Giáo án dạy Lớp 3 - Tuần 18

Giáo án dạy Lớp 3 - Tuần 18

TUẦN 18

Luyện đọc (tiết 1)

 I.Mục đích yêu cầu:

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lừi người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Ngắt giọng đúng các dấu câu

 - Hiểu được nội dung bài.

II.Hoạt động lên lớp:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

 Luyện đọc

 Đọc mẫu:

b)Hướng dẫn luyện đọc

 -Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.

 -Hướng dẫn đọc từng đoạn

 -Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài, sau đó theo dõi học sinh đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho học sinh .

 -Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.

-Mỗi học sinh đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.

-Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi đọc các câu khó:

 -Bác này vào quán của tôi/ hít hết mùi thơm lợn quay,/ gà luộc,/ vịt rán/mà không trả tiền.// Nhờ Ngài xét cho.//

 -Bác này đã bồi thường cho chủ quán đủ số tiền.// Một bên/ “hít mùi thịt”./một bên/ “nghe tiếng bạc”. // Thế là công bằng.//

 Học sinh đọc một đoạn trong nhóm.

-2 nhóm thi đọc tiếp nối.

 

doc 47 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 678Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 18
Luyện đọc (tiết 1)
 I.Mục đích yêu cầu:
 - Bước đầu biết đọc phân biệt lừi người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Ngắt giọng đúng các dấu câu
 - Hiểu được nội dung bài.
II.Hoạt động lên lớp: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Luyện đọc 
 Đọc mẫu:
b)Hướng dẫn luyện đọc 
 -Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
 -Hướng dẫn đọc từng đoạn 
 -Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài, sau đó theo dõi học sinh đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho học sinh .
 -Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
-Mỗi học sinh đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.
-Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi đọc các câu khó: 
 -Bác này vào quán của tôi/ hít hết mùi thơm lợn quay,/ gà luộc,/ vịt rán/mà không trả tiền.// Nhờ Ngài xét cho.//
 -Bác này đã bồi thường cho chủ quán đủ số tiền.// Một bên/ “hít mùi thịt”./một bên/ “nghe tiếng bạc”. // Thế là công bằng.//
 Học sinh đọc một đoạn trong nhóm.
-2 nhóm thi đọc tiếp nối.
LUYỆN VIẾT(tiết 2)
I.Mục đích yêu cầu:
	- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	- Làm đúng bài tập (2) a.
II.Hoạt động lên lớp: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hướng dẫn viết từ khó
 -Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
 -Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm được.
 Học sinh viết chính tả vào vở 
-Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở
-Soát lỗi
-Chấm bài
Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. của học sinh địa phương.
Gọi học sinh đọc yêu cầu.
 -Yêu cầu học sinh tự làm.
 -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Học sinh nghe giáo viên đọc, viết vào vở
- Học sinh soát lỗi ở SGK
-Vầng trăng vàng, lũy tre, giấc ngủ.
 - học sinh lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết vào bảng con.
+ Cây gì gai mọc đầy mình
Tên gọi như thể bồng bềnh bay lên.
Vừa thanh, vừa dẻo,lại bền.
Làm ra bàn ghế,đẹp duyên bao người(là câu mây)
 + Cây gì hoa đỏ như son
Tên gọi như thể thổi cơm ăn liền
Tháng ba, đàn sáo huyên thuyên
Ríu ran đến đậu đầy trên các cành.(là cây gạo)
TOÁN(tiết 1)
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết tính giá trị của thức ở cả 3 dạng.
- Làm các bài tập: 1, 2 3 , 4, 5. 
II.Hoạt động lên lớp: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài rồi thực hiện tính giá trị biểu thức.
+Bài 3: Cho hoc sinh nêu cách làm và tự làm bài.
 +Bài 5: Gọi học sinh đọc đề bài.
-Có tất cải bao nhiêu cái bánh?
-Mỗi hộp xếp mấy cái bánh?
-Mỗi thùng có mấy hộp?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết có bao nhiêu thùng bánh ta phải biết được điều gì trước đó?
-Yêu cầu học sinh thực hiện giải bài toán trên theo hai cách.
 -4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở.
 a) 324 – 20 + 61 = 304 + 61
	 = 365
 188 + 12 – 50 = 200 – 50
	 = 150
 b) 21 ´ 3 : 9 = 63 : 9
	 = 7
 40 : 2 ´ 6 = 20 ´ 6
	 = 120
 -4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở.
 a) 123 ´ (42 – 40) = 123 ´ 2
	 = 246
 b) 72 : (2 ´ 4) = 72 : 8
	 = 9
 Bài giải:
Cách 1:Số hộp bánh xếp được:
	 800 : 4 = 200 (hộp)
 Số thùng bánh xếp được:
	 200 : 5 = 40 (thùng)
	 Đáp số: 40 thùng.
Cách 2: Mỗi thùng có số bánh:
	 4 ´ 5 = 20 (bánh)
	 Số thùng xếp được là:
	 800 : 20 = 40 (thùng)
	 Đáp số: 40 thùng.
LUYỆN VIẾT(TIẾT 3)
I.Yêu cầu cần đạt: 
	- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	- Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2).
II.Hoạt động lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hướng dẫn học sinh cách trình bày
-Đoạn văn có mấy câu?
-Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa? Vì sao? 
Hướng dẫn viết từ khó
-Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ khi viết chính tả. Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ tìm được. 
- Học sinh viết chính tả vào vở
- Học sinh soát lỗi
- Giáo viên chấm bài.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. 
+ Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh tự làm.
-Gọi 2 nhóm đọc bài làm của mình, các nhóm khác bổ sung nếu có từ khác. Giáo viên ghi nhanh lên bảng.
-Nhận xét và cho điểm học sinh.
-1 học sinh đọc bài
 -Anh Hải có cảm giác dễ chịu và đầu óc bớt căng thẳng.
 -Đoạn văn có 3 câu.
 -Các chữ đầu câu: Hải, Mỗi, Anh. Tên riêng: Cẩm Phả, Hà Nội, Hải, Bét-tô-ven, Aùnh.
-ngồi lặng, trình bày, Bét-tô-ven,
pi-a-nô, dễ chịu, căng thẳng.
 -3 học sinh lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết vào nháp.
-Học sinh viết bài vào vở
-1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK
-Đọc lại các từ vừa tìm được và viết vào vở:
+ ui: củi, cặm cụi, dụi mắt,dùi cui, búi hành, bụi cây, bùi, đùi, đui, húi tóc, tủi thân, xui khiến, 
TOÁN( tiết 2)
I.Yêu cầu cần đạt
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng)
- Giải toán có nôi dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
*Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành 
phương pháp trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành
 +Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
-Chữa bài và cho điểm học sinh.
 +Bài 2:
-Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
-Bài toán cho biết những gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Hướng dẫn: chi vi mảnh đất chính là chu vi hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m.
-Yêu cầu học sinh làm bài.
-Chữa bài và cho điểm học sinh .
+Bài 3:
-Hướng dẫn học sinh tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
-2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở bài tập.
a) Chu vi hình chữ nhật là:
	(10 + 5) ´ 2 = 30 (cm)
b) Chu vị hình chữ nhật là:
	(27 + 13) ´ 2 = 80 (cm)
-Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng 20cm. Tính chu vi mảnh đất đó.
-Mảnh đất hình chữ nhật.
-Chiều dài 35cm, chiều rộng 20cm.
-Chu vi mảnh đất.
Bài giải:
	Chu vi của mảnh đất đó là:
	(35 + 20) ´ 2 = 110 (m)
	 Đáp số: 110m.
-Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(63 + 31) ´ 2 = 188 (m)
-Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(54 + 40) ´ 2 = 188 (m)
Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ
 TUẦN 19
Luyện đọc – Luyện viết
I –YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
	- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện. 
	- Đọc rỏ ràng rành mạch đoạn 4
 - Viết đúng chính tả
II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Khởi động: 
 2.DẠY BÀI MỚI:
 1/Giới thiệu bài :
HD HS luyện đọc 
 a/GV cho hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét
b/Luyên đọc rõ ràng đoạn 2
-Bấy giờ,/ ở huyện Mê Linh có hai người con gái tài giỏi là Trưng Trắc và Trưng Nhị.// Cha mất sớm,/nhờ mẹ dạy dỗ,/hai chị em đều giỏi võ nghệ và nuôi chí giành lại non sông.//
C/ Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất
D/Hs viết câu trả lời cho câu hỏi “ Vì sau bao đời nay nhân dân ta tôn kinh hai bà chưng”
TIẾT 2
Luyện viết
-Bài viết: Hai Bà Trưng bước lên bành voị....Theo suốt đường hành quân 
GV đọc cho học sinh viết chính tả
GV chấm bài và sữa sai lỗi
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập( STV3)
-GV chốt lại ý đúng
5/ Cũng cố dặn dò:
 Bài nhà : Dặn HS về nhà tập Luyện đọc lạt bài
- Chuẩn bị bài báo cáo kết quả tháng thi đua
-Hát
-HS đọc thầm
- Luyện đọc câu
-luyện đọc đoạn
- Chú ý học sinh đọc yếu
- gọi từng em đọc (Chú ý các em yếu) 
-HS nêu ý kiến
- HS nhận xét
-HS thực hành viết hành viết
HS đọc đoạn viết
- HS viết
-HS làm
 1)a/Nức nẻ, lẻ lôi, im lặng nặng nề, ăn no, lo lắng
b/ Xem xiếc , chảy xiết, Hiểu biết xanh biết,.......
3/a) Trời là cái tủ ướp lạnh......
b)Việt,Tiết, Biết
Toán(tiết 1)
I/ Yêu cầu cần đạt.
Đọc – viết được các số hàng nghìn
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1/ Bài mới
1GVhướng dẫn làm bài tập 1
- Các số và chữ cần điền
2/ Viêt theo mẫu
3/ Điền số
4/Viết số tròn nghìn......
2/ củng cố dặn dò
Gọi hs đọc lại số 
2. cũng cố dặn dò
HS điền số và viết số
Nhận xét
5164 ( Năm nhìn một trăm sáu mươi bồn)
7921( Bảy nghìn chín trăm hai mươi mốt)
3675
-HStự làm
Nhận xét
HS làm vào vỡ
-3000,4000,5000,........
Luyện viết (tiết 3)
I/ Yêu cầu cần đạt:
Viết được câu chuyện chàng trai làng phù ủng
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Luyện viết
- GV kể lại cho HS nghe câu chuyện 
GV hướng dẫn học sinh viết
GV gọi HS đọc lại đoạn vừa viết
Nhận xét của GV
GV chót lại câu chuyện
2/ Củng cố - dặn dò
Về nhà tập viết chuyện
- HS lắng nghe
-Học sinh Kể lại bằng lời của mình
- hs kể lại từng đoạn
- HS viết từng đoan
- nhận xét của học sinh
HS viết lại câu chuyện
TOÁN(tiết 2)
I/ Yêu cầu cần đạt.
 viết được các số hàng nghìn
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I Bài mới
1GVhướng dẫn làm bài tập 1
2/ Viêt số biết số đó gồm
3/ Viết
4/Viết số liền trước , số liền sau
5 .củng cố dặn dò
Gọi hs viết lại các số
HS viết số
2000+300+40+5, 3000+700+50,..........
Nhận xét
-HStự làm
4444, 4400, 4004, 
Nhận xét
HS làm vào vỡ
a 2000,3000,4000,...
b3500,3600,3700,....
d 9997,9998,9999,
Nhận xét
HS tự làm
2344,2346
6268,6270
2009,2011
Tuần 20
Luyện đọc – Luyện viết
I/ Yêu cầu cần đạt:
- Đọc rỏ ràng, rành mạch đoạn sau
- Điền hoàn chỉnh nội dung bản báo cáo
-Viết đúng chính tả
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. GV gọi học sinh đọc lại phần nhận xét
- GV chú ý cách ngắt nghỉ của học sinh
2. GV cho học sinh điền vào chổ trống
3. Đọc bài Ở lại với chiến khu
GV diều chỉnh cách đọc
4.Viết câu trả lời cho câu hỏi.
- Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì về chiến sĩ nhỏ tuổi.
TIẾT 2
GV đọc cho HS viết bài chính tả: Bộ đội về làng( Khổ 2,3,4)
- Nhận xét của GV
- Hoàn thành bài tập:
II/ Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bản báo cáo
- HS đọc
- nhận xét của học sinh
- nêu nhận xét về mặt hoạt động của lớp.
- Về học tập,lao động, các công tác khác, Đề nghị khen thưởng.
- HS đọc phân giai
HS viết vào vở
-HS viết chính tả
- HS sót  ... à con vượn
II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổ định: 
 2. BÀI MỚI:
 1/Giới thiệu bài :
HD HS luyện đọc 
 GV cho hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét
Luyên đọc rõ ràng cả bài
Hs viết câu trả lời cho câu hỏi 
Khoanh tròn chữ cái trước khổ nois lên hạnh phúc của người tròng cây..
 Luyện đọc bài Bác sĩ Y – Et - Xanh
- Hướng dẫn học sinh lời dấn chuyện và lời của nhân vật
- Khoanh tronfch[xcais caai nói lên lẽ soongscao đẹp của Y –Et - Xanh
TIẾT 2
Luyện viết
-Bài viết: Người đi săn và con vượn ( Bổng vượn mẹ...Giọt nước mắt từ từ lăn trên má)
GV đọc cho học sinh viết chính tả
GV chấm bài và sữa sai lỗi
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập( STV3)
-GV chốt lại ý đúng
Dặn dò:
 Bài nhà : Dặn HS về nhà tập Luyện đọc lạt bài
-Hát
-HS đọc thầm
- Luyện đọc câu
-luyện đọc khổ
- Chú ý học sinh đọc yếu
- gọi từng em đọc (Chú ý các em yếu) 
- Câu a
-HS nêu ý kiến
- HS nhận xét
-HS thực hành viết hành viết
HS đọc đoạn viết
- HS viết
-HS làm
 1)a/lặn,lượn, nắng, nào,la
Toán(Tiết 1)
I/ Yêu cầu cần đạt.
 Biết cách tính nhẫm, giải toán có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I Bài mới
1.GVhướng dẫn làm bài tập 1
2/ HS làm vào vở
3/ Bài toán
- HS đọc bài 
- GV hỏi Bài toán cho biết gì? Tìm gì?
II .củng cố dặn dò
Gọi hs viết lại các số
1.Kết quả
90000, 90000,40000, 40000
Nhận xét
2. HS tự làm
 3000,4500,6000
Nhận xét
HS làm vào vỡ
3. HS lên bảng làm
 Số tiền mẹ mua gạo, nếp là
 18000 + 27000 = 45000 ( đồng)
 Số tiền cô bán hàng phải trả là
 50000 – 45000 = 5000 ( đồng)
 Đáp số: 5000 đồng
Tiết 3
Luyện viết
I/ Yêu cầu cần đạt:
Học sinh biết dựa bài trước viết một đọn văn ngắn đã làm để bảo vệ môi môi trường
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Luyện viết
- GV Hướng dẫn cách làm
GV hướng dẫn học sinh viết
GV gọi HS đọc lại đoạn vừa viết
Nhận xét của GV
2/ Củng cố - dặn dò
- HS lắng nghe
-Học sinh Viết vào vở
- nhận xét của học sinh
HS trình bài bài viết
Toán(Tiết 2)
I/ Yêu cầu cần đạt.
 Biết cách tính nhẫm, giải toán có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I Bài mới
1.HS làm vào vở
2/ HS làm vào vở
3/ Tính giá trị biểu thức
- HS đọc bài 
4/Bài toán
Hỏi Bài toán cho biết gì? Tìm gì?
II .củng cố dặn dò
Gọi hs viết lại các số
1.Kết quả
4000, 7000, 9000, 9000
Nhận xét
2. HS tự làm
 8912, 6624 dư2
Nhận xét
3. HS lên bảng làm
 a.61920, b. 35635, c. 7864, 
4. Số bút chì được xếp trong 8 họp là
 10150 : 8 = 1268 dư 7 ( Bút)
Đáp số: 1268 dư 7 bút
TUẦN 33
Luyện đọc
Sổ tay – Cóc kiện trời
I –YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
	- Luyện đọc và học thuộc lòng bài thơ. Nhấn giong các từ khẳng định.
	- Viết đúng chính tả bài cóc kiện trời
II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
 2. BÀI MỚI:
 1/Giới thiệu bài :
 GV cho hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét
Luyên đọc rõ ràng cả bài
Hs viết câu trả lời cho câu hỏi 
Viết câu trả lời câu hỏi sau
Luyện đọc bài Cóc kiện trời
- Hướng dẫn học sinh lời dấn chuyện và lời của nhân vật
- Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng 
TIẾT 2
Luyện viết
-Bài viết: Cóc kiện trời ( Cóc tâu.....Khỏi phải lên đây)
GV đọc cho học sinh viết chính tả
GV chấm bài và sữa sai lỗi
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập( STV3)
-GV chốt lại ý đúng
Dặn dò:
 Bài nhà : Dặn HS về nhà tập Luyện đọc lạị bài
-Hát
-HS đọc thầm
- Luyện đọc câu
-luyện đọc đoạn
-Luyện đọc cả bài
- Chú ý học sinh đọc yếu
- HS trả lời.
- gọi từng em đọc (Chú ý các em yếu) 
- Câu c
-HS nêu ý kiến
- HS nhận xét
-HS thực hành viết hành viết
HS đọc đoạn viết
- HS viết
-HS làm
Toán(Tiết 1)
I/ Yêu cầu cần đạt.
 Biết cách tính nhẫm, giải toán có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I Bài mới
1.GVhướng dẫn làm bài tập 1
2/ HS làm vào vở
3/ Bài toán
- HS đọc bài 
- GV hỏi Bài toán cho biết gì? Tìm gì?
II .củng cố dặn dò
Gọi hs viết lại các số
1.Kết quả
90000, 90000,40000, 40000
Nhận xét
2. HS tự làm
 3000,4500,6000
Nhận xét
HS làm vào vỡ
3. HS lên bảng làm
 Số tiền mẹ mua gạo, nếp là
 18000 + 27000 = 45000 ( đồng)
 Số tiền cô bán hàng phải trả là
 50000 – 45000 = 5000 ( đồng)
 Đáp số: 5000 đồng
Tiết 3
Luyện viết
I/ Yêu cầu cần đạt:
Học sinh biết ghi ý chính của mỗi đoạn tin cho trước 
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Luyện viết
- GV Hướng dẫn cách làm
GV hướng dẫn học sinh tóm tắt ý chính 
GV gọi HS đọc lại đoạn vừa viết
Nhận xét của GV
2/ Củng cố - dặn dò
- HS lắng nghe
-Học sinh Viết vào vở
- nhận xét của học sinh
HS trình bài bài viết
Toán(Tiết 2)
I/ Yêu cầu cần đạt.
 Tính được giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn 
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I Bài mới
1.HS đọc bài toán
 - HS giải bài gọi HS lên bảng làm
- HS giải 
2/ HS đọc đề toán 
HS tự giải
3/ HS đọc dề toán 
- HS tự làm 
II .củng cố dặn dò
1. kết quả :
a) 69957, b) 21590, c)4339
Nhận xét
2. HS tự làm
 Một phút xe đó đi được là
 24: 6 = 4 (km)
Số km đi trong 36 phút là
 36: 4 = 9 9 km)
 Đáp số : 9km
Nhận xét
3. HS lên bảng làm
 - HS nhận xét 
TUẦN 34
Luyện đọc
Mặt trời xanh của tôi – Sự tích chú cuội cung trăng
I –YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
	- Luyện đọc và học thuộc lòng bài thơ. Nhấn giong các từ khẳng định.
	- Viết đúng chính tả bài Sự tích chú cuội cung trăng
II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
 2 BÀI MỚI:
 1/Giới thiệu bài :
HD HS luyện đọc 
 GV cho hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét
Hs viết câu trả lời cho câu hỏi 
Viết câu trả lời câu hỏi sau
Luyện đọc bài Sự tích chú cuội cung trăng
- Hướng dẫn học sinh đọc nhấn giọng ở các từ ngữ tả. 
TIẾT 2
Luyện viết
-Bài viết: Cóc kiện trời ( Sự tích chú cuội cung trăng)
GV đọc cho học sinh viết chính tả
GV chấm bài và sữa sai lỗi
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập
-GV chốt lại ý đúng
Dặn dò:
 Bài nhà : Dặn HS về nhà tập Luyện đọc lạị bà
-Hát
-HS đọc thầm
- Luyện đọc câu thơ
-luyện đọc khổ thơ
- luyện đọc toàn bài
-Luyện đọc cả bài
- Chú ý học sinh đọc yếu
- HS trả lời.
- gọi từng em đọc (Chú ý các em yếu) 
- Câu c
-HS nêu ý kiến
- HS nhận xét
-HS thực hành viết hành viết
HS đọc đoạn viết
- HS viết
-HS làm
Toán(Tiết 1)
I/ Yêu cầu cần đạt.
 Biết viết số thích hợp vào ô trngs
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I Bài mới
GVhướng dẫn làm bài tập 1
 HS làm vào vở
 Viết theo mẫu
- HS đọc bài 
II .củng cố dặn dò
Gọi hs viết lại các số
1.Kết quả
 a)20000, 40000, 50000...........
Nhận xét
b). HS tự làm
 35000, 45000, 50000
Nhận xét
HS làm vào vỡ
2. HS lên bảng làm
 2000+500+30+4
 3000+0+60+0
3.a)1020,1025,.....
 b) 23700, 23800....
 c)7021, 7022.....
Tiết 3
Luyện viết
I/ Yêu cầu cần đạt:
Học sinh biết ghi ý chính của mỗi đoạn tin cho trước 
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Luyện viết
- GV Hướng dẫn cách làm
GV hướng dẫn học sinh tóm tắt ý chính 
GV gọi HS đọc lại đoạn vừa viết
Nhận xét của GV
2/ Củng cố - dặn dò
- HS lắng nghe
-Học sinh Viết vào vở
- nhận xét của học sinh
HS trình bài bài viết
Toán(Tiết 2)
I/ Yêu cầu cần đạt.
 Biết cách tính nhẫm, đặt tính, tìm x
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I Bài mới
1.HS đọc bài toán
 - HS giải bài gọi HS lên bảng làm
- HS giải 
HS Đặt tính rồi tính 
 HS tự giải
 HS đọc dề toán 
- HS tự làm ( yêu cầu HS giải 2 cách
II .củng cố dặn dò
1. kết quả :
a) 40000, b) 40000, c)2000 d)2000
Nhận xét
2. HS tự làm
 51233, 6295, 5211
 Đáp số : 9km
Nhận xét
3. HS lên bảng làm
 - HS nhận xét 
TUẦN 35
Luyện đọc
I –YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
	- Luyện đọc và học thuộc lòng bài thơ. Nhấn giong các từ khẳng định.
	- Viết đúng chính tả bài Sự tích chú cuội cung trăng
II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định
 2. BÀI MỚI:
 1/Giới thiệu bài :
HD HS luyện đọc 
GV cho hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét
b/Hs viết câu trả lời cho câu hỏi 
Viết câu trả lời câu hỏi sau
 Luyện đọc bài Ngày như thế nào là đẹp
- Hướng dẫn học sinh đọc nhấn giọng ở các từ ngữ tả. 
TIẾT 2
Luyện viết
-Bài viết: Cua càng thổi xôi ( Sự tích chú cuội cung trăng)
GV đọc cho học sinh viết chính tả
GV chấm bài và sữa sai lỗi
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập
-GV chốt lại ý đúng
Dặn dò:
 Bài nhà : Dặn HS về nhà tập Luyện đọc lạị bài
-Hát
-HS đọc thầm
- Luyện đọc câu thơ
-luyện đọc khổ thơ
- luyện đọc toàn bài
-Luyện đọc cả bài
- Chú ý học sinh đọc yếu
- HS trả lời.
- gọi từng em đọc (Chú ý các em yếu) 
- Câu c
-HS nêu ý kiến
- HS nhận xét
-HS thực hành viết hành viết
HS đọc đoạn viết
- HS viết
-HS làm
Toán(Tiết 1)
I/ Yêu cầu cần đạt.
 Biết xem giờ, giải toán có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I Bài mới
.GVhướng dẫn làm và vẽ thêm giờ
HS làm vào vở
 HS đọc bài
II .củng cố dặn dò
Gọi hs viết lại các số
1.HS vẽ cả lới nhận xét
Nhận xét
2. HS lên bảng làm
 600g, 700g, 100g
3. Số tiền mẹ mua cá và rau là
 36000 + 400 = 40000( đồng)
 Số tiền coàn lại là
 50000- 40000= 10000 ( đồng)
 Đáp số: 10000 đồng
Tiết 3
Luyện viết
I/ Yêu cầu cần đạt:
Học sinh viết chính tả cua càng thổi xôi 3 khổ thơ cuối
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Luyện viết
- GV Hướng dẫn cách làm
GV hướng dẫn học sinh tóm tắt ý chính 
GV gọi HS đọc lại đoạn vừa viết
Nhận xét của GV
2/ Củng cố - dặn dò
- HS lắng nghe
-Học sinh Viết vào vở
- nhận xét của học sinh
HS trình bài bài viết
Toán(Tiết 2)
I/ Yêu cầu cần đạt.
 Biết cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, vuông.
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I Bài mới
1/HS đọc bài toán
 - HS giải bài gọi HS lên bảng làm
- HS giải 
2/ HS đọc bài toán 
HS tự giải
3/ HS đọc dề toán 
- HS tự làm ( yêu cầu HS giải 2 cách
II .củng cố dặn dò
1. kết quả :
60 cm, 48cm, 135cm2,......
a) Nhận xét
2. HS tự làm
 Diện tích hình chữ nhật
 6x 4= 24 cm
Nhận xét
3. HS lên bảng làm
 - HS nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 3 SEQAP.doc