TOÁN
Tiết 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Củng cố khái niệm phép trừ.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
2.Kĩ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
3.Thái độ :GD hs yêu thích học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV: BĐD Toán.
-HS: Bảng nhóm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TOÁN Tiết 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Củng cố khái niệm phép trừ.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. 2.Kĩ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. 3.Thái độ :GD hs yêu thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: BĐD Toán. -HS: Bảng nhóm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 8’ 3’ 15’ 4’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Tìm hiểu bài: a. Hướng dẫn học sinh thành lập bảng trừ trong phạm vi 8: b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ: Nghỉ giữa giờ 3. Thực hành: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính c. Bài 3: Tính d. Bài 4: Viết ptth II. Củng cố - dặn dò: - Cho hs nêu bảng cộng trong phạm vi 8? - Tính: 7 - 2 + 3 = 3 - 0 + 4 = 6 - 3 + 5 = 6 - 5 + 7 = - Nhận xét chung. - Giới thiệu Bài: Phép trừ trong phạm vi 8. * 8 - 1= 7 - Bước 1: + Cho HS lấy ra 8 hình tam giác, tách thành 2 nhóm: 1 hình tam giác và 7 hình tam giác. + Bớt đi 1 hình tam giác. YC HS nêu bài toán. + Nhận xét. + Cho HS nhắc lại. - Bước 2: 8 bớt 1 còn mấy? - Bước 3: Ta viết 8 bớt 1 còn 7 như sau: + Viết: 8 - 1 = 7. + Đọc: Tám trừ một bằng bảy. * 8 - 7 = 1 - Vẫn có 8 hình tam giác, nếu không bớt 1 mà bớt 7. YC HS nêu bài toán. - Cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán. - Ghi bảng: 8 - 7 = 1. - Đọc: Tám trừ bảy bằng một. * 8 - 2 = 6 và 8 - 6 = 2 * 8 - 3 = 5 và 8 - 5 = 3 * 8 - 4 = 4 (Tương tự) - Xóa lần lượt các số trong bảng trừ. - Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng trừ. Cho HS làm bài tập SGK tr69. - Gọi HS nêu YC. - Cho HS tự làm bài Chốt: Chú ý cách tính viết. Các số phải đặt thẳng cột. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm. - Chữa bài. Chốt: Lấy kết quả phép cộng trừ đi số này thì được số kia. - Gọi HS nêu YC. - Cho HS tự làm. NX: 8 - 4 = 8 - 1 - 3 = 8 - 2 - 2 - YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn. - Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - Trò chơi: Ai nhanh hơn. + Chia 2 nhóm, 4 HS/nhóm. + Mỗi nhóm có các thẻ bìa như sau: +, -, =, 6, 8, 2. + Thời gian giống nhau, nếu nhóm nào gài các phép tính nhanh nhất và đúng, nhóm đó sẽ thắng cuộc. - Nhận xét, trao thưởng. - Bài sau: Luyện tập. - 2 HS. - 2 HS. - Nhắc lại. - Thực hành. - 1 HS nêu bài toán: Có 8 hình tam giác, bớt 1 tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác? - Nhận xét bài toán. - 1 HS. - 8 bớt 1 còn 7. - Cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu bài toán: Có 8 hình tam giác, bớt 7 tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác? - 1 HS nêu: 8 - 7 = 1. - Cá nhân, đồng thanh. - Đồng thanh, cá nhân. - 1 - 2 HS. - Hát. HS mở SGK trang 69. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS làm vào vở ô li. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét bạn. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS làm bài vào sách. - 4 HS đọc bài làm. - Lớp đối chiếu Đ - S. - 1 HS nêu: Bài 3: Tính. - HS làm bài vào sách. - 3 HS chữa bài. - 2 HS nêu. - HS làm vào sách. - 2 HS lên bảng. - Nhận xét bạn. - 2 nhóm HS chơi. - Lớp cổ vũ. Rút kinh nghiệm - bổ sung: TOÁN Tiết 51: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :Củng cố phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 8. 2.Kĩ năng : Biết làm phép cộng, trừ (nhẩm, viết) trong phạm vi 8. 3.Thái độ :GD hs yêu thích học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV:Bảng nhóm. - HS:BĐD III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 25’ 5’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính Nghỉ giữa giờ c. Bài 3: Tính d. Bài 4: Viết ptth e. Bài 5: Trò chơi III. Củng cố - dặn dò: - Gọi hs nêu bảng cộng, trừ trong phạm vi 8? - Tính: 8 - 2 - 3 = 7 - 5 + 6 = 8 - 4 - 2 = 8 - 3 + 1 = - Nhận xét chung. - Giới thiệu Bài: Luyện tập. - Hướng dẫn HS làm bài tập trong SGK tr 75. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm vào vở. - Chữa bài. Chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tính nhẩm và điền vào sách. - Tổ chức chữa bài. Chốt: Sử dụng các phép cộng, trừ đã học. - Hướng dẫn cách làm 1 phép tính. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. Chốt: Tính từ trái sang phải. - Gọi 1 HS nêu YC. - YC HS nêu bài toán. - Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - Gọi 1 HS nêu YC. - GV phổ biến cách chơi. - Gọi 2 HS lên chơi. - Nhận xét bài và chữa bài. - Đọc các phép cộng, trừ trong phạm vi 8. - Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 9. - 2 HS. - 2 HS. - Nhắc lại. - HS mở SGK trang 75. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS làm vở. - 2 HS lên bảng. - Lớp đổi vở chữa bài. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS làm vào sách. - 3 HS đọc kết quả. - Lớp đối chiếu Đ - S. - Hát. - Theo dõi. - HS tự làm vào sách. - Chữa bài bảng nhóm. - 1 HS nêu: Bài 4: Viết ptth. - 2 - 3 HS nêu. - Nhận xét. - HS làm bài vào sách. Đ/A: 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 - 1 HS nêu: Bài 5: Nối với số thích hợp. - 2 HS lên nối. - Nhận xét. và giải thích cách làm. TOÁN Tiết 52 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm về phép cộng.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. 2.Kĩ năng : Biết làm phép cộng (nhẩm, viết) trong phạm vi 9. 3.Thái độ :GD hs yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: BĐD Toán -HS: Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 8’ 3’ 15’ 4’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Tìm hiểu bài: a. Hướng dẫn học sinh thành lập bảng cộng trong phạm vi 9: b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng: Nghỉ giữa giờ 3. Thực hành: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính c. Bài 3: Tính d. Bài 4: Viết ptth III. Củng cố - dặn dò: - Phân tích: 9 gồm mấy và mấy? - 9 lớn hơn những số nào? - Số nào đứng liền sau số 8? - Nhận xét. - Giới thiệu Bài: Phép cộng trong phạm vi 9. - Hướng dẫn HS thao tác ĐD lấy 8 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác và nêu bài toán. - 8 thêm 1 được mấy? - Viết: 8 + 1= 9. - Đọc: 8 cộng 1 bằng 9. - Cho HS đọc lại. - Tương tự thì 1 cộng 8 bằng mấy? - Cho HS đọc lại. - Gọi HS nhận xét: 1 + 8 và 8 + 1 * 7 + 2 = 9 và 2 + 7 = 9 - Chú ý: Nếu HS không gặp khó khăn trong việc nêu bài toán và có thể tự viết được kết quả 7 + 2 = 9 thì không cần lặp lại tất cả các bước như trên. Với phép cộng 2 + 7 = 9 cũng hướng dẫn tương tự. * 6 + 3 = 9 và 3 + 6 = 9 * 5 + 4 = 9 và 4 + 5 = 9 (Tương tự) - Gọi HS đọc cả bảng cộng xuôi, ngược. - Xoá dần bảng cộng, cho HS đọc. - Gọi HS nêu YC. - Cho HS tự làm bài Chốt: Chú ý cách tính viết. Các số phải đặt thẳng cột. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm. - Chữa bài. Chốt: Một số cộng với 0 bằng chính số đó. - Gọi HS nêu YC. - Cho HS tự làm. Chốt: Khi tính thực hiện theo thứ tự như thế nào? - YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn. - Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - YC HS đọc các phép cộng có kết quả là 9. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. - 3,4 HS. - 1 HS. - 1 HS. - Nêu lại(3hs) - Thực hành, nêu bài toán: Có 8 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? - 8 thêm 1 được 9. - Dãy, ĐT. - 1 cộng 8 bằng 9. - Dãy, ĐT. - Khi đổi chỗ 2 số của phép cộng thì kết quả không thay đổi. - Cá nhân, đồng thanh. - Đồng thanh, cá nhân. - Hát. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS làm vào vở ô li. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét bạn. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS làm bài vào sách. - 4 HS đọc bài làm. - Lớp đối chiếu Đ - S. - 1 HS nêu: Bài 3: Tính. - HS làm bài vào sách. - 3 HS chữa bài. - Tính từ trái qua phải. - 2 HS nêu. - HS làm vào sách. - 2 HS lên bảng. - Nhận xét bạn. - 2 - 3 HS đọc. Rút kinh nghiệm - bổ sung: TOÁN Tiết 53: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm về phép trừ.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. 2.Kĩ năng : Biết tính cộng, trừ (nhẩm, viết) trong phạm vi 9. 3.Thái độ :GD hs yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: BĐD Toán. -HS: Bảng nhóm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 8’ 3’ 15’ 4’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Tìm hiểu bài: a. Hướng dẫn học sinh thành lập bảng trừ trong PV9: b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ: Nghỉ 5’ 3. Thực hành: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính c. Bài 3: Số? d. Bài 4: Viết ptth II. Củng cố - dặn dò: - Đọc bảng cộng trong phạm vi 7,8? - Số? 9 + = 9 4 + 2 + 3 = + 6 = 9 2 + 3 + 4 = - Nhận xét chung. - Giới thiệu Bài: Phép trừ trong phạm vi 9. * 9 - 1= 8 - Bước 1: + Cho HS lấy ra 9 hình tam giác, tách thành 2 nhóm: 1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. YC HS nêu bài toán. + Cho HS nhắc lại đầu bài. - Bước 2: 9 bớt 1 còn mấy? - Bước 3: Ta viết 9 bớt 1 còn 8 như sau: + Viết: 9 - 1 = 8. + Đọc: Chín trừ một bằng tám. * 9 - 8 = 1 - Vẫn có 9 hình tam giác bớt 8 hình tam giác. - Cho HS lập phép tính. - Ghi bảng: 9 - 8 = 1. - Đọc: Chín trừ tám bằng một. * 9 - 2 = 7 và 9 - 7 = 2 * 9 - 3 = 6 và 9 - 6 = 3 * 9 - 5 = 4 và 9 - 4 = 5 (Tương tự) - Xóa lần lượt các số trong bảng trừ. - Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng trừ. Cho HS làm bài tập SGK tr78. - Gọi HS nêu YC. - Cho HS tự làm bài Chốt: Chú ý cách tính viết. Các số phải đặt thẳng cột. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm. - Chữa bài. Chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Gọi HS nêu YC. - Cho HS tự làm. Chốt: Củng cố về cấu tạo của số 9. - YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn. - Cho HS tự làm. - HD hs chữa bài. - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. - Bài sau: Luyện tập. - 2 HS. - 2 HS. - Nhắc lại. - HS thực hành. - 1 HS nêu bài toán: Có 9 hình tam giác, bớt 1 tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác? - Nhận xét. - 1 HS. - 9 bớt 1 còn lại 8. - Cá nhân, đồng thanh. - HS gài: 9 - 8 = 1. - Cá nhân, đồng thanh. - Đồng thanh, cá nhân. - 1 - 2 HS. - Hát. - HS mở SGK - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS làm vào vở ô li. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét bạn. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS làm bài vào sách. - 4 HS đọc bài làm. - Lớp đối chiếu Đ - S. - 1 HS nêu: Bài 3: Số? - HS làm bài vào sách. - 3 HS chữa bài. - 2 HS nêu. - HS làm vào sách. - 2 HS lên bảng. - Nhận xét bạn. Đ/A: 9 - 4 = 5; 9 - 5 = 4 - 2 - 3 HS đọc. 2 HS. Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tài liệu đính kèm: