Học vần
Bài : ĂC –ÂC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghỉ đúng dấu câu.
3. Thái độ:
- GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói, thẻ từ, bảng phụ, khung kẻ ô li.
- HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
TUẦN 19 Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2015 Học vần Bài : ĂC –ÂC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghỉ đúng dấu câu. 3. Thái độ: - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói, thẻ từ, bảng phụ, khung kẻ ô li. - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk . III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 20’ 1’ 6’ 6’ 6’ 7’ 1’ 7’ 14’ 14’ 6’ 5’ Tiết 1 Kiểm tra Bài mới *Giới thiệu bài a/Nhận diện vần b/Đánh vần c/Tiếng khoá, từ khoá d/Đọc từ ứng dụng *Trò chơi giữa tiết e/Viết vần Tiết 2 Luyện tập a.Luyện đọc *Câu ứng dụng b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố, dặn dò *GV viết bảng : hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. - Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ. - Gọi HS đọc câu ứng dụng sgk - GV và HS nhận xét các bạn * GV nói: Hôm nay chúng ta học hai vần tiếp theo có kết thúc bằng c đó là: ăc, âc *Vần ăc - Vần ăc được tạo nên từ những âm nào? - Cho HS ghép vần ăc - GV gắn bảng cài - Hãy so sánh ăc với ăt? - Cho HS phát âm vần ăc * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ăc * Vần ăc đánh vần như thế nào? - Cho HS đánh vần vần ăc - GV uốn nắn, sửa sai cho HS *Hãy ghép cho cô tiếng mắc? - Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng mắc? - Tiếng “mắc” đánh vần như thế nào? - Cho HS đánh vần tiếng mắc - GV sửa lỗi cho HS, *Giới thiệu từ : mắc áo,Treo tranh cho HS gọi tên đồ vật có trong tranh? - Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : mắc áo - GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS *Vần âc - Tiến hành tương tự như vần ăc - So sánh âc với ăc * GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng : “màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân”. - Tìm và gạch chân tiêng có vần mới? - Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ - GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS,đọc mẫu. * Viết chữ ăc, âc, quả gấc, mắc áo - Treo khung kẻ ô li.GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa ă và c , giữa m và ắc) * GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1 - GV uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm. *Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh? - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - GV đọc mẫu câu ứng dụng. Cho HS đọc lại * Cho học sinh lấy vở tập viết ra - 1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết. - GV lưu ý nhắc HS viết liền nét HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Ai cho cô biết tranh vẽ gì? - Chỉ ruộng bậc thang trong tranh? - Ruộng bậc thang thường có ở đâu? Để làm gì? GV nhận xét phần luyện nói * Hôm nay học vần gì? - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài - Cho HS chơi trò chơi kết bạn Cách chơi: như tiết trước - Nhận xét tiết học – Tuyên dương Xem trước bài 78 - HS đọc cá nhân, lớp nhận xét - 2 HS đọc câu ứng dụng sgk - Lắng nghe. * Lắng nghe. - Vần ăc tạo bởi ă và c - HS ghép vần “ăc” trên bảng cài. - Quan sát. - Giống:Đều bắt đầu bằng âm ă.Khác:Vầnăc kết thúc bằng âm c. Vần ăt kết thúc bằng âm t. - Phát âm ăc cá nhân nối tiếp. * Phát âm theo bàn. *HS đánh vần: ă - cờ - ăc - HS đánh vần cá nhân - 3 - 4 HS đọc lại. *HS ghép tiếng mắc trên thẻ cài giơ lên cao. - Mắc có âm m đứng trước vần ăc đứng sau. - mờ - ăc - măc - sắc - mắc - HS đánh vần cá nhân nối tiếp. - Cả lớp đọc lại. *mắc áo - HS đọc từ : mắc áo cá nhân nối tiếp. - HS quan sát và lắng nghe, đọc lại theo nhóm. * Thi đua tìm nêu nhanh theo 2 dãy: mặc áo, lắc đầu,nhấc lên *HS đọc thầm - gạch trên bảng: sắc, mặc , giấc nhấc. - HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT - Vài em đọc lại * Viết bảng con. - HS viết lên không trung HS viết bảng :ăc, âc, mắc áo quả gấc - HS đọc CN trên bảng - Đọc nhóm 2 sửa cho bạn, đồng thanh *Quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ một đàn chim ở trên cánh đồng. - HS đọc cá nhân - Cả lớp đọc lại. - 2 HS đọc lại câu * HS mở vở tập viết - Lớp theo dõi đọc thầm. - HS viết bài vào vở *Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS đọc tên bài luyện nói: ruộng bậc thang. - HS QS thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi, Đại diện nêu - Các bạn khác lắng nghe để bổ sung - Những cái ruộng bậc thang. - Lên bảng chỉ. - Ruộng bậc thang là nơi trồng lúa. - Ruộng bậc thang có ở vùng cao nguyên,đồi núi. *Vần ăc,âc. - 3 - 4 Học sinh đọc lại bài - Chơi theo 4 đội thi đua xem đội nào thắng. - HS lắng nghe Đạo đức LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (tiết 1) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - HS hiểu biết được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. 2. Kĩ năng: - HS có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy cô giáo. 3. Thái độ : - HS có hành vi lễ phép vâng lời thầy cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh vẽ sgk - Đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 5’ 5’ 10’ 10’ 5’ Hoạt động 1 Kiểm tra Hoạt động 2 Bài mới Hoạt động 3 Phân tích tiểu phẩm Hoạt động 4 Trò chơi sắm vai Hoạt động 5 Thảo luận lớp về vâng lời thầy cô giáo Hoạt động 6 Củng cố dặn dò *Khi ra vào lớp em đã thực hiện như thế nào để giữ trật tự ? - Trong giờ học em đã thực hiện như thế nào để giữ trật tự trong giờ học? * GV giới thiệu bài : “ lễ phép vâng lời thầy cô giáo” *Một số HS đóng tiểu phẩm cô giáo đến thăm một gia đình HS. Khi đó cô giáo gặp em HS đang ở nhà, em chạy ra đón: - Em chào cô ạ! - Cô chào em. - Em mời cô vào nhà chơi ạ. - Cô cảm ơn em Cô giáo vào nhà. Em HS mời cô giáo ngồi, lấy nước mời cô uống bằng hai tay. Cô giáo hỏi - Bố mẹ em có ở nhà không? - Thưa cô, bố em đi công chuyện. Mẹ em đang ở sau nhà.Em xin phép đi gọi mẹ em vào nói chuyện với cô. - Em ngoan lắm, em thật lễ phép. - Em xin cảm ơn cô đã khen em *GV HD HS phân tích tiểu phẩm - Cô giáo và bạn HS gặp nhau ở đâu ? - Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào? - Khi vào nhà bạn, bạn đã làm gì? - Hãy đoán xem, vì sao cô giáo lại khen bạn ngoan và lễ phép? - Các em cần học tập điều gì ở bạn? *GV tổng kết GV HD HS tìm hiểu các tình huống ở bài tập 1, nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau 1- Từng cặp HS chuẩn bị tình huống 2- HS thể hiện cách ứng xử qua trò chơi sắm vai 3- GV nhận xét chung Khi gặp thầy cô giáo trong trường, các em cần dừng lại, bỏ mũ nón, đứng thẳng người vàvà nói: “ em chào thầy( cô) ạ!”. Khi đưa sách vở cho thầy cô giáo cần dùng hai tay, nói “thưa thầy( cô) đây ạ!” 1- GV nêu các câu hỏi cho HS thảo luận - Cô giáo thường yêu cầu, khuyên các em những điều gì? - Những lời yêu cầu, khuyên bảo của vô giáo giúp ích gì cho HS? - Vậy khi cô giáo dạy bảo thì các em cần thực hiện như thế nào ? 2- HS trả lời theo từng câu hỏi, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau 3- GV kết luận *Hôm nay học bài gì ? -GV và HS cùng hệ thống lại bài học -Thế nào là lễ phép thầy cô giáo ? -Thế nào là vâng lời thầy cô giáo? HD HS thực hành ở nhà và ở lớp Nhận xét tiết học * Khi ra vào lớp em đi nhẹ nhàng không xô đẩy nhau,không nói chuyện,cãi nhau - Trong giờ học em không làm việc riêng ,kkho6ng nói chuyện giữ trật tự lắng nghe giảng bài. * Lắng nghe *Vài em đóng tiểu phẩm trước lớp ,nhóm trưởng tự giới thiệu tên các thành viên và các vai của nhóm, các em khác theo dõi nhận xét *Lắng nghe trả lời câu hỏi gợi ý. - Gặp nhau ở nhà bạn - Chào mời cô vào nha:ø Em chào cô ạ! Em mời cô vào nhà chơi ạ - Mời cô uống nước - VD Bạn ấy lễ phép biết chào cô ,biết rót nước mời cô. - Lễ phép với người lớn. *Lắng nghe. HS sắm vai theo tình huống đã phân công 1-Từng cặp quan sát tranh thảo luận đưa ra tình huống cần sắm vai ,phân công vai 2-Từng nhóm lên sắm vai trước lớp. 1- HS thảo luận chung cả lớp bổ sung cho nhau. - Cô giáo thường yêu cầu thực hiện tốt nội quy , nề nếp của trường lớp về học tập, lao động, sinh hoạt,chăm chỉ học tập giúp đỡ bạn nghèo ,nghe lời thầy cô cha mẹ dạy bảo. - Những lời yêu cầu, khuyên bảo của vô giáo giúp em chóng tiến bộ, được mọi người yêu mến Vậy khi cô giáo dạy bảo thì các em cần thực hiện tốt điều đo 2-Lần lượt nêu ý kiến trước lớp. 3-Lắng nghe. *Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo -HS trả lời câu hỏi của cô -Biết chào hỏi , đưa mọi vật bằng 2 tay -Luôn thực hiện tốt lời thầy cô dạy bảo. Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2015 Học vần Bài : UC - ƯC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Đọc viết được vần uc, ưc tiếng trục, lực, từ và câu ứng dụng - Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc và viết đúng các vần, từ uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs có kĩ năng sống, trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày. 3. Thái độ: - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,bảng phụ ,thẻ từ khung kẻ ô li. - HS: Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 20’ 1’ 6’ 6’ 6’ 1’ 7’ 7’ 14’ 14’ 7’ 5’ Tiết 1 Kiểm tra Bài mới *Giới thiệu bài a/Nhận diện vần b/Đánh vần c/Tiếng khoá, từ khoá * Vần ưc *Trò chơi giữa tiết d/Đọc tiếng , từ ứng dụng e/Viết vần Tiết 2 Luyện tập a.Luyện đọc *Câu ứng dụng b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố dặn dò - GV viết: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. - HS đọc phần ứng dụng trong sgk - Tìm tiếng mới có vần oc, ac - Giáo viên nhận xét - Giáo viên giới thiêu vần uc, ưc *Vần uc được tạo nên bởi những âm nào ? - So sánh uc với ut đã học - Cho học sinh ghép vần uc - Vần uc đánh vần như thế nào? - Cho học sinh đánh vần uc. Giáo viên sửa phát âm cho HS ... I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - Luyện lại những vần, tiếng, từ, câu mà các em đã học. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có vần trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ Kiểm tra Đọc SGK 2-3 HSđọc 10’ 10’ 1’ 10’ 3’ *Hoạt động 1: hoàn thành nốt các tiết học buổi sáng. *Hoạt động 2: Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu. * HS đọc Giải lao Rèn viết *Hoạt động 3: Củng cố dặn dò: * Hoàn thành các tiết học buổi sáng - Những bạn nào chưa hoàn thành các tiết học buổi sáng. - GV kèm cặp một số hs làm bài chậm - Gv cho bài phù hợp với những hs đã hoàn thành bài. * Củng cố lại những vần, tiếng, từ, câu đã học. - GV chép bảng phụ. - iêc, ươc, xem xiếc, cá diếc, công việc, rước đèn, cái lược, thước kẻ Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. - Quan sát uốn nắn hs đọc cho đúng - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài còn yếu. * hướng dẫn hs viết vở li - GVhướng dẫn viết mẫu vần, từ: iêc, ươc, cá diếc, cái lược. - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, kết thúc của các chữ. - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. Quan sát uốn nắn khi hs viết bài. * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần iêc, ươc. Nhận xét tiết học – Tuyên dương những hs đọc bài tốt. - HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng - HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành. - HS tự làm bài HS luyện đọc - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - đọc thi theo cặp, nhóm, tổ. - Đọc tiếng bất kì. - HS chỉ các tiếng có chứa vần ui, ưi - HS theo dõi cách viết - Viết trên không trung - HS thực hành viết vở HS đọc bài HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, một chục, tia số, cách đọc viết số 11, 12. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 3’ 10’ 10’ 10’ 5’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Bài 1: Bài 2: Bài 3: *Hoạt động 3: * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. a/ điền số 1 chục = ......... 10 = ......... chục b/ đọc, viết số 11 = ......chục......đơn vị 12 = ......chục......đơn vị 13 = ......chục......đơn vị 14 = ......chục......đơn vị 15 =.......chục......đơn vị * Tính 4 + 5 – 2 = 1 + 8 – 4 = 7 + 2 – 2 = 9 + 0 – 3 = 3 + 4 – 1 = 4 + 3 – 2 = 7 + 2 – 3 = 8 + 1 – 3 = - GV theo dõi * , =? 9 – 3.... 10 – 2 – 2 7.....9 – 4 7 + 3.....4 + 5 + 1 7 + 2.....5 5 + 1.....10 – 5 + 3 6 + 3.....8 9 – 8.....7 + 2 – 3 10....5 + 5 - GV theo dõi - Gv chữa một số vở nhận xét. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà. - Hs hoàn thành các bài tập trong ngày. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào bảng con. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs lắng nghe. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, một chục, tia số, cách đọc viết số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 3’ 10’ 10’ 10’ 5’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Bài 1: Bài 2: Bài 3: *Hoạt động 3: * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. a/ điền số 1 chục = ....... 10 = .......chục b/ đọc, viết số 11 = .......chục.......đơn vị 12 = .......chục.......đơn vị 13 = .......chục.......đơn vị 14 = .......chục.......đơn vị 15 = .......chục.......đơn vị 16 = .......chục.......đơn vị 17 = .......chục.......đơn vị * Điền dấu , = 9 – 3....8 + 2 10 – 4.....7 6 + 3....4 + 5 3 + 7....8 5 + 5....3 + 5 7 + 2....5 - GV theo dõi * Số? 10 – .....= 7 .....– 4 = 5 9 – 1 = .... 5 – 2 +....= 7 ....+ 2 – 1 = 8 6 + 4 –....= 10 - GV theo dõi - Gv chữa một số vở nhận xét. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà. - Hs hoàn thành các bài tập trong ngày. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào bảng con. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs lắng nghe. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, một chục, tia số, cách đọc viết số 11, 12 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 3’ 10’ 10’ 10’ 5’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Bài 1: Bài 2: Bài 3: *Hoạt động 3: * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. a/ điền số 1 chục = ....... 10 = .......chục b/ đọc, viết số 11 = .......chục.......đơn vị 12 = .......chục.......đơn vị * Tính 2 + 1 + 5 = 3 + 1 + 6 = 4 + 2 + 1 = 1 + 0 + 9 = 7 + 0 + 0 = 6 + 3 + 0 = - GV theo dõi * , =? 5 + 1 .... 2 + 6 4 + 4.....8 3 + 3..... 5 + 5 6 + 1.....10 1 + 9..... 2 + 0 4 + 5.....5 - GV theo dõi - Gv chữa một số vở nhận xét. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà. - Hs hoàn thành các bài tập trong ngày. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào bảng con. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs lắng nghe. Luyện thể dục BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Làm quen với 2 động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục. Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. 2. Kĩ năng: - Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động và cơ bản là đúng 3. Thái độ: - Biết cách thể dục đúng và chuẩn các động tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Dọn vệ sinh trường, nơi tập, còi, kẻ ô chuẩn bị chơi trò chơi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 20’ 3’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: * Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học: 1 - 2’ - Từ học kì II, GV nên để cán sự tập hợp lớp. Trước đó GV chỉ đạo, giúp đỡ. - Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát: 1 - 2’ - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 40 - 50m - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu: 1’ - Trò chơi (do GV chọn) : 1 - 2’ * Phần cơ bản: - Động tác vươn thở: 2 -3 lần, 2 x 4 nhịp. - GV nêu động tác, làm mẫu, giải thích và cho HS tập bắt chước. Sau lần tập thứ nhất, GV nhận xét, uôn nắn động tác sai, cho tập lần 2. Sau lần 2, GV có thể kết hợp nhận xét, uốn nắn với việc cho 1 - 2 HS thực hiện động tác tốt lên làm mẫu và cùng cả lớp tuyên dương. Tiếp theo, có thể cho tập thêm lần 3. Chú ý: Nhịp hô động tác vươn thở chậm, giọng hô kéo dài, đặc biệt phải chú ý hít thở sâu. GV có thể cho HS tập thở sâu, sau đó mới cho thở sâu kết hợp tập động tác. - Động tác tay: 2 - 3 lần Cách giảng dạy động tác tay tương tự như động tác vươn thở. - Ôn 2 động tác vươn thở, tay: 1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp. - Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” : 2 lần - GV nêu tên trò chơi và nhắc tóm tắt lại cách chơi Lần 1: Chơi thử Lần 2: Chơi chính thức * Phần kết thúc: - Đi theo nhịp 2 - 4 hàng dọc: 2 - 3’ và hát hoặc đứng vỗ tay, hát: 2 - 3’ - Trò chơi hồi tĩnh: 1 - 2’ GV và HS cùng hệ thống lại bài học: 1 - 2’ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà: 1 - 2’ Tập hợp 4 hàng ngang. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X - HS lắng nghe và theo dõi - HS chơi trò chơi. - HS lắng nghe SINH HOẠT LỚP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, duy trì sĩ số học sinh. - Nhận xét những yêu điểm của học sinh trong tuần. - Nêu phương hướng trong tuần tới. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Cờ, hoa bằng giấy màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 15’ 7’ 10’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: * Ổn định lớp: - Cho học sinh hát. * Lớp trưởng điều khiển giời sinh hoạt. - Lớp trưởng nhận xét các mặt của lớp trong tuần. + Về nề nếp: + Về học tập: - Yêu cầu các tổ trưởng lên phát biểu ý kiến của tổ mình. - Yêu cầu học sinh trong lớp có ý kiến. - Xếp loại thi đua giữa các tổ Tổ 1: Xếp loại...... Tổ 2: Xếp loại...... Tổ 3: Xếp loại...... - Các tổ lên dán cờ. * Giáo viên chủ nhiệm nhận xét chung về lớp và nêu phương hướng của tuần tới: - Nhận xét ưu điểm: + Về nề nếp: + Về học tập: - Giáo viên nêu phương hướng của tuần sau. + Duy trì tốt những nề nếp đã có. Khắc phục những tồn tại của tuần trước. + Chăm chỉ học tập cùng giúp đỡ nhau trong học tập để có những kết quả tốt. * Lớp trưởng điều khiển chương trình văn nghệ của lớp - Học sinh hát. - Lớp trưởng nhận xét. - Tổ trưởng các tổ lên báo cáo kết quả tổ mình. - 1 số em lên phát biểu ý kiến. - Đại diện các tổ lên nhận hoa và cờ để dán. - Hs nghe. - Cá nhân, tổ nhóm lên chung vui văn nghệ.
Tài liệu đính kèm: