Giáo án Học vần + Toán + Đạo đức 1 - Tuần 12

Giáo án Học vần + Toán + Đạo đức 1 - Tuần 12

Tiết: Học vần

Bài 46: Ôn - Ơn

I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết đợc : Ôn, ơn. con chồn, sơn ca.

- Đọc đợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh, vật mẫu.

III. Các hoạt động day học.

- Đọc từ, câu.

- Viết : ăn, ân, cân, trăn.

- GV nhận xét, cho điểm.

- Ghi bảng.

* Vần : Ôn

a, Nhận diện .

- GV ghi và đọc : ôn

- Nêu cấu tạo

b, Đánh vần .

- GV đọc mẫu - HD học sinh.

- Lấy ch ghép với ôn và dấu thanh (\) trên ô.

-> Ghi : chồn.

- GV hớng dẫn QST.

H: Tranh vẽ gì?

-> Ghi bảng: con chồn.

- GV đọc mẫu : ôn, chồn, con chồn.

* Vần Ơn ( TT)

- So sánh ôn với ơn.

* GV đọc toàn bài.

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần + Toán + Đạo đức 1 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012
Tiết: 	 Học vần
Bài 46: Ôn - Ơn
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : Ôn, ơn. con chồn, sơn ca. 
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.	
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, vật mẫu.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
1. GTB 
2, Dạy bài mới.
Tiết :
3, Luyện tập 
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : ăn, ân, cân, trăn.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Ghi bảng.
* Vần : Ôn
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : ôn
- Nêu cấu tạo 
b, Đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD học sinh. 
- Lấy ch ghép với ôn và dấu thanh (\) trên ô. 
-> Ghi : chồn.
- GV hướng dẫn QST. 
H: Tranh vẽ gì?
-> Ghi bảng: con chồn.
- GV đọc mẫu : ôn, chồn, con chồn.
* Vần Ơn ( TT)
- So sánh ôn với ơn.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng .
- GV ghi : ôn bài cơn mưa
 khôn lớn mơn mởn
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng : Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. 
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện nói.
-> GV ghi : Mai sau khôn lớn.
- HD QST .
H: Tranh vẽ gì?
 Mai sau khôn lớn em thích làm gì? Tại sao em thích nghề đó? 
 Bố mẹ em đang làm nghề gì? 
 Em đã nói ý định của em cho bố mẹ nghe chưa?
 Muốn ước mơ trở thành hiện thực em phải làm gì? 
* Giải lao 
c, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
d, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nêu lại 
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu: Con chồn.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nêu.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói.
- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: 	
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012
Tiết: 	 Học vần
Bài 47: en - ên
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : en, ên, lá sen, con nhện.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, vật mẫu.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
1. GTB
2, Dạy bài mới.
Tiết :
3, Luyện tập 
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : ôn, ơn, sơn, chồn.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Ghi bảng.
* Vần: 
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : en
- Nêu cấu tạo 
b, Đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD học sinh. 
- Lấy s ghép với en.
-> Ghi : sen
- GV hướng dẫn QST. 
H: Tranh vẽ gì?
-> Ghi bảng: lá sen.
- GV đọc mẫu : en, sen, lá sen.
* Vần ên ( TT)
- So sánh en với ên.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng .
- GV ghi : áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
 - GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng : Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non . Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện nói.
-> GV ghi : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
- HD QST gợi ý:
 Trong lớp, bên phải em là bạn nào? 
 Ra xếp hàng, bên trái tổ em là tổ nào?
 Em viết bằng tay nào? 
 Ngồi trước em là bạn nào?
* Giải lao 
c, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
d, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nêu lại 
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu: Lá sen.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nêu.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói.
- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: 	
Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012
Tiết: 	 Học vần
Bài 48: in - un
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : in, un, đèn pin, con giun.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời xin lỗi.
- Giáo dục học sinh biết nói lời xin lỗi.	
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, vật mẫu.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
1. GTB
2, Dạy bài mới.
Tiết :
3, Luyện tập 
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : en, ên, sen, nhện.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Ghi bảng.
* Vần : in
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : in
- Nêu cấu tạo 
b, Đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD học sinh. 
- Lấy p ghép với in.
-> Ghi : pin.
- GV cho học sinh QS chiếc đèn pin. 
H: Tay cô cầm gì?
-> Ghi bảng: đèn pin.
- GV đọc mẫu : in, pin, đèn pin.
* Vần un ( TT)
- So sánh in với un.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng .
- GV ghi : nhà in mưa phùn
 xin lỗi vun xới
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
 - GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng: ủn à ủn ỉn 
 Chín chú lợn con
 Ăn đã no tròn
 Cả đàn đi ngủ 
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện nói.
-> GV ghi : Nói lời xin lỗi.
- HD QST gợi ý.
H: Tranh vẽ gì?
 Em có biết tại sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn như vậy không? 
 Khi làm bạn ngã em có xin lỗi bạn không?
 Em đã nói lời xin lỗi bao giờ chưa?
Nói trong trường hợp nào?
* Giải lao 
c, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
d, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nêu lại 
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu: Đèn pin.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nêu.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói.
- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: 	
Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012
Tiết: 	 Học vần	
Bài 49: iên - yên
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : iên,yên, điện, yến
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Biển cả.	
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, vật mẫu.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
1. GTB
2, Dạy bài mới.
Tiết :
3, Luyện tập 
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : in, un, pin, giun.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Ghi bảng.
* Vần : iên
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : iên
- Nêu cấu tạo 
b, Đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD học sinh. 
- Lấy đ ghép với iên và dấu thanh (.) dưới ê .
-> Ghi : điện.
- GV cho học sinh QS chiếc đèn điện. 
H: Đây là cái gì?
-> Ghi bảng: đèn điện.
- GV đọc mẫu : iên, điện, đèn điện.
* Vần Yên (TT)
- So sánh iên với yên.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng .
- GV ghi : cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
 - GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng : Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện nói.
-> GV ghi : Biển cả.
- HD QST gợi ý.
H: Tranh vẽ gì?
 Em thường thấy (nghe nói) biển có những gì? 
 Trên những bãi biển thường có những gì?
 Nước biển ngọt hay mặn? Người ta dùng nước biển làm gì?
 Những người nào thường sống ở biển? 
 Em đã được đi biển bao giờ chưa?
* Giải lao 
c, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
d, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nêu lại 
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu: Đèn điện.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nêu.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói.
- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: 	
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012
Tiết: 	 Học vần
Bài 50: uôn - ươn
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.	
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, vật mẫu.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
1. GTB
2, Dạy bài mới.
Tiết :
3, Luyện tập 
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : iên, yên, điện.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Ghi bảng.
* Vần : uôn
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : uôn
- Nêu cấu tạo 
b, Đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD học sinh. 
- Lấy ch ghép với uôn và dấu (\) trên ô.
-> Ghi : chuồn.
- GV cho học sinh QST.
H: Tranh vẽ gì?
-> Ghi bảng: chuồn chuồn.
- GV đọc mẫu: uôn, chuồn, chuồn chuồn.
* Vần ươn ( TT )
- So sánh uôn với ươn.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng .
- GV ghi : cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng.
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện nói.
-> GV ghi: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- HD QST gợi ý.
H: Tranh vẽ những con vật nào?
 Em biết những con vật đó không?
 Em đã trông thấy châu chấu, cào cào bao giờ chưa? 
 Em bắt các con vật này như thế nào?
 Bắt được chuồn chuồn em làm gì?
 Ra ngoài nắng bắt chuồn chuồn có tốt không?
* Giải lao.
c, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
d, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nêu lại 
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu: Chuồn chuồn.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nêu.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói.
- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: 	
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012
Tiết:	 toán
phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Tiếp tục củng cố khỏi niệm phộp cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 6.
II. Đồ dựng dạy học.
- Bộ đồ dựng, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
1. GTB 
2, Tỡm hiểu nội dung.
D. CC - DD 
- Tớnh
4 + 0 = 5 – 5 =
2 + 3 = 3 – 0 =
- GV nhận xột cho điểm.
- Ghi bảng.
a. Lập bảng cộng.
GV thao tỏc lại, H: 5 thờm 1 là mấy?
Ghi bảng: 5 + 1 = 6
GV : 1 thờm 5 là mấy?
Ghi bảng: 1 + 5 = 6
- HD tương tự để cú: 
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
 3 + 3 = 6
b. HD học sinh ghi nhớ bảng cộng.
GV xúa dần bảng cộng.
H: 4 + 2 = mấy ?
 1 + mấy = 6 ? ...
3. Luyện tập.
Bài 1: Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
5
2
3
1
4
0
+
+
+
+
+
+
1
4
3
5
2
6
6
6
6
6
6
6
=> Vận dụng bảng cộng trong PV 6.
Bài 2. Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5
=> Khắc sõu tớnh chất của phộp cộng.
Bai 3 : Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
=> Khắc sõu về thứ tự tớnh.
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
=> Viết phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
- Nhận xột giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng.
- Nhận xột.
- HS nêu lại 
- Lấy 5 HV, thờm 1 HV, cú tất cả mấy HV?
- 5 thờm 1 là 6.
- CN, lớp đọc.
- 1 thờm 5 là 6.
- CN, lớp đọc.
* Đọc lại bảng cộng : CN, lớp.
- HS đọc thuộc bảng cộng.
- HS nờu.
- HS làm bài.
- Chữa bài, NX.
- HS làm miệng.
- Nhận xột.
- HS làm bài.
- Chữa bài, NX.
- HS QST, nờu phộp tớnh, nờu tỡnh huống.
- Nhận xột.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: 	
Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012
Tiết:	 toán
phép trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Tiếp tục củng cố, khắc sõu khỏi niệm phộp trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 6.
II. Đồ dựng dạy học.
- Bộ đồ dựng, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
1. GTB
2, Tỡm hiểu nội dung.
D. CC - DD 
-Tớnh
4 + 2 = 6 + 0 =
3 + 3 = 1 + 5 =
- GV nhận xột cho điểm.
- Ghi bảng.
a. Lập bảng trừ.
GV thao tỏc lại, H: 6 bớt 1 cũn mấy?
Ghi bảng: 6 – 1 = 5
GV thao tỏc để cú : 6 – 5 = 1.
Ghi bảng: 6 - 5 = 1
- HD tương tự để cú: 
6 - 2 = 4 6 - 4 = 2
 6 - 3 = 3
b. HD học sinh ghi nhớ bảng trừ.
GV xúa dần bảng trừ.
H: 6 - 2 = mấy ?
 6 - mấy = 1 ? ...
3. Luyện tập.
Bài 1: Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
6
6
6
6
6
6
-
-
-
-
-
-
3
4
1
5
2
0
3
2
5
1
4
6
=> Vận dụng bảng trừ trong PV 6.
Bài 2. Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3 6 - 5 = 1 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0
=> Khắc sõu mqh giữa phộp cộng và phộp trừ. 
Bai 3 : Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
 6 - 4 - 2 = 0 6 - 2 - 1 = 3
 6 - 2 - 4 = 0 6 - 1 - 2 = 3
=> Khắc sõu về thứ tự tớnh.
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
a. 6 – 1 = 5 b. 6 – 2 = 4
=> Viết phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
- Nhận xột giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng.
- Nhận xột.
- HS nêu lại 
- Lấy 6 HV, bớt 1 HV,cũn mấy HV?
- 6 bớt 1 cũn 5.
- CN, lớp đọc.
- 6 bớt 5 cũn 1.
- CN, lớp đọc.
* Đọc lại bảng trừ : CN, lớp.
- HS đọc thuộc bảng trừ.
- HS nờu.
- HS làm bài.
- Chữa bài, NX.
- HS làm miệng.
- Nhận xột.
- HS làm bài.
- Chữa bài, NX.
- HS QST, nờu phộp tớnh, nờu tỡnh huống.
- Nhận xột.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: 	
Tiết:	 đạo đức 
Nghiêm trang khi chào cờ
I. Mục tiờu:
1, Học sinh hiểu: - Trẻ em cú quyền cú quốc tịch.
 - Quốc kỡ Việt Nam là lỏ cờ đỏ, ở giữa cú ngụi sao vàng năm cỏnh.
 - Quốc kỡ tượng trưng cho đất nước, cần phải tụn trọng giữ gỡn.
2, Học sinh biết tự hào mỡnh là người Việt Nam, tụn trong quốc kỡ, yờu quý tổ quốc Việt Nam.
3, Học sinh cú kỹ năng nhận biết được cờ tổ quốc, phõn biệt được tư thế chào cờ đỳng với sai, biết nghiờm trang trong cỏc giờ chào cờ đầu tuần.
II. Hoạt động dạy học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
1. GTB
2.Tỡm hiểu bài:
D. CC -DD.
- Hóy kể về gia đỡnh của em?
- Ăn mặc như thế nào là gọn gàng, sạch sẽ?
 Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Ghi bảng
a, HĐ1: Tỡm hiểu Quốc Kỳ, Quốc ca.
- GV cho học sinh quan sỏt lỏ Quốc Kỳ.
+ Cỏc em đó từng thấy lỏ cờ tổ quốc ở đõu?
+ Lỏ cờ Việt Nam cú màu gỡ?
+ Ngụi sao ở giữa cú màu gỡ? Mấy cỏnh.
- GV giới thiệu: “ Quốc ca” là bài hỏt chớnh thức của đất nước được hỏt khi chào cờ. Bài hỏt do nhạc sĩ Văn Cao sỏng tỏc.
=> KL: Lỏ cờ Tổ Quốc tượng trưng cho đất nước Việt Nam. Mọi người dõn Việt Nam phải tụn kớnh Quốc Kỳ, Quốc ca. Phải chào cờ và hỏt để bày tỏ tỡnh yờu đất nước.
- GV hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài tập 1.
 Mỗi bạn nhỏ mang một Quốc tịch riờng. Trẻ em cú quyền cú Quốc tịch.
b, HĐ 2: Hướng dẫn tư thế chào cờ:
- Những người trong ảnh đang làm gỡ?
- Đầu buổi thứ hai hàng tuần nhà trường thường tổ chức cho học sinh làm gỡ?
- Khi chào cờ cỏc em đứng thế nào?
- GV làm mẫu tư thế chào cờ.
H: Khi chào cờ đứng như thế nào? Tay để như thế nào? Mắt nhỡn vào đõu? 
=> KL: Đứng nghiờm khi chào cờ, mắt hướng nhỡn lỏ Quốc kỳ, khụng núi chuyện khi chào cờ.
c, HĐ 3: HS tập chào cờ.
- GV quan sỏt học sinh chào cờ.
- Nhận xột.
H: Khi chào cờ em đứng như thế nào?
- Nhận xột giờ học + HD chuẩn bị bài sau.
- HS nờu.
- HS nờu.
- HS nêu lại 
- HSQS, trả lời cõu hỏi.
- Màu đỏ.
- Màu vàng, 5 cỏnh.
- HS hỏt Quốc ca.
- HS QST bài tập 1.
- HS QST bài tập 2.
- Tranh 1, 2: Chào cờ.
- Tranh 3: Nõng cờ Tổ Quốc vỡ sung sướng.
- Chào cờ.
- HS nờu.
- HS QS.
- HS nờu.
- HS chào cờ theo hướng dẫn của GV.
- HS nờu.
Bổ sung: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docTu 12 L1 2m.doc