Giáo án Tuần 28 - Khối lớp 1

Giáo án Tuần 28 - Khối lớp 1

TẬP ĐỌC

BÀI : NGÔI NHÀ

 I /MỤC TIÊU :

- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà.

- Trả lời được câu hỏi 1(SGK

 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV : SGK, bảng phụ chép bài TĐ, các tranh ảnh nhiều kiểu nhà.

- HS : SGK, bảng con.

III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Khởi động : Hát

 2. KTBC :

- Yêu cầu HS đọc bài : Mưu chú Sẻ và trả lời câu hỏi.

 + Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo ?

 + Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?

- GV nhận xét bài cũ.

 3. Bài mới :

- GV giới thiệu bài : Ngôi nhà. – ghi đề bài.

? HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc.

- GV đọc mẫu cả bài.

- Yêu cầu HS tìm từ khó. GV gạch dưới: hàng xoan, xaoxuyến nở, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ.

- Y/c HS phân tích và đọc các từ khó.

- Luyện đọc từng dòng thơ : HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.

- Luyện đọc từng khổ thơ

- Y /c HS đọc cả bài

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 28 - Khối lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
VÀNG THẬT KHÔNG SỢ LỬA
Thứ hai , ngày 22 tháng 3 năm 2010
TẬP ĐỌC
BÀI : NGÔI NHÀ
 I /MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà.
- Trả lời được câu hỏi 1(SGK
 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : SGK, bảng phụ chép bài TĐ, các tranh ảnh nhiều kiểu nhà.
HS : SGK, bảng con.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động : Hát 
 2. KTBC : 
Yêu cầu HS đọc bài : Mưu chú Sẻ và trả lời câu hỏi.
 + Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo ?
 + Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
GV nhận xét bài cũ.
 3. Bài mới : 
 GV giới thiệu bài : Ngôi nhà. – ghi đề bài. 
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc. 
 GV đọc mẫu cả bài.
 Yêu cầu HS tìm từ khó. GV gạch dưới: hàng xoan, xaoxuyến nở, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ.
 Y/c HS phân tích và đọc các từ khó. 
 Luyện đọc từng dòng thơ : HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
 Luyện đọc từng khổ thơ 
 Y /c HS đọc cả bài 
 HOẠT ĐỘNG 2: Ôn các vần iêu, yêu 
Gọi HS nêu yêu cầu 1/SGK: Đọc dòng thơ có vần yêu:
 + Gọi HS đọc : Em yêu nhà em
 Em yêu tiếng chim
 Em yêu ngôi nhà
 Như yêu đất nước.
 Gọi HS nêu yêu cầu 2 /SGK : Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu .
 +Tổ chức HS thi đua tìm và viết bảng con
 Lớp đọc tiếng, từ mới.(Ví dụ: cánh diều, chiếu phim. . .)
 Lớp –GV nhận xét.
 Gọi HS nêu yêu cầu 2 /SGK : Nói câu chứa tiếng có vần iêu.
 +Gọi HS đọc câu mẫu : Bé được phiếu bé ngoan.
 + Cho HS thi tìm và nói : 
 Ví dụ : Bạn Hà rất có khiếu vẽ.
 Trường học dạy em những điều hay.
 Lớp – GV nhận xét, tuyên dương.
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố. 
 Thi đọc cả bài.
 GV nhận xét.
 GV nhận xét tiết học.
_ 2HS : đọc và TLCH 
_ HS : nhắc lại 
_ HS : lắng nghe 
_ HS : tìm 
_ HS : phân tích 
_ HS đọc tiếp nối từng câu.
_ HS : đọc yêu cầu 
_ 2 HS : đọc cả bài 
_ HS : đọc yêu cầu 
_ HS : khá giỏi đọc yêu cầu 
_ HS : đọc yêu cầu 2/SGK
_ HS tìm và ghi vào bảng con 
_ HS :đọc theo yêu cầu 
_ HS :đọc yêu cầu 
_ HS : đọc 
_ Khuyến khích HS TB – Y nói 
_ HS : đại diện các tổ thi đọc 
*TIẾT 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu bài.
 GV đọc mẫu lần 2.
Gọi HS đọc 2 khổ thơ đầu và trả lời câu hỏi:
 + Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ: Nhìn thấy gì? Nghe thấy gì? Ngửi thấy gì?
 HS đọc khổ thơ cuối và trả lời câu hỏi :
 + Đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước?
 Lớp – GV nhận xét.
Gọi HS đọc cả bài. 
Cho HS xung phong đọc thuộc lòng khổ thơ em thích.
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện nói.
Y/c HS nêu chủ đề luyện nói : Nói về ngôi nhà em mơ ước.
GV đưa tranh minh hoạ. – GV gợi ý:
 +Đó là tranh minh hoạ các kiểu nhà : Một ngôi nhà trên núi cao, 1 biệt thự có vườn cây , 1 căn hộ tập thể, 1 ngôi nhà bên bờ sông, 1 chiếc thuyền trôi trên sông là “nhà”của người đánh cá.
Nhiều HS nói mơ ước của mình về ngôi nhà tương lai.
 Lớp – GV nhận xét chọn người nói hay nhất.
 HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố 
Tổ chức HS thi đọc thuộc lòng một khổ thơ em thích.
 GV nhận xét.
 4. Tổng kết – Dặn dò : 
 Chuẩn bị bài : Quà của bố.
 Nhận xét tiết học.
_ HS : lắng nghe 
_ 2 - 3 HS : đọc
_ HS :. Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ nhìn thấy hàng xoan trước ngõ, hoa nở như mây từng chùm
_ 2 – 3 HS đọc 
_ HS đọc : Em yêu ngôi nhà
 Gỗ tre mộc mạc 
 Như yêu đất nước 
 Bốn mùa chim ca.
_Hs : đọc 
_HS : cá nhân đọc 
1 HS đọc yêu cầu 
_ HS : quan sát 
_ HS : nêu 
_ HS : thi đọc thuộc lòng 
Bổ sung, rút kinh nghiệm :
TOÁN
Giải toán có lời văn. ( Tiếp theo)
 I. MỤC TIÊU:
- Hiểu bài toán có một phép trừ : bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Biết trình bày bài toán : câu lời giải
 II .CHUẨN BỊ :
GV : SGK, bảng phụ ghi BT.
HS : SGK, bảng con.
 III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Khởi động : Hát
 2.KTBC: 
Sửa bài 4 : Số cây có tất cả là :
 10 + 8 = 18 ( cây )
 Đáp số : 18 cây.
GV nhận xét.
 3. Bài mới :
Tiết này các em tiếp tục học thêm 1 dạng của giải toán có lời văn – ghi đề bài. 
HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu cách giải toán và cách trình bày bài giải 
 GV treo bảng phụ ghi bài toán 1/ 148.
Yêu cầu HS đọc đề. 
GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề :
 + Bài toán cho biết gì ? 
 + Bài toán hỏi gì?
GV nhận xét – ghi tóm tắt lên bảng :
Có : 9 con gà
Bán : 3 con gà
Còn :  con gà ?
Muốn biết còn mấy con gà ta làm như thế nào ?
GV nhận xét – cho HS làm bài vào bảng con – 1 em lên bảng lớp làm.
GV nhận xét – sửa bài.
GV cho HS quan sát tranh BT1/ 148 để kiểm tra lại kết quả. 
Bài giải
 Số gà còn lại là:
 9 – 3 = 6 (con)
Đáp số : 6con gà.
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập 
Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài.
GV cho HS điền số vào tóm tắt bài toán.
 * Tóm tắt :
 Có : 8 con chim.
 Bay đi : 2 con chim.
 Còn lại :. . .con chim ?
Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài :
 + Bài toán cho biết gì ?
 + Bài toán hỏi gì ?
 + Muốn biết còn lại bao nhiêu con chim ta làm như thế nào ?
GV cho HS làm bài vào vở – gọi 1 em lên bảng sửa.
 Bài giải
 Số con chim còn lại là :
 8 – 2 = 6 (con )
 Đáp số : 6 con chim.
GV nhận xét – sửa bài.
 * Bài 2 : HS đọc đề toán – Gọi HS nêu , GV ghi tóm tắt.
 Có : 8 quả bóng.
 Đã tha û: 3 quả bóng.
 Còn lại:... quả bóng ?
 Bài giải
 Số quả bóng còn lại là :
 8 – 3 = 5 (quả)
 Đáp số : 5 quả bóng.
 Lớp – GV nhận xét, sửa sai.
 * Bài 3 : Cách tiến hành tương tự bài 1 và bài 2.
 Cho HS tự trình bày bài giải vào vở.
 Bài giải
 Số con vịt còn lại là:
 8 – 5 = 3 ( con )
 Đáp số : 3 con vịt.
 Lớp – GV nhận xét, sửa sai.
4/ Củng cố , dặn dò :
 GV chấm 1 số bài – nhận xét.
 - Chuẩn bị bài : Luyện tập / 150
 Nhận xét tiết học.
_ HS làm bảng con . – 1 HS làm bảng lớp.
_ HS: nhắc lại 
_ 1 HS đọc đề bài
_HS : có : 9 con gà – bán : 3 con gà
_ Hỏi còn lại bao nhiêu con gà?
_ HS : Ta làm phép tính trừ : lấy 9 – 3
_ HS: thực hiện 
- HS kiểm tra lại kết quả.
_ 1 HS đọc đề bài. – Cả lớp đọc thầm.
_ HS : điền tóm tắt 
_ HS : Có :8 con chim. – Bay đi : 2 con chim.
_ HS : Còn lại bao nhiêu con chim ?
_ HS : ta làm phép tính trừ 
_ HS : thực hiện 
_ HS tự trình bày bài giải vào bảng con . – 1 HS làm bảng lớp. 
_ HS : thực hiện vào vở 
Bổ sung, rút kinh nghiệm :
ĐẠO ĐỨC
Tiết 28 : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi tạm biệt 
- Biết chào hỏi ,tạm biệt trong các tình huống cụ thể , quen thuộc hằng ngáy 
- Có thái độ tôn trong , lễđộ với người lớn tuổi , thân ái với bạn bè em nhỏ 
II. CHUẨN BỊ :
_ GV và HS : Vở BT Đạo đức 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Khởi động : Hát 
 2. KTBC: : Cảm ơn và xin lỗi.
Em cảm ơn khi nào?
Em xin lỗi khi nào?
Cảm ơn và xin lỗi giúp ích gì cho ta?
Nhận xét 
 3.Bài mới : 
Tiết này các em học bài : Chào hỏi và tạm biệt (T.1)
HOẠT ĐỘNG 1 : Thảo luận BT1 theo cặp đôi 
Yêu cầu HS quan sát tranh BT1: 
Thảo luận nội dung sau :
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Chuyện gì xảy ra với các bạn nhỏ?
+ Các bạn làm gì khi đó ?
+ Noi theo các bạn em cần làm gì ?
Gọi HS nêu ý kiến. – HS khác nhận xét , bổ sung.
 * GV chốt theo từng tranh
+ Tranh1 : Bạn nhỏ gặp bà cụ trên đường và khoanh tay chào bà cụ.
+ Tranh 2 : Các bạn HS đi học về, các bạn giơ tay chào nhau.
 + Nói lời chào hỏi, tạm biệt có ích lợi gì?
HOẠT ĐỘNG 2 : Trò chơi sắm vai 
GV chia nhóm giao cho các nhóm thể hiện việc chào hỏi, tạm biệt :
Từng cặp HS lên trình bày. - Đề cử 2 HS thực hiện. – Lớp nhận xét, bổ sung.
 * GV chốt : 
 + Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
 + Cần chào hỏi, tạm biệt bằng lời nói sao cho phù hợp, nhẹ nhàng không gây ồn ào nhất là ở nơi công cộng như trường học, bệnh viện.
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố
Em vào trường chào hỏi bạn, thầy cô lúc nào? Tạm biệt lúc nào?
4.Tổng kết – Dặn dò : 
 Chuẩn bị : Chào hỏi và tạm biệt ( T.2 )
 Nhận xét tiết học.
_ HS: cá nhân trả lời 
_ HS : nhắc lại 
_ HS quan sát, 2 HS một nhóm.
_ HS : thực hiện 
_ HS : Chào hỏi, tạm biệt để thể hiện là một trò ngoan, biết lễ phép.
_ 4 nhóm mỗi nhóm cùng thảo luận.
_ HS : trả lời 
_ HS : lắng nghe 
_ HS : tự trả lời 
 Bổ sung, rút kinh nghiệm :
Thứ ba,ngày 23 tháng 4 năm 2010
CHÍNH TẢ
Bài : NGÔI NHÀ
I /MỤC TIÊU:
 Nhìn sách hoặc bảng.Chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngôi nhàõ trong khoảng 10 - 12 phút.
- Điền đúng vần iêu hay yêu; chữ c hay k vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 (SGK).
II /ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Bảng phụ chép bài chính tả(khổ thơ 3) bài Ngôi nhà, BT2 + BT3.
HS : Bảng con, vở, bút.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định: Hát.
Bài cũ: 
Cho HS viết lại các từ còn sai nhiều vào bảng con.
Bài mới:
 Giới thiệu: Viết bài: N ...  : thực hiện vào vở
_ HS: đọc 
_ HS : lắng nghe
Bổ sung, rút kinh nghiệm :
Bài 28: Con muỗi
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức : HS biết tên các bộ phận bên ngoài của muỗi, nơi sinh sống của muỗi.
II. CHUẨN BỊ :
GV&HS : Các hình ảnh trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Khởi động : Hát. 
 2.Bài cũ : 
 + Hãy kể tên các bộ phận của con mèo ?
 + Nêu ích lợi của mèo ?
GV nhận xét.
 3.Bài mới :
Sốt xuất huyết là một trong những bệnh rất nguy hiểm, hôm nay cô sẽ cùng các em tìm hiểu về con vật gây bệnh này là : Con muỗi.
HOẠT ĐỘNG 1 : Quan sát con muỗi 
 - GV cho lớp chơi: Con Muỗi
‘Có con Muỗi vo ve vo ve, chích cái miệng hay nói chuyện, chích cái chân hay đi chơi, chích cái tay hay đánh bạn, ôi da! Đau quá! Em đập cái bụp muỗi chết.’
 - Vậy tại sao ta lại đập chết Muỗi?
 - GV cho HS quan sát con Muỗi ở trong tranh được phóng to và trả lời câu hỏi:
 - Con hãy chỉ các bộ phận bên ngoài của con Muỗi?
 - Con Muỗi to hay nhỏ? 
 - Khi đập con Muỗi em thấy con Muỗi cứng hay mềm?
 - Muỗi dùng vòi để làm gì?
 - Con Muỗi di chuyển như thế nào?
 - Cử 1 số đại diện lên trình bày.
 - GV theo dõi, nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2 : liên hệ thực tế : 
GV nêu câu hỏi với các nội dung sau:
 - Muỗi sống ở đâu?
 - Tác hại của Muỗi?
 - Cách diệt trừ Muỗi?
 - Vào lúc nào em hay nghe tiếng Muỗi vo ve?
 - GV theo dõi các em thảo luận:
 - Cử 1 số đại diện lên trình bày: 1 em hỏi 1 em trả lời.
 - Lớp nhận xét, tuyên dương.
Kết luận: Muỗi đốt ta sẽ bị mật máu và Muỗi là trung tâm truyên bệnh từ người này sang người khác. Các bệnh như sốt xuất huyết, sốt rét.
 - Các em ngủ cần phải mắc màn, nhắc ba mẹ thường xuyên diệt Muỗi, phun thuốc trừ Muỗi. 
HOẠT ĐỘNG 3 : : Hoạt động nối tiếp
GV nêu câu hỏi củng cố: 
Vừa rồi các em học bài gì?
 - Muỗi là con vật có ích hay có hại?
 - Muốn tiêu diệt Muỗi ta phải làm gì?
 - Hãy nêu các bộ phận chính của con Muỗi
 4/ Dặn dò:
 - Về nhà các con cần đề phòng , tránh không cho muỗi đốt,tiêu diệt muỗi thường xuyên.
 - Nhận xét tiết học.
- Nó hút máu ta.
- Có đầu, mình, chân và cánh.
- Con Muỗi mềm.
- Bằng chân, cánh.
- Thảo luận nhóm.
-Đại diện trình bày.
Học sinh trả lời
-HS lăng nghe
_ HS :nêu 
 Bổ sung, rút kinh nghiệm :
Thứ sáu , ngày 26 tháng 3 năm 2010
CHÍNH TẢ
QUÀ CỦA BỐ
MỤC TIÊU 
. Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 2 bài Quà của bố khoảng 10 - 12 phút.
- Điền đúng chữ s hay x; vần im hay iêm vào chỗ trống.
- Bài tập 2a và ab.
CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi bài, BT.
HS : Vở viết, bảng con.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Hát. 
 2.KTBC: 
Cho HS làm BT2 tiết chính tả trước: Điền vần : iêu hay yêu. 
Gọi HS nhắc lại qui tắc chính tả : k + i, e, ê.
 3.Bài mới : 
Tiết này các em chép khổ thơ 2 bài Quà của bố.
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn tập chép 
GV treo phụ có ghi sẵn khổ thơ 2 bài:Quà của bố – yêu cầu HS đọc.
 + Tìm tiếng khó viết ? ( gửi, nghìn, thương, chúc )
Cho HS nhẩm đọc và viết bảng con các tiếng đó. – GV nhận xét.
Cho HS chép khổ thơ vào vở.
GV đọc lại cho HS sửa lỗi chính tả. GV chỉ vào từng chữ cho HS soát lại. GV dừng lại những chữ khó viết, đánh vần lại tiếng đó. Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
Cho HS đếm số lỗi ghi trên bài viết. – GV thống kê số lỗi.
HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS làm BT 
GV treo bảng phụ đã chép BT 2a, b
Gọi HS nêu yêu cầu BT: Lớp đọc thầm yêu cầu BT 
GV hướng dẫn các em làm vở .
 a , Điền chữ : s hay x .
 e lu ; dòng ông., con  óc , mùa  uân
 b , Điền vần : im hay iêm.
 Trái t. ; kim t. , kh.. tốn , lúa ch. , m. cười , cây k..
Gọi HS đọc BT đã hoàn chỉnh. – Lớp nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố 
Thu vở chấm – nhận xét, sửa bài .
4/ Tổng kết – dặn dò :
GV nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị : Hoa sen.
_ 1 HS : thực hiện bảng lớp – Lớp làm bảng con 
_ 2 HS :nhắc lại 
_ HS : nhắc lại 
_ HS : quan sát 
_ HS : đọc theo yêu cầu 
_ HS: tìm 
_ HS : luyện viết bảng con 
_ HS : viết bài 
_ HS dò bài soát lỗi 
_ HS : thực hiện 
_ 1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm yêu cầu BT
_ HS :thực hiện vào vở ( HS TB –Y thực hiện như trong SGK , HS khá – giỏi thực hiện thêm các bài trong VTV ,phần luyện tập )
_ HS : đọc 
_ HS : lắng nghe 
 Bổ sung, rút kinh nghiệm :
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA : H – I – K 
I . MỤC TIÊU :
Tô được các chữ hoa: H, I, K
- Viết đúng các vần: iêt, uyêt, yêu,iêu; các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần.)
II . CHUẨN BỊ ::
GV: Bảng phụ : chữ H –I – K hoa , các vần, từ ngư õuôi, ươi,iêt, uyêt,iêu, yêu,nải chuối, tưới cây, viết đẹp, duyệt binh,hiếu thảo, yêu mến.
 HS : Vở Tập viết 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Khởi động : Hát
 2. Bài cũ : 
GV cho HS viết bảng : 
Trăng rằm, ngăn nắp, cuộn len, buồng chuối.
GV nhận xét VTV tiết trước 
GV nhận xét.
 3. Bài mới :
GV treo bảng phụ -Tiết này các em tập tô chữ hoa H –I – K , tập viết các vần và các từ ngữ các em đã học ở bài tập đọc trước – Ghi đề bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa 
GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét :
GV nhận xét – nêu quy trình viết.
+ Chữ H gồm những nét nào ?
+ Chữ I gồm mấy nét ?
+ Chữ K gồm mấy nét ?
GV viết mẫu : 
 HS nhắc lại cách viết các nét của chữ H –I – K.
HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS viết từ ngữ ứng dụng 
GV treo bảng phụ – yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng:, , hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn , đoạt giải 
GV viết mẫu, nêu qui trình viết – lưu ý HS cách nối nét 
+ hiếu thảo : viết âm h nối vần iêu , thêm dấu sắc trên đầu âm ê , viết âm th nối vần ao dấu hỏi trên âm a 
+ yêu mến : viết vần yêu , viết âm m nối vần ên , thêm dấu sắc trên âm ê 
+ ngoan ngoãn: viết âm ng nối vần oan ,viết âm ng nối vần oan , thêm dấu ngã trên đầu âm a 
+ đoạt giải : viết âm đ nối vần oat , thêm dấu nặng dưới âm a , viết âm gi nối vần ai , thêm dấu hỏi trên đầu âm a 
Cho HS viết bảng con :
Quan sát – chỉnh sửa 
HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở 
GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết – cách cầm bút 
GV quan sát , hướng dẫn viết bài 
HS tập tô các chữ H –I – K hoa , từ ngữ: 
 GV chấm vở vài em – nhận xét.
4.Tổng kết – dặn dò : 
Chuẩn bị : Tập viết: Tô chữ hoa : L – M – N .
Luyện viết tập viết phần B ở nhà.
Nhận xét tiết học.
_ HS : viết bảng con - 2 HS viết bảng lớp
_ HS : lắng nghe
_ HS : nhắc lại 
_ HS quan sát , nhận xét
+ Nét lượn ngang, nét lượn khuyết trái, nối nét khuyết trên, nét móc ngược
+ Gồm 2 nét,nét lượn xuống và nét lượn cong trái.
+ Gồm 3 nét:nét lượn xuống, nét cong trái và nét thắt giữa.
_ HS : quan sát 
_ HS :nhắc lại 
_ HS đọc 
_ HS : quan sát 
_ HS : viết bảng con 
_ HS :nêu 
_ HS :viết vào vở tập viết
 Bổ sung, rút kinh nghiệm :
SINH HOẠT TẬP THỂ 
HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA :
Các tổ trưởng lên báo cáo tình hình trong tuần qua :
Tổ 1 :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	 Tổ 2 :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ 3 :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 . Giáo viên nhận xét :
a ) Học tập :
HS thực hiện chương trình HKI ( tuần 28)
Chủ đề tuần : “ Vàng thật không sợ lửa “
Nhận xét tình hình thi đua của lớp 
Khen ngợi HS có tiến bộ , nhắc nhở HS còn hạn chế 
	b ) Trật tự , nề nếp:
 Xếp hàng vào lớp một có cách tự giác , ngay ngắn . Để dép ngay ngắn đúng vị trí .
 Tự quản lớp có tiến bo ätuy nhiên vân còn em nói chuyện riêng .
	c ) Vệ sinh :
Đa số các em giữ vệ sinh tốt khi đến lớp , biết thu gom giấy vụn ,rác bỏ sọt rác vào cuối buổi học .
II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN TỚI :
 Khắc phục hạn chế tuần qua
 Tiếp tục thi đua giữa các tổ
 Bảo đảm sĩ số chuyên cần 
 Kiểm tra nhắc nhở các em chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ
 Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến 
 Phụ đạo học sinh yếu

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 28.doc