Giáo án dạy khối 1 - Tuần 27 - Hồ Trần Thị Loan

Giáo án dạy khối 1 - Tuần 27 - Hồ Trần Thị Loan

I.Mục tiêu:

 - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp.Bước đầu biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu.

- Hiểu được nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

* H khá giỏi gọi đúng tên các loại hoa trong ảnh (SGK).

- Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)

- Giáo dục học sinh biết yêu quý và bảo vệ các loài hoa .

 II.Chuẩn bị

-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 894Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy khối 1 - Tuần 27 - Hồ Trần Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Ngày soạn: 10/ 3 /2012
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 thỏng 3 năm 2012
(Lớp 1B )
Tiết 1+ 2: Tập đọc: 
	 Hoa ngọc lan
I.Mục tiêu: 
 - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp.Bước đầu biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu.
- Hiểu được nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
* H khá giỏi gọi đúng tên các loại hoa trong ảnh (SGK).
- Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
- Giáo dục học sinh biết yêu quý và bảo vệ các loài hoa .	
 II.Chuẩn bị
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
Hỏi thêm: Em bé trong truyện đáng cười ở điểm nào?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút đề bài ghi bảng.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
Hoa lan: (an ¹ ang), lá dày: (lá: l ¹ n), lấp ló.
Ngan ngát: (ngát: at ¹ ac), khắp: (ăp ¹ âp)
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Các em hiểu như thế nào là lấp ló. Ngan ngát.
Luyện đọc câu:
Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Khi đọc hết câu ta phải làm gì?
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
- Ôn các vần ăm, ăp.
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1: 
Tìm tiếng trong bài có vần ăp ?
Bài tập 2:
Nói câu có chứa tiếng mang vần ăm, ăp:
Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
Nụ hoa lan màu gì? (chọn ý đúng)
Hương hoa lan như thế nào?
Nhận xét học sinh trả lời.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
Luyện nói:
Gọi tên các loại hoa trong ảnh
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi nhanh về tên các loại hoa trong ảnh.
Cho học sinh thi kể tên đúng các loại hoa.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em yêu quý các loại hoa, không bẻ cành hái hoa, giẫm đạp lên hoa 
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Ngốc ngếch, tưởng rằng bà chưa thấy con ngựa bao giờ nên không nhận ra con ngựa bé vẽ trong tranh. Nào ngờ bé vẽ không ra hình con ngựa.
Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và trả lời các câu hỏi.
 HS nhắc lại
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Lấp ló: Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện.
Ngan ngát: Mùi thơm dể chịu, loan tỏa ra xa. 
Có 8 câu.
Nghỉ hơi.
Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Khắp.
Đọc mẫu từ trong bài (Vận động viên đang ngắm bạn./Bạn học sinh rất ngăn nắp.)
Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng tiếp sức:
Ăm: Bé chăm học. Em đến thăm ông bà. Mẹ băm thịt. ..
Ăp: Bắp ngô nướng rất thơm. Cô giáo sắp đến. Em đậy nắp lọ mực. 
2 em.
Hoa ngọc lan.
2 em.
Chọn ý a: trắng ngần.
Hương lan ngan ngát toả khắp nhà, khắp vườn.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Lắng nghe.
Học sinh trao đổi và nêu tên các loại hoa trong ảnh (hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen)
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà, ở trường, trồng hoa, bảo vệ, chăm sóc hoa.
**************************************
Tiết 3: Luyện đọc 
 Ôn tập
I.Mục tiêu :
Giúpp học sinh củng cố :
- Đọc trơn tốt các bài tập đọc : Trường em , tặng cháu , cái nhãn vở ,bàn tay mẹ, cái bống , vẽ ngựa .
- Đọc trôi chảy toàn đối với học sinh khá giỏi . 
- Giáo dục cho học sinh hứng thú trong trò chơi thi tìm tiếng mới.
II.Chuẩn bị :
- Vở BTTV
- Bảng phụ 
III.Csc hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
Đọc bài tiếp nối : Vẽ ngựa
.Cùng HS nhận xét bổ sung.
2.Bài mới:
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Luyện cho HS đọc thành thạo , diễn cảm bài : Bàn tay mẹ , trường em , tặng chỏu , cỏi nhãn vở , cái bống , vẽ ngựa .
Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh
Học sinh luyệ n đọc tiếp nối 
Yờu cầu HS đọc trong nhóm , đọc cá nhân.
Theo dõi giúp đỡ HS đọc còn chậm
Cùng HS nhận xét , khen nhóm đọc to , trôi chảy , hay.
Kết hợp hỏi các câu hỏi trong bài tập đọc .
Nhận xột bổ sung 
*Hoạt động 2: 
HS làm đỳng cỏc dạng bài tập
-.Bài 1: Tỡm tiếng cú chứa vần an , ang , anh , ach , at , ua , ưa , ac ,...:
Cựng HS nhận xột bổ sung
-Bài 2: Viết tiếng ngoài bài có chứa vần an , at , ang , anh , ach , at , ua , ưa , ac ,...:
Cùng HS nhận xét bổ sung
Chấm 1/3 lớp nhận xét sửa sai
3.Củng cố dặn dò: 
Nhận xét giờ học
Đọc trước bài : Hoa ngọc lan
2 em - 4 em đọc bài , lớp lắng nghe nhận xét
Đọc tiếp nối
Đọc đồng thanh theo dãy bàn , đọc cả lớp
HS nối tiếp đọc từng cõu.
Đọc theo nhúm 4 ( 5 phỳt)
HS thi đọc đoạn trong nhúm , lớp nhận xét nhóm đọc hay diễn cảm .
Thi đọc cá nhân.
Học sinh nêu câu trả lời 
Nêu yêu cầu
Lớp làm bảng con 
Lớp làm vở ô li , 
đọc lại các bài đã ôn
Thực hiện ở nhà
**************************************
Tiết 4: Luyện toán:
 So sánh các số có hai chữ số (T2)
 I.Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố :
- Kĩ năng so sánh số có hai chữ số 
- Vận dụng làm các bài tập
- Giáo dục học sinh kĩ năng sống :Suy nghĩ , quyết định .....
 II. Chuẩn bị :
- Vở BT toán
- Bảng con
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : so sánh các số 34 .....23 , 56 , 45 .
Nhận xét chữa bài .
2.Bài luyện:
Bài 1 : , = ?
44....48 75......57 90.......80
46......50 55....58 67.....72
39.....30 + 10 , 45....51 , 92.....97
15.....10 + 5 85 ....79 78.....82
Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất :
 a. 72 , 76 , 70 : b. 82 , 77 , 88
 c. 92 , 69 , 80 d. 55 , 47 , 60 , 39
Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất :
a. 72 , 76 , 80 : b. 60 , 51 , 48
 c. 66 , 59 , 71 d. 69 , 70 , 59 , 66
Bài 4: Viết các số 67 , 74 , 46:
Theo thứ tự từ bé đến lớn :.................
Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................
3.Củng cố dặn dò :
- Nờu lại nội dung bài học 
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau
Làm bảng con 
Bài 1 : , = ?
44....57 90....=...80
46..<....50 55.<...58 67...=..72
39...<..30 + 10 , 45..<..51 , 92....<.97
15....=.10 + 5 85 ..>..79 78..<...82
Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất :
 a. 72 , 76 , 70 : b. 82 , 77 , 88
 c. 92 , 69 , 80 d. 55 , 47 , 60 , 39
Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất :
a. 72 , 76 , 80 : b. 60 , 51 , 48
 c. 66 , 59 , 71 d. 69 , 70 , 59 , 66
Bài 4: Viết cỏc số 67 , 74 , 46:
Theo thứ tự từ bé đến lớn :46, 67. 74
Theo thứ tự từ lớn đến bé :..74, 67, 46
Cách so sánh số có hai chữ số......
 **************************************
Dạy chiều :(Lớp 1A )
Tiết 2: Mỹ thuật
 Vẽ hoặc nặn cái ô tô
 I.Mục tiêu
- HS bước đầu làm quen với nặn tạo dáng đồ vật.
- Biết cách vẽ hoặc nặn và tập vẽ hoặc nặn được cái ô tô
- HS khá, giỏi: Nặn được hình ô tô con đối, gần giống mẫu.
- Thấy và cảm nhận được vẻ đẹp của các đồ vật do mình tạo ra.
- Giáo dục HS kĩ năng sống : Kĩ năng quyết định , sáng tạo .......
II. Chuẩn bị :
-Một vài tranh ảnh về ô tô
-Một số bài vẽ chim và hoa lớp trước.
-Hỡnh minh hoạ cách vẽ , nặn 
-Học sinh: Vở tập vẽ , bút chì, bút dạ, sáp màu
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu một số hình ảnh về các lại ô tô để HS nhận biết:
+ Em hãy nêu tên của những chiếc ô tô?
+ Ô tô có những bộ phận chính nào ?
+ Buồng lái có ai ngồi ở đó?
+ Thùng xe để làm gì?
+ Em hãy mô tả màu sắc của từng bộ phận ?
HĐ2: Cách vẽ 
- GV minh hoạ trên bảng. a) Cách vẽ:
+ Vẽ thùng xe, buồng lái
+ Vẽ bánh xe, cửa lên xuống, cửa kính. 
+ Vẽ màu theo ý thích.
b) Cách nặn:
+ Nặn thùng xe, buồng lái, bánh xe.
+ Gắn các bộ phận thành ôtô.
- GV cho HS xem một số bài vẽ của HS các năm trước để HS học hỏi, rút kinh nghiệm.
HĐ3: Thực hành
- Yêu cầu HS thực hành bài vào vở vẽ. 
- Chỳ ý: HS cú thể vẽ hoặc nặn.
- GV gợi ý HS vẽ kiểu dáng ôtô như đã hướng dẫn.
- GV gợi ý trang trí ô tô của mình.
- GV theo dõi và giúp HS làm bài.
HĐ4: Nhận xét dánh giá
- GV chọn một số bài đạt và chưa đạt treo lên bảng.
- GV yêu cầu HS cùng tham gia nhận xét bài vẽ: 
+ Hình dáng.
+ Cách trang trí.
- GV yêu cầu HS tìm những ôtô mà mình thích.
- Nhận xét đánh giá bài cho HS. Khen ngợi động viên tinh thần học tập của HS.
3,Củng cố -Dặn dò
- Về nhà quan sát thêm 1 số ô tô khác. 
- Chuẩn bị đồ dựng học tập cho bài sau.
- Quan sát, trả lời.
+ô tô tải, khách
+ Buồng lái, thùng xe,
bánh xe.
+ Lái xe.
+ Đựng hàng.
+ Xanh, đỏ
- Quan sát, ghi nhớ.
- Lắng nghe, học hỏi rút kinh nghiệm.
- HS thực hành làm bài.
- Quan sỏt, nhận xột bài cho bạn theo cảm nhận.
- Lắng nghe.
- Nghe dặn dò
 Tiết 3: Luyện âm nhạc 
 Học hát : Con chim hay hát
 I.Mục tiêu
Củng cố cho học sinh :
- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca bài hát.con chim hay hát 
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- Tập biểu diễn bài hát.
- Giáo dục HS kĩ năng sống : Kĩ năng quyết định , sáng tạo .......
II. Chuẩn bị :
-Nhạc cụ gõ.
-Tập bài hát, nhạc cụ gõ
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra học sinh hát bài : Hòa bình cho bé 
- GV đánh g ... ...63=.......................
55= ..................99=......................
3..Củng cố dặn dò:
Đọc lại các số có hai chữ số trên bảng .
Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng làm , lớp bảng con
30 , 90 . 99 , 58 , 85 , 21 , 71 , 66, 100.
Học sinh làm miệng 
a,Số liền trước của 73 là 72 
Số liền trước của 51 là 50
Số liền trước của 70 là 69 
Số liền trước của 77 là 76
Số liền trước của 79 là 78 
Số liền trước của 100 là 99
b,Số liền sau của 72 là73
 Số liền sau của 51 là52
 Số liền sau của 80 là 81
 Số liền sau của 99 là 100
Bài 3: Viết các số :
 a.Từ 60 đến 70 : 60 . 61, 62, 63...70
 b.Từ 89 đến 100: 89 , 90 . 91 ,92...100
Làm bảng con
Bài 4: Viết theo mẫu
Mẫu : 86 = 80 + 6 
84 = 80 + 4 42=. 40+ 2
77 =70 + 7 91=..90 + 1.
28 =.20 + 8 63=60 + 3
55= .50 + 5 99=. 90 + 9
Làm vở bài tập
Đọc lại các số vừa điền
Thực hiện ở nhà
 *****************************
 Kí duyệt của nhà trường 
 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tiết 4: Tự nhiờn xó hội :
 Con cỏ
I.Mục tiờu : 
- Kể tờn và nờu ớch lợi của cỏ.
-Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏ trờn hỡnh ảnh hay trờn vật thật.
-Kể tờn được một số loại cỏ sống ở nước mặn và một số loài cỏ sống ở nước ngọt.
-Giỏo dục cho học sinh biết ớch lợi của con cỏ, cú ý thức bảo vệ mụi trường, cẩn thận khi ăn cỏ để khụng bị mắc xương.
II.Chuẩn bị :
- Con cỏ thật 
- Trang vẽ về con cỏ . 
- Nội dung trũ chơi.
- Bài thơ về cỏ.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
- Kể tờn cỏc bộ phận chớnh của cõy gỗ ?
- Nờu ớch lợi của cõy gỗ?
+ Nhận xột bài cũ của học sinh.
2.Bài mới :
 Khởi động : Yờu cầu học sinh hỏt bài Cỏ vàng bơi
Vừa rồi cỏc con hỏt bài hỏt núi về con vật gỡ ?
-Để biết rừ hơn về con cỏ hụm nay cụ trũ mỡnh tỡm hiểu con cỏ qua bài học :Con cỏ 
- Ghi bảng tờn bài .
- Vậy theo cỏc con : Cỏ sống ở đõu ?
Hoạt động 1:Quan sỏt con cỏ trong tranh vẽ ở sỏch giỏo khoa .
- Học sinh nhận ra được cỏc bộ phận của con cỏ:
+ Giao nhiệm vụ cho học sinh thảo luận nhúm 2 , trong thời gian 3 phỳt :Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận của con cỏ.
+ Gọi học sinh lờn chỉ tranh vẽ trờn bảng lớp nờu cỏc bộ phận của cỏ : Đầu , mỡnh , đuụi , và cỏc võy 
 + Cho học sinh quan sỏt con cỏ thật đang bơi nờu cõu hỏi :
 +Cỏ dựng những bộ phận nào để bơi? +Nhận xột bổ sung .
Cỏ bơi bằng cỏch uốn mỡnh và vẫy đuụi để di chuyển. Cỏ dựng võy để giữ thăng bằng.
+ Cỏ thở bằng gỡ ?
+ Cỏ thở bằng mang ( Cỏ hỏ miệng để cho nước chảy vào khi cỏ ngậm miệng nước chảy qua cỏc lỏ mang cỏ , ụ xi tan trong nước được đưa vào mỏu cỏ .Cỏ dựng ụ xi để thở )
* Nghỉ giữa tiết : 
Hoạt động 2: Kể tờn cỏc loại cỏ 
- Giao nhiệm vụ học sinh thảo luận nhúm 4 : Kể tờn cỏc loại cỏ , kể tờn cỏc loại cỏ sống ở nước ngọt và sống ở nước mặn ,trong thời gian 4 phỳt .
- Nhận xột chốt ý :
+ Cỏ thu , ngừ , song , hồng , đuối , chộp , giếc , rụ, quả , búng , chim , ba sa, trờ, lấu , nục , trớch , múm , hanh , kỡnh , kiếm , cam , linh , leo , chỡnh , ........
+ Cỏ nước ngọt: Cỏ chộp , trờ, hanh , búng , lấu , giếc , quả ,búng , ong, rụ ......
+ Cỏ nước măn : Ngừ , thu , nục , trớch ,kiếm , đuối .......
Hoạt động 3: Nờu ớch lợi của việc ăn cỏ 
Hoạt động cả lớp :
- Trong cỏc loại cỏ em vừa kể em thớch ăn loại cỏ nào ?
- Tại sao chỳng ta ăn cỏ ?
- Khi ăn cỏ chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ?
- Cỏ ngoài việc dựng để ăn người ta cũn dựng để làm gỡ nữa ?
Cỏ được sử dụng làm thức ăn, làm thuốc, làm cảnh, làm đồ dựng. Cỏ là thức ăn ngon và bổ, chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con người. 
Hoạt động 4: - Người ta dựng cỏch nào để bắt cỏ ?
- Chốt ý kết hợp liờn hệ học sinh việc dựng chất nổ để đỏnh bắt cỏ là khụng nờn , làm ụ nhiễm mụi trường .
3.Củng cố dặn dũ :
- Tổ chức cho học sinh chơi trũ chơi “Ai nhanh ai đỳng”
- Phổ biến luật chơi 
- Nhận xột tiết học - Dặn dũ về nhà : 
+ Vẽ loại cỏ mà em thớch.
- Trồng để lấy gỗ , cho búng mỏt , ngăn lũ lụt , ...
+ Nhận xột bài của bạn .
Con cỏ
- Học sinh nhắc tiếp nối tờn bài học .
Cỏ sống ở dưới nước như ao , hồ , sụng , suối , biển 
- Học sinh quan sỏt tranh trong sgk trang 52
- Thảo luận nhúm 2
- Đại diện nhúm trỡnh bày .
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột ,bổ sung 
- Nhắc lại tiếp nối .
- Học sinh quan sỏt hoạt động của con cỏ và trả lời :Cỏ bơi bằng cỏch uốn mỡnh và vẫy đuụi để di chuyển. Cỏ dựng võy để giữ thăng bằng.
- Cỏ thở bằng mang.
- Học sinh thảo luận nhúm 4 .
-Cỏc nhúm trỡnh bày ,cỏc nhúm khỏc bổ sung.
- Kể theo hiểu biết của mỡnh.
+ Cỏ thu , ngừ , song , hồng , đuối , chộp , giếc , rụ, quả , búng , chim , ba sa, trờ, lấu , nục , trớch , múm , hanh , kỡnh , kiếm , cam , linh , leo , chỡnh , ..
+ Cỏ nước ngọt: Cỏ chộp , trờ, hanh , búng , lấu , giếc , quả ,búng , ong, rụ ...
+ Cỏ nước măn : Ngừ , thu , nục , trớch ,kiếm , đuối .......
- Cỏ cú rất nhiều chất đạm , rất tốt cho sức khỏe. Ăn cỏ giỳp xương phỏt triển , chúng lớn ......
- Cẩn thận kẻo bị mắc xương , khụng nờn ăn cỏ ươn .
- Dựng để làm cỏ cảnh cho đẹp và diệt bọ gậy khụng cho muỗi phỏt triển.
-Dựng lưới , kộo vú ,cõu . nơm , nũ sỏo
-Học sinh tham gia ( Tất cả cỏcđối tượng đều được tham gia chơi )
- Lớp bỡnh chọn bạn chơi tốt nhất .
+ Quan sỏt con gà chuẩn bị cho bài sau
 Tự nhiờn xó hội :
 Con cỏ
1.Bài cũ :
T : Kể tờn cỏc bộ phận chớnh của cõy gỗ ?
H : Rễ , thõn , lỏ , hoa.
T: Nờu ớch lợi của cõy gỗ?
H :Trồng để lấy gỗ , cho búng mỏt , ngăn lũ lụt , ...
T: Nhận xột bài cũ của học sinh. Chấm A , A+
2.Bài mới :
 Khởi động : Yờu cầu học sinh hỏt bài Cỏ vàng bơi
T: Vừa rồi cỏc con hỏt bài hỏt núi về con vật gỡ ?
-Để biết rừ hơn về con cỏ hụm nay cụ trũ mỡnh tỡm hiểu con cỏ qua bài học :Con cỏ 
H : Nhắc tiếp nối tờn bài học .
- Vậy theo cỏc con : Cỏ sống ở đõu ?
Hoạt động 1:Quan sỏt con cỏ trong tranh vẽ ở sỏch giỏo khoa .
H : Quan sỏt sỏch hỡnh con cỏ trang 52 
+ Giao nhiệm vụ cho học sinh thảo luận nhúm 2 , trong thời gian 3 phỳt :Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận của con cỏ.
H: Học sinh lờn chỉ tranh vẽ trờn bảng lớp nờu cỏc bộ phận của cỏ : Đầu , mỡnh , đuụi , và cỏc võy 
T : Chốt kiến thức cỏ cú cỏc bộ phận chớnh : Đầu , mỡnh , đuụi và cỏc võy.
T : Cho học sinh quan sỏt con cỏ thật đang bơi nờu cõu hỏi :
 +Cỏ dựng những bộ phận nào để bơi? +Nhận xột bổ sung .
Cỏ bơi bằng cỏch uốn mỡnh và vẫy đuụi để di chuyển. Cỏ dựng võy để giữ thăng bằng.
+ Cỏ thở bằng gỡ ?
+ Cỏ thở bằng mang ( Cỏ hỏ miệng để cho nước chảy vào khi cỏ ngậm miệng nước chảy qua cỏc lỏ mang cỏ , ụ xi tan trong nước được đưa vào mỏu cỏ .Cỏ dựng ụ xi để thở )
* Nghỉ giữa tiết : 
Hoạt động 2: Kể tờn cỏc loại cỏ 
- Giao nhiệm vụ học sinh thảo luận nhúm 4 : Kể tờn cỏc loại cỏ , kể tờn cỏc loại cỏ sống ở nước ngọt và sống ở nước mặn ,trong thời gian 4 phỳt .
- Nhận xột chốt ý :
+ Cỏ thu , ngừ , song , hồng , đuối , chộp , giếc , rụ, quả , búng , chim , ba sa, trờ, lấu , nục , trớch , múm , hanh , kỡnh , kiếm , cam , linh , leo , chỡnh , ........
+ Cỏ nước ngọt: Cỏ chộp , trờ, hanh , búng , lấu , giếc , quả ,búng , ong, rụ ......
+ Cỏ nước măn : Ngừ , thu , nục , trớch ,kiếm , đuối .......
Hoạt động 3: Nờu ớch lợi của việc ăn cỏ 
Hoạt động cả lớp :
T : Trong cỏc loại cỏ cỏc con vừa kể con thớch ăn loại cỏ nào ?
H :
T : Tại sao chỳng ta ăn cỏ ?
H : - Cỏ cú rất nhiều chất đạm , rất tốt cho sức khỏe. Ăn cỏ giỳp xương phỏt triển , chúng lớn ......
T :Khi ăn cỏ chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ?
- Cẩn thận kẻo bị mắc xương , khụng nờn ăn cỏ ươn .
T : Cỏ ngoài việc dựng để ăn người ta cũn dựng để làm gỡ nữa ?
Cỏ được sử dụng làm thức ăn, làm thuốc, làm cảnh, làm đồ dựng. Cỏ là thức ăn ngon và bổ, chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con người. 
Hoạt động 4: 
T :- Người ta dựng cỏch nào để bắt cỏ ?
-Cú nhiều cỏch đỏnh bắt cỏ: Bắt cỏ bằng lưới, kộo vú, dựng cần cõđể cõu, dựng nơm để nơm, dựng nũ sỏo..... 
- Chốt ý kết hợp liờn hệ học sinh việc dựng chất nổ để đỏnh bắt cỏ là khụng nờn , làm ụ nhiễm mụi trường .
3.Củng cố dặn dũ :
- Tổ chức cho học sinh chơi trũ chơi “Ai nhanh ai đỳng”
- Phổ biến luật chơi 
- Nhận xột tiết học - Dặn dũ về nhà : 
+ Vẽ loại cỏ mà em thớch.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức nờu yờu cầu của buổi sinh hoạt Sao
Nhắc lại cỏc bước sinh hoạt Sao
+ Tập hợp điểm danh (Sao trưởng tập hợp điểm danh).
+Kiểm tra vệ sinh cỏ nhõn (Sao trưởng yờu cầu cỏc bạn đưa tay ra phớa trước để kiểm tra vệ sinh cỏ nhõn : ỏo quần , đầu túc ,mặt mũi tay chõn .
+Sao trưởng nhận xột .
+ Kể cỏc việc tốt trong tuần .
Hoan hụ Sao .......
Chăm ngoan học giỏi 
Làm được nhiều việc tốt .
+Đọc lời hứa của Sao nhi đồng
Võng lời Bỏc Hồ dạy 
Em xin hứa sẵn sàng 
Là con ngoan trũ giỏi
Chỏu Bỏc Hồ kớnh yờu
.Phỏt động kế hoạch tuần tới 
 Trang trớ lớp học thõn thiện chủ đề “ Núi lời hay , làm việc tốt”để trường kiểm tra 
Nhận xột bổ sung,giỳp đỡ thờm cho cỏc sao cũn chậm 
Tuyờn dương cỏc sao tốt
-Dặn dũ về nhà đọc lời hứa của sao
Học sinh nờu cỏc bước sinh hoạt Sao
Cỏc sao tự sinh hoạt cú sự hướng dẫn của Giỏo viờn 
Tuyờn dương cỏc Sao cú tiến bộ
Tuyờn dương cỏc bạn cú nhiều tiến bộ 
Nhắc lại cỏc bước sinh hoạt sao
Tập hợp theo sao của mỡnh 
Hỏt tập thể ,ra về.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27 CKTKN Lop 1 ca ngay.doc