Mục tiêu. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh
Tài liệu đính kèm: