I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng p
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụnGV:
“ Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp”.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: “ Ngỗng và tép”
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng ôn, SGK, Bộ ghép chữ
- HS: Bộ ghép chữ.
Thứ ngày thỏng năm 2010 TUẦN 22 Bài 90: ễN TẬP I.Mục đớch yờu cầu: - Học sinh đọc viết một cỏch chắc chắn cỏc vần kết thỳc bằng p - Đọc đỳng từ ngữ và cõu ứng dụnGV: “ Cỏ mố ăn nổi Cỏ chộp ăn chỡm Con tộp lim dim Trong chựm rễ cỏ Con cua ỏo đỏ Cắt cỏ trờn bờ Con cỏ mỳa cờ Đẹp ơi là đẹp”. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiờn chuyện kể: “ Ngỗng và tộp” II.Đồ dựng dạy – học: - GV: Bảng ụn, SGK, Bộ ghộp chữ - HS: Bộ ghộp chữ. III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung bài Cỏch tiến hành A.KTBC: (4 phỳt) - Đọc bài 89 - Viết: tấm liếp, giàn mướp B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phỳt) 2,ễn tập a-ễn tập cỏc vần đó học: (12 phỳt) p a ap ă ăp õ o ụ ơ u b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phỳt) đầy ăp đún tiếp ấp trứng Nghỉ giải lao: c-Viết bảng con: (7 phỳt) đún tiếp ấp trứng 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phỳt) “ Cỏ mố ăn nổi Cỏ chộp ăn chỡm Con tộp lim dim Trong chựm rễ cỏ Con cua ỏo đỏ Cắt cỏ trờn bờ Con cỏ mỳa cờ Đẹp ơi là đẹp”. b-Luyện viết vở tập viết: (7 phỳt) c-Kể chuyện: Ngỗng và tộp (10 phỳt) *ý nghĩa: 4,Củng cố – dặn dũ: (2 phỳt) 2HS: Đọc bài - Viết bảng con ( cả lớp) GV: Nhận xột, đỏnh giỏ GV: Giới thiệu trực tiếp HS: Nờu cỏc vần kết thỳc bằng p đó học trong tuần GV: Ghi bảng ụn ( bảng phụ) HS: Đọc( cỏ nhõn, đồng thanh) GV: Giới thiệu bảng ụn HS: Lần lượt lập cỏc vần dựa vào mẫu. - Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhúm, cả lớp) GV: Lắng nghe, sửa lỗi phỏt õm cho HS HS: Đọc từ ứng dụng (cỏ nhõn, nhúm) GV: Giải nghĩa từ GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh) HS: Viết bảng con GV: Quan sỏt, uốn nắn HS: Đọc bài trờn bảng , quan sỏt T3 (Sgk) GV: Nhận xột tranh, giải thớch cõu ứng dụng HS: Đọc cõu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhúm cỏ nhõn – cả lớp HS: Viết bài trong vở tập viết GV: Quan sỏt, uốn nắn. GV: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: Tranh 2: Tranh 3: Tranh 4: - Kể theo từng tranh ( HS khỏ) - HS khỏc nhắc lại lời kể của bạn, của cụ H+GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại cõu chuyện ở buổi 2 ĐẠO ĐỨC TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (tiết 2) I.Mục tiờu: - Giỳp học sinh hiểu: Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Cú ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học. II.Đồ dựng dạy – học: - GV: Tranh SGK - HS: Vở bài tập III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A.KTBC: 3P - Trật tự trong trường học B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2P 2,Nội dung: 27P a) Quan sỏt tranh nhận biết hỡnh ảnh trong tranh( cỏc bạn đang làm gỡ?) KL: Cần trật tự khi nghe giảng khụng núi chuyện riờng giơ tay phỏt biểu khi muốn phỏt biểu Nghỉ giải lao b) Học sinh tụ màu vào quần ỏo của cỏc bạn giữ trật tự trong giờ học - Chỳng ta nờn học tập cỏc bạn giữ trật tự trong giờ học * Kết luận chung -Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng -Trong giờ học cần chỳ ý lắng nghe cụ giỏo giảng bài 3,Củng cố – dặn dũ: (2P) HS: Nờu bài học tiết trước HS+GV: Nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ, GV: Giới thiệu trực tiếp GV: Chia lớp thành 3 nhúm, giao nhiệm vụ cho từng nhúm HS: Trao đổi nhúm hoàn thành nhiệm vụ - Đại diện nhúm trỡnh bày HS: Nhận xột, bổ sung GV: Kết luận GV: Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm (2H) HS: Tụ màu vào quần ỏo của cỏc bạn giữ trật tự trong giờ học HS: Trưng bày bài của mỡnh GV: Vỡ sao em lại tụ màu vào quần ỏo của cỏc bạn đú? Chỳng ra nờn học tập cỏc bạn đú khụng? HS: Phỏt biểu HS+GV: Nhận xột, bổ sung, kết luận HS: Đọc đồng thanh GV: Chốt nội dung bài Dặn học sinh cần thực hiện tốt Thứ ngày thỏng năm 2010 Bài 91: oa – oe I.Mục đớch yờu cầu: - Học sinh đọc, viết đỳnGV: oa, oe, hoạ sĩ, mỳa xoố - Đọc đỳng từ và cõu ứng dụnGV: “ Hoa ban xoố cỏnh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng”. - Luyờn núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: “ Sức khoẻ là vốn quớ nhất” II.Đồ dựng dạy – học: GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghộp chữ. HS: SGK, bộ ghộp chữ III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 90 (SGK) - Viết: đún tiếp, ấp trứng B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần oa – oe b) Phỏt õm và đỏnh vần oa oe hoạ xoố hoạ sĩ mỳa xoố Nghỉ giải lao c) Viết bảng con oa, oe, hoạ sĩ, mỳa xoố d) Đọc từ ứng dụng sỏch giỏo khoa chớch choố Hoà bỡnh mạnh khoẻ Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Hoa ban xoố cỏnh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng”. b) Luyện viết vở tập viết c) Luyện núi chủ đề: Sức khoẻ là vốn quớ 4,Củng cố – dặn dũ: 3P 2HS: Đọc bài trong Sgk GV: Nhận xột, đỏnh giỏ HS: Cả lớp viết bảng con GV: Giới thiệu vần oa – oe *Vần oa: GV: Vần oa gồm o – a HS: Đỏnh vần oa , ghộp oa, đỏnh vần phõn tớch đọc trơn HS: Ghộp hoạ, đỏnh vần, phõn tớch cấu tạo, đọc trơn GV: Cho học sinh quan sỏt tranh, giải nghĩa từ: hoạ sĩ HS: Đọc trơn, phõn tớch cấu tạo *Vần oe: qui trỡnh tương tự GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc bài trờn bảng -> quan sỏt tranh 3 (SGK) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh GV: Ghi cõu ứng dụng lờn bảng HS: Đọc cõu ứng dụng HS: Đọc bài (SGK) đọc nhúm, cỏ nhõn GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày HS: Viết bài vào vở HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh GV: Đặt cõu hỏi HS: Luyện núi theo chủ đề GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài HS: ễn lại bài, xem trước bài sau. Thứ ngày thỏng năm 2010 Bài 92: oai - oay I.Mục đớch yờu cầu: - Học sinh đọc, viết đỳnGV: oai, oay, điện thoại, giú xoỏy - Đọc đỳng từ và cõu ứng dụnGV: “ Thỏng chạp là thỏng trồng khoai Thỏng giờng trồng đậu, thỏng hai trồng cà Thỏng ba cày vỡ ruộng ra Thỏng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng”. - Luyờn núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: “ Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa” II.Đồ dựng dạy – học: GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghộp chữ. HS: SGK, bộ ghộp chữ III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 91 (SGK) - Viết: oa, oe, hoạ sĩ, mỳa xoố B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần oai - oay b) Phỏt õm và đỏnh vần ip up nhịp bỳp bắt nhịp bỳp sen Nghỉ giải lao c) Viết bảng con oai, oay, điện thoại, giú xoỏy d) Đọc từ ứng dụng quả xoài hớ hoỏy khoai lang loay hoay Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Thỏng chạp là thỏng trồng khoai Thỏng giờng trồng đậu, thỏng hai trồng cà Thỏng ba cày vỡ ruộng ra Thỏng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng”. b) Luyện viết vở tập viết c) Luyện núi chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa 4,Củng cố – dặn dũ: 3P 2HS: Đọc bài trong Sgk GV: Nhận xột, đỏnh giỏ HS: Cả lớp viết bảng con GV: Giới thiệu vần oai - oay *Vần oai: GV: Vần oai gồm oa – i HS: Đỏnh vần oai , ghộp oai, đỏnh vần phõn tớch đọc trơn HS: Ghộp thoại, đỏnh vần, phõn tớch cấu tạo, đọc trơn GV: Cho học sinh quan sỏt tranh, giải nghĩa từ: điện thoại HS: Đọc trơn, phõn tớch cấu tạo *Vần oay: qui trỡnh tương tự GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc bài trờn bảng -> quan sỏt tranh 3 (SGK) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh GV: Ghi cõu ứng dụng lờn bảng HS: Đọc cõu ứng dụng HS: Đọc bài (SGK) đọc nhúm, cỏ nhõn GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày HS: Viết bài vào vở HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh GV: Đặt cõu hỏi HS: Luyện núi theo chủ đề GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; ễn lại bài, xem trước bài sau. Thứ ngày thỏng năm 2010 Bài 93: oan – oăn I.Mục đớch yờu cầu: - Học sinh đọc, viết đỳnGV: oan, oăn, giàn khoan, túc xoăn - Đọc đỳng từ và cõu ứng dụnGV: “ Khụn ngoan đối đỏp người ngoài Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau”. - Luyờn núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: “ Con ngoan, trũ giỏi” II.Đồ dựng dạy – học: GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghộp chữ. HS: SGK, bộ ghộp chữ III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 92 (SGK) - Viết: oai, oay, điện thoại, giú xoỏy B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần oan – oăn b) Phỏt õm và đỏnh vần oăn oăn khoan xoăn giàn khoan túc xoan Nghỉ giải lao c) Viết bảng con oan, oăn, giàn khoan, túc xoăn d) Đọc từ ứng dụng phiếu bộ ngoan khoẻ khoắn học toỏn xoắn thừng Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Khụn ngoan đối đỏp người ngoài Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau”. b) Luyện viết vở tập viết c) Luyện núi chủ đề: Con ngoan, trũ giỏi 4,Củng cố – dặn dũ: 3P 2HS: Đọc bài trong Sgk GV: Nhận xột, đỏnh giỏ HS: Cả lớp viết bảng con GV: Giới thiệu vần oan – oăn *Vần oan: GV: Vần oan gồm oa – n HS: Đỏnh vần oan , ghộp oan, đỏnh vần phõn tớch đọc trơn HS: Ghộp khoan, đỏnh vần, phõn tớch cấu tạo, đọc trơn GV: Cho học sinh quan sỏt tranh, giải nghĩa từ: giàn khoan HS: Đọc trơn, phõn tớch cấu tạo *Vần oăn: qui trỡnh tương tự GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc bài trờn bảng -> quan sỏt tranh 3 (SGK) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh GV: Ghi cõu ứng dụng lờn bảng HS: Đọc cõu ứng dụng HS: Đọc bài (SGK) đọc nhúm, cỏ nhõn GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày HS: Viết bài vào vở HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh GV: Đặt cõu hỏi HS: Luyện núi theo chủ đề GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; ễn lại bài, xem trước bài sau. Thứ ngày thỏng năm 2010 Bài 94: oang – oăng I.Mục đớch yờu cầu: - Học sinh đọc, viết đỳnGV: oang, oăng, vỡ hoang, con hoóng - Đọc đỳng từ và cõu ứng dụnGV: “ Cụ dạy em tập viết Giú đưa thoảng hương nhài Nắng ghộ vào cửa lớp Xem chỳng em học bài”. - ... đỏnh vần, phõn tớch cấu tạo, đọc trơn GV: Cho học sinh quan sỏt tranh, giải nghĩa từ: Sản xuất HS: Đọc trơn, phõn tớch cấu tạo *Vần uyờt: qui trỡnh tương tự GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc bài trờn bảng -> quan sỏt tranh 3 (SGK) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh GV: Ghi cõu ứng dụng lờn bảng HS: Đọc cõu ứng dụng HS: Đọc bài (SGK) đọc nhúm, cỏ nhõn GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày HS: Viết bài vào vở HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh GV: Đặt cõu hỏi HS: Luyện núi theo chủ đề GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; ễn lại bài, xem trước bài sau. Thứ ngày thỏng năm 2010 Bài 102: uynh – uych I.Mục đớch yờu cầu: - Học sinh đọc, viết đỳnGV: uynh, uych, phụ huynh, ngó huỵch - Đọc đỳng từ và cõu ứng dụnGV: “ Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cõy. Cõy giống được cỏc bỏc phụ huynh đưa từ vườn ươm về.”. - Luyờn núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: “ Đốn dầu, đốn điện, đốn huỳnh quang” II.Đồ dựng dạy – học: GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghộp chữ. HS: SGK, bộ ghộp chữ III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 101 (SGK) - Viết: uõt, uyờt, xuất, duyệt B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần uynh – uych b) Phỏt õm và đỏnh vần uynh uych huynh huỵch phụ huynh ngó huỵch Nghỉ giải lao c) Viết bảng con uynh, uych, phụ huynh, ngó uỵch d) Đọc từ ứng dụng luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cõy. Cõy giống được cỏc bỏc phụ huynh đưa từ vườn ươm về”. b) Luyện viết vở tập viết c) Luyện núi chủ đề: “ Đốn dầu, đốn điện, đốn huỳnh quang” 4,Củng cố – dặn dũ: 3P 2HS: Đọc bài trong Sgk GV: Nhận xột, đỏnh giỏ HS: Cả lớp viết bảng con GV: Giới thiệu vần uynh – uych *Vần uynHS: GV: Ghộp vần uynh, HS: Phõn tớch, So sỏnh HS: Đỏnh vần uynh , ghộp uynh, đỏnh vần phõn tớch đọc trơn HS: Ghộp huynh, đỏnh vần, phõn tớch cấu tạo, đọc trơn GV: Cho học sinh quan sỏt tranh, giải nghĩa từ: phụ huynh HS: Đọc trơn, phõn tớch cấu tạo *Vần uycHS: qui trỡnh tương tự GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc bài trờn bảng -> quan sỏt tranh 3 (SGK) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh GV: Ghi cõu ứng dụng lờn bảng HS: Đọc cõu ứng dụng HS: Đọc bài (SGK) đọc nhúm, cỏ nhõn GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày HS: Viết bài vào vở HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh GV: Đặt cõu hỏi HS: Luyện núi theo chủ đề GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; ễn lại bài, xem trước bài sau. Thứ ngày thỏng năm 2010 Bài 103: ễN TẬP I.Mục đớch yờu cầu: - Học sinh đọc viết một cỏch chắc chắn cỏc vần bắt đầu bằng u - Đọc đỳng từ ngữ và cõu ứng dụnGV: “ Súng nõng thuyền Lao hối hả Lưới tung trũn Khoang đầy cỏ Giú lờn rồi Cỏnh buồm ơi”. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiờn chuyện kể: “ Truyện kể mói khụng hết” II.Đồ dựng dạy – học: - GV: Bảng ụn, SGK, Bộ ghộp chữ - HS: Bộ ghộp chữ. III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung bài Cỏch tiến hành A.KTBC: (4 phỳt) - Đọc bài 102 - Viết: uynh, uych, huynh, huỵch B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phỳt) 2,ễn tập a-ễn tập cỏc vần đó học: (12 phỳt) u ờ uờ ơ u õn uõn õt uõt u y u ya u yờn b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phỳt) Uỷ ban hoà thuận luyện tập Nghỉ giải lao: c-Viết bảng con: (7 phỳt) hoà thuận luyện tập 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phỳt) “ Súng nõng thuyền Lao hối hả Lưới tung trũn Khoang đầy cỏ Giú lờn rồi Cỏnh buồm ơi”. b-Luyện viết vở tập viết: (7 phỳt) c-Kể chuyện: Truyện kể mói khụng hết (10 phỳt) *ý nghĩa: SGV 4,Củng cố – dặn dũ: (2 phỳt) 2HS: Đọc bài - Viết bảng con ( cả lớp) GV: Nhận xột, đỏnh giỏ GV: Giới thiệu trực tiếp HS: Nờu cỏc vần bắt đầu bằng u đó học trong tuần GV: Ghi bảng ụn ( bảng phụ) HS: Đọc( cỏ nhõn, đồng thanh) GV: Giới thiệu bảng ụn HS: Lần lượt lập cỏc vần dựa vào mẫu. Đọc vần vừa lập được(nối tiếp,nhúm,cả lớp) GV: Lắng nghe, sửa lỗi phỏt õm cho HS HS: Đọc từ ứng dụng (cỏ nhõn, nhúm) GV: Giải nghĩa từ GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh) HS: Viết bảng con GV: Quan sỏt, uốn nắn HS: Đọc bài trờn bảng , quan sỏt T3 (Sgk) GV: Nhận xột tranh, giải thớch cõu ứng dụng HS: Đọc cõu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhúm cỏ nhõn – cả lớp HS: Viết bài trong vở tập viết GV: Quan sỏt, uốn nắn. GV: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh HS: Kể theo từng tranh ( HS khỏ) - Tranh 1: Nhà vua ra lệnh cho người kể chuyện - Tranh 2: Những người kể chuyện cho nhà vua nghe, bị nhà vua bắt làm... - Tranh 3: ở làng nọ cú 1 anh nụng dõn thụng minh xin vào kinh đụ thử tài.... - Tranh 4: Anh nụng dõn cứ kể lể thế mói, nhà vua muốn nghĩ anh cũng khụng cho... - Tranh 5: Từ đú nhà vua khụng cho ra lệnh kỳ quặc nữa. HS: Tập kể trong nhúm - HS khỏc nhắc lại lời kể của bạn, của cụ H+GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại cõu chuyện ở buổi 2 Thứ ngày thỏng năm 2010 TẬP VIẾT Tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ, chim khuyờn, nghệ thuật, tuyệt đẹp I.Mục đớch yờu cầu: - Biết viết đỳng mẫu chữ, cỡ chữ: Tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ, chim khuyờn, nghệ thuật, tuyệt đẹp - Viết nhanh, đẹp. - Cú ý thức giữ gỡn sỏch vở sạch đẹp. II.Đồ dựng dạy - học: - GV: Mẫu chữ, bảng phụ - HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phỳt) khoẻ khoắn, ỏo choàng B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phỳt) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sỏt, nhận xột: (6 phỳt) Tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ, chim khuyờn, nghệ thuật, tuyệt đẹp b. HD viết bảng con: ( 5 phỳt) Tàu thuỷ, giấy pơ luya, khuyờn, c.HD viết vào vở ( 18 phỳt ) 3. Chấm chữa bài: (4 phỳt ) 4. Củng cố, dặn dũ: (2 ph) HS: Viết bảng con H+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ GV: Nờu yờu cầu của tiết học GV: Gắn mẫu chữ lờn bảng HS: Quan sỏt, nờu nhận xột về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+GV: Nhận xột, bổ sung GV: Hướng dẫn qui trỡnh viết( Vừa núi vừa thao tỏc ). HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) GV: Quan sỏt, uốn nắn. GV: Nờu rừ yờu cầu, hướng dẫn viết từng dũng. HS: Viết từng dũng theo mẫu và HD của giỏo viờn. GV: Quan sỏt, uốn nắn. GV: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xột, chữa lỗi trước lớp, GV: Nhận xột chung giờ học. HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. TẬP VIẾT: ụn tập I.Mục đớch yờu cầu: - Biết viết đỳng mẫu chữ, cỡ chữ cỏc vần đó học - Viết nhanh, đẹp. - Cú ý thức giữ gỡn sỏch vở sạch đẹp. II.Đồ dựng dạy - học: - GV: Mẫu chữ, bảng phụ viết sẵn 1 số vần khú - HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phỳt) - uya, uyờn, uõt B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phỳt) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sỏt, nhận xột: (6 phỳt) oay, oăn, uyờn, oang, uụm, oach, uynh, uyờt, uõt, uya, iờu, oăng,... b. HD viết bảng con: ( 5 phỳt) oay, oăn, uyờn, oang, uụm, oach, uynh, uyờt, uõt, uya, iờu, oăng,... c.HD viết vào vở ( 18 phỳt ) 3. Chấm chữa bài: (4 phỳt ) 4. Củng cố, dặn dũ: (2 ph) HS: Viết bảng con H+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ GV: Nờu yờu cầu của tiết học GV: Gắn mẫu chữ lờn bảng HS: Quan sỏt, nờu nhận xột về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+GV: Nhận xột, bổ sung GV: Hướng dẫn qui trỡnh viết( Vừa núi vừa thao tỏc ). HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) GV: Quan sỏt, uốn nắn. GV: Nờu rừ yờu cầu, hướng dẫn viết từng dũng. HS: Viết từng dũng theo mẫu và HD của giỏo viờn. GV: Quan sỏt, uốn nắn. GV: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xột, chữa lỗi trước lớp, GV: Nhận xột chung giờ học. HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Mụn : Thủ cụng CẮT DÁN HèNH CHỮ NHẬT. I-Mục tiờu : - HS kẻ được hỡnh chữ nhật. - HS cắt dỏn được hỡnh chữ nhật . -Giỏo dục học sinh ham thớch lao động và sỏng tạo trong quỏ trỡnh lao động. II- Chuẩn bị: A-Giỏo viờn: - Hỡnh chữ nhật mẫu bằng giấy . B- Học sinh: -Giấy màu , giấy kẻ ụ,bỳt chỡ,thước kẻ,kộo ,hồ dỏn,vở thủ cụng. III- Cỏc hoạt động dạy –học a- Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh b- Bài mới: GV giới thiệu bài : 1- GV hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột. GV cho HS xem hỡnh chữ nhật mẫu. GV hỏi HS :Hỡnh chữ nhật cú mấy cạnh? Độ dài cỏc cạnh như thế nào? 2- GV hướng dẫn mẫu . + GV hướng dẫn cỏch kẻ hỡnh chữ nhật . + GV hướng dẫn cắt rời hỡnh chữ nhật và dỏn. + GV hướng dẫn cỏch kẻ hỡnh chữ nhật đơn giản hơn . 3- HS thực hành . GV nhắc lại cỏch kẻ hỡnh chữ nhật . Cho HS thực hành kẻ,cắt,dỏn hỡnh chữ nhật theo trỡnh tự. 4- Trưng bày sản phẩm GV nhắc cỏc em dỏn sản phẩm vào vở thủ cụng. IV- Nhận xột ,dặn dũ - GV nhận xột tiết học ; nhận xột thỏi độ học tập sự chuẩn bị của học sinh. - Dặn dũ HS chuẩn bị giấy cú kẻ ụ,giấy màu để học bài tiếp . SINH HOẠT SAO I . Mục đớch yờu cầu: Sinh hoạt văn nghệ giữa cỏc sao Nờu phương hướng hoạt động tuần II . Cỏc nội dung chớnh: 1. GV đỏnh giỏ hoạt động của cỏc sao trong tuần vừa qua *Ưu điểm - Nhỡn chung cỏc em ngoan, chăm chỉ học tập. - Chuẩn bị tương đối đầy đủ đồ dựng học tập sỏch vở... - Vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. -Cụ tuyờn dương sao vui vẻ, sao chăm chỉ rất ngoan và đoàn kết *Tồn tại - Một số bạn chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dựng học tập sỏch, vở.... -Moọt soỏ sao nhi nam aờn maởc chửa ủửụùc goùn gaứng 2. í kiến thảo luận của cỏc sao nhi 3. Tổ chức cho cỏc em sinh hoạt văn nghệ 3. GV nờu phương hướng tuần tới - Xõy dựng nề nếp lớp tốt - Chỳ ý cỏc hoạt động ngoài giờ - Vệ sinh cỏ nhõn vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Chuẩn bị đầy đủ sỏch, vở, đồ dựng học tập.
Tài liệu đính kèm: