Thứ hai
Bài 81 : ach
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.
B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng cài chữ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1B- TUẦN 18 NĂM HỌC: 2010 – 2011. Thứ ngày Buổi Môn Tiết Bài dạy HAI 13/12 2010 Sáng Chiều SHĐT HV HV ĐĐ 1 1 1 1 ach - ach ach - ach Ôn tập BA 14/12 2010 Sáng HV HV TOÁN TC 1 1 1 1 ich – êch ich – êch Điểm. Đoạn thẳng Gấp cái ví (t2) TƯ 15/12 2010 Sáng HV HV TOÁN TNXH 1 1 1 1 Ôn tập Ôn tập Đo độ dài đoạn thẳng Cuộc sống xung quanh ta NĂM 16/13 2010 Sáng Chiều HV HV TOÁN 1 1 1 Ôn tập HKI Ôn tập HKI Một chục. Tia số SÁU 17/12 2010 Sáng Chiều TOÁN HV HV TV SHL 1 1 1 Thực hành đo độ dài Kiểm tra cuối HKI Kiểm tra cuối HKI tuốc lúa, hạt thóc,. Sinh hoạt lớp. Thứ hai Bài 81 : ach A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc được ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng. - Viết được ach, cuốn sách. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở. B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng cài chữ. - Tranh minh họa câu ứng dụng. C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 .Ổân định: 2. Kiểm tra: Đọc: SGK Viết: xem xiếc, rước đèn, thước kẻ 3. Bài mới: Hôm nay, chúng ta học các vần mới ach b) Dạy vần: * Nhận diện vần: ach Vần ach được tạo nên từ a và ch. * Đánh vần: - Phát âm mẫu a – ch - ach Chỉnh sửa cho HS. Cài: ach * Tiếng khoá, từ khoá: -Muốn có tiếng sách ta phải thêm gì?. Cài: sách .Phân tích : sách .Đánh vần s – ach – sach– sắc - sách .Đọc trơn: cuốn sách .Đọc trơn: vần, tiếng, từ Theo dõi chỉnh sửa. *Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu – phân tích. ach, cuốn sách. Nhận xét – sửa chữa. . THƯ GIẢN: *Viết từ ứng dụng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn Nhận xét- sửa chữa. Đọc và giải nghĩa từ. TIẾT2: c) Luyện tập: * Luyện đọc: S/ 164, 165 Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ? Đocï mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết: Viết mẫu – phân tích quy trình viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở Theo dõi – sửa chữa. Thư giản: * Luyện nói: Giữ gìn sách vở - Em giữ gìn sách vở như thế nào? - Giữ gìn sách vở sạch đẹp có lợi gì? Nhận xét – Tuyên dương. 4 . Củng cố – Dặn dò: Dăn HS về nhà học bài. Hát 2-3 HS Mỗi tổ viết 1 từ Phát âm đồng thanh ach CN – N – ĐT Cài: ach -Thêm âm s và thanh sắc. Cài : sách Gồm âm s vần ach và thanh sắc . CN- N -ĐT CN- N -ĐT. CN – N – ĐT Viết bảng con HÁT Xung phong đọc. CN-N-ĐT Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học. Tranh vẽ mẹ và hai bạn đang rửa tay. Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà day bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. CN-N-ĐT Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học. Viết vào vở tập viết. HÁT - Trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. Vài HS đọc lại bài. Tìm tiếng chứa vần vừa học. Đạo đức ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: - Củng cố lại kiến thức đã học. - Có ý thức thực hiện tốt những điều đã học. - Luyện thành thói quen thực hiện những điều đã học thường xuyên. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: _Vở bài tập Đạo đức III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định: 2) Kiểm tra: - Chen lấn, xô đẩy nhau khi xếp hàng ra vào lớp sẽ gây nguy hiểm gì? - Trật tự có lợi gì? 3) Bài mới: a) Giới thiệu: Ôn tập HKI b) Hoạt động 1: _Cho HS thảo luận theo câu hỏi sau: * Nhóm 1,2 : - Lá cờ Tổ quốc ta như thế nào? - Khi chào cờ ta phải như thế nào? * Nhóm 3, 4: _Đi học đều có lợi gì? _Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? _Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cần phải làm gì? * Nhóm 5, 6: - Tác hại của mất trật tự trong trường học? JTHƯ GIẢN: C) Hoạt động 2: Thực hành: - Tổ 1: Chào cờ - Tổ 2: Sắm vai tình huống đi học đều và đúng giờ. - Tổ 3: Xếp hàng vào lớp. GV nhận xét- Tuyên dương. 4.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 9: “lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo” Hát Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã - Giúp ta học tập tốt, không làm ảnh hưởng đến người khác, Lặp lại vài em. _Học sinh thảo luận: _Đại diện các nhóm HS trình bày. _Cả lớp trao đổi thảo luận. HÁT . _Học sinh thảo luận thực hành: _Đại diện các nhóm HS trình bày. _Cả lớp trao đổi thảo luận. Thứ ba Học vần Bài 82 : ich êch A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc được ich, ếch, tờ lịch, con ếch.; từ và câu ứng dụng. - Viết được ich, ếch, tờ lịch, con ếch.. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch. B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng cài chữ. - Mô hình con ếch, tờ lịch. - Tranh minh họa câu ứng dụng. C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 .Ổân định: 2. Kiểm tra: Đọc: SGK Viết: cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ. 3. Bài mới: Hôm nay, chúng ta học các vần mới ich, êch b) Dạy vần: * Nhận diện vần: ich Vần ich được tạo nên từ i và ch. * Đánh vần: - Phát âm mẫu i – ch - ich Chỉnh sửa cho HS. Cài: ich * Tiếng khoá, từ khoá: -Muốn có tiếng lịch ta phải thêm gì?. Cài: lịch .Phân tích : lịch .Đánh vần l – ich – lich– nặng - lịch .Đọc trơn: tờ lịch .Đọc trơn: vần, tiếng, từ Theo dõi chỉnh sửa. * Nhận diện vần: êch Vần êch được tạo nên từ ê và ch. So sánh: ich và êch * Đánh vần: - Phát âm mẫu ê - ch - êch Chỉnh sửa cho HS. Cài: êch * Tiếng khoá, từ khoá: -Muốn có tiếng ếch ta phải thêm gì?. Cài: ếch .Phân tích :ếch .Đánh vần: êch – sắc - ếch. .Đọc trơn : con ếch .Đọc trơn: vần, tiếng, từ .Đọc trơn: cả hai phần Theo dõi chỉnh sửa. *Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu – phân tích. Ich, each, tờ lịch, con ếch. Nhận xét – sửa chữa. . THƯ GIẢN: *Viết từ ứng dụng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếc Nhận xét- sửa chữa. Đọc và giải nghĩa từ. TIẾT2: c) Luyện tập: * Luyện đọc: S/ 166, 167 Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ? Đocï mẫu câu ứng dụng. GDMT:Chim có ích cho thiên nhiên và cuộc sống như thế nào? * Luyện viết: Viết mẫu – phân tích quy trình viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở Theo dõi – sửa chữa. Thư giản: * Luyện nói: Chúng em đi du lịch Ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc với nhà trường? Khi đi du kịch các bạn thường mang những gì? Kể tên những chuyến đi du lịch mà em đã được đi? Nhận xét – Tuyên dương. 4 . Củng cố – Dặn dò: Dạên HS về nhà học bài. Hát 2-3 HS Mỗi tổ viết 1 từ Phát âm đồng thanh ich, êch CN – N – ĐT Cài: ich -Thêm âm l và thanh nặng. Cài : lịch Gồm âm l vần ich và thanh năng . CN- N -ĐT CN- N -ĐT. CN – N – ĐT Giống: ch đứng sau. Khác: vần ich có i đứng trước, vần êch có ê đứng trước. CN – N – ĐT Cài: êch -Thêm thanh sắc. Cài : ếch Gồm vần êch thanh sắc. Đọc CN- N -ĐT CN - N - ĐT. CN – N – ĐT Viết bảng con HÁT Xung phong đọc. CN-N-ĐT Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học. Tranh vẽ chú chim Chích đang bắt sâu ở cành tranh. Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. CN-N-ĐT Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học. - Làm đẹp thiên nhiên mang tiếng hót cho con người ,ăn sâu bọ giúp ích con người. Viết vào vở tập viết. HÁT - Các bạn đã được gia đình cho đi du lịch do nhà trường tổ chức. - Khi đi du lịch các bạn thường mang theo quần áo, khăng, bàn chải, kem đánh răng, nón. - HS kể những chuyến du lịch mà mình đã được đi. - Nhận xét, bổ sung. Vài HS đọc lại bài. Tìm tiếng chứa vần vừa học. Toán BÀI 66: ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Nhận biết được “điểm”, “đoạn thẳng”. _Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng. _Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thước và bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. Kiểm tra : Chữa bài kiểm tra. Nhận xét – Tuyên dương 3. Bài mới: a) Giới thiệu “điểm” “đoạn thẳng”: _GV vẽ hình và cho HS nói: A B điểm A điểm B _Lưu ý cách đọc: Đọc theo tên chữ cái. _GV lấy thước nối hai điểm lại và nói: +Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB: A . .B _GV chỉ vào đoạng thẳng AB và cho HS đọc: b) Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: _GV giơ thước vào nói: Để vẽ đoạn thẳng ta thường dùng thước thẳng. _GV hướng dẫn HS quan sát mép thước, dùng ngón tay di chuyển theo mép thước để biết mép thước “thẳng” Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng theo các bước: _Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm rồi 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm. _Bước 2: Đặt mép thước qua điểm A và điểm B và dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì lên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt nhẹ tmặt giấy từ điểm A đến điểm B. _Bước 3: Nhấc thước và bút ra. Trên mặt giấy có đoạn thẳng AB. 3 ) GV cho HS vẽ một đoạn thẳng: J Thư giản: c) Thực hành: Bài 1: Gọi HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK. Bài 2: _Dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng. Bài 3: Co ... øi “gang tay”: _GV nói: Gang tay là độ dài (khoảng cách) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa. _Yêu cầu HS xác định độ dài gang tay của bản thân mình: Chấm 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và một điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi nối hai điểm đó để được đoạn thẳng AB và nói: Độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng. b) Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “gang tay”: _GV nói: Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay _GV làm mẫu: Đặt ngón tay cái sát mép bên trái của cạnh bảng; kéo căng ngón giữa và đặt dấu ngón giữa tại một điểm nào đó trên mép bảng; co ngón tay cái về trùng với ngón giữa rồi đặt ngón giữa đến một điểm khác trên mép bảng và cứ như thế đến mép phải của bảng. Mỗi lần co ngón tay cái về trùng với ngón giữa thì đếm lần lượt: một, hai, cuối cùng đọc to kết quả, chẳng hạn: cạnh bảng dài 7 gang tay c) Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “bước chân”: _GV nói: Hãy đo chiều dài của bục giảng bằng bước chân _GV làm mẫu: Đứng chụm hai chân sao cho các gót chân bằng nhau tại mép bên trái của bảng; giữ nguyên chân trái và bước chân phải lên phía trước- và đếm: một bước; tiếp tục như vậy cho đến mép bên phải của bục giảng thì thôi. Mỗi lần bước là một lần đếm số bước. Cuối cùng đọc to kết quả, chẳng hạn: bục giảng dài 7 bước chân. J Thư giản: d) Thực hành: 1) Giúp HS nhận biết: _Đơn vị đo là “gang tay” _Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay, rồi điền số tương ứng vào đoạn thẳng đó hoặc nêu kết qua.û 2) Giúp HS nhận biết: _Đơn vị đo là “bước chân” _Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng bước chân, rồi nêu kết quả đo 3) Giúp HS nhận biết: _Đơn vị đo là “que tính” ( HSG – Khá) _Thực hành đo độ dài bàn, bảng, sợi dây bằng que tính rồi nêu kết quả đo. 4) Nếu còn thời gian có thể giới thiệu đơn vị đo là “sải tay” rồi cho HS thực hành đo độ dài bằng sải tay * Giảng: Ngày nay, người ta không còn sử dụng gang tay, bước chân để đo chiều dài các vật vì cách đo này không có độ chính xác cao, giữa gang tay người này với gang tay người khác cũng không đều nhau 4.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 69: Một chục- tia số - Hát - 2 HS. - 1 HS. _HS quan sát _Thực hành đo cạnh bàn. _Thực hành đo cạnh phòng học, bụt giảng... - Hát _Thực hành đo cạnh bàn. _Thực hành đo cạnh phòng học, bụt giảng... _Thực hành đo cạnh bàn. _Thực hành đo cạnh bảng lớp. - Thực hiện. Thứ sáu Toán BÀI 69: MỘT CHỤC- TIA SỐ I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Nhận biết ban đầu về một chục. _Biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chụ = 10 đơn vị. _Biết đọc và viết số trên tia số II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. Kiểm tra : - Thực hành đo độ dài một số vật có trong lớp học. Nhận xét – Tuyên dương 3. Bài mới: a) Giới thiệu “Một chục”: _Cho HS xem tranh _GV nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả _Cho HS đếm que _GV hỏi: +10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? +10 đơn vị còn gọi là mấy chục? GV ghi: 10 đơn vị=1 chục +1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? b) Giới thiệu tia số: _GV vẽ tia số rồi giới thiệu: Đây là tia số. Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số: mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số, theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) _Có thể dùng tia số để minh họa việc so sánh các số: Số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nó; số ở bên phải lớn hơn các số ở bên trái nó. _ Hai số liền kề nhau thì số sau hơn số trước 1 đơn vị và ngược lại số trước kém số sau 1 đơn vị. J Thư giản: 3.Thực hành: Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn. Bài 2: Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi rồi vẽ khoanh vào 1 chục con đó. (Có thể lấy 10 con vật nào dễ vẽ bao quanh cũng được). Bài 3: Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần. 4.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học. _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 70: Mười một, mười hai. - Hát - 2 HS _Đếm số quả trên cây và nói số lượng quả. _Đếm số que tính trong 1 bó que tính và nói số lượng que tính. - 1 chục que tính. - 1 chục. - HS đọc CN-N-ĐT - 10 đơn vị. _HS quan sát - HS đếm các số được viết trên tia số. - Hát _Thực hành – Nêu kết quả. _ Đổi bài kiểm tra kết quả nhau. - Thực hiện. Học vần KIỂM TRA CUỐI HKI Tập viết Tiết 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai _HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: _Hôm nay ta học bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. GV viết lên bảng b) Hướng dẫn viết: _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + tuốt lúa: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “tuốt lúa”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuốt lúa” ta viết tiếng tuốt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ t lia bút viết vần uôt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu chữ ô. Muốn viết tiếp tiếng lúa nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết vần ua, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hạt thóc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “hạt thóc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “hạt thóc” ta viết tiếng hạt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết vần at điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng thóc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ th, lia bút viết vần oc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + màu sắc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “màu sắc” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “màu sắc” ta viết chữ màu trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ m, lia bút viết vần au, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng sắc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ s lia bút viết vần ăc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + giấc ngủ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “giấc ngủ”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “giấc ngủ” ta viết chữ giấc trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ gi, lia bút viết vần âc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ â. Muốn viết tiếp tiếng ngủ ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ng, lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, , lia bút viết dấu hỏi trên đầu con chữ u. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + máy xúc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “máy xúc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “máy xúc” ta viết tiếng máy trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ m, lia bút viết vần ay điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng xúc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ x, lia bút viết vần uc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + Các từ còn lại làm tương tự: c) Viết vào vở: _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: Kiểm tra học kì 1 Hát _kết bạn - tuốt lúa -Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi, chữ u, ô, a cao 1 đơn vị; chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -hạt thóc -Chữ h, th cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, o, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -màu sắc -Chữ m, a, u, ă, s, c cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - giấc ngủ -Chữ gi, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ â, c, u cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - máy xúc -Chữ m, a, x, u, c cao 1 đơn vị; y cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - Viết vào vở.
Tài liệu đính kèm: