Giáo án dạy Khối 1 - Tuần 24

Giáo án dạy Khối 1 - Tuần 24

HỌC VẦN ( 234 – 235 )

UÂN- UYÊN

IYÊU CẦU CẦN ĐẠT:

_ Đọc được uân, uyên , mùa xuân, bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng .

_ Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền .

_ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

 _Tranh về mùa xuân cây cối nảy lộc và nở hoa, cảnh sân đang có trận đấu bóng chuyền

 _Tranh ảnh về chim khuyên, con thuyền, chuyển thóc từ thuyền lên bờ, mũi tên xuyên qua tấm gỗ mỏng, mấy HS đang ở vạch xuất phát để chuẩn bị chạy

 _Vật thật: tấm huân chương, tờ lịch có ghi lịch từng tuần, vài cuốn truyện thiếu nhi, quân bài tam cúc hoặc tú lơ khơ

 _Phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 34 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Khối 1 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Thứ hai, ngày 20 tháng 02 năm 2012
SINH HOẠT DƯỚI CỜ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC VẦN ( 234 – 235 )
UÂN- UYÊN
IYÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Đọc được uân, uyên , mùa xuân, bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
_ Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền .
_ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Tranh về mùa xuân cây cối nảy lộc và nở hoa, cảnh sân đang có trận đấu bóng chuyền
 _Tranh ảnh về chim khuyên, con thuyền, chuyển thóc từ thuyền lên bờ, mũi tên xuyên qua tấm gỗ mỏng, mấy HS đang ở vạch xuất phát để chuẩn bị chạy
 _Vật thật: tấm huân chương, tờ lịch có ghi lịch từng tuần, vài cuốn truyện thiếu nhi, quân bài tam cúc hoặc tú lơ khơ 
 _Phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
( TIẾT 1 )
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
22’
11’
11’
25’
10’
5’
10’
5’
* Kiểm tra bài cũ: 
_Cho HS chơi trò chơi Tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần
+GV gắn các chữ bị mất lên bảng:
thở xưa, thức khu
_GV kiểm tra một số em ghép vần uơ, uya, một số em đọc trơn các từ chứa vần uơ và vần uya 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_Cho HS ghép vần uơ, uya
_Thay chữ ơ bằng chữ ân, ở vần uya bỏ chữ ya thay vào đó 2 chữ yên để có vần uyên và giữ nguyên hai vần đó lên bảng
_Nêu tên bài học : uân, uyên
2.Dạy vần: 
uân
a) GV giới thiệu vần: uân
_GV đưa tranh và nói:
+Tranh vẽ gì?
_GV ghi bảng và đọc: mùa xuân
_GV hỏi:
+Trong tiếng xuân có phần nào chưa học?
 _Hôm nay chúng ta học vần uân. GV ghi bảng: uân
b) Phân tích và ghép vần uân để nhớ cấu tạo vần:
_Phân tích vần uân?
_Cho HS đánh vần. Đọc trơn
c) Ghép tiếng có vần uân, đọc và viết tiếng, từ có vần uân:
_Cho HS ghép chữ x thêm vào vần uân để tạo thành tiếng xuân
_Cho HS đánh vần tiếng: xuân
_GV viết bảng: mùa xuân
_Cho HS đọc trơn: 
uân, xuân, mùa xuân
_Cho HS viết bảng:
 GV nhận xét bài viết của HS
uyên
 Tiến hành tương tự vần uân
* So sánh uân và uyên?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 huân chương chim khuyên
 tuần lễ kể chuyện
+Tìm tiếng mang vần vừa học
_GV giải thích từ ứng dụng .
( TIẾT 2 )
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
*Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK 
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Em thích đọc truyện
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi:
+Em xem những cuốn truyện gì?
+Trong những truyện đã xem em thích nhất truyện gì?
+Hãy nói về truyện em thích
-Tên truyện
-Các nhân vật trong truyện
-Kể một đoạn truyện mà em thích nhất?
4.Củng cố – dặn dò: 
*Trò chơi: Chọn đúng từ tìm từ có chứa vần uân và vần uyên
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_GDHS : Ta nên đọc nhiều sách, truyện để đọc được tốt hơn .
+HS tiến hành ghép vần uơ, uya
_HS viết: uơ, uya, huơ tay, pơ-luya
_Ghép vần uê, uy
_Đọc theo GV
_Quan sát và trả lời : đàn chim trwên cành ho0a đào .
_Đọc theo GV
_HS phân tích :u trước, ân sau
_Đánh vần: u-â-n-uân
 Đọc trơn: uân
_ Cài bảng : uân , xuân
_Đánh vần: x-uân-xuân
_Đọc: mùa xuân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uân, xuân, mùa xuân
_HS so sánh 
+Giống: mở đầu bằng u kết thúc bằng n
+Khác: uyên có âm giữa yê , uân có â ở giữa .
* Đọc trơn, viết bảng :
uyên, chuyền, bóng chuyền
uân: huân, tuần
uyên: khuyên, chuyện
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, đồng thanh
_Cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Tìm tiếng có chứa vần uân hoặc vần uyên
+ HS đọc từng dòng thơ
+ HS đọc liền 2 dòng thơ
+Đọc trơn cả bài : nhóm, cá nhân, đồng thanh cả lớp .
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu 
theo nhóm, lớp
+HS kể tên vài cuốn truyện
_ Sử dụng bảng cài 
+HS theo dõi và đọc theo. 
_Tìm tiếng có chứa vần uân, uyên đọc lại cả bài trong SGK, viết từ mùa xuân, bóng chuyền vào vở
=============
ĐẠO ĐỨC
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương .
_ Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định .
_ Thực hiện đi bộ đúng quy định và nắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
_ HSK-G phân biệt được hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.
* Kỹ năng sống :
_ Kỹ năng an toàn khi đi bộ .
_ Kỹ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Vở bài tập Đạo đức 1
_Ba chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng ba màu đỏ, vàng, xanh, hình tròn đường kính 15 hoặc 20 cm
_Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quốc tế về quyền trẻ em
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
6’
16’
2’
* Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
_ Học sinh xem tranh và trả lời câu hỏi:
+Các bạn nhỏ trong tranh có đi đúng quy định không?
+Điều gì có thể xảy ra? Vì sao?
+Em làm gì khi thấy bạn như thế?
_GV mời một số đôi lên trình bày kết quả thảo luận.
GV kết luận: 
 Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm
 cho bản thân và cho người khác
* Hoạt động 2: Làm bài tập 4.
_GV giải thiùch yêu cầu bài tập.
GV kết luận:
+Tranh 1, 2, 3, 4, 6: Đúng quy định.
+Tranh 5, 7, 8: Sai quy định.
+Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác.
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”.
_Cách chơi 1: HS đứng thành hàng ngang, đội nọ đối diện 
với đội kia, cách nhau khoảng 2-5 bước. Người điều khiển
 trò chơi cầm đèn hiệu đứng ở giữa, cách đều hai hàng
 ngang và đọc:
 “ Đèn hiệu lên màu đỏ
 Dừng lại chớ có đi.
 Màu vàng ta chuẩn bị
Đợi màu xanh ta đi
(Đi nhanh! Đi nhanh! Nhanh, nhanh, nhanh!)”
_Sau đó người điều khiển đưa đèn hiệu +Màu xanh: Mọi người bắt đầu đi đều bước tại chỗ.
+Nếu người điều khiển đưa đèn vàng, tất cả đứng vỗ tay. 
+Còn nếu thấy đèn đỏ, tất cả phải đứng yên. 
_Những người chơi phải thực hiện các động tác theo hiệu lệnh. Ai bị nhầm, không thực hiện đúng động tác phải tiến lên phía trước một bước và tiếp tục chơi ở ngoài hàng. 
_Người điều khiển thay đổi hiệu lệnh với nhịp độ nhanh dần.
_Chơi khoảng 5-6 phút các em còn đứng ở vị trí đến cuối cuộc chơi là người thắng cuộc; tổ nào có người đứng tại chỗ nhiều hơn là tổ thắng cuộc.
_Cách chơi 2: HS đứng tại chỗ. Khi có đèn xanh, 2 tay quay nhanh. Khi có đèn vàng, quay từ từ. Khi có đèn đỏ tay không chuyển động.
*Kết thúc tiết học: Cả lớp đồng thanh các câu thơ cuối bài.
*Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 12: “Cảm ơn và xin lỗi”
_Học sinh thảo luận theo từng đôi
_Cả lớp nhận xét, bổ sung.
_Học sinh xem tranh và tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn.
_Học sinh nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười.
_Học sinh đồng thanh.
“ Đi bộ trên vỉa hè.
Lòng đường để cho xe.
Nếu hè đường không có, 
Sát lề phải ta đi.
Đến ngã tư đèn hiệu,
Nhớ đi vào vạch sơn.
Em chớ quên luật lệ,
An toàn còn gì hơn”.
==============
CHIỀU
LUYỆN ĐỌC : UÂN – UYÊN
GV giúp HS tự đọc thuộc bài học tại lớp 
GV kết hợp phụ đạo cho HS yếu .
HS đọc ôn lại tất cả các bài học vần vừa học trong SGK tập hai .
HS làm bài tập trong VBT 
Bài 1: Nối từ ngữ giữa hai cột 
GV giúp HS đọc chính xác các từ ngữ của hai cột 
HS tự nối trong VBT .
GV viết lên bảng và gọi HS lên sửa trên bảng lớp .
Lớp đọc lại các câu sau khi đã nối .
Bài 2: uân hay uyên ?
HS xem tranh và tự làm bài trong VBT .
 3 HS lên sửa trên bảng lớp .
HS đọc lại các từ đã hoàn thành :
Đôi khuyên tai ; lò luyện thép ; khuân vác
Bài 3 : viết 
HS viết bảng con : huân chương , kể chuyện
HS viết trong VBT : huân chương , kể chuyện 
=============
LUYỆN VIẾT : UÂN - UYÊN
GV giúp HS viết các từ ứng dụng trong vở luyện viết 
HS luyện cho HS nghe – viết từ khoá, từ ứng dụng và đoạn thơ đoạn thơ ( HSY nhìn chép ) : mùa xuân, bóng chuyền, huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện .
 ... án và tự tóm tắt rồi giải
 toán và chữa bài
Tóm tắt
 Có: 30 cái kẹo
 Cho thêm: 10 cái kẹo
Có tất cả:  cái kẹo?
Bài 4: Cho Hs tự làm và chữa bài
2.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 94: Luyện tập
_Mỗi HS lấy 50 que tính
+50 có 5 chục và 0 đơn vị
_Mỗi HS lấy 2 0 que tính
+20 gồm 2 chục và 2 đơn vị
_ Theo dõi
_ vài HS nêu lại cách trừ
_HS nêu cách làm bài rồi làm vào vở 
_ HS nêu yêu cầu của bài
_ HS tiến hành làm bài
_Làm và chữa bài
Bài giải
Số kẹo An có tất cả là:
 30 + 10 = 40 (cái kẹo)
 Đáp số: 40 cái kẹo
_ 3 HS làm bài trên bảng
=============
CHIỀU
TẬP VIẾT 
ÔN CÁC VẦN ĐÃ HỌC
YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Viết đúng các vần vừa học trong tuần đúng theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ Tập viết 1, tập hai : uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych.
CÁC HOẠT ĐỘNG :
_ HS nêu các vần vừa học trong tuần .
_ GV hướng dẫn hs viết bảng con các vần : uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych.
_ HS viết lại các vần vào trong vở ô li ( mỗi vần viết hai dòng ).
_ Những HS yếu : Gv viết mẫu trên dòng kẻ .
ÔN CÁC VẦN ĐÃ HỌC :
_ HS viết bổ sung các bài còn thiếu hay còn bỏ trống trong tuần 
_ Gv giúp HS viết dòng, đúng chữ, đủ nét .
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ :	
Nhận xét bài viết của HS.
Gv nhận xét tinh thần học tập của Hs .
=============
HDLUYỆN TẬP
HS luyện nghe - viết vở rèn kỹ năng viết đoạn văn:
Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về .
_ HSY nhìn SGK chép lại đoạn văn trên .
HS làm bài tập trong VBT 
Bài 1: Nối từ ngữ giữa hai cột 
GV giúp HS đọc chính xác các từ ngữ của hai cột 
HS tự nối trong VBT .
GV viết lên bảng và gọi HS lên sửa trên bảng lớp .
Lớp đọc lại các câu sau khi hoàn thành :
Hội phụ huynh lớp em dành nhiều phần thưởng cho các bạn học sinh giỏi .
Quai dép bị tuột, bạn Châu cứ luýnh quýnh mãi không gài lại được .
Bài 2: uynh hay uych ?
HS xem tranh và tự làm bài trong VBT .
3 HS lên sửa trên bảng lớp .
HS đọc lại các từ đã hoàn thành :
Huỳnh huỵch đào đất ; họp phụ huynh 
Bài 3 : viết 
HS viết bảng con : luýnh quýnh , huỳnh huỵch
HS viết trong VBT : luýnh quýnh , huỳnh huỵch
==============
SINH HOẠT LỚP ( TUẦN 24 )
CHỦ ĐIỂM : 
SƠ KẾT TUẦN QUA:
Chuyên cần: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Học tập :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đồng phục :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công việc phổ biến dưới cờ :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Các bạn được tuyên dương :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Những bạn đáng phê bình trong tuần :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Kế hoạch tuần sau: 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*********************************************************************
Duyệt :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TÀU THUỶ, TRĂNG KHUYA, TUẦN LỄ 
HUÂN CHƯƠNG, LỜI KHUYÊN , NGHỆ THUẬT , TUYỆT ĐẸP
YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ Tập viết 1, tập hai .
Các hoạt động :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
2’
10’
15’
2’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ tàu thuỷ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tàu thuỷ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ trăng khuya:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ trăng khuya”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ trăng khuya” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng trăng điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khuya, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tuần lễ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tuần lễ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuần lễ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tuần điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lễ, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ huân chương:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ huân chương”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ huân chương” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng huân điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết tiếng chương, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ lời khuyên:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ lời khuyên”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ lời khuyên” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lời điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khuyên, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nghệ thuật:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nghệ thuật”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghệ thuật” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nghệ điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuật, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tuyệt đẹp:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tuyệt đẹp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuyệt đẹp” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng tuyệt điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
_kế hoạch
- tàu thuỷ
-tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-trăng khuya
-tiếng trăng cao 3 đơn vị ; tiếng khuya cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- tuần lễ
-tiếng tuần cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng lễ cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- huân chương
-tiếng huân cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng chương cao 4 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- lời khuyên
-tiếng lời cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng khuyên cao 4 đơn vị .
-Khoảng cách 1 con chữ o
Viết bảng:
- nghệ thuật
-tiếng nghệ cao 4 đơn vị, tiếng thuật cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- tuyệt đẹp
-tiếng tuyệt cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng đẹp cao 3 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng:

Tài liệu đính kèm:

  • docGA khoi 1 tuan 24.doc