ĐẠO ĐỨC
Bài 7 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đung giờ.
- Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng iwof .
- Biết được nhiệm vụ của HS phải đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
HS khá , giỏi : Biết nắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ .
GD kĩ năng sống :
- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ .
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
-Vở bài tập Đạo đức 1
-Tranh bài tập 1, bài tập 4 phóng to (nếu có thể)
-Điều 28: Công ước quốc tế về quyền trẻ em
-Bài hát “ Tới lớp, tới trường” (Nhạc và lời: Hoàng Vân)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Lịch báo giảng TUẦN: 15 Thứ / Ngày Mơn Tên bài dạy ĐDDH Hai 22/11 Sáng SHĐT Đạo đức Học vần(TĐ) Học vần(TĐ) Bài 7 : Đi học điều và đúng giờ ( Tiết 2 ) Bài 66: uơm , ươm Bài 66: uơm , ươm x. KNS x Chiều Luyện tốn Luyện viết Luyện đọc Luyện tập : Phép trừ trong phạm vi 9 Luyện viết : Bài uơm , ươm Luyện đọc bài : uơm , ươm x x x Ba 23/11 Sáng Học vần(CT) Học vần (TV) Tốn Thủ cơng Bài 67 : Ơn tập Bài 67 : Ơn tập Bài : Luyện tập Bài 15 : Gấp cái quạt ( Tiết 1 ) x x x Chiều Thể dục Luyện viết Luyện tốn Luyện viết : Ơn tập Luyện tập bài : Bài luyện tập x x Tư 24/11 Tốn Mĩ thuật Học vần (TĐ) Học vần (TĐ) Bài : Phép cộng trong phạm vi 10 Bài 68 : ot , at Bài 68 : ot , at x GDMT Năm 25/11 Sáng Tốn Âm nhạc Học vần (TĐ) Học vần (TV) Bài : Luyện tập Bài 69 : ăt , ât Bài 69 : ăt , ât x x Chiều Tập viết (KC) HDLT TN - XH Bài : Thanh kiếm , âu yếm , ao chuơm , bánh ngọt.. Luyện viết và đọc bài : Bài 68 , 69 Bài : Lớp học x x x Sáu 26/11 Sáng Học vần (TĐ) Học vần (TV) Tốn SHL Bài 70: ơt , ơt Bài 70: ơt , ơt Bài : Phép trừ trong phạm vi 10 GDMT Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 ĐẠO ĐỨC Bài 7 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Nêu được thế nào là đi học đều và đung giờ. - Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng iwof . - Biết được nhiệm vụ của HS phải đi học đều và đúng giờ . - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ HS khá , giỏi : Biết nắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ . GD kĩ năng sống : Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ . Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ . II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: -Vở bài tập Đạo đức 1 -Tranh bài tập 1, bài tập 4 phóng to (nếu có thể) -Điều 28: Công ước quốc tế về quyền trẻ em -Bài hát “ Tới lớp, tới trường” (Nhạc và lời: Hoàng Vân) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ B- Bài mới 1.Giới thiệu bài: 2-Các hoạt động Hoạt động 1: Sắm vai tình huống trong bài tập 4. KN giải quyết vấn đề -GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong bài tập 4. (GV đọc cho HS nghe lời nói trong hai bức tranh). -GV hỏi: Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì? GV kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 5. -GV nêu yêu cầu thảo luận. GV kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học Hoạt động 3: Thảo luận lớp. -Đi học đều có lợi gì? -Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? -Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cần phải làm gì? -Cho HS đọc hai câu thơ cuối bài Kết luận chung: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 2.Nhận xét- dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 8: “Trật tự trong giờ học” -Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai -HS đóng vai trước lớp. -Cả lớp trao đổi, nhận xét và trả lời câu hỏi: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. -Giúp em được nghe giảng đầy đủ. -HS thảo luận nhóm đôi -Đại diện các nhóm HS trình bày trước lớp. -Cả lớp trao đổi, nhận xét. -Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. -Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ. -Khi bị ốm nặng và phải xin phép cô giáo. -HS đọc hai câu thơ cuối bài “Trò ngoan đến lớp đúng giờ, Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì”. -Bài tập 4 TB-Y K-G RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HỌC VẦN Bài 66: uôm- ươm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm ;từ và các câu ứng dụng. _ Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm . _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh _ HS K- G: Đọc trơn và hiểu thêm một số từ. Luyện nói được cả bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói . _ Bộ chữ cái Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Viết: B- Bài mới 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _Hôm nay, chúng ta học vần uôâm, ươm. GV viết lên bảng uôm-ươm - Đọc mẫu: uôm-ươm 2.Dạy vần: uôm a) Nhận diện vần: -Phân tích vần uôm? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS ghép vần: uôm - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng buồm? -Cho HS ghép tiếng: buồm -Cho HS đánh vần tiếng: buồm -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: u-ô-m-uôm +Tiếngkhóa: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm +Từ khoá: cánh buồm c) Viết: * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu:uôm -GV lưu ý nét nối giữa uô và m *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: buồm -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ươm Tiến hành tương tự vần uôm * So sánh uôm và ươm? * Đánh vần: ư-ơ-m-ươm bờ-ươm-bươm-sắc-bướm đàn bướm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung -GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -GV đọc mẫu Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn -Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS -GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: - Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ những con gì? +Con ong thường thích gì? +Con bướm thường thích gì? +Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân? +Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học -Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi +Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con -Viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -uô và m -Dùng bảng cài: uôm -Đánh vần: u-ô-m-uôm -b đứng trước, uôm đứng sau, dấu huyền trên uôm. - Dùng bảng cài: buồm -Đánh vần: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm -Đọc: cánh buồm -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: uôm -Viết vào bảng: buồm : cánh buồm -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: ươm mở đầu bằng ươ 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng -Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -2-3 HS đọc -Tập viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời +Thích hút mật ở hoa +Thích hoa +Hút mật thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. -Xem trước bài 66 -Y-TB -K-G -cả lớp cả lớp -Y- TB -K-G -K-G -Y-TB -K-G -K-G Vở TV Cả lớp -K-G RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN ĐỌC LUYỆN ĐỌC BÀI : uơm , ươm I-MỤC TIÊU Học sinh đọc được và đúng các vần , tiếng và từ bài : uơm , ươm và câu ứng dụng Làm đúng bài tập trong VBT II- CHUẨN BỊ Bảng nhĩm viết các âm , tiếng và từ cần luyện học III-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1- Kiểm tra 2- Bài mới a- Giới thiệu bài b- Luyện đọc + Gọi học sinh nêu lại vần đã học + Gọi học sinh đọc ( Gv theo dõi , chỉnh sửa cho các em yếu đọc đúng ) Nhận xét , tuyên dương c- Làm bài VB - Cho các em làm bài Theo dõi giúp các em yếu làm - Chấm bài , nhận xét 3- Củng cố - dặn dị Nhận xét tiết học - Nhiều em nêu -HS đọc : cá nhân , nhĩm , cả lớp - Lớp làm bài VBT Gv : bảng nhĩm viết các âm . TB-Y RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. TOÁN BÀI 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố : - Thuộc bảng trừ .Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 -Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY H ... im cút, con vịt, thời tiết -đỏ thắm - thanh kiếm -Chữ a, n, i, ê, m cao 1 đơn vị; th, nh, k cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -âu yếm -Chữ â, u, ê, m cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -ao chuôm -Chữ a, o, u, ô, m cao 1 đơn vị; chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - bánh ngọt -Chữ b, nh, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, o cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - bãi cát -Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, i, c, a cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thật thà -Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi, chữ â, a cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - HS viết vào vở theo hướng dẫn. Bảng con Bảng con Bảng con Bảng con Bảng con Bảng con RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HDLT BÀI : ăt , ât I- MỤC TIÊU: Giúp HS : - Giúp HS đọc ,viết đúng các vần và các tiếng , từ bài : ăt , ât - Viết được tương đối các vần và tiếng trên Học sinh khá, giỏi Đọc đúng , viết đúng và bỏ dấu thanh đúng các tiếng và từ ứng dụng II- CHUẨN BỊ GV : Mẫu chữ , bảng viết mẩu HS; Bảng con , vở HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1- Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài - Nhận xét 2- Bài mới a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn luyện tập + Luyện đọc - Gọi học sinh đọc các âm , vần ,tiếng và từ đã học bài ăt , ât. - Nhận xét Cho một lượt các em TB , yếu đọc lại + Luyện viết - Cho các em viết các vần , tiếng và từ đã học - Nhận xét - Viết các tiếng vào bảng , vở GV theo dõi giúp các em yếu viết bài - Chấm bài nhận xét 3- Củng cố - dặn dị Nhận xét tiết học - 5 em đọc - Cá nhân , nhĩm , tổ , cả lớp - HS trung bình , yếu đọc - Lớp viết bảng con - Lớp viết bảng con , vở Bảng lớp Bảng con,mẫu Chữ viết RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN Bài 70: ôt- ơt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt - HS K-G: Đọc trơn và hiểu thêm một số từ. Luyện nói được cả bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói - Bộ chữ cái Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăt, ât -Viết: B- Bài mới 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt. GV viết lên bảng ôt, ơt - Đọc mẫu: ôt- ơt 2.Dạy vần: ôt -GV giới thiệu vần: ôt - Cho HS đánh vần. Đọc trơn -Cho HS viết bảng -Cho HS viết thêm vào vần ôt chữ c và dấu nặng để tạo thành tiếng cột -Phân tích tiếng cột? -Cho HS ghép tiếng: cột -Cho HS đánh vần tiếng: cột -GV viết bảng: cột -GV viết bảng từ khoá -Cho HS đọc trơn: ôt, cột, cột cờ ơt Tiến hành tương tự vần ơt * So sánh ôt và ơt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung - GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK -Cho HS xem tranh 1, 2, 3 -Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới -Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: -Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt Lưu ý nét nối từ ô sang t, từ ơ sang t -Hướng dẫn viết từ: cột cờ, cái vợt Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi -Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề: Những người bạn tốt -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn đó? -Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: -Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề -Cho HS đọc nội dung từng bài -Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) -Dặn dò +HS đọc bài 69 +Đọc thuộc câu ứng dụng -Cho mỗi dãy viết một từ đã học: Rửa mặt, đấu vật, bắt tay - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -Đánh vần: ô-t-ôt _ Cài: ôt Đọc trơn: ôt -Viết: ôt -Viết: cột -c đứng trước, vần ôt đứng sau, dấu nặng dưới ô - Cài: cột -Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột - Đọc : cột -Đọc: cột cờ -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ơt mở đầu bằng ơ * Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt - 2,3 HS đọc -HS đọc từ ngữ ứng dụng -Quan sát và nhận xét bức tranh Tiếng mới: một -Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng -Đọc toàn bài trong SGK -Tập viết: ôt, ơt -Tập viết: cột cờ, cái vợt -Viết vào vở -Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời -Làm bài tập -Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 71 -Y, TB -K, G Bảng con -K,G -K,G đọc trơn -Y,TB đánh vần Vở TV -K,G -Y,TB RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN BÀI ˆ: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Làm được tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS khá,giỏi làm thêm bài tập 2 , 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 -Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS 1- Kiểm tra bài cũ 2- Bài mới 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1 Bước1: -Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý: +Có tất cả mấy chấm tròn? +Có mấy chấm tròn ở bên phải? +Có mấy chấm tròn ở bên trái? Bước 2: -Cho HS đếm số chấm tròn ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán -Cho HS nêu -GV hỏi: Mười trừ một bằng mấy? -GV viết bảng: 10 – 1 = 9 Bước 3: -Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 10 - 9 -GV ghi bảng:10 - 9= 1 -Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 10 – 8 = 2 ; 10– 2 = 8 -Cho thực hiện theo GV -Cho HS trả lời câu hỏi: 10 trừ 8 bằng mấy? 10 trừ 2 bằng mấy? c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 3 = 6 10 – 4 = 6 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 -Đọc lại bảng trừ -Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ đ) Viết bảng con: -GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính -Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS: a) Viết các số phải thật thẳng cột b) Làm theo từng cột Bài 2: Tính( HS khá , giỏi làm ) -Cho HS nêu cách làm bài (Củng cố về cấu tạo số 10) Bài 3: ( HS khá , giỏi làm ) -Cho HS nêu yêu cầu bài -Hướng dẫn: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh Bài 4: -Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán -Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài : Luyện tập -HS nêu lại bài toán Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? -10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn -10 bớt 1 còn 9 -HS đọc: Mười trừ một bằng chín - 10 – 9 = 1 -HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1 -Mỗi HS lấy ra 10 hình vuông 10 – 8 = 2 10 – 2 = 8 -HS đọc: 10 – 1 = 9 10 – 7 = 3 10 – 9 = 1 10 – 3 = 7 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4 10 – 8 = 2 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 10 - 1 10 - 3 10 - 5 10 10 10 -Tính -HS làm bài và chữa bài -Viết số thích hợp vào ô trống -HS làm bài và chữa bài -So sánh số 10 – 4 = 6 -K,G -TB -K,G -K,G RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SINH HOẠT LỚP I- Tổng kết tuần : Nhận xét ưu – khuyết điểm a- Học tập : Ưu điểm : ... Khuyết điểm b- Nề nếp : Ưu điểm : Khuyết điểm : c- Thể dục : Ưu điểm : Khuyết điểm : c- Vệ sinh : Ưu điểm : Khuyết điểm : Nhận xét chung : Tuyên dương : II- Phương hướng tuần 16 : a- Về học tập : - Về nề nếp : c- Về vệ sinh : d- Về thể dục : Cơng tác khác :
Tài liệu đính kèm: