HỌC VẦN ( 234 – 235 )
UÂN- UYÊN
IYÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Đọc được uân, uyên , mùa xuân, bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
_ Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền .
_ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Tranh về mùa xuân cây cối nảy lộc và nở hoa, cảnh sân đang có trận đấu bóng chuyền
_Tranh ảnh về chim khuyên, con thuyền, chuyển thóc từ thuyền lên bờ, mũi tên xuyên qua tấm gỗ mỏng, mấy HS đang ở vạch xuất phát để chuẩn bị chạy
_Vật thật: tấm huân chương, tờ lịch có ghi lịch từng tuần, vài cuốn truyện thiếu nhi, quân bài tam cúc hoặc tú lơ khơ
_Phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TUẦN 24 Thứ hai, ngày 20 tháng 02 năm 2012 SINH HOẠT DƯỚI CỜ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ HỌC VẦN ( 234 – 235 ) UÂN- UYÊN IYÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Đọc được uân, uyên , mùa xuân, bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng . _ Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền . _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh về mùa xuân cây cối nảy lộc và nở hoa, cảnh sân đang có trận đấu bóng chuyền _Tranh ảnh về chim khuyên, con thuyền, chuyển thóc từ thuyền lên bờ, mũi tên xuyên qua tấm gỗ mỏng, mấy HS đang ở vạch xuất phát để chuẩn bị chạy _Vật thật: tấm huân chương, tờ lịch có ghi lịch từng tuần, vài cuốn truyện thiếu nhi, quân bài tam cúc hoặc tú lơ khơ _Phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: ( TIẾT 1 ) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 10’ 5’ 10’ 5’ * Kiểm tra bài cũ: _Cho HS chơi trò chơi Tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần +GV gắn các chữ bị mất lên bảng: thở xưa, thức khu _GV kiểm tra một số em ghép vần uơ, uya, một số em đọc trơn các từ chứa vần uơ và vần uya _Viết: 1.Giới thiệu bài: _Cho HS ghép vần uơ, uya _Thay chữ ơ bằng chữ ân, ở vần uya bỏ chữ ya thay vào đó 2 chữ yên để có vần uyên và giữ nguyên hai vần đó lên bảng _Nêu tên bài học : uân, uyên 2.Dạy vần: uân a) GV giới thiệu vần: uân _GV đưa tranh và nói: +Tranh vẽ gì? _GV ghi bảng và đọc: mùa xuân _GV hỏi: +Trong tiếng xuân có phần nào chưa học? _Hôm nay chúng ta học vần uân. GV ghi bảng: uân b) Phân tích và ghép vần uân để nhớ cấu tạo vần: _Phân tích vần uân? _Cho HS đánh vần. Đọc trơn c) Ghép tiếng có vần uân, đọc và viết tiếng, từ có vần uân: _Cho HS ghép chữ x thêm vào vần uân để tạo thành tiếng xuân _Cho HS đánh vần tiếng: xuân _GV viết bảng: mùa xuân _Cho HS đọc trơn: uân, xuân, mùa xuân _Cho HS viết bảng: GV nhận xét bài viết của HS uyên Tiến hành tương tự vần uân * So sánh uân và uyên? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện +Tìm tiếng mang vần vừa học _GV giải thích từ ứng dụng . ( TIẾT 2 ) 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: *Củng cố bài ở tiết 1: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS luyện đọc: +GV đọc mẫu b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Em thích đọc truyện _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi: +Em xem những cuốn truyện gì? +Trong những truyện đã xem em thích nhất truyện gì? +Hãy nói về truyện em thích -Tên truyện -Các nhân vật trong truyện -Kể một đoạn truyện mà em thích nhất? 4.Củng cố – dặn dò: *Trò chơi: Chọn đúng từ tìm từ có chứa vần uân và vần uyên _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _GDHS : Ta nên đọc nhiều sách, truyện để đọc được tốt hơn . +HS tiến hành ghép vần uơ, uya _HS viết: uơ, uya, huơ tay, pơ-luya _Ghép vần uê, uy _Đọc theo GV _Quan sát và trả lời : đàn chim trwên cành ho0a đào . _Đọc theo GV _HS phân tích :u trước, ân sau _Đánh vần: u-â-n-uân Đọc trơn: uân _ Cài bảng : uân , xuân _Đánh vần: x-uân-xuân _Đọc: mùa xuân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uân, xuân, mùa xuân _HS so sánh +Giống: mở đầu bằng u kết thúc bằng n +Khác: uyên có âm giữa yê , uân có â ở giữa . * Đọc trơn, viết bảng : uyên, chuyền, bóng chuyền uân: huân, tuần uyên: khuyên, chuyện +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, đồng thanh _Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Tìm tiếng có chứa vần uân hoặc vần uyên + HS đọc từng dòng thơ + HS đọc liền 2 dòng thơ +Đọc trơn cả bài : nhóm, cá nhân, đồng thanh cả lớp . +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS kể tên vài cuốn truyện _ Sử dụng bảng cài +HS theo dõi và đọc theo. _Tìm tiếng có chứa vần uân, uyên đọc lại cả bài trong SGK, viết từ mùa xuân, bóng chuyền vào vở ============= ĐẠO ĐỨC ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương . _ Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định . _ Thực hiện đi bộ đúng quy định và nắc nhở bạn bè cùng thực hiện. _ HSK-G phân biệt được hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định. * Kỹ năng sống : _ Kỹ năng an toàn khi đi bộ . _ Kỹ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định . II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: _Vở bài tập Đạo đức 1 _Ba chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng ba màu đỏ, vàng, xanh, hình tròn đường kính 15 hoặc 20 cm _Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quốc tế về quyền trẻ em III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ 6’ 16’ 2’ * Hoạt động 1: Làm bài tập 3. _ Học sinh xem tranh và trả lời câu hỏi: +Các bạn nhỏ trong tranh có đi đúng quy định không? +Điều gì có thể xảy ra? Vì sao? +Em làm gì khi thấy bạn như thế? _GV mời một số đôi lên trình bày kết quả thảo luận. GV kết luận: Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác * Hoạt động 2: Làm bài tập 4. _GV giải thiùch yêu cầu bài tập. GV kết luận: +Tranh 1, 2, 3, 4, 6: Đúng quy định. +Tranh 5, 7, 8: Sai quy định. +Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác. * Hoạt động 3: Chơi trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”. _Cách chơi 1: HS đứng thành hàng ngang, đội nọ đối diện với đội kia, cách nhau khoảng 2-5 bước. Người điều khiển trò chơi cầm đèn hiệu đứng ở giữa, cách đều hai hàng ngang và đọc: “ Đèn hiệu lên màu đỏ Dừng lại chớ có đi. Màu vàng ta chuẩn bị Đợi màu xanh ta đi (Đi nhanh! Đi nhanh! Nhanh, nhanh, nhanh!)” _Sau đó người điều khiển đưa đèn hiệu +Màu xanh: Mọi người bắt đầu đi đều bước tại chỗ. +Nếu người điều khiển đưa đèn vàng, tất cả đứng vỗ tay. +Còn nếu thấy đèn đỏ, tất cả phải đứng yên. _Những người chơi phải thực hiện các động tác theo hiệu lệnh. Ai bị nhầm, không thực hiện đúng động tác phải tiến lên phía trước một bước và tiếp tục chơi ở ngoài hàng. _Người điều khiển thay đổi hiệu lệnh với nhịp độ nhanh dần. _Chơi khoảng 5-6 phút các em còn đứng ở vị trí đến cuối cuộc chơi là người thắng cuộc; tổ nào có người đứng tại chỗ nhiều hơn là tổ thắng cuộc. _Cách chơi 2: HS đứng tại chỗ. Khi có đèn xanh, 2 tay quay nhanh. Khi có đèn vàng, quay từ từ. Khi có đèn đỏ tay không chuyển động. *Kết thúc tiết học: Cả lớp đồng thanh các câu thơ cuối bài. *Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 12: “Cảm ơn và xin lỗi” _Học sinh thảo luận theo từng đôi _Cả lớp nhận xét, bổ sung. _Học sinh xem tranh và tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn. _Học sinh nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười. _Học sinh đồng thanh. “ Đi bộ trên vỉa hè. Lòng đường để cho xe. Nếu hè đường không có, Sát lề phải ta đi. Đến ngã tư đèn hiệu, Nhớ đi vào vạch sơn. Em chớ quên luật lệ, An toàn còn gì hơn”. ============== CHIỀU LUYỆN ĐỌC : UÂN – UYÊN GV giúp HS tự đọc thuộc bài học tại lớp GV kết hợp phụ đạo cho HS yếu . HS đọc ôn lại tất cả các bài học vần vừa học trong SGK tập hai . HS làm bài tập trong VBT Bài 1: Nối từ ngữ giữa hai cột GV giúp HS đọc chính xác các từ ngữ của hai cột HS tự nối trong VBT . GV viết lên bảng và gọi HS lên sửa trên bảng lớp . Lớp đọc lại các câu sau khi đã nối . Bài 2: uân hay uyên ? HS xem tranh và tự làm bài trong VBT . 3 HS lên sửa trên bảng lớp . HS đọc lại các từ đã hoàn thành : Đôi khuyên tai ; lò luyện thép ; khuân vác Bài 3 : viết HS viết bảng con : huân chương , kể chuyện HS viết trong VBT : huân chương , kể chuyện ============= LUYỆN VIẾT : UÂN - UYÊN GV giúp HS viết các từ ứng dụng trong vở luyện viết HS luyện cho HS nghe – viết từ khoá, từ ứng dụng và đoạn thơ đoạn thơ ( HSY nhìn chép ) : mùa xuân, bóng chuyền, huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện . ... án và tự tóm tắt rồi giải toán và chữa bài Tóm tắt Có: 30 cái kẹo Cho thêm: 10 cái kẹo Có tất cả: cái kẹo? Bài 4: Cho Hs tự làm và chữa bài 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 94: Luyện tập _Mỗi HS lấy 50 que tính +50 có 5 chục và 0 đơn vị _Mỗi HS lấy 2 0 que tính +20 gồm 2 chục và 2 đơn vị _ Theo dõi _ vài HS nêu lại cách trừ _HS nêu cách làm bài rồi làm vào vở _ HS nêu yêu cầu của bài _ HS tiến hành làm bài _Làm và chữa bài Bài giải Số kẹo An có tất cả là: 30 + 10 = 40 (cái kẹo) Đáp số: 40 cái kẹo _ 3 HS làm bài trên bảng ============= CHIỀU TẬP VIẾT ÔN CÁC VẦN ĐÃ HỌC YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Viết đúng các vần vừa học trong tuần đúng theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ Tập viết 1, tập hai : uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych. CÁC HOẠT ĐỘNG : _ HS nêu các vần vừa học trong tuần . _ GV hướng dẫn hs viết bảng con các vần : uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych. _ HS viết lại các vần vào trong vở ô li ( mỗi vần viết hai dòng ). _ Những HS yếu : Gv viết mẫu trên dòng kẻ . ÔN CÁC VẦN ĐÃ HỌC : _ HS viết bổ sung các bài còn thiếu hay còn bỏ trống trong tuần _ Gv giúp HS viết dòng, đúng chữ, đủ nét . NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ : Nhận xét bài viết của HS. Gv nhận xét tinh thần học tập của Hs . ============= HDLUYỆN TẬP HS luyện nghe - viết vở rèn kỹ năng viết đoạn văn: Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về . _ HSY nhìn SGK chép lại đoạn văn trên . HS làm bài tập trong VBT Bài 1: Nối từ ngữ giữa hai cột GV giúp HS đọc chính xác các từ ngữ của hai cột HS tự nối trong VBT . GV viết lên bảng và gọi HS lên sửa trên bảng lớp . Lớp đọc lại các câu sau khi hoàn thành : Hội phụ huynh lớp em dành nhiều phần thưởng cho các bạn học sinh giỏi . Quai dép bị tuột, bạn Châu cứ luýnh quýnh mãi không gài lại được . Bài 2: uynh hay uych ? HS xem tranh và tự làm bài trong VBT . 3 HS lên sửa trên bảng lớp . HS đọc lại các từ đã hoàn thành : Huỳnh huỵch đào đất ; họp phụ huynh Bài 3 : viết HS viết bảng con : luýnh quýnh , huỳnh huỵch HS viết trong VBT : luýnh quýnh , huỳnh huỵch ============== SINH HOẠT LỚP ( TUẦN 24 ) CHỦ ĐIỂM : SƠ KẾT TUẦN QUA: Chuyên cần: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Học tập :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đồng phục :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Công việc phổ biến dưới cờ : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Các bạn được tuyên dương : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Những bạn đáng phê bình trong tuần : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Kế hoạch tuần sau: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ********************************************************************* Duyệt :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TÀU THUỶ, TRĂNG KHUYA, TUẦN LỄ HUÂN CHƯƠNG, LỜI KHUYÊN , NGHỆ THUẬT , TUYỆT ĐẸP YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ Tập viết 1, tập hai . Các hoạt động : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 2’ 10’ 15’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + tàu thuỷ: -Từ gì? -Độ cao của từ “tàu thuỷ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + trăng khuya: -Từ gì? -Độ cao của từ “ trăng khuya”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “ trăng khuya” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng trăng điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khuya, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + tuần lễ: -Từ gì? -Độ cao của từ “tuần lễ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuần lễ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tuần điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lễ, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + huân chương: -Từ gì? -Độ cao của từ “ huân chương”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “ huân chương” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng huân điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết tiếng chương, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + lời khuyên: -Từ gì? -Độ cao của từ “ lời khuyên”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “ lời khuyên” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lời điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khuyên, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nghệ thuật: -Từ gì? -Độ cao của từ “nghệ thuật”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghệ thuật” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nghệ điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuật, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + tuyệt đẹp: -Từ gì? -Độ cao của từ “tuyệt đẹp”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuyệt đẹp” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng tuyệt điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học _kế hoạch - tàu thuỷ -tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -trăng khuya -tiếng trăng cao 3 đơn vị ; tiếng khuya cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - tuần lễ -tiếng tuần cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng lễ cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - huân chương -tiếng huân cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng chương cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - lời khuyên -tiếng lời cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng khuyên cao 4 đơn vị . -Khoảng cách 1 con chữ o Viết bảng: - nghệ thuật -tiếng nghệ cao 4 đơn vị, tiếng thuật cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - tuyệt đẹp -tiếng tuyệt cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng đẹp cao 3 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ 0 -Viết bảng:
Tài liệu đính kèm: