Giáo án dạy khối 1 (2 cột) - Tuần 22, 23, 24

Giáo án dạy khối 1 (2 cột) - Tuần 22, 23, 24

I.Mục đích yêu cầu:

- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng p

- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụnGV:

“ Cá mè ăn nổi

 Cá chép ăn chìm

 Con tép lim dim

 Trong chùm rễ cỏ

 Con cua áo đỏ

 Cắt cỏ trên bờ

 Con cá múa cờ

 Đẹp ơi là đẹp”.

- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: “ Ngỗng và tép”

II.Đồ dùng dạy – học:

 - GV: Bảng ôn, SGK, Bộ ghép chữ

 - HS: Bộ ghép chữ.

 

doc 34 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 926Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy khối 1 (2 cột) - Tuần 22, 23, 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày thỏng năm 2010
TUẦN 22
 	 Bài 90: 	ễN TẬP
I.Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh đọc viết một cỏch chắc chắn cỏc vần kết thỳc bằng p
- Đọc đỳng từ ngữ và cõu ứng dụnGV: 
“ Cỏ mố ăn nổi
 Cỏ chộp ăn chỡm
 Con tộp lim dim
 Trong chựm rễ cỏ
 Con cua ỏo đỏ
 Cắt cỏ trờn bờ
 Con cỏ mỳa cờ
 Đẹp ơi là đẹp”.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiờn chuyện kể: “ Ngỗng và tộp”
II.Đồ dựng dạy – học:
 - GV: Bảng ụn, SGK, Bộ ghộp chữ
 - HS: Bộ ghộp chữ.
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung bài
Cỏch tiến hành
A.KTBC: (4 phỳt)
- Đọc bài 89
- Viết: tấm liếp, giàn mướp
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phỳt)
2,ễn tập
a-ễn tập cỏc vần đó học: (12 phỳt)
p
a
ap
ă
ăp
õ
o
ụ
ơ
u
b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phỳt)
 đầy ăp đún tiếp ấp trứng
Nghỉ giải lao: 
 c-Viết bảng con: (7 phỳt)
đún tiếp ấp trứng
3,Luyện tập 
a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phỳt)
“ Cỏ mố ăn nổi
 Cỏ chộp ăn chỡm
 Con tộp lim dim
 Trong chựm rễ cỏ
 Con cua ỏo đỏ
 Cắt cỏ trờn bờ
 Con cỏ mỳa cờ
 Đẹp ơi là đẹp”.
b-Luyện viết vở tập viết: (7 phỳt)
c-Kể chuyện: Ngỗng và tộp
 (10 phỳt)
*ý nghĩa: 
4,Củng cố – dặn dũ: (2 phỳt)
2HS: Đọc bài 
- Viết bảng con ( cả lớp)
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Giới thiệu trực tiếp
HS: Nờu cỏc vần kết thỳc bằng p đó học trong tuần
GV: Ghi bảng ụn ( bảng phụ)
HS: Đọc( cỏ nhõn, đồng thanh)
GV: Giới thiệu bảng ụn
HS: Lần lượt lập cỏc vần dựa vào mẫu.
- Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhúm, cả lớp)
GV: Lắng nghe, sửa lỗi phỏt õm cho HS
HS: Đọc từ ứng dụng (cỏ nhõn, nhúm)
GV: Giải nghĩa từ
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
GV: Quan sỏt, uốn nắn
HS: Đọc bài trờn bảng , quan sỏt T3 (Sgk)
GV: Nhận xột tranh, giải thớch cõu ứng dụng
HS: Đọc cõu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhúm cỏ nhõn – cả lớp
HS: Viết bài trong vở tập viết
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Kể lần 1 cho HS nghe
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa
GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh 
Tranh 1: 
Tranh 2: 
Tranh 3: 
Tranh 4: 
- Kể theo từng tranh ( HS khỏ)
- HS khỏc nhắc lại lời kể của bạn, của cụ
H+GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý nghĩa.
HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em)
GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại cõu chuyện ở buổi 2
ĐẠO ĐỨC
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (tiết 2)
I.Mục tiờu:
- Giỳp học sinh hiểu: Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- Cú ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
II.Đồ dựng dạy – học:
- GV: Tranh SGK
- HS: Vở bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: 3P
- Trật tự trong trường học
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: 2P
2,Nội dung: 27P
a) Quan sỏt tranh nhận biết hỡnh ảnh trong tranh( cỏc bạn đang làm gỡ?)
KL: Cần trật tự khi nghe giảng khụng núi chuyện riờng giơ tay phỏt biểu khi muốn phỏt biểu
Nghỉ giải lao 
b) Học sinh tụ màu vào quần ỏo của cỏc bạn giữ trật tự trong giờ học
- Chỳng ta nờn học tập cỏc bạn giữ trật tự trong giờ học
* Kết luận chung
-Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng
-Trong giờ học cần chỳ ý lắng nghe cụ giỏo giảng bài 
3,Củng cố – dặn dũ: (2P)
HS: Nờu bài học tiết trước
HS+GV: Nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ,
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Chia lớp thành 3 nhúm, giao nhiệm vụ cho từng nhúm
HS: Trao đổi nhúm hoàn thành nhiệm vụ 
- Đại diện nhúm trỡnh bày
HS: Nhận xột, bổ sung
GV: Kết luận
GV: Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm (2H)
HS: Tụ màu vào quần ỏo của cỏc bạn giữ trật tự trong giờ học
HS: Trưng bày bài của mỡnh
GV: Vỡ sao em lại tụ màu vào quần ỏo của cỏc bạn đú? Chỳng ra nờn học tập cỏc bạn đú khụng?
HS: Phỏt biểu
HS+GV: Nhận xột, bổ sung, kết luận
HS: Đọc đồng thanh
GV: Chốt nội dung bài
Dặn học sinh cần thực hiện tốt
Thứ ngày thỏng năm 2010
 Bài 91: oa – oe
I.Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh đọc, viết đỳnGV: oa, oe, hoạ sĩ, mỳa xoố
- Đọc đỳng từ và cõu ứng dụnGV: 
 “ Hoa ban xoố cỏnh trắng
 Lan tươi màu nắng vàng
 Cành hồng khoe nụ thắm
 Bay làn hương dịu dàng”.
- Luyờn núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: “ Sức khoẻ là vốn quớ nhất”
II.Đồ dựng dạy – học:
GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghộp chữ.
HS: SGK, bộ ghộp chữ
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: 4P
- Đọc: Bài 90 (SGK)
- Viết: đún tiếp, ấp trứng
B.Bài mới: 31P
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần oa – oe 
b) Phỏt õm và đỏnh vần 
 oa oe
 hoạ xoố
 hoạ sĩ mỳa xoố
 Nghỉ giải lao
c) Viết bảng con 
 oa, oe, hoạ sĩ, mỳa xoố
d) Đọc từ ứng dụng 
 sỏch giỏo khoa chớch choố
 Hoà bỡnh mạnh khoẻ
Tiết 2:
3,Luyện tập 32P
a) Luyện đọc bảng – Sgk 
 “ Hoa ban xoố cỏnh trắng
 Lan tươi màu nắng vàng
 Cành hồng khoe nụ thắm
 Bay làn hương dịu dàng”.
b) Luyện viết vở tập viết 
c) Luyện núi chủ đề: 
Sức khoẻ là vốn quớ
4,Củng cố – dặn dũ: 3P
2HS: Đọc bài trong Sgk 
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
HS: Cả lớp viết bảng con 
GV: Giới thiệu vần oa – oe
*Vần oa:
GV: Vần oa gồm o – a
HS: Đỏnh vần oa , ghộp oa, đỏnh vần phõn tớch đọc trơn
HS: Ghộp hoạ, đỏnh vần, phõn tớch cấu tạo, đọc trơn
GV: Cho học sinh quan sỏt tranh, giải nghĩa từ: hoạ sĩ
HS: Đọc trơn, phõn tớch cấu tạo
*Vần oe: qui trỡnh tương tự 
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
HS: Đọc từ ứng dụng -> tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới
GV: Giải nghĩa từ
HS: Luyện đọc bài trờn bảng -> quan sỏt tranh 3 (SGK) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh
GV: Ghi cõu ứng dụng lờn bảng
HS: Đọc cõu ứng dụng
HS: Đọc bài (SGK) đọc nhúm, cỏ nhõn
GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày
HS: Viết bài vào vở
HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh
GV: Đặt cõu hỏi
HS: Luyện núi theo chủ đề
GV: Tiểu kết
GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
HS: ễn lại bài, xem trước bài sau.
 	Thứ ngày thỏng năm 2010
 	 Bài 92: 	 oai - oay
I.Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh đọc, viết đỳnGV: oai, oay, điện thoại, giú xoỏy
- Đọc đỳng từ và cõu ứng dụnGV: 
 “ Thỏng chạp là thỏng trồng khoai
 Thỏng giờng trồng đậu, thỏng hai trồng cà
Thỏng ba cày vỡ ruộng ra
Thỏng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng”.
- Luyờn núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: “ Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa”
II.Đồ dựng dạy – học:
GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghộp chữ.
HS: SGK, bộ ghộp chữ
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: 4P
- Đọc: Bài 91 (SGK)
- Viết: oa, oe, hoạ sĩ, mỳa xoố
B.Bài mới: 31P
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần oai - oay 
b) Phỏt õm và đỏnh vần 
 ip up
nhịp bỳp
 bắt nhịp bỳp sen
Nghỉ giải lao
c) Viết bảng con 
oai, oay, điện thoại, giú xoỏy
d) Đọc từ ứng dụng 
 quả xoài hớ hoỏy
 khoai lang loay hoay
Tiết 2:
3,Luyện tập 32P
a) Luyện đọc bảng – Sgk 
“ Thỏng chạp là thỏng trồng khoai
 Thỏng giờng trồng đậu, thỏng hai trồng cà
Thỏng ba cày vỡ ruộng ra
Thỏng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng”.
b) Luyện viết vở tập viết 
c) Luyện núi chủ đề: 
 Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
4,Củng cố – dặn dũ: 3P
2HS: Đọc bài trong Sgk 
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
HS: Cả lớp viết bảng con 
GV: Giới thiệu vần oai - oay
*Vần oai:
GV: Vần oai gồm oa – i
HS: Đỏnh vần oai , ghộp oai, đỏnh vần phõn tớch đọc trơn
HS: Ghộp thoại, đỏnh vần, phõn tớch cấu tạo, đọc trơn
GV: Cho học sinh quan sỏt tranh, giải nghĩa từ: điện thoại
HS: Đọc trơn, phõn tớch cấu tạo
*Vần oay: qui trỡnh tương tự 
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
HS: Đọc từ ứng dụng -> tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới
GV: Giải nghĩa từ
HS: Luyện đọc bài trờn bảng -> quan sỏt tranh 3 (SGK) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh
GV: Ghi cõu ứng dụng lờn bảng
HS: Đọc cõu ứng dụng
HS: Đọc bài (SGK) đọc nhúm, cỏ nhõn
GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày
HS: Viết bài vào vở
HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh
GV: Đặt cõu hỏi
HS: Luyện núi theo chủ đề
GV: Tiểu kết
GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
H; ễn lại bài, xem trước bài sau.
Thứ ngày thỏng năm 2010
 	Bài 93: 	 oan – oăn
I.Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh đọc, viết đỳnGV: oan, oăn, giàn khoan, túc xoăn
- Đọc đỳng từ và cõu ứng dụnGV: 
 “ Khụn ngoan đối đỏp người ngoài
 Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau”.
- Luyờn núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: “ Con ngoan, trũ giỏi”
II.Đồ dựng dạy – học:
GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghộp chữ.
HS: SGK, bộ ghộp chữ
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: 4P
- Đọc: Bài 92 (SGK)
- Viết: oai, oay, điện thoại, giú xoỏy
B.Bài mới: 31P
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần oan – oăn 
b) Phỏt õm và đỏnh vần 
 oăn oăn
 khoan xoăn
 giàn khoan túc xoan
Nghỉ giải lao
c) Viết bảng con 
 oan, oăn, giàn khoan, túc xoăn
d) Đọc từ ứng dụng 
 phiếu bộ ngoan khoẻ khoắn
 học toỏn xoắn thừng
Tiết 2:
3,Luyện tập 32P
a) Luyện đọc bảng – Sgk 
 “ Khụn ngoan đối đỏp người ngoài
 Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau”.
b) Luyện viết vở tập viết 
c) Luyện núi chủ đề: 
 Con ngoan, trũ giỏi
4,Củng cố – dặn dũ: 3P
2HS: Đọc bài trong Sgk 
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
HS: Cả lớp viết bảng con 
GV: Giới thiệu vần oan – oăn
*Vần oan:
GV: Vần oan gồm oa – n
HS: Đỏnh vần oan , ghộp oan, đỏnh vần phõn tớch đọc trơn
HS: Ghộp khoan, đỏnh vần, phõn tớch cấu tạo, đọc trơn
GV: Cho học sinh quan sỏt tranh, giải nghĩa từ: giàn khoan
HS: Đọc trơn, phõn tớch cấu tạo
*Vần oăn: qui trỡnh tương tự 
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
HS: Đọc từ ứng dụng -> tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới
GV: Giải nghĩa từ
HS: Luyện đọc bài trờn bảng -> quan sỏt tranh 3 (SGK) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh
GV: Ghi cõu ứng dụng lờn bảng
HS: Đọc cõu ứng dụng
HS: Đọc bài (SGK) đọc nhúm, cỏ nhõn
GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày
HS: Viết bài vào vở
HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh
GV: Đặt cõu hỏi
HS: Luyện núi theo chủ đề
GV: Tiểu kết
GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
H; ễn lại bài, xem trước bài sau.
Thứ ngày thỏng năm 2010
 	Bài 94: 	 oang – oăng
I.Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh đọc, viết đỳnGV: oang, oăng, vỡ hoang, con hoóng
- Đọc đỳng từ và cõu ứng dụnGV: 
 “ Cụ dạy em tập viết
 Giú đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghộ vào cửa lớp
 Xem chỳng em học bài”.
-  ...  đỏnh vần, phõn tớch cấu tạo, đọc trơn
GV: Cho học sinh quan sỏt tranh, giải nghĩa từ: Sản xuất
HS: Đọc trơn, phõn tớch cấu tạo
*Vần uyờt: qui trỡnh tương tự 
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
HS: Đọc từ ứng dụng -> tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới
GV: Giải nghĩa từ
HS: Luyện đọc bài trờn bảng -> quan sỏt tranh 3 (SGK) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh
GV: Ghi cõu ứng dụng lờn bảng
HS: Đọc cõu ứng dụng
HS: Đọc bài (SGK) đọc nhúm, cỏ nhõn
GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày
HS: Viết bài vào vở
HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh
GV: Đặt cõu hỏi
HS: Luyện núi theo chủ đề
GV: Tiểu kết
GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
H; ễn lại bài, xem trước bài sau.
Thứ ngày thỏng năm 2010
 	 Bài 102: 	 uynh – uych
I.Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh đọc, viết đỳnGV: uynh, uych, phụ huynh, ngó huỵch
- Đọc đỳng từ và cõu ứng dụnGV: 
 “ Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cõy. Cõy giống được cỏc bỏc phụ huynh đưa từ vườn ươm về.”.
- Luyờn núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: “ Đốn dầu, đốn điện, đốn huỳnh quang”
II.Đồ dựng dạy – học:
GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghộp chữ.
HS: SGK, bộ ghộp chữ
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: 4P
- Đọc: Bài 101 (SGK)
- Viết: uõt, uyờt, xuất, duyệt
B.Bài mới: 31P
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần uynh – uych 
b) Phỏt õm và đỏnh vần 
 uynh uych
 huynh huỵch
 phụ huynh ngó huỵch
Nghỉ giải lao
c) Viết bảng con 
uynh, uych, phụ huynh, ngó uỵch
d) Đọc từ ứng dụng 
 luýnh quýnh huỳnh huỵch
 khuỳnh tay uỳnh uỵch
Tiết 2:
3,Luyện tập 32P
a) Luyện đọc bảng – Sgk 
 “ Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cõy. Cõy giống được cỏc bỏc phụ huynh đưa từ vườn ươm về”.
b) Luyện viết vở tập viết 
c) Luyện núi chủ đề: 
“ Đốn dầu, đốn điện, đốn huỳnh quang”
4,Củng cố – dặn dũ: 3P
2HS: Đọc bài trong Sgk 
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
HS: Cả lớp viết bảng con 
GV: Giới thiệu vần uynh – uych
*Vần uynHS:
GV: Ghộp vần uynh, 
HS: Phõn tớch, So sỏnh 
HS: Đỏnh vần uynh , ghộp uynh, đỏnh vần phõn tớch đọc trơn
HS: Ghộp huynh, đỏnh vần, phõn tớch cấu tạo, đọc trơn
GV: Cho học sinh quan sỏt tranh, giải nghĩa từ: phụ huynh
HS: Đọc trơn, phõn tớch cấu tạo
*Vần uycHS: qui trỡnh tương tự 
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
HS: Đọc từ ứng dụng -> tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới
GV: Giải nghĩa từ
HS: Luyện đọc bài trờn bảng -> quan sỏt tranh 3 (SGK) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh
GV: Ghi cõu ứng dụng lờn bảng
HS: Đọc cõu ứng dụng
HS: Đọc bài (SGK) đọc nhúm, cỏ nhõn
GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày
HS: Viết bài vào vở
HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh
GV: Đặt cõu hỏi
HS: Luyện núi theo chủ đề
GV: Tiểu kết
GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
H; ễn lại bài, xem trước bài sau.
 	Thứ ngày thỏng năm 2010
 	Bài 103: 	 ễN TẬP
I.Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh đọc viết một cỏch chắc chắn cỏc vần bắt đầu bằng u
- Đọc đỳng từ ngữ và cõu ứng dụnGV: 
“ Súng nõng thuyền
 Lao hối hả
 Lưới tung trũn
Khoang đầy cỏ
 Giú lờn rồi
 Cỏnh buồm ơi”.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiờn chuyện kể: “ Truyện kể mói khụng hết”
II.Đồ dựng dạy – học:
 - GV: Bảng ụn, SGK, Bộ ghộp chữ
 - HS: Bộ ghộp chữ.
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung bài
Cỏch tiến hành
A.KTBC: (4 phỳt)
- Đọc bài 102
- Viết: uynh, uych, huynh, huỵch
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phỳt)
2,ễn tập
a-ễn tập cỏc vần đó học: (12 phỳt)
u
ờ
uờ
ơ
u
õn
uõn
õt
uõt
u
y
u
ya
u
yờn
b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phỳt)
 Uỷ ban hoà thuận luyện tập
 Nghỉ giải lao: 
 c-Viết bảng con: (7 phỳt)
 hoà thuận luyện tập
3,Luyện tập 
a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phỳt)
 “ Súng nõng thuyền
Lao hối hả
 Lưới tung trũn
 Khoang đầy cỏ
Giú lờn rồi
 Cỏnh buồm ơi”.
b-Luyện viết vở tập viết: (7 phỳt)
c-Kể chuyện: Truyện kể mói khụng hết (10 phỳt)
*ý nghĩa: SGV
4,Củng cố – dặn dũ: (2 phỳt)
2HS: Đọc bài 
- Viết bảng con ( cả lớp)
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Giới thiệu trực tiếp
HS: Nờu cỏc vần bắt đầu bằng u đó học trong tuần
GV: Ghi bảng ụn ( bảng phụ)
HS: Đọc( cỏ nhõn, đồng thanh)
GV: Giới thiệu bảng ụn
HS: Lần lượt lập cỏc vần dựa vào mẫu.
Đọc vần vừa lập được(nối tiếp,nhúm,cả lớp)
GV: Lắng nghe, sửa lỗi phỏt õm cho HS
HS: Đọc từ ứng dụng (cỏ nhõn, nhúm)
GV: Giải nghĩa từ
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
GV: Quan sỏt, uốn nắn
HS: Đọc bài trờn bảng , quan sỏt T3 (Sgk)
GV: Nhận xột tranh, giải thớch cõu ứng dụng
HS: Đọc cõu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhúm cỏ nhõn – cả lớp
HS: Viết bài trong vở tập viết
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Kể lần 1 cho HS nghe
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa
GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh 
HS: Kể theo từng tranh ( HS khỏ)
- Tranh 1: Nhà vua ra lệnh cho người kể chuyện
- Tranh 2: Những người kể chuyện cho nhà vua nghe, bị nhà vua bắt làm...
- Tranh 3: ở làng nọ cú 1 anh nụng dõn thụng minh xin vào kinh đụ thử tài....
- Tranh 4: Anh nụng dõn cứ kể lể thế mói, nhà vua muốn nghĩ anh cũng khụng cho...
- Tranh 5: Từ đú nhà vua khụng cho ra lệnh kỳ quặc nữa.
HS: Tập kể trong nhúm
- HS khỏc nhắc lại lời kể của bạn, của cụ
H+GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý nghĩa.
HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em)
GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại cõu chuyện ở buổi 2
Thứ ngày thỏng năm 2010
 TẬP VIẾT
Tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ, chim khuyờn, nghệ thuật, tuyệt đẹp
I.Mục đớch yờu cầu:
- Biết viết đỳng mẫu chữ, cỡ chữ: 
Tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ, chim khuyờn, nghệ thuật, tuyệt đẹp
- Viết nhanh, đẹp.
- Cú ý thức giữ gỡn sỏch vở sạch đẹp.
II.Đồ dựng dạy - học:
- GV: Mẫu chữ, bảng phụ
- HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:(3 phỳt)
 khoẻ khoắn, ỏo choàng
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài: (2 phỳt)
 2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sỏt, nhận xột: (6 phỳt)
Tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ,
 chim khuyờn, nghệ thuật, tuyệt đẹp
b. HD viết bảng con: ( 5 phỳt)
Tàu thuỷ, giấy pơ luya, khuyờn, 
c.HD viết vào vở ( 18 phỳt )
3. Chấm chữa bài: (4 phỳt )
4. Củng cố, dặn dũ: (2 ph)
HS: Viết bảng con
H+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Nờu yờu cầu của tiết học
GV: Gắn mẫu chữ lờn bảng
HS: Quan sỏt, nờu nhận xột về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+GV: Nhận xột, bổ sung
GV: Hướng dẫn qui trỡnh viết( Vừa núi vừa thao tỏc ).
HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp )
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Nờu rừ yờu cầu, hướng dẫn viết từng dũng.
HS: Viết từng dũng theo mẫu và HD của giỏo viờn.
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xột, chữa lỗi trước lớp,
GV: Nhận xột chung giờ học.
HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
TẬP VIẾT: ụn tập
I.Mục đớch yờu cầu:
- Biết viết đỳng mẫu chữ, cỡ chữ cỏc vần đó học
- Viết nhanh, đẹp.
- Cú ý thức giữ gỡn sỏch vở sạch đẹp.
II.Đồ dựng dạy - học:
- GV: Mẫu chữ, bảng phụ viết sẵn 1 số vần khú
- HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:(3 phỳt)
- uya, uyờn, uõt
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài: (2 phỳt)
 2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sỏt, nhận xột: (6 phỳt)
oay, oăn, uyờn, oang, uụm, oach, uynh, uyờt, uõt, uya, iờu, oăng,...
b. HD viết bảng con: ( 5 phỳt)
oay, oăn, uyờn, oang, uụm, oach, uynh, uyờt, uõt, uya, iờu, oăng,...
c.HD viết vào vở ( 18 phỳt )
3. Chấm chữa bài: (4 phỳt )
4. Củng cố, dặn dũ: (2 ph)
HS: Viết bảng con
H+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Nờu yờu cầu của tiết học
GV: Gắn mẫu chữ lờn bảng
HS: Quan sỏt, nờu nhận xột về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+GV: Nhận xột, bổ sung
GV: Hướng dẫn qui trỡnh viết( Vừa núi vừa thao tỏc ).
HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp )
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Nờu rừ yờu cầu, hướng dẫn viết từng dũng.
HS: Viết từng dũng theo mẫu và HD của giỏo viờn.
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xột, chữa lỗi trước lớp,
GV: Nhận xột chung giờ học.
HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
 Mụn : Thủ cụng
 CẮT DÁN HèNH CHỮ NHẬT.
I-Mục tiờu :
 - HS kẻ được hỡnh chữ nhật.
 - HS cắt dỏn được hỡnh chữ nhật .
-Giỏo dục học sinh ham thớch lao động và sỏng tạo trong quỏ trỡnh lao động. 
 II- Chuẩn bị:
 A-Giỏo viờn:
 - Hỡnh chữ nhật mẫu bằng giấy .
 B- Học sinh:
 -Giấy màu , giấy kẻ ụ,bỳt chỡ,thước kẻ,kộo ,hồ dỏn,vở thủ cụng. 
 III- Cỏc hoạt động dạy –học
 a- Kiểm tra bài cũ
 GV kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
 b- Bài mới:
 GV giới thiệu bài :
 1- GV hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột.
GV cho HS xem hỡnh chữ nhật mẫu.
GV hỏi HS :Hỡnh chữ nhật cú mấy cạnh? Độ dài cỏc cạnh như thế nào? 
 2- GV hướng dẫn mẫu .
 + GV hướng dẫn cỏch kẻ hỡnh chữ nhật .
 + GV hướng dẫn cắt rời hỡnh chữ nhật và dỏn.
 + GV hướng dẫn cỏch kẻ hỡnh chữ nhật đơn giản hơn .
 3- HS thực hành .
GV nhắc lại cỏch kẻ hỡnh chữ nhật .
Cho HS thực hành kẻ,cắt,dỏn hỡnh chữ nhật theo trỡnh tự.
 4- Trưng bày sản phẩm
GV nhắc cỏc em dỏn sản phẩm vào vở thủ cụng.
 IV- Nhận xột ,dặn dũ
 - GV nhận xột tiết học ; nhận xột thỏi độ học tập sự chuẩn bị của học sinh. 
 - Dặn dũ HS chuẩn bị giấy cú kẻ ụ,giấy màu để học bài tiếp .
 SINH HOẠT SAO
I . Mục đớch yờu cầu:
Sinh hoạt văn nghệ giữa cỏc sao
Nờu phương hướng hoạt động tuần
II . Cỏc nội dung chớnh:
1. GV đỏnh giỏ hoạt động của cỏc sao trong tuần vừa qua
*Ưu điểm 
- Nhỡn chung cỏc em ngoan, chăm chỉ học tập.
- Chuẩn bị tương đối đầy đủ đồ dựng học tập sỏch vở...
- Vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
-Cụ tuyờn dương sao vui vẻ, sao chăm chỉ rất ngoan và đoàn kết
*Tồn tại
- Một số bạn chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dựng học tập sỏch, vở....
 -Moọt soỏ sao nhi nam aờn maởc chửa ủửụùc goùn gaứng
2. í kiến thảo luận của cỏc sao nhi
3. Tổ chức cho cỏc em sinh hoạt văn nghệ
3. GV nờu phương hướng tuần tới
- Xõy dựng nề nếp lớp tốt
- Chỳ ý cỏc hoạt động ngoài giờ
- Vệ sinh cỏ nhõn vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Chuẩn bị đầy đủ sỏch, vở, đồ dựng học tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 22-23-24.doc