Giáo án dạy sáng và chiều - Lớp 1 - Tuần 13

Giáo án dạy sáng và chiều - Lớp 1 - Tuần 13

ĐẠO ĐỨC

Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

 - Biết được tên nước , nhận biết được Quốc kì , Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.

- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ , đứng nghiêm , mắt hướng về Quốc kì .

-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .

- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam .

-HS khá , giỏi : Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam .

 II- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

-Vở bài tập Đạo đức 1

-Một lá cờ Việt Nam (đúng quy cách, bằng vải hoặc giấy)

-Bài hát “ Lá cờ Việt Nam” (Nhạc và lời: Đỗ Mạnh Thường và Lý Trọng)

-Bút màu, giấy vẽ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc 47 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy sáng và chiều - Lớp 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng
TUẦN: 13
Thứ / Ngày
Mơn 
Tên bài dạy
ĐDDH
Hai 08/11
Sáng
SHĐT
Đạo đức
Học vần(TĐ)
Học vần(TĐ)
Bài : Nghiêm trang khi chào cờ ( Tiết 2)
Bài 56 : uơng , ương
Bài 56: uơng , ương
x
x
Chiều
Luyện tốn
 Luyện viết
Luyện đọc
Luyện tập : Luyện tập
Luyện viết : Bài 56
Luyện đọc bài : bài 56
 x 
x
x
Ba
9/11
Sáng
Học vần(CT)
Học vần (TV)
Tốn
Thủ cơng
Bài 57 : ang , anh
Bài 57 : ang , anh
Bài : Phép cộng trong phạm vi 7
Bài : Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình 
x
x
x
Chiều
Thể dục
Luyện viết
Luyện tốn
Luyện viết : Bài 57
Luyện tập bài : Phép cộng trong phạm vi 7
x
x
Tư 10/11
Tốn
Mĩ thuật
Học vần (TĐ)
Học vần (TĐ)
Bài : Phép trừ trong phạm vi 7
Bài 58 : inh , ênh
Bài 58 : inh , ênh
x
x
Năm
11/11
Sáng
Tốn
Âm nhạc
Học vần (TĐ)
Học vần (TV)
Bài : Luyện tập
Bài 59 : Ơn tập
Bài 59 : Ơn tập
x
x
Chiều
Tập viết (KC)
HDLT
TN - XH
Bài : Nhà trường , buơn làng , hiền lành đình làng , .
Luyện viết và đọc bài : 59
Bài : Cơng việc ở nhà 
x
GDMT
Sáu
12/11
Sáng
Học vần (TĐ)
Học vần (TV)
Tốn
SHL
Bài 60 : Om , am
Bài 60: Om , am
Bài : Phép cộng trong phạm vi 8
x
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
ĐẠO ĐỨC
Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
 - Biết được tên nước , nhận biết được Quốc kì , Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ , đứng nghiêm , mắt hướng về Quốc kì .
-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .
- Tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam .
-HS khá , giỏi : Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lịng tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam .
 II- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
-Vở bài tập Đạo đức 1
-Một lá cờ Việt Nam (đúng quy cách, bằng vải hoặc giấy)
-Bài hát “ Lá cờ Việt Nam” (Nhạc và lời: Đỗ Mạnh Thường và Lý Trọng)
-Bút màu, giấy vẽ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1- Kiểm tra bài cũ 
2- Bài mới 
a- GTB
b- Các hoạt động
Hoạt động 1: Tập chào cờ
-GV làm mẫu.
+Cá nhân
+Cả lớp
Hoạt động 2: Thi “ Chào cờ giữa các tổ.
-GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.
-Cho HS thực hành theo từng tổ
-Đánh giá: Tổ nào điểm cao nhất sẽ thắng cuộc.
Hoạt động 3: Vẽ và tô màu Quốc kì (bài tập 4).
-GV nêu yêu cầu vẽ và tô màu Quốc kì: Vẽ và tô màu đúng đẹp, không quá thời gian quy định.
 -Nhận xét
Kết luận chung:
-Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
-Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam.
2.Nhận xét- dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò: Chuẩn bị bài 7 “Đi học đều và đúng giờ”
-HS tập chào cờ.
+3 HS (mỗi tổ một em) lên tập chào cờ trên bảng. 
 Cả lớp theo dõi và nhận xét.
+Cả lớp tập đứng chào cờ theo hiệu lệnh của GV hoặc lớp trưởng.
-Theo dõi
-Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét và cùng GV cho điểm từng tổ. 
-HS vẽ và tô màu Quốc kì.
-HS giới thiệu tranh vẽ của mình.
-Cả lớp cùng GV nhận xét và khen các bạn vẽ Quốc kì đẹp nhất.
-HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài theo sự hướng dẫn của GV.
“Nghiêm trang chào lá Quốc kì,
Tình yêu đất nước em ghi vào lòng”.
-Bài tập 4
(bút màu)
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HỌC VẦN
Bài 56: uông- ương
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết đươc: uông, ương, quả chuông, con đường.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói .
 - Bộ chữ cái Tiếng Việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc 
-Viết:
B- Bài mới 
1.Giới thiệu bài:
-GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần uông, ương. GV viết lên bảng uông -ương
- Đọc mẫu: uông- ương
2.Dạy vần: 
uông
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần uông?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS ghép vần: uông
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng chuông?
-Cho HS ghép tiếng: chuông
-Cho HS đánh vần tiếng: chuông 
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: u-ô-ng-uông
+Tiếng khóa: chờ-uông-chuông
+Từ khoá: quả chuông
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: uông
-GV lưu ý nét nối giữa uô và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: chuông -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ương
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần ương?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS ghép vần: ương
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng đường?
-Cho HS ghép tiếng: đường
-Cho HS đánh vần tiếng: đường
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ư-ơ-ng-ương
+Tiếng khóa: đờ-ương-đương-huyền-đường
+Từ khoá: con đường
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh uông và ương?
-GV viết mẫu: ương
-GV lưu ý nét nối giữa ươ và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: đường
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
-GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Đồng ruộng
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
+Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
+Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?
+Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì khác?
+Em ở nông thôn hay thành phố? Em được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa?
+Nếu không có các bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai  chúng ta có cái gì để ăn không?
* Chơi trò chơi:
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò
+2-4 HS đọc các từ: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng, cái kẻng, xà bẻng, củ riềng, bay liệng
+Đọc câu ứng dụng: 
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân 
-Viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
--uô và ng
-Dùng bảng cài: uông
-Đánh vần: uô-ng-uông
-ch đứng trước, uông đứng sau
-Dùng bảng cài: chuông
-Đánh vần: chờ-uông-chuông
-Đọc: quả chuông
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: uông
-Viết vào bảng: chuông
-ươ và ng
-Dùng bảng cài:ương
-Đánh vần: ư-ơ-ng-ương
-đ đứng trước, ương đứng sau, dấu huyền trên ương
-Dùng bảng cài: đường
-Đánh vần: đờ-ương-đương-huyền-đường
-Đọc: con đường
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng ng
+Khác: ương bắt đầu bằng ươ
-Viết bảng con: ương
-Viết vào bảng: đường
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: uông, ương, quả chuông, con đường
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 57
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LUYỆN VIẾT 
LUYỆN VIẾT CÁC VẦN , TIẾNG BÀI : uơng , ương
MỤC TIÊU : Giúp học sinh
-Viết được các vần , tiếng đã học ở bài uơng , ương
- Viết đúng tương đối
CHUẨN BỊ 
 GV : Bảng nhĩm viết mẫu các âm . từ ngữ ứng dụng
 HS : bảng con
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1- Kiểm tra bài cũ
 - cho các em viết từ : 
 - Nhận xét 
2 – Bài mới 
a- Giới thiệu bài 
b- Luyện viết 
 + Gọi học sinh nêu lại các âm , tiếng đã học 
+ Cho các em viết lần lược các vần , tiếng và từ bài ơn tập
 - GV đọc và cho các em xem chữ mẫu
( GV theo dõi giúp các em yếu viết )
 - Nhận xét – tuyên dương
3- củng cố - dặn dị 
 Nhận xét tiết học
- Học sinh viết bảng con
- 4 em nêu 
- Quan sát và viết vào bảng con
Bảng con
Bảng con
RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................. ... .....................................................................
HDLT
BÀI : ƠN TẬP
I- MỤC TIÊU: Giúp HS :
 - Giúp HS đọc ,viết đúng các vần và các tiếng , từ bài : Ơn tập
 - Viết được tương đối các vần và tiếng trên
Học sinh khá, giỏi 
 Đọc đúng , viết đúng và bỏ dấu thanh đúng các tiếng và từ ứng dụng
II- CHUẨN BỊ
 GV : Mẫu chữ , bảng viết mẩu 
 HS; Bảng con , vở
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1- Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh đọc bài
- Nhận xét 
2- Bài mới 
a- Giới thiệu bài
b- Hướng dẫn luyện tập
+ Luyện đọc 
- Gọi học sinh đọc các âm , tiếng đã học 
- Nhận xét 
 Cho một lượt các em TB , yếu đọc lại 
+ Luyện viết 
- Cho các em viết các vần , tiếng và từ 
- Nhận xét 
- Viết các tiếng vào bảng , vở
GV theo dõi giúp các em yếu viết bài 
- Chấm bài nhận xét 
3- Củng cố - dặn dị
 Nhận xét tiết học
- 5 em đọc
- Cá nhân , nhĩm , tổ , cả lớp 
- HS trung bình , yếu đọc
- Lớp viết bảng con
- Lớp viết bảng con , vở
Bảng lớp 
Bảng con,mẫu
Chữ viết
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 60: om- am
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và các câu ứng dụng. 
 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói.
 - Bộ chữ cái Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc 
-Viết:
- Nhận xét 
B- Bài mới 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần om, am. GV viết lên bảng om, am
- Đọc mẫu: om- am
2.Dạy vần: 
om
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần om?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS ghép vần: om
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng xóm?
-Cho HS ghép tiếng :xóm
-Cho HS đánh vần tiếng: xóm
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: o-m-om
+Tiếng khóa: xờ-om-xom-sắc-xóm
+Từ khoá: làng xóm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: om
-GV lưu ý nét nối giữa o và m
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: xóm
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
am
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần am?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS ghép vần: am
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng tràm?
-Cho HS ghép tiếng : tràm
-Cho HS đánh vần tiếng: tràm
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: a-m-am
+Tiếng khóa: trờ-am-tram-huyền-tràm
+Từ khoá: rừng tràm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh am và om?
-GV viết mẫu: am
-GV lưu ý nét nối giữa a và m
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: tràm
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
-GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Nói lời cảm ơn
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì?
+Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
+Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn!” chưa?
+Khi nào ta phải cảm ơn?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò 
+2-4 HS đọc các từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang
+Đọc câu ứng dụng: 
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng
-Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-o và m
-Dùng bảng cài: om
-Đánh vần: o-m-om
-x đứng trước, om đứng sau, dấu sắc trên om
-Dùng bảng cài: xóm
-Đánh vần: xờ-om-xom-sắc-xóm
-Đọc: làng xóm
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: om
-Viết vào bảng: xóm
-a và m
-Dùng bảng cài: am
-Đánh vần: a-m-am
-tr đứng trước, am đứng sau, dấu huyền trên am
-Dùng bảng cài: tràm
-Đánh vần: trờ-am-tram-huyền-tràm
-Đọc: rừng tràm
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: am mở đầu bằng a
-Viết bảng con: am
-Viết vào bảng: tràm
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: om, am, xóm làng, rừng tràm
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 61
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
BÀI 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- viết được phép tình thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; bài 2 ( 1,3,4 ); bài 3 ( dịng 1 ); bài 4a
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- kiểm tra bài cũ
B- Bài mới :
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8
Bước1: 
-Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán
Bước 2:
-Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “bảy cộng một bằng mấy?”
-GV viết bảng: 7 + 1 = 8
Bước 3:
-Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu phép tính 
-GV ghi bảng: 1 + 7 = 8
-Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
-Cho HS thực hiện theo GV
-Cho HS tập nêu bài toán
-Tự tìm ra kết quả
-Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
-Đọc lại bảng cộng
-Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
-GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
-Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính ( CỘT 1,3,4 )
-Cho HS nêu cách làm bài
-Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng 
Bài 3: Tính ( Làm dịng 1 )
-Cho HS nêu yêu cầu bài toán
-Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 cộng 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5
-Cho HS làm bài
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4: Làm dịng a 
+ Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau:
-Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
-Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
*Chú ý:
-GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác
-Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
-HS nêu lại bài toán
Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
-Bảy cộng một bằng tám
-HS đọc: Bảy cộng một bằng tám
- 1 + 7 = 8
-HS đọc: 1 + 7 bằng 8
-Mỗi HS lấy ra 6 rồi thêm 2 hình vuông (8 hình tròn) để tự tìm ra công thức
6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
 4 + 4 = 8
-HS đọc:
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 3 + 5= 8
6 + 2 = 8 4 + 4 = 8
2 + 6 = 8 
6 + 2 3 + 5 4 + 4
 5 6
-Tính 
-HS làm bài và chữa bài
-Tính 
-HS làm bài và chữa bài
-Tính
-Làm và chữa bài
- 2 em nêu lại cách làm 
-SGK
(mô hình)
-Vở toán 
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
SINH HOẠT LỚP 
I- Tổng kết tuần : Nhận xét ưu – khuyết điểm 
a- Học tập : 
Ưu điểm : ...
Khuyết điểm 
b- Nề nếp :
Ưu điểm :
Khuyết điểm :
c- Thể dục :
Ưu điểm :
Khuyết điểm :
c- Vệ sinh :
Ưu điểm :
Khuyết điểm :
 Nhận xét chung :
 Tuyên dương :
II- Phương hướng tuần 14 :
a- Về học tập :
- Về nề nếp :
c- Về vệ sinh :
d- Về thể dục :
 Cơng tác khác :

Tài liệu đính kèm:

  • docGA1.T13.doc