Tieỏng vieọt l h
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc và biết được: l, h, lê, hê
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "le le"
- Nhận ra được chữ l, h đã học trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kỳ
II- Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III- Các hoạt động dạy học
Thửự hai ngaứy 07thaựng 09 naờm 2009 Tieỏng vieọt l h I- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể - Đọc và biết được: l, h, lê, hê - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "le le" - Nhận ra được chữ l, h đã học trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kỳ II- Đồ dùng dạy học: - Sách Tiếng Việt tập 1 - Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói - Bộ ghép chữ Tiếng Việt III- Các hoạt động dạy học Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 1- Kiểm tra bài cũ(5’) 2- Dạy chữ ghi âm: l (13’) 3. Dạy chữ h(13’) 4- Đọc tiếng ứng dụng(4’) 1- Luyện đọc(15’) ) 2- Luyện viết:(10’ 3- Luyện nói:(5’) 4- Củng cố - Dặn dò(5’) - Viết và đọc bài ê, v - Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét sau KT - Ghi bảng (l) và nói: chữ (l in cô viết trên bảng là một nét sổ thẳng, chữ l viết thường có nét khuyết trên viết liền với nét móc ngược. (GV gắn chữ l viết lên bảng) ? Hãy so sánh chữ l và b có gì giống và khác nhau ? + Phát âm. - GV pháp âm mẫu (khi phát âm l lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên rĩa lưỡi, xát nhẹ - GV chú ý sửa lỗi cho HS. + Đánh vần tiếng khoá. - Y/c HS tìm và gài âm l vừa học ? Hãy tìm chữ ghi âm ê ghép bên phải chữ ghi âm l - Đọc tiếng em vừa ghép - GV gắn bảng: lê ? Nếu vị trí của các âm trong tiếng lê ? + Hướng dẫn đánh vần: lờ - ê - lê - GV theo dõi và chỉnh sửa - Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS (quy trình tương tự) Lưu ý: + Chữ h gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc hai đầu + So sánh h với l Giống: nét khuyết trên Khác: h có nét móc hai đầu + Phát âm: hơi ra từ họng, xát nhẹ + Viết: + Viết tiếng ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu, HD đọc - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa Tiết 2 - Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng - GV Gt tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ? Tranh vẽ gì ? ? Tiếng ve kêu thế nào ? ? Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì ? - Bức tranh này chính là sự thể hiện câu ứng dụng của chúng ta hôm nay "Ve ve ve, hè về" - GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc - GV theo dõi, sửa lỗi cho HS - Hướng dẫn viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi - Quan sát, sửa lỗi cho HS - NX bài viết. ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì - Cho HS quan sát tranh và giao việc ? Những con vật trong tranh đang làm gì ? ở đâu ? ? Trông chúng giống con gì ? ? Vịt, ngan được con người nuôi ở sông, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự nhiên không có người nuôi gọi là gì ? GV: Trong tranh là con vịt nhưng mỏ nó nhọn hơn và nhỏ hơn. Nó chỉ có ở một số nơi và sống dưới nước. ? Em đã được nhìn thấy con le chưa ? Em có biết bài hát nào nói về con le không? - Cho HS đọc lại bài - Đưa ra một đoạn văn, cho HS tìm tiếng mới học ờ: Học và viết bài ở nhà - HS đọc theo GV: l, h - HS lắng nghe và theo dõi - Giống: Đều có nét khuyết trên - Khác: Chữ l , không có nét thắt - HS nhìn bảng phát âm CN, nhóm, lớp - HS lấy bộ đồ dùng và thực hành - HS ghép (lê) - HS đọc - Cả lớp đọc lại: lê - Tiếng (lê) có âm (l) đứng trước, âm ê đứng sau. - HS đánh vần (CN, lớp, nhóm) - HS theo dõi - HS viết trên không sau đó viết bảng con. - HS chú ý theo dõi - HS đánh vần rồi đọc trơn (Nhóm, CN, lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi - ve ve ve - ... hè về - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS viết bài trong vở tập viết theo HD của GV. - HS: le le - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - Bơi ở ao, hồ, sông, đầm - Vịt, ngan... - Vịt trời - HS đọc bài (1 lần) - HS nghe và ghi nhớ. Đạo đức Gọn gàng và sạch sẽ I- Mục đích: 1- Kiến thức: - HS hiểu được ăn mặc gọn gàng sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh, được mọi người yêu mến. - Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thường xuyên tắm gội, chải đầu tóc, quần áo được giặt sạch, đi dày, dép sạch mà không lười tắm giặt, mặc quần áo rách, bẩn. 2- Kỹ năng: - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ ở nhà cũng như ở trường. 3- Thái độ: - Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. II- Tài liệu và phương tiện. - Vở bài tập đạo đức 1 - Bài hát “Rửa mặt như mèo” - Một số dụng cụ để giữ cơ thể gọn gàng sạch sẽ: Lược, bấm móng tay, cặp tóc, gương - Một vài bộ quần áo trẻ em sạch sẽ, gọn gàng. III- Các hoạt động dạy - học. Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 1- Kiểm tra bài cũ:(5’) 2.bài tập 1(10’). 3- Hoạt động 2(10’) 4- Hoạt động 3: “Làm bài tập” 4- Củng cố dặn dò:(5’) Để xứng đáng là học sinh lớp 1em phải làm gì ? Trẻ em có những quyền gì ? “Thảo luận cặp đối theo ( - Yêu cầu học sinh các cặp thảo luận theo Bạn nào có đầu tóc, giày dép gọn gàng, sạch sẽ ? - Học sinh thảo luận theo cặp - Học sinh nêu kết quả thảo luận trước lớp - Chỉ rõ cách ăn mặc của bạn b tách đầu tóc, quần áo từ đó Lựa chọn bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Cho học sinh nêu cách sửa b 1 số lỗi sai sót về ăn mặc chưa sạch sẽ, gọn gành - Giáo viên kết luận: - Bạn thứ 8 b (BT1) có đầu trả đẹp quần áo sạch sẽ, cài đúng cúc, ngay ngắn, dày dép cũng gọn gàng, ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như thế có lợi cho sức khoẻ, được mọi người yêu mến, các em cần ăn mặc như vậy. Học sinh tự chỉnh đốn trang phục của mình - Yêu cầu học sinh tự xem xét lại cách ăn mặc của mình và tự sửa. - Giáo viên cho một số em mượn lượt, cặp tóc gương - Yêu cầu các cặp học sinh kiểm tra rồi sửa cho nhau - Giáo viên bao quát lớp, nêu nhận xét chúng và nêu gương 1 số học sinh biết sửa sai sót cho mình - Yêu cầu từng học sinh chọn cho mình những quần áo tích hợp để đi học - Cho 1 số học sinh nêu sự lựa chọn của mình và giải thích tại sao lại chọn như vậy. - Giáo viên kết luận: - Bạn nam có thể mặc áo số 6 quần số 8 - Học sinh nữ có thể mặc áo váy số 1, áo số 2 - Giáo viên trưng bày cho học sinh xem 1 số quần áo (như đã chuận bị) - Quần áo đi học phải phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng - Không mặc quần áo nhàu nát, sách tuột chỉ, đứt khuy, xộc xệch đến lớp. - Nhận xét chung giờ học Làm theo nd của bài 2 học sinh trả lời Học sinh quan sát và thảo luận nhóm 2 Học sinh quan sát và thảo luận theo câu hỏi gợi ý của giao viên - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận của nhóm mình - Học sinh nêu theo ý hiểu - Học nghe và ghi nhớ - học sinh thực hiện theo yêu cầu - Học sinh hoạt động theo cặp - Học sinh chú ý nghe - Học sinh hoạt động - 1 vài em nêu. - Học sinh nghe và nhớ - Học sinh theo dõi - Học sinh nghe và ghi nhớ Thứ ba ngày 08 tháng 09 năm 2009 Tiếng việt o - c I- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: O, C, bò, cỏ - Đọc được các tiếng ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - Nhận ra được chữ O, C, trong các từ của một văn bản bất kỳ - Những lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng & phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò I- Kiểm tra bài cũ:(5’) 2- Dạy chữ ghi âm o(13’) 3. Dạy chữ c(13’) 4.Đọc ứng dụng: (4’) 1-Luyện đọc:(15’) 2- Luyện viết(10’) 3- Luyện nói(5’) 4- Củng cố - Dặn dò(5’): - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng chữ O & nói: chữ O là chữ có một nét mới khác với những chữ đã học, cấu tạo của chữ O gồm một nét cong kín. ? chữ O giống vật gì ? Phát âm & đánh vần tiếng + Phát âm: - GV phát âm mẫu âm O (miệng mở rộng, môi tròn) - Theo dõi & sửa cho HS + Đánh vần tiếng khoá - Yêu cầu HS tìm & gài âm O vừa học: - Yêu cầu HS tìm âm b ghép bên trái âm O & thêm dấu ( \ ) + Đọc tiếng em vừa ghép - GV viết bằng: bò ? Nêu vị trí các âm trong tiếng bò ? + Hướng dẫn đánh vần & đọc trơn bờ - o - bo - huyền - bò. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Viết bảng: bò - Hướng dẫn viết: - CN viết mẫu, nêu quy trình viết. - Nhận xét chữa lối cho HS. (Quy trình tương tự): Lưu ý: - Chữ c gồm 1 nét cong hở phải - Chữ C với o: Giống cùng là nét cong = c có nét cong hở, o có nét cong kín - Phát âm: gốc lưỡi chạm vào vòm mồm rồi bật ra, không có tiếng thanh - Viết. - Cô có bo, co hay các dấu thanh đã học để đuợc tiếng có nghĩa. - GV ghi bảng: bò, bó, bõ, bỏ, bọ, cò, có, cỏ, cọ - GV giải nghĩa một số từ - GV phân tích & chỉnh sửa phát âm cho HS Tiết 2 + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS + Đọc câu ứng dụng: GT tranh ? tranh vẽ gì ? - GV: Bức tranh vẽ cảnh 1 người đang cho bò, be ăn cỏ đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay. - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ - GV đọc mẫu: hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS - GV hướng dẫn cách viết vở - KT tư thế ngồi, cách cầm bút - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Chấm một số bài & nhận xét ? Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì ? - Hướng dẫn và giao việc + Yêu cầu HS thảo luận ? Trong tranh em thấy những gì ? ? Vó dùng để làm gì ? ? Vó bè thường đặt ở đâu ? ? Quê em có vó bè không ? ? Trong tranh có vẽ một người, người đó đang làm gì ? Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác ? ? Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào để bắt cá. Lưu ý: Không được dùng thuốc nổ để bắt cá. - Giáo viên đưa ra đoạn văn. Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học. - Cho học sinh đọc lại bài trong SGK - NX chung giờ dạy +, - Đọc lại bài trong SGK - Luyện viết chữ vừa học - Xem trước bài 10 - Viết bảng con: l - lê h - hè - 1-3 em đọc - HS đọc theo GV: O - C - HS theo dõi - Chữ O giống quả trứng, quả bóng bàn - HS quan sát GV làm mẫu - HS nhìn bảng phát âm: CN, nhóm, lớp. - HS lấy bộ đồ dùng gài O - HS ghép bò - Một số em - Cả lớp đọc lại - Tiếng bò có âm b đứng trước âm O đứng sau, dấu (\) trên O - HS đánh vần, đọc trơn CN, nhóm, lớp. - HS quan sát tranh - Tranh vẽ bò - HS đọc trơn bò: CN, lớn - HS tô chữ trên không, sau đó viết vào bảng con. - HS thêm dấu & đọc tiếng - HS đọc CN, nhóm, lớp & phân tích một số tiếng. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh minh hoạ và nhận xét - Bức tranh vẽ cảnh 1 người đang cho bò, bê ăn cỏ - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS nghe ghi nhớ - HS ... g ngày các em cần làm theo các bạn ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8, chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây dày, rửa tay cho sạch sẽ, gọn gàng. HD học sinh đọc ghi nhớ cuối bài - GV đọc và HD đọc - NX giờ học ờ: Làm theo ND đã học - Gọn gàng sạch sẽ - HS qs và nêu nhận xét của mình. - HS hát hai lần, lần hai vỗ tay - Không sạch vì mèo rửa mặt bằng tay - Sẽ bị đau mắt HS chú ý nghe - Lần lượt một số HS trình bày hàng ngày bản thân mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ NTN ? + Tắm rửa, gội đầu + Chải tóc + Cắt móng tay - HC thảo luận nhóm 4 theo HD - Các nhóm chọn tranh dán theo Y/c và nêu kết quả của mình - Cả lớp theo dõi, NX - HS chú ý nghe - HS đọc ĐT, CN, nhóm ________________________________________ Thứ ba ngày 15 tháng 09 năm 2009 Tiếng việt d đ I- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: d, đ, dê, đò - Đọc được các tiếng và TN ứng dụng da, de, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ. - Nhận ra chữ d, đ trong các tiếng của một văn bản bất kỳ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II- Đồ dùng dạy - học. - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ của từ khoá: dê, đò - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III- các hoạt động dạy - học: Nội dung Giáo viên Học sinh 1- Kiểm tra bài cũ:(5’) 2- Dạy chữ ghi âm:d(13’) 3. Dạy chữ đ(13’) 4- Đọc tiếng và từ ứng dụng(4’) 1- Luyện đọc(15’): 2- Luyện viết:(10’) 3- Luyện nói:(5’) 4- Củng cố, dặn dò:(5’) - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau kiểm tra a- Nhận diện chữ GV viết lên bảng chữ d và nói: chữ d in cô viết trên bảng gồm một nét cong hở phải và một nét sổ thẳng, chữ d viết thường gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài. ? Em thấy chữ d gần giống với chữ gì đã học. ? Chữ d và chữ a giống và khác nhau ở điểm nào ? b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm d, đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Ghép tiếng và đánh vần - Y/c HS tìm và gài âm d vừa học ? Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm d - GV ghi bảng: dê ? Hãy phân tích cho cô tiếng dê ? - Hãy đánh vần cho cô tiếng dê - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: dê c- Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nói quy trình viết - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS. (Quy trình tương tự): - Lưu ý: + Chữ đ gồm d thêm một nét ngang + So sánh d với đ: - Giống: Cùng có một nét móc cong hở phải và một nét móc ngược - Khác: đ có thêm một nét ngang + Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng thanh + Viết: - Hãy đọc cho cô những tiếng ứng dụng trên bảng - Giúp HS hiểu nghĩa một số tiếng da: phần bao bọc bên ngoài cơ thể đa: đưa tranh vẽ cây đa đe: tranh vẽ cái đe của người thợ rèn đo: GV đo quyển sách và nói cô vừa thực hiện đo. + GV ghi bảng các từ: da dê, đi bộ. ? Hãy tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng (da, đi) - GV giải thích: đi bộ: là đi bằng hai chân da dê: da của con dê dùng để may túi - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa. Tiết 2 + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng: GT tranh ? Tranh vẽ gì ? - GV nói: Đó chính là câu ứng dụng hôm nay - GV theo dõi, chỉnh sửa ? Cho HS tìm tiếng có âm mới học trong câu ứng dụng - GV đọc mẫu - HD HS viết trong vở cách chữ cách nhau 1 ô, các tiếng cách nhau một chữ o - GV cho HS xem bài mẫu - GV quan sát và sửa cho HS - Nhận xét bài viết ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - HD và giao việc - Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên qua thảo luận với bạn bè trước lớp theo chủ đề. - GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển lời nói. ? Tranh vẽ gì ? ? Con biết những loại bi nào ? ? Em có hay chơi bi không ? ? em đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa, nó sống ở đâu ? ? Cá cờ thường sống ở đâu ? nó có màu gì ? ? Con có biết lá đa bị cắt như trong tranh lá đồ chơi gì không ? - GV chỉ bảng cho HS đọc - Cho HS đọc trong SGK - Nhận xét chung giờ học ờ: - Đọc, viết âm, chữ vừa học - Xem trước bài 15 - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, ca nô, bó mạ - 1- 3 em đọc - HS theo dõi - Giống chữ a - Cùng 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược - Khác: nét móc ngược của chữ d dài hơn ở chữ a - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS lấy bộ đồ dùng thực hành. - HS ghép: dê - HS đọc: dê - Tiếng dê có âm d đứng trước âm ê đứng sau - HS đánh vần: dờ-ê-dê (CN, nhóm, lớp) - HS QS tranh thảo luận - Tranh vẽ con dê - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp) - HS chú ý nghe - HS viết trên không sau đó viết bảng con. - HS làm theo HD của GV - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 HS chỉ da ở tay mình - HS chú ý nghe - HS dùng phấn màu gạch dưới; da, dê, đi - HS phân tích HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS QS tranh minh hoạ và nhận xét - Tranh vẽ 1 em bé được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào người lái đò - HS đọc:CN, nhóm, lớp - HS tìm gạch chân: (dì, đi, đò) - HS đọc lại. - 1 HS nhắc lại cách ngồi viết - HS tập viết trong vở - Lớp trưởng điều khiển. - dế, cá cờ, bi ve, lá đa - HS qs tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - HS đọc ĐT - 2 HS đọc nối tiếp (SGK) Toán Bằng nhau – Dấu = I- Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó - Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu =, để so sánh số lượng so sánh các số II- Đồ dùng dạy học: - 3 lọ hoa, 3 bông hoa, 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa. - Hình vẽ và chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ . - Hình vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi bên có 4 ôvuông. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Giáo viên Học sinh 1- Kiểm tra bài cũ:(5’) 2- Nhận biết quan hệ bằng nhau:(10’) 3- Luyện tập thực hành:(15’) Bài 1: viết dấu = - Viết đúng đẹp dấu = Bài 2: Viết theo mẫu - Nhận biết sự = nhau về số lượng Bài 3: > < = - Củng cố kỹ năng so sánh 4- Củng cố - dặn dò:(5’) - Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5 - GV nhận xét sau kiểm tra. a- HD HS nhận biết 3 = 3 - Cô có 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Ai có thể so sánh số hoa và số lọ hoa cho cô. + Tương tự GV đưa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ ? Ba chấm tròn xanh so với 3 chấm tròn đỏ thì ntn ? - GV nêu: 3 bông hoa = 3 lọ hoa; 3 chấm xanh = 3 chấm đỏ ta nói “ba bằng ba” viết là: 3 = 3 dấu = gọi là dấu bằng đọc là dấu bằng - Cho HS nhắc lại kết quả so sánh b- Giới thiệu 4 = 4: Làm tương tự như 3 = 3 - Cho HS thảo luận nhóm để rút ra kết luận “bốn bằng bốn” - Y/c HS viết kết quả so sánh ra bảng con ? Vậy 2 có = 2 không ? 5 có = 5 không ? ? Em có nhận xét gì về những kết quả trên ? Số ở bên trái và số ở bên phải dấu bằng giống hay khác nhau ? - Y/c HS nhắc lại - HD HS viết dấu = theo mẫu, dấu viết phải cân đối giữa hai số, không cao quá, không thấp quá. ? Bài yêu cầu gì? - Cho HS làm bài ? Nêu Y/c của bài ? - Cho HS làm bài rồi chữa miệng Bài 4: Làm tương tự bài 2. + Tổ chức cho HS tô màu theo quy định + Phát phiếu và nêu Y/c tô: Số 2 thì c tô màu vàng - NX giờ học, giao bài về nhà - 2 học sinh lên bảng 4.5 2.1 3..1 4..2 - Lớp làm bảng con 54 - 3 = 3 vì 3 bông hoa và số lọ hoa bằng nhau - 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn đỏ ba bằng ba - HS viết: 4 = 4 - 2 = 2 - 5 = 5 - Mỗi số luôn = chínhnó - Giống nhau - 1 = 1; 2=2; 3=3; 4=4; 5=5 - HS thực hành viết dấu = - So sánh các nhóm đối tượng với nhau rồi viết kết quả vào ô trống - HS làm và đọc miệng kq - Lớp nghe, NX, sửa sai - Điền dấu thích hợp vào ô trống. HS làm và chữa miệng. - HS tiến hành tô màu theo nhóm, nhóm nào tô đúng và nhanh sẽ thắng cuộc. Tự nhiên xã hội Bảo vệ mắt tai I - Mục tiêu : - Học sinh biết các việc làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai - Biết cách bảo vệ mắt và tự giác thực hành. - Giáo dục học sinh thường xuyên vệ sinh giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. II - Thiết bị dạy học : - Giáo viên : Phiếu bài tập, tranh ảnh sưu tầm về tai mắt, SGK - Học sinh : SGK III - Các hoạt động dạy - học : Nội dung Giáo viên Học sinh 1. Kieồm tra baứi cuừ(5’) 2. Khụỷi ủoọng(2’) 3: Laứm vieọc vụựi SGK(8’) 4.Laứm vieọc vụựi SGK(8’) HS nhaọn ra vieọc gỡ neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ baỷo veọ tai 4. Cuỷng coỏ daởn doứ(5’) ? Nhụứ ủaõu maứ chuựng ta nhaọn bieỏt ủửụùc caực con vaọt xung quanh? Cho HS haựt baứi “rửỷa maởt nhử meứo” -GV hửụựng daón HS quan saựt tửứng hỡnh ụỷ trang 10 SGK taọp ủaởt vaứ taọp traỷ lụứi caõu hoỷi cho tửứng hỡnh .vớ duù: -HS chổ vaứo hỡnh ủaàu tieõn beõn traựi vaứ hoỷi: +Khi coự aựnh saựng choựi chieỏu vaứo maột,baùn trong hỡnh veừ ủaừ laỏy tay che maột,vieọc laứm ủoự laứ ủuựng hay sai? chuựng ta coự neõn hoùc taọp baùn ủoự khoõng? -GV khuyeỏn khớch HS tửù ủaởt caõu hoỷi vaứ caõu traỷ lụứi -GV goùi HS chổ ủũnh caực em coự caõu hoỷi hay leõn trỡnh baứy trửụực lụựp Keỏt luaọn: Chuựng ta khoõng neõn ủeồ aựnh saựng chieỏu vaứo maột. -Gv hửụựng daón HS quan saựt hỡnh/11SGK vaứ taọp ủaởt caõu hoỷi cho tửứng hỡnh.Vớ duù: -HS chổ vaứo hỡnh ủaàu tieõn beõn traựi trang saựch vaứ hoỷi: +Hai baùn ủang laứm gỡ? +Theo baùn vieọc laứm ủoự laứ ủuựng hay sai? -GV cho HS xung phong traỷ lụứi -Tieỏp theo,GV laàn lửụùt neõu caực caõu hoỷi cho caỷ lụựp thaỷo luaọn: +ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu maột cuỷa chuựng ta bũ hoỷng? + ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu tai cuỷa chuựng ta bũ ủieỏc? +ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu muừi,lửụừi,da cuỷa chuựng ta maỏt heỏt caỷm giaực? * Keỏt luaọn: -Nhụứ coự maột ( thũ giaực ),muừi (khửựu giaực),tai (thớnh giaực),lửụừi (vũ giaực),da (xuực giaực) maứ chuựng ta nhaọn bieỏt ủửụùc moùi vaọt xung quanh,neỏu moọt trong nhửừng giaực quan ủoự bũ hoỷng chuựng ta seừ khoõng theồ bieỏt ủửụùc ủaày ủuỷ veà caực vaọt xung quanh.Vỡ vaọy chuựng ta caàn phaỷi baỷo veọ vaứ giửừ gỡn an toaứn caực giaực quan cuỷa cụ theồ. - Nhaọn xeựt giụứ hoùc . - Hửụựng daón hoùc baứi ụỷ nhaứ. - Chuaồn bũ giụứ sau -HS hoỷi vaứ traỷ lụứi theo hửụựng daón cuỷa GV -HS theo doừi -HS thay phieõn nhau taọp ủaởt caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi. -HS traỷ lụứi -HS traỷ lụứi -HS theo doừi -HS traỷ lụứi Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: