ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP , VÂNG LỜI THẦY GIÁO , CÔ GIÁO (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- HS khá, giỏi: -Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- GD Kĩ năng sống : Kĩ năng giao tiếp ; ứng xử lễ php với thầy gio , cơ gio .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
-Vở bài tập Đạo đức
-Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể
-Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
-Điều 28 Công ước quốc tế quyền trẻ em
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Lịch báo giảng TUẦN: 20/HKII Thứ / Ngày Mơn Tên bài dạy ĐDDH Hai 03/01 Sáng SHĐT Đạo đức Học vần(TĐ) Học vần(TĐ) Bài: Lễ phép ,vâng lời thầy giáo , cơ giáo ( tiết 2) Bài 89: iêp , ươp Bài 89: iêp , ươp KNS x Chiều Luyện tốn Luyện viết Luyện đọc Bài : Hai mươi , hai chục Luyện viết : Bài iệp , ươp Luyện đọc bài : iêp , ươp x x x Ba 04/01 Sáng Học vần(CT) Học vần (TV) Tốn Thủ cơng Bài 90: Ơn tập Bài 90: Ơn tập Bài : Phép cộng dạng :14 + 3 Bài 16 : Gấp mũ ca lơ ( Tiết 2 ) x x x Chiều Thể dục Luyện viết Luyện tốn Luyện viết : bài ơn tập Luyện tập bài : Phép cộng dạng :14 + 3 x x Tư 05/02 Tốn Mĩ thuật Học vần (TĐ) Học vần (TĐ) Bài : Luyện tập Bài 20 : Vẽ hoặc nặn quả chuối Bài 91 : oa , oe Bài 91 : oa , oe x x x Năm 06/01 Sáng Tốn Âm nhạc Học vần (TĐ) Học vần (TV) Bài : Phép trừ dạng : 17 - 3 Bài 92 : oay , oay Bài 92 : oai , oay x x Chiều Tập viết (KC) HDLT TN - XH Bài : Hịa bình , hí hốy , khỏe khoắn Bài : oai , oay Bài : An tồn khi đi trên đường x x KNS Sáu 07/01 Sáng Học vần (TĐ) Học vần (TV) Tốn SHL Bài 93 : oan , oăn Bài 93 : oan , oăn Bài : Luyện tập x x Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP , VÂNG LỜI THẦY GIÁO , CƠ GIÁO (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - HS khá, giỏi: -Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - GD Kĩ năng sống : Kĩ năng giao tiếp ; ứng xử lễ phép với thầy giáo , cơ giáo . II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: -Vở bài tập Đạo đức -Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể -Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp -Điều 28 Công ước quốc tế quyền trẻ em III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ B-Bài mới 1- Giới hiệu bài 2- Các hoạt động + Hoạt động 1 : HS làm bài tập 3 Kĩ năng ứng xử - Cho các em thảo luận - Gọi học sinh nêu - GV nhận xét , tuyên dương - GV kể một số gương các bạn trong lớp , trong trường về gương HS biết vâng lời thầy giaaos , cơ giáo . +Hoạt động 2 : Thảo luận nhĩm bài tập 4 - GV nêu yêu cầu bài tập 4 : EM sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép , chưa vâng lời thầy giáo , cơ giáo ? - Gọi đại diện nhĩm trình bày - GV nhận xét tuyên dương Kết luận : Khi bạn em chưa lễ phép , chưa vâng lời thầy giáo , cơ giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn khơng nên làm như vậy. - Gọi học sinh đọc 2 câu thơ 3.Nhận xét- dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 10: “ Em và các bạn “ - Các em trao đổi theo nhĩm đơi - Nhiều em nêu , lớp nhận xét - HS thảo luận theo nhĩm 4 - Đại diện nhĩm trả lời , các nhĩm khác nhận xét RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 HỌC VẦN Bài 89: iêp- ươp I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ - HS khá, giỏi đọc trơn và hiểu thêm một số từ. Luyện nói được cả bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh họa các từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói -Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm - Bộ chữ cái Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ip, up -Viết: GV chọn từ B- Bài mới 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần iêp, ươp. GV viết lên bảng iêp, ươp - Đọc mẫu: iêp, ươp 2.Dạy vần: iêp -GV giới thiệu vần: iêp - Cho HS đánh vần. Đọc trơn -Cho HS viết bảng -Cho HS viết thêm vào vần iêp chữ l và dấu sắc để tạo thành tiếng liếp -Phân tích tiếng liếp? -Cho HS đánh vần tiếng: liếp -GV viết bảng: liếp -GV viết bảng: -Cho HS đọc trơn: iêp, liếp, tấm liếp ươp Tiến hành tương tự vần iêp * So sánh ươp và iêp? * Đọc từ và câu ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ -GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: -Cho HS xem tranh 1, 2, 3 -Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học -Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: -Viết mẫu bảng lớp: iêp, ươp Lưu ý nét nối từ iê sang p, từ ươ sang p -Hướng dẫn viết từ: tấm liếp, giàn mướp Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi -Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ -GV cho HS xem tranh và hỏi: +Cho HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ +GV giới thiệu nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh vẽ _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) -Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề-_Cho HS đọc nội dung từng bài -Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) -Khen ngợi HS, tổng kết tiết học -Dặn dò +HS đọc bài 88 +Đọc thuộc câu ứng dụng -Cho mỗi dãy viết một từ đã học: nhân dịp, đuổi kịp, giúp đỡ -Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -Cài: iêp -Đánh vần: i-ê-p-iêp Đọc trơn: iêp -Viết: iêp -Viết : liếp -Đánh vần: l-iêp-liêp-sắc-liếp -Đọc: liếp -Đọc: tấm liếp -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: ươp mở đầu bằng ươ * Đọc trơn: ươp, mướp, giàn mướp - 2 – 3 HS đọc iêp: diếp, tiếp ươp: ướp, nượp -HS đọc từ ngữ ứng dụng -Quan sát và nhận xét tranh -Tiếng mới: cướp -Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK -Tập viết: iêp, ươp -Tập viết: tấm liếp, giàn mướp -Viết vào vở - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát và giới thiệu -Làm bài tập -Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài90 -TB, Y - K, G -cả lớp -TB, Y - K, G -K, G đọc trơn -Y, TB đánh vần -TB -K, G -K, G -cả lớp -Y viết liếp, mướp - K, G RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. LT TOÁN LT BÀI 73: HAI MƯƠI, HAI CHỤC I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố: -Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục. -Biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. -HS khá, giỏi làm thêm bài 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Các bó chục que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS 1.Giới thiệu bài: 2.Thực hành: Bài 1: GV kẻ bảng và gọi HS lên bảng làm Bài 2: HS viết theo mẫu: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị , Bài 3: Viết theo mẫu: Số liền sau của 10 là 11 Bài 3: Viết số vào ơ trống _ HS viết vào ơ rời đọc các số đĩ 4.Nhận xét –dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 74: Phép cộng dạng 14 + 3 -HS viết bảng , lớp làm VBT - Nhận xét -Viết số ( HS yếu đọc lại ) - HS viết bảng con lần lượt từng số - HS đọc - Phân tích các số đã học Cả lớp -K, G RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT CÁC VẦN , TIẾNG , TỪ BÀI : iêp , ươp I-MỤC TIÊU : Giúp học sinh -Viết được các vần , tiếng , từ ứng dụng - Viết đúng tương đối II-CHUẨN BỊ GV : Bảng nhĩm viết mẫu các âm . từ ngữ ứng dụng HS : bảng con III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1- Kiểm tra bài cũ - Cho các em viết từ : - Nhận xét 2 – Bài mới a- Giới thiệu bài b- Luyện viết + Gọi học sinh nêu lại các âm , tiếng đã học + Cho các em viết lần lược các vần , tiếng và từ bài iêp , ươp - GV đọc và cho các em xem chữ mẫu ( GV theo dõi giúp các em yếu viết ) - Nhận xét – tuyên dương 3- củng cố - dặn dị Nhận xét tiết học - Học sinh viết bảng con - 4 em nêu - Quan sát và viết vào bảng con Bảng con Bảng con RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. LUYỆN ĐỌC BÀI : IÊP , ƯƠP I-MỤC TIÊU Học sinh đọc được và đúng các vần , tiếng và từ bài : iêp , ươpvà câu ứng dụng Làm đúng bài tập trong VBT II- CHUẨN BỊ Bảng nhĩm viết các âm , tiếng và từ cần lu ... iếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “kế hoạch” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng kế điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoạch, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + khoanh tay: -Từ gì? -Độ cao của từ “khoanh tay”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “khoanh tay” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng khoanh điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tay, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở -GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở HS yếu viết 12, yêu cầu 3.Củng cố- dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Nhận xét tiết học -Về nhà luyện viết vào bảng con -Chuẩn bị: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp -xinh đẹp - hòa bình -Tiếng hòa, tiếng bình cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - hí hoáy -tiếng hí cao 2 đơn vị rưỡi; tiếng hoáy cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - khoẻ khoắn -tiếng khoẻ, tiếng khoắn cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - áo choàng -tiếng áo cao 1 đơn vị, tiếng choàng cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - kế hoạch -tiếng kế, tiếng hoạch cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - khoanh tay -tiếng khoanh cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng tay cao 3 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ 0 -Viết bảng: - HS viết vào vở -cả lớp RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. HDLT BÀI : OAI , OAY I- MỤC TIÊU: Giúp HS : - Giúp HS đọc ,viết đúng các vần và các tiếng , từ bài : oai , oay - Viết được tương đối các vần và tiếng bài trên Học sinh khá, giỏi Đọc đúng , viết đúng và bỏ dấu thanh đúng các tiếng và từ ứng dụng II- CHUẨN BỊ GV : Mẫu chữ , bảng viết mẩu HS; Bảng con , vở HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1- Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài - Nhận xét 2- Bài mới a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn luyện tập + Luyện đọc - Gọi học sinh đọc các âm , vần ,tiếng và từ đã học - Nhận xét Cho một lượt các em TB , yếu đọc lại + Luyện viết - Cho các em viết các vần , tiếng và từ đã học - Nhận xét - Viết các tiếng vào bảng , vở GV theo dõi giúp các em yếu viết bài - Chấm bài nhận xét 3- Củng cố - dặn dị Nhận xét tiết học - 5 em đọc - Cá nhân , nhĩm , tổ , cả lớp - HS trung bình , yếu đọc - Lớp viết bảng con - Lớp viết bảng con , vở Bảng lớp Bảng con,mẫu Chữ viết RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 HỌC VẦN Bài 93: oan- oăn I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Con ngoan trò giỏi -HS khá, giỏi đọc trơn và hiểu thêm một số từ. Luyện nói được cả bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm -Tranh minh họa các từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói - Bộ chữ cái Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài -Viết: GV chọn từ Bài mới 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần oan, oăn. GV viết lên bảng oan, oăn _ Đọc mẫu: oan, oăn 2.Dạy vần: oan -GV giới thiệu vần: oan - Cho HS đánh vần. Đọc trơn -Cho HS viết bảng -Cho HS viết thêm vào vần oan chữ kh để tạo thành tiếng khoan -Phân tích tiếng khoan? -Cho HS đánh vần tiếng: khoan -GV viết bảng: khoan GV giới thiệu qua bức ảnh về giàn khoan -GV viết bảng: giàn khoan -Cho HS đọc trơn: oan, khoan, giàn khoan oăn Tiến hành tương tự vần oan * So sánh oan và oăn? _GV có thể cho HS so sánh 2 mái tóc để HS nhận ra tóc xoăn * Đọc từ và câu ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: bé ngoan khoẻ khoắn học toán xoắn thừng +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: -Cho HS xem tranh 1, 2, 3 -Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học -Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: -Viết mẫu bảng lớp: oan, oăn Lưu ý nét nối từ a sang n, từ ă sang n -Hướng dẫn viết từ: giàn khoan, tóc xoăn Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi -Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề: Con ngoan, trò giỏi -GV cho HS quan sát tranh và nhận xét: +Ở lớp, bạn HS đang làm gì? +Ở nhà, bạn đang làm gì? +Người HS như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi? +Nêu tên những bạn “Con ngoan trò giỏi” ở lớp mình? -Gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) -Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề -Cho HS đọc nội dung từng bài -Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học -Dặn dò +HS đọc bài 92 +Đọc thuộc câu ứng dụng -Cho mỗi dãy viết một từ đã học: khoai lang, hí hoáy, loay hoay - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -Cài: oan -Đánh vần: o-a-n-oan Đọc trơn: oan -Viết: oan -Viết : khoan -Đánh vần: kh-oan-khoan -Đọc : khoan -Đọc: giàn khoan -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng n +Khác: oăn có ă ở giữa * Đọc trơn: oăn, xoăn, tóc xoăn - 2 – 3 HS đọc oan: ngoan, toán oăn: khoắn, xoắn _HS đọc từ ngữ ứng dụng -Quan sát và nhận xét tranh -Tiếng mới: ngoan -Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK -Tập viết: oan, oăn -Tập viết: giàn khoan, tóc xoăn -Viết vào vở - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát và giới thiệu -Làm bài tập -Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 94 -Y, TB -K, G -cả lớp -TB, Y -K, G -K, G đọc trơn -Y, TB đánh vần -TB -K, G -Y, TB -K, G RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. TOÁN BÀI 77: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17 - 3 -HS khá, giỏi làm thêm cột 1,3 bài 2, dòng 2 bài 3, bài 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Các bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS 1. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái) Bài 2( cột 2, 3, 4): HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất *17 - 2 = ? -Có thể nhẩm: +7 trừ 2 bằng 5; +10 cộng 5 bằng 15 _Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp: 17 bớt 1 được 16; 16 bớt 1 được 15 Bài 3(dòng 1): Thực hiện các phép tính từ trái sang phải (hoặc nhẩm) rồi ghi kết quả cuối cùng 12 + 3 – 1 = ? Bài 4: Cho HS trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp (là kết quả của phép trừ đó) 14 -1 Lưu ý: Phép trừ 17 – 5 không nối với số nào 4.Nhận xét –dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 78: Phép trừ dạng 17 - 7 -HS tập diễn đạt: 14 +4 trừ 3 bằng 1, viết 1 +Hạ 1 xuống, viết 1 14 trừ 3 bằng 11 (14 - 3 = 11) +Nhẩm: 17 trừ 2 bằng 15 Ghi: 17 – 2 = 15 -Tính hoặc nhẩm -Nhẩm: +Mười hai cộng ba bằng mười lăm, mười lăm trừ một bằng mười bốn +Viết: 12 + 3 -1 15 - 1 = 14 -Nhẩm: 15 trừ 1 bằng 14 -Nối: 15 – 1 với 14 -K, G làm thêm cột 1 -K, G làm thêm dòng 2 -K, G RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. SINH HOẠT LỚP I- Tổng kết tuần : Nhận xét ưu – khuyết điểm a- Học tập : Ưu điểm : ... Khuyết điểm b- Nề nếp : Ưu điểm : Khuyết điểm : c- Thể dục : Ưu điểm : Khuyết điểm : c- Vệ sinh : Ưu điểm : Khuyết điểm : Nhận xét chung : Tuyên dương : II- Phương hướng tuần 21 : a- Về học tập : - Về nề nếp : c- Về vệ sinh : d- Về thể dục : Cơng tác khác :
Tài liệu đính kèm: