Giáo án các môn Tuần 16 Lớp 1

Giáo án các môn Tuần 16 Lớp 1

Toán:

Tiết 61:

 Luyện tập

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 10.

 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

 2. Kĩ năng:

 - Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10.

 3. Thái độ:

 - Giáo dục HS yêu thích môn học. Tính toán cẩn thận, chính xác.

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1035Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Tuần 16 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Toán:
Tiết 61: 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 10.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 2. Kĩ năng:
 - Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục HS yêu thích môn học. Tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
 * Giáo viên:
 - SGK, bảng phụ bài 2, bài 3(85)
 * Học sinh:
 - Vở toán, bảng con. 
III. Các hoạt động dạy - học:
 1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS lên bảng làm:
- 2 HS làm bài
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6
10 - 8 = 2 10 - 6 = 4
 - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- 3 HS đọc bảng trừ.
 - GV nhận xét và cho điểm.
 3. Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
 + Bài yêu cầu gì ?
* Bài 1(85) Tính:
 - Yêu cầu HS làm bài , tiếp nối đọc kết quả. 
- Làm bài đọc kết quả
a,
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7
 - Gọi HS khác nhận xét.
10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9
 10 - 7 = 3 10 - 5 = 5
 10 - 0 = 10 10 – 10 = 0
 - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
 - Gọi HS đọc kết quả , nhận xét.
 - Lưu ý: Viết số đơn vị thẳng cột đơn vị. 
b, 
-
-
-
-
-
-
 10 10 10 10 10 10
 5 4 8 3 2 6
 5 6 2 7 8 4 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Bài 2 (85) Điền số ?
 + Làm thế nào để điền được số vào chỗ chấm?
+ Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Tổ chức HS chơi trò chơi: Truyền điện 
- Mỗi đội tham gia 8 HS .
 - Gắn bảng phụ và hướng dẫn cách chơi
- Chữa bài.
luật chơi
5 + 5 = 10 8 - 2 = 6
 - Chữa bài , nhận xét và công bố kết quả. 
8 – 7 = 1 10 + 0 = 10
10 - 6 = 4 2 + 7 = 9
10 – 2 = 8 4 + 3 = 7
 + Bài yêu cầu gì ?
* Bài 3 (85) Viết phép tính thích hợp:
 - GV hướng dẫn và giao việc.
+ HS quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh .
 - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng 
- HS làm bài vào vở.
vào vở , cho 1 HS làm ở bảng phụ.
- HS gắn bài lên bảng, chữa bài
 - GV thu một số bài chấm.
a, 
7
+
3
=
10
 - Chữa bài, nhận xét chung bài làm của 
HS.
b,
10
-
2
=
8
 4. Củng cố: 
 - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
- 2 HS đọc trước lớp.
 - Nhận xét chung giờ học.
 5. Dặn dò:
 - Dặn HS về xem lại bài, học thuộc 
- HS nhớ và thực hiện.
bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Học vần:
Bài 65: 
iêm yêm
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: 
 - Đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm .
 2. Kĩ năng:
 - Đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm . 
 - Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. 
 - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Điểm mười.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục HS yêu thích môn học. Chăm chỉ học tập để dành nhiều điểm 10.
II. Đồ dùng dạy- học:
 * Giáo viên:
 - Từ ngữ và câu ứng dụng , tranh cây dừa xiêm, tranh vẽ cái yếm trên máy.
 - Tranh vẽ bài luyện nói trên máy. 
 * Học sinh:
 - Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học:
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp hát một bài.
 - Yêu cầu HS viết và đọc.
- 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ:
 con nhím, tủm tỉm, trốn tìm
 - Đọc bài trong SGK.
- 3 HS đọc bài.
  - GV nhận xét, đánh giá.
 3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
 3.2. Dạy vần: 
 a. Dạy vần iêm: 
* Vần iêm: 
 + Em hãy phân tích vần iêm ?
+ Vần iêm có iê đứng trước, m đứng sau.
 + Hãy so sánh vần em với ơm?
+ Giống: đều kết thúc bằng m. 
 Khác nhau: iêm bắt đầu bằng iê.
 - Gọi HS đánh vần- đọc vần
- HS đánh vần, đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
iê – mờ – iêm / iêm
 - Yêu cầu HS tìm và gài
- HS gài: iêm , xiêm
 + Em hãy phân tích tiếng xiêm? 
+ xiêm ( x đứng trước, iêm đứng sau)
 - Gọi HS đánh vần- đọc tiếng 
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
 xờ - iêm - xiêm / xiêm
 - GV giới thiệu cây dừa xiêm trên màn hình.
- HS quan sát tranh.
 - Gọi HS đọc từ trên màn hình.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: dừa xiêm
 - Gọi HS đọc bài
- HS đọc cá nhân, cả lớp : 
iêm, xiêm, dừa xiêm
 b, Dạy vần yêm:
* Vần yêm:
 ( Quy trình tương tự dạy vần iêm)
 + Em hãy phân tích vần yêm?
+ Vần yêm được bắt đầu bằng yê kết thúc bằng m.
 + Em hãy so sánh vần iêm với vần 
+ Giống: Cùng kết thúc bằng m.
yêm?
 Khác nhau cách viết iê (iê viết bằng i ngắn và iê viết bằng i dài “ yê”).
 - Gọi HS đánh vần , đọc vần.
- HS đọc cá nhân, cả lớp : 
yê - mờ - yêm / yêm
 - Cho HS cài và phân tích tiếng.
- yếm (vần yêm, dấu sắc trên ê)
 - Gọi HS đánh vần , đọc tiếng
- HS đọc cá nhân, cả lớp : 
yêm - sắc - yếm / yếm
 - Giới thiệu tranh vẽ cái yếm trên màn hình. 
 - Yêu cầu HS đọc bài.
 - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: cái yếm
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
yêm, yếm, cái yếm
- HS đọc cá nhân, cả lớp : 
 c, Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS quan sát mẫu
 - Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa
- Cả lớp viết bảng con: 
- Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
 d, Đọc từ ứng dụng:
 iờm dừa xiờm 
 yờm cỏi yếm 
 - GVgắn bảng phụ viết từ ứng dụng.
- HS đọc thầm.
 - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học và gạch chân.
- 2 HS tìm tiếng có vần và gạch chân.
  - Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GVgiải thích một số từ- giới thiệu thanh kiếm
 thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi
 đ, Củng cố:
 *Trò chơi: Tìm tiếng có vần iêm hoặc yêm.
- Các nhóm cử đại diện tham gia chơi.
 - Nhận xét chung giờ học.
 Tiết 2
 3.3. Luyện tập:
 a, Luyện đọc:
 * Đọc lại bài tiết 1:
 - Gọi HS đọc bài trên màn hình.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Cho HS quan sát tranh trên màn hình.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
 + Tranh vẽ gì ?
+ Tranh vẽ chim sẻ bố và chim sẻ mẹ đang chăm sóc đàn con
 + Em hãy đọc các câu dưới tranh?
 + Đoạn em vừa đọc có mấy câu ?
- 4 HS đọc bài.
+ Có hai câu.
 - GVđọc mẫu 
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
 b, Luyện viết:
 + Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
 - Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- HS viết theo mẫu trong vở tập viết: 
iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
 - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
 - Chấm một số bài viết, nhận xét.
 c, Luyện nói:
 + Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* Điểm mười
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
 * Gợi ý:
Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
 + Tranh vẽ gì? 
+ Tranh vẽ bạn HS được điểm mười, cô giáo khen bạn trước lớp...
 + Em nghĩ bạn HS sẽ thế nào khi được cô giáo cho điểm mười?
+ Bạn HS rất vui sướng khi được cô giáo cho điểm mười.  
 + Khi nhận điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?
- HS trình bày ý kiến.
 + Học thế nào thì mới được điểm mười?
 + Trong lớp, có bạn nào hay được điểm mười?
 - Mời đại diện một số nhóm trình bày, nhận xét.
+ Phải chăm học, chăm đọc sách, chăm chỉ luyện viết đẹp thì mới học giỏi và có như vậy mới đạt điểm mười.
- HS trình ý kiến của mình trước lớp.
- Đại diện các nhóm trình bày , nhận xét.
 4. Củng cố:
 * Trò chơi: Thi cài nhanh các từ ngữ có vần iêm, yêm.
- Cả lớp cùng tham gia chơi bằng bảng cài.
 - Gọi HS đọc lại bài.
- 3 em đọc tiếp nối bài trong SGK.
 - Nhận xét chung giờ học.
 5. Dặn dò:
Dặn HS về học bài,
 xem trước bài 66: 
uôm ươm.
 - HS nhớ và làm theo 
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Học vần:
Bài 66: 
uôm ươm
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: 
 - Đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm .
 2. Kĩ năng:
 - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
 - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. 
 - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục HS yêu thích môn học. Biết bảo vệ loài vật có ích.
II. Đồ dùng dạy- học:
 * Giáo viên:
 - Bảng phụ viết từ ngữ và câu ứng dụng , ảnh cánh buồm
 - Con bướm, cây rau cải có hoa.
 * Học sinh:
 - Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học:
 1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu HS viết và đọc.
- 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ:
 quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
 - Đọc bài trong SGK.
- 3 HS đọc bài.
  - GV nhận xét, đánh giá.
 3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
 3.2. Dạy vần: 
 a. Dạy vần uôm: 
* Vần uôm:
 + Em hãy phân tích vần uôm ?
+ Vần uôm có uô đứng trước, m đứng sau.
 + Hãy so sánh vần uôm với iêm?
+ Giống nhau: đều kết thúc bằng m. 
 Khác nhau: uôm bắt đầu bằng uô.
 - Gọi HS đánh vần- đọc vần
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
uô – mờ – uôm / uôm
 - Yêu cầu HS tìm và gài
- HS gài: uôm , buồm
 + Em hãy phân tích tiếng buồm? 
+ buồm ( b đứng trước, uôm đứng sau, dấu huyền trên ô)
 - Gọi HS đánh vần- đọc tiếng 
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
 bờ - uôm - buôm - huyền - buồm / buồm
 - GV giới thiệu ảnh cánh buồm.
- HS quan sát tranh.
 - GV viết bảng, cho HS đọc từ 
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: cánh buồm
 - Gọi HS đọc bài
- HS đọc cá nhân, cả lớp : 
uôm, buồm, cánh buồm
 b, Dạy vần ươm:
* Vần ươm:
 ( Quy trình tương tự dạy vần uôm)
 + Em hãy phân tích vần ươm?
+ Vần ươm được bắt đầu bằng ươ kết thúc bằng m.
 + Em hãy so sánh vần ươm với vần 
+ Giống: Cùng kết thúc bằng m.
uôm?
 Khác: vần ươm bắt đầu bằng ươ.
 - Gọi HS đánh vần , đọc vần.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: 
ươ - mờ - ươm / ươm
 - Cho HS cài và phân tích tiếng.
- bướm ( b trước, ươm sau, dấu sắc trên ơ)
 - Gọi HS đánh vần , đọc tiếng
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp : 
bờ - ươm- bươm- sắc- bướm / bướm
 - Giới thiệu con bướm
 - Yêu cầu HS đọc bài.
 - Gọi HS đọc bài trong SGK.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: đàn bướm
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
ươm, bướm, đàn bướm
- HS đọc ... ý và bảo vệ loài vật.
II. Đồ dùng dạy- học:
 * Giáo viên:
 - Từ ngữ và câu ứng dụng , tranh minh hoạ trên máy.
 - Quả nhót, lạt tre, dao.
 * Học sinh:
 - Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy- học:
 1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu HS viết và đọc.
- 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ:
 lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
 - Đọc bài trong SGK.
- 4 HS đọc bài.
  - GV nhận xét, đánh giá.
 3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
 3.2. Dạy vần: 
 a. Dạy vần ot: ( trên màn hình)
 - GV viết vần ot trên bảng
 * Vần ot:
 - Gọi HS đánh vần- đọc vần 
 + Em hãy phân tích vần ot ?
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
o – tờ – ot / ot
+ Vần ot có o đứng trước, t đứng sau.
 + Hãy so sánh vần ot với om?
+ Giống: đều bắt đầu bằng o. 
 Khác nhau: ot kết thúc bằng t.
 - Yêu cầu HS viết vần, tiếng.
 - Gọi HS đánh vần- đọc tiếng 
- HS viết: ot , hót
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
hờ - ot - hot - sắc - hót / hót
 + Em hãy phân tích tiếng hót? 
+ hót ( h đứng trước, ot đứng sau, dấu sắc trên o)
 - GV giới thiệu tranh vẽ chim hót( màn hình). Liên hệ bảo vệ loài vật.
- HS quan sát tranh.
 - GV viết bảng, cho HS đọc từ 
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: tiếng hót
 - Cho HS đọc bài:
- HS đọc : ot, hót, tiếng hót 
 b, Dạy vần at:
* Vần at:
 ( Quy trình tương tự dạy vần ot) 
 + Em hãy so sánh vần at với vần ot?
+ Giống: Cùng kết thúc bằng t.
 - Yêu cầu hS viết bảng con.
 Khác: vần at bắt đầu bằng a.
- HS viết: at
 - Gọi HS đánh vần , đọc vần.
 + Em hãy phân tích vần at?
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: 
a - tờ - at / at
+ Vần at được bắt đầu bằng a kết thúc bằng t.
 - Cho HS viết tiếng.
- HS viết bảng con: hát
 - Gọi HS đánh vần , đọc tiếng
 - Cho HS phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: 
hờ - at- hat- sắc- hát / hát
- hát ( h trước, at sau, dấu sắc trên a) 
 - Giới thiệu tranh vẽ các bạn đang ca hát ( Màn hình). 
 - Gọi HS đọc từ.
 - Cho HS đọc bài.
 - Gọi HS đọc bài trong SGK.
- Cả lớp quan sát.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: ca hát
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: 
at, hát, ca hát
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
 c, Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS quan sát mẫu
 - Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa
- Viết bảng con: 
 - Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
 ot at tiếng hút ca hỏt 
 d, Đọc từ ứng dụng:
 - Yêu cầu HS đọc thầm từ ứng dụng trên màn hình.
- HS đọc thầm.
 - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học và gạch chân
- 2 HS tìm tiếng có vần mới học và gạch chân.
  - Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GVgiải thích một số từ- giới thiệu quả nhót, lạt tre, làm động tác chẻ lạt.
bánh ngọt bãi cát
 trái nhót chẻ lạt
 đ, Củng cố:
 *Trò chơi: Tìm tiếng có vần ot hoặc at.
- Các nhóm cử đại diện lên chơi.
 - Nhận xét chung giờ học.
 Tiết 2
 3.3. Luyện tập:
 a, Luyện đọc:
 * Đọc lại bài tiết 1:
 - Gọi HS đọc bài trên bảng lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Cho HS quan sát tranh( màn hình).
- HS quan sát tranh và nhận xét.
 + Tranh vẽ gì ?
 + Trồng cây có ích lợi gì?
+ Tranh vẽ các bạn đang trồng cây.
+ Cây làm báng mát, chống sói mòn, hút bụi, làm sạch môi trường, làm cảnh đẹp...
 + Em hãy đọc các dòng thơ dưới tranh?
- 3 HS đọc bài.
 - GVđọc mẫu 
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 Ai trồng cây
 Người đó có tiếng hát
 Trên vòm cây
 Chim hót lời mê say.
 b, Luyện viết:
 + Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
 - Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- HS viết trong vở tập viết theo mẫu: 
 - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
 ot at tiếng hút ca hỏt 
 - GV chấm một số bài viết, nhận xét.
 c, Luyện nói:
 + Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
 * Gợi ý:
Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
 + Trong tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ Hai bạn HS đang hát, con chim hót, con gà đang gáy.
 + Chim hót như thế nào?
- HS trình bày ý kiến.
 + Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy cho cả lớp cùng nghe ?
- 3 hoặc 4 HS đóng vai trước lớp.
 + Em thường ca hát vào lúc nào?
+ Em thường ca hát khi vui, khi được điểm 10, khi biểu diễn văn nghệ, khi vào tiết Âm nhạc...
 - Mời đại diện một số nhóm trình bày, nhận xét.
- HS trình bày trước lớp, nhận xét.
 4. Củng cố:
 * Trò chơi: “ Tiếp sức”
 - Thi viết tiếng có vần ot, at.
- HS tham gia 2 đội , mỗi đội 12 em.
 - Cho HS đọc lại bài.
- Một số em đọc tiếp nối trong SGK.
 - Nhận xét chung giờ học.
 5. Dặn dò:
- Dặn HS về học bài.
 - Chuẩn bị trước bài 69: ăt ât.
 - HS nhớ và làm theo 
Toán:
Tiết 64: 
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - HS biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10.
 - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. 
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 2. Kĩ năng:
 - HS biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10, làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục HS yêu thích môn học. Tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
 * Giáo viên:
 - SGK, bảng phụ viết bài 1, bài 4, bài 5 (89)
 * Học sinh:
 - Bảng con, SGK, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy - học:
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp hát một bài.
 - Gọi HS lên bảng làm:
- 2 HS làm bài 
6 - 4 2 + 4
2 + 2 > 4 - 2 4 + 5 = 5 + 4
 - GV nhận xét và cho điểm.
 3. Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
 + Bài yêu cầu gì ?
* Bài 1 (89) Viết số thích hợp (theo mẫu)
 - Yêu cầu HS đếm số chấm tròn, viết số thích hợp tương ứng, 1 em làm ở bảng phụ.
 - Gắn bài, gọi HS nhận xét.
 - Gọi HS đọc dãy số.
.
. .
. .
.
. .
. .
. .
...
...
...
...
....
....
....
....
.....
.....
.....
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 + Em có nhận xét gì đặc điểm dãy số?
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
* Bài 2 (89) Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến0.
 - Yêu cầu HS đọc dãy số, nêu vị trí của mỗi số( do GV yêu cầu).
- HS đọc: cá nhân, cả lớp
- HS đọc theo yêu cầu của GV.
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
 - Cho HS nêu yêu cầu của bài.
* Bài 3 (89) Tính:
 - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- HS làm bài, tiếp nối đọc kết quả.
 - Gọi HS tiếp nối đọc kết quả và nêu cách viết kết quả. 
+
+
+
+
+
+
+
 5 4 7 2 4 10 9
 2 6 1 2 4 0 1
 7 10 8 4 8 10 10
 - Lưu ý: Viết các số phải thẳng cột.
-
-
-
-
-
-
-
 10 9 8 7 5 4 3
 4 2 5 6 1 4 0
 6 7 3 1 4 0 3
 - Cho HS nêu yêu cầu của bài.
* Bài 4 (89) Số?
 - Yêu cầu HS nêu cách làm bài và làm 
- HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.
bài. 
- Chữa bài.
 - Cho HS gắn bài, nhận xét
8
5
9
 - 3 + 4
6
10
2
 + 4 - 8 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Bài 5 (89) Viết phép tính thích hợp:
 - Gọi HS đọc tóm tắt.
a, Có : 5 quả a, Có : 7 viên bi
 Thêm : 3 quả Bớt : 3 viên bi
 Có tất cả : ... quả? Còn : ... viên bi?
 - Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt nêu đề toán.
a, Hải có 5 quả bóng bay, mẹ cho thêm 3 quả bóng bay. Hỏi Hải có tất cả mấy quả bóng bay?
b, Nam có 7 viên bi, Nam cho em trai 3 viên bi. Hỏi Nam còn mấy viên bi?
 - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào vở 
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm ở bảng phụ.
 - GV thu một số bài chấm
- HS gắn bài lên bảng, chữa bài
 - Chữa bài, nhận xét bài làm của HS.
 a, 
5
+
3
=
8
 b, 
7
-
3
=
4
 4. Củng cố: 
 - GV đưa ra một số phép tính
 10 - 4 = 6 + 4 = 8 – 3 =
- HS nêu miệng kết quả.
 10 - 4 = 6 6 + 4 = 10 8 – 3 = 5
 1 + 9 = 10 - 2 = 7 – 5 =
 1 + 9 = 10 10 - 2 = 8 7 – 5 = 2
 - Gọi một số HS TB nói ngay kết quả của các phép tính trên. 
 - Nhận xét chung giờ học.
 5. Dặn dò:
 - Dặn HS về xem lại bài, học bảng cộng, trừ đã học. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung(90)
Sinh hoạt:
Kiểm điểm thực hiện nền nếp lớp
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập , rèn luyện, việc
 tham gia các hoạt động của lớp trong tuần.
 - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. 
 - Giáo dục HS tự giác, tích cực học tập, rèn luyện.
II. Nội dung sinh hoạt:
 1. Nhận xét chung:
 * Ưu điểm:
 - Nền nếp lớp ổn định, được duy trì tốt. Thực hiện tốt kế hoạch tuần 15 của lớp, của 
trường, của Đội.
 - Các em ngoan lễ phép, kính trọng thầy giáo, cô giáo. Đoàn kết , giúp đỡ bạn bè.
 - Cả lớp đi học đúng giờ quy định, nghỉ học có giấy phép.
 - Sách vở sắp xếp gọn gàng, giữ gìn sạch sẽ, đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Chăm chỉ, tự giác học tập, tích cực phát biểu xây dựng bài. Thi đua dành nhiều điểm khá- giỏi.
 - Tiêu biểu: Quang Dũng, sơn hải, Minh Phương, Hà Đạt, Quỳnh Anh, ...
 - Vệ sinh lớp học, khu vực sân trường được phân công sạch sẽ; trang phục gọn gàng, đúng qui định, phù hợp với thời tiết. Chăm sóc bồn cây, công trình măng non chu đáo. 
 - Tập 2 bài múa tập thể sân trường và bài thể dục nhịp điệu, bài thể dục giữa giờ.
 - Tổ chức chơi trò chơi dân gian theo lịch qui định và chuẩn bị cho cuộc thi trò chơi dân gian do hội đồng dội tổ chức. 
 - Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn của anh bộ đội Cụ Hồ.
 * Tồn tại: 
 - Một số em viết chưa đẹp. 
 2. Phương hướng tuần tới:
 + Phát huy ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại trong tuần qua.
 + Rèn luyện tác phong chú bộ đội. Học thuộc và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.	 
+ Tích cực, tự giác học tập, thi đua dành nhiều điểm giỏi tặng chú bộ đội.
+ Tiếp tục luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch và rèn chữ đẹp cho HS dự thi chữ đẹp cấp thánh phố.
+ Văn nghệ với chủ đề “Chú bộ đội”. Tham gia một số báo ảnh chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân 22 - 12.
+ Tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
+ Thực hiện tốt An toàn giao thông và phòng chống ma tuý.	.
* Cả lớp tiếp tục vui văn nghệ.
 - Nhắc nhở các em thi đua thực hiện theo lời cô giáo.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan Tieng Viet.doc