Giáo án dạy Tuần 19 - Lớp Một

Giáo án dạy Tuần 19 - Lớp Một

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2+3+4: Học vần

Kiểm tra học kỳ

Tiết 5: Toán

 MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

A. Mục tiêu :

- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đó.

- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 ( 12 ) gồm 1 chục và 1 ( 2 ) đơn vị.

 Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi.

 Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.

B. Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 19 - Lớp Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3+4: Học vần
Kiểm tra học kỳ
Tiết 5: Toán 
 MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
A. Mục tiêu :
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đó.
- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 ( 12 ) gồm 1 chục và 1 ( 2 ) đơn vị.
 Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Một chục, tia số.
-10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
 1 chục bằng mấy đơn vị?
-Tia số dùng để làm gì?
-Cho 2 hs thực hành điền số dưới tia số.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Mười một, mười hai.
b/Giới thiệu các số :
b.1/Số 11 :
-yêu cầu hs lấy que tính : 1 bó chục và 1 que rời. 
Được tất cả bao nhiêu que tính?
@10 que tính và 1 que rời là 11 que tính.
GV ghi 11. Đọc : mười một
-11 gồm ? chục và ? đơn vị.
-Cho hs viết bảng con : 11.
b.2/Số 12 :
HD tương tự số 11
b.3/Thực hành :
-Bài 1 : Đếm số ngôi sao có trong hình rồi điền 
số 
vào ô trống.
+HS thực hành đếm và trả lời : 10, 11, 12.
+Nhận xét.
-Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn.
+GV vẽ lên bảng và HD :
.Cột 1 có 1 chục là có mấy chấm tròn?
.Cột 2 có 1 đơn vị là có mấy chấm tròn?
Vậy vẽ thêm cột 2 : 1 chấm tròn.
+GV vẽ 2 bài còn lại lên bảng cho 2 hs làm.
Nhận xét.
+Cho hs đọc : 11, 12.
-Bài 3 : tô màu 11 hình tam giác, 12 hình vuông.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs tô màu trong sgk.
+Cho hs đổi sgk kt chéo.
Nhận xét.
-Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 
( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs vẽ và viết vào vở.
2 hs trả lời.
+Nhận xét.
Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Mười một, mười hai
-Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0.
-Cho hs so sánh : 10 và 11, 11 và 12, 12 và 10.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN nêu.
-CN, lớp đọc.
-HS viết b : 11
-HS trả lời : CN.
-HS trả lời.
-CN làm bài bảng lớp.
-Lớp đồng thanh.
-CN, lớp.
-HS tô màu.
-KT chéo
-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
-Lớp đồng thanh.
-.
-CN, lớp.
-CN so sánh.
Môn : Đạo đức
LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO,CÔ GIÁO ( t1 )
A. Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai
- Động não
B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Ôn tập
-GV hỏi – hs trả lời :
+Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ?
+Vì sao phải đi học đều và đúng giờ?
+Vì sao phải trật tự trong giờ học?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : 
Khi trên đường đi học em gặp thầy, cô em là gì?
Khi gặp thầy cô trong trường không có dạy em thì
 em
 có chào hỏi không?
Hôm nay chúng ta học bài :Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( t1 )
b/ Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : đóng vai.
-Chia lớp làm 4 nhóm.
+Nhóm 1 + 2 : đóng vai tình huống – em gặp thầy giáo, cô giáo trong trường.
+Nhóm 3 + 4 : đóng vai tình huống – em đưa sách, 
vở cho thầy, cô giáo.
-Cho các nhóm thực hành.
Nhận xét.
@Khi gặp thầy, cô giáo trong trường phải làm gì?
Khi đưa hoặc nhận vật gì của thầy, cô phải đưa, nhận như thế nào?
Như vậy là thể hiện : lễ phép với thầy, cô giáo.
b.2/Hoạt động 2 : quan sát và trả lời.
-Hãy quan sát việc làm của các bạn và nói xem : việc làm của bạn nào đúng, thể hiện biết vâng lời thầy cô giáo?
Việc làm nào sai? Vì sao?
-Cho hs trả lời, giải thích.
-CN nhận xét, bổ sung.
+Bạn ở tranh 1, 4 : đúng
+Bạn ở tranh 2, 3 : chưa vâng lời thầy cô.
@Thầy, cô là những người không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em.
Để tỏ lòng biết ơn thầy cô, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm thep lời thầy cô dạy.
4.Củng cố : 
-Hôm nay học bài gì? Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
-GV nêu câu hỏi :
+Khi gặp thầy, cô giáo trong trường, em phải làm gì?
+Khi đưa, nhận vật gì từ tay thầy, cô em đưa, nhận như thế nào?
+Vì sao phải lễ phép vâng lời thấy, cô giáo.
GV giáo dục HS lễ phép với thầy cô giáo là truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta.
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
.
-CN trả lời
HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS đóng vai theo nhóm.
-HS thực hành làm.
-Làm việc CN.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-
-CN trả lời.
Thứ ba ngày tháng 12 năm 2012
Tiết 1+2+3 Học vần
 ăc âc
A.Mục tiêu : 
- Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, yêu thiên nhiên.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : oc – con sóc , ac – bác sĩ.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : âc ăc
b/Dạy vần :
*ăc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ăc : ăc có ă ghép với c.
-So sánh ăc với ac? Giống : c Khác : ă – a
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ăc
-GV giới thiệu và viết : mắc.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : mắc.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? mắc áo
+GV viết – hs đọc : mắc áo.
+Cho hs đọc : ăc – mắc – mắc áo.
+Sửa sai cho hs.
*âc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô âc : âc có â ghép với c.
-So sánh âc với ăc? Giống : c Khác : ă – â
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : âc.
-GV giới thiệu và viết : gấc.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : gấc.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -quả gấc
+GV viết – hs đọc : quả gấc.
+Cho hs đọc : âc – gấc – quả gấc.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : màu sắc giấc ngủ
 ăn mặc nhấc chân
-Cho hs tìm,phân tích : sắc,ăn,giấc,nhấc?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ăc :
-Cho hs phân tích : ăc – mắc.
-HD hs viết : ăc – mắc áo.
Sửa sai cho hs.
*âc :
-Cho hs phân tích : âc – gấc.
-HD hs viết bảng con : âc – quả gấc.
Sửa sai cho hs. 
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ăc âc
-Cho hs thi viết : ăc – mắc áo , âc – quả gấc.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ăc âc
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăc với âc?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Những đàn chim ngói
 Mặc áo màu nâu
 Đeo cườm ở cổ
 Chân đất hồng hồng 
 Như nung qua lửa.
+Cho hs tìm,phân tích : mặc?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Ruộng bậc thang.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+So sánh ruộng bậc thang với ruộng nơi em sống?
+Ở ruộng trồng gì?
+Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ăc âc
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ăc , âc.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : ăc. CN đọc.
-Cài : mắc. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : âc . CN đọc.
-Cài : gấc. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Tiết 4: Toán
 MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
A.Mục tiêu :
 Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5 ); biết đọc, viết các số đó.
 Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận giúp hs.
B Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Một một, mười hai
-Cho 2 hs thực hành điền số dưới tia số từ 0 – 12.
-Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0.
-Cho hs viết và phân tích : 11, 12.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Mười ba, mười bốn, mười lăm.
b/Giới thiệu các số :
b.1/Số 13 :
-yêu cầu hs lấy que tính : 1 bó chục và 3 que rời.
 Được tất cả bao nhiêu que tính?
@10 que tính và 3 que rời là 13 que tính.
GV ghi 13. Đọc : mười ba.
-13 gồm ? chục và ? đơn vị.
-Cho hs viết bảng con : 13.
b.2/Số 14, 15 :
HD tương tự số 13, 12.
b.3/Thực hành :
-Bài 1 : viết số.
+GV đọc cho hs viết b : 10, 11, 12, 13, 14, 15.
Nhận xét. Cho hs đọc lại các số.
+Viết số vào ô trống.
.Cho hs vẽ vào b và điền số.
.Cho 2 hs sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 2 : đếm số hình ngôi sao rồi viết vào ô vuông.
+Cho hs đọc y/c.:
+Cho hs làm vào sgk và trả lời.
Nhận xét.
-Bài 3 : nối tranh với ô thích hợp.
+Cho hs đọc y/c.
+GV HD : có 13 con hươu thì nối hình con hươu
 với ô số 13.
Tương tự cho hs nối trên bảng lớp.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Số 13, 14, 15
-Cho 2 hs điền số vào tia số từ 0 -15.
Cho hs đếm : 0 – 15, 15 – 0.
-GV hỏi cấu tạo : 11, 12, 13, 14, 15.
Nhận xét.
5.Dặn dò : làm bài tập 4 vào vở.
-Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
.
-CN.
-HS nhắc lại.
-CN nêu.
-CN, lớp đọc.
-HS viết b : 13
-HS viết b.
-CN, lớp
-HS viết b.
-CN sửa bài.
-CN, lớp.
-CN làm bài, trả lời.
-Cn, lớp.
-Cn nối.
-.
-CN.
-CN, lớp.
-CN trả lời.
Tiết 5: Mỹ thuật
 VEÕ GAØ
 	I. MUÏC TIEÂU:
 G ... c đèn
+GV viết – hs đọc : rước đèn.
+Cho hs đọc : ươc – rước – rước đèn.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
-Cho hs tìm,phân tích : diếc,việc,lược,thước?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*iêc :
-Cho hs phân tích : iêc – xiếc.
-HD hs viết : iêc – xem xiếc.
Sửa sai cho hs.
*ươc :
-Cho hs phân tích : ươc – rước.
-HD hs viết bảng con : ươc – rước đèn.
Sửa sai cho hs. 
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -iêc ươc
-Cho hs thi viết : iêc – xem xiếc , ươc – rước đèn.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -iêc ươc
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : iêc với ươc?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Quê hương là con diều biếc
 Chiều chiều con thả trên đồng
 Quê hương là con đò nhỏ
 Êm đềm khua nước ven sông.
+Cho hs tìm,phân tích : nước?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Xiếc,múa rối,ca nhạc.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tổ 1 : Qsát tranh và nói về xiếc.
+Tổ 2 : Qsát tranh và nói về ca nhạc.
+Tổ 3 : Qsát tranh và nói về múa rối.
-Cho cá nhân nói ND tranh.
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*Các loại hình nghệ thuật : xiếc,múa rối,ca nhạc đều giống nhau là biểu diễn trên sân khấu.
Khác : Múa rối là con rối biểu diễn.
 Ca nhạc là người ca sĩ hát.
 Xiếc là con vật,người diễn trò nhào lộn.
4.Củng cố : 
-Hôm nay học bài gì ? -iêc ươc
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có iêc , ươc.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : iêc. CN đọc.
-Cài : xiếc. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : ươc . CN đọc.
-Cài : rước. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Tập viết 
Bài: TUỐT LÚA,HẠT THÓC
A.Mục tiêu :
 Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, máy xúc, giấc ngủ, màu sắckiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 2.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B. Đồ dùng dạy học : vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): 
 xay bột nét chữ kết bạn 
 chim cút con vịt thời tiết 
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài : tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc,giấc ngủ,máy xúc.
b/Hs viết bảng con:
-tuốt lúa : +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : tuốt,hạt,sắc,giấc,xúc?
-GV hỏi độ cao : t, s, m, y, l.
-Cho hs thi viết : hạt thóc , giấc ngủ.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
 Tập viết 
 CON ỐC,ĐÔI GUỐC
A.Mục tiêu : 
 Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 2.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B. Đồ dùng dạy học vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : 
 tuốt lúa giấc ngủ máy xúc 
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài : con ốc,đôi guốc,rước đèn,vui thích,kênh rạch,xe đạp.
b/Hs viết bảng con:
-con ốc : +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : ốc,guốc,rước,thích,rạch,đạp?
-GV hỏi độ cao : c, r, đ, t, k, h, p.
-Cho hs thi viết : kênh rạch , xe đạp.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
 Toán
 HAI MƯƠI . HAI CHỤC
A. Mục tiêu : 
Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. 
2/Kyõ naêng :
 Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận giúp hs.
B.Đồ dùng dạy học: que tính,bảng con,vở,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -16, 17, 18, 19.
-Cho hs đếm : 10 – 19 , 19 – 10
-So sánh : 16  17 , 17  18 , 18  19 , 19  16
-Phân tích cấu tạo : 16, 17, 18, 19.-Nhận xét.
3.Bài mới : 
a/GTB : Hai mươi. Hai chục
b/Giới thiệu số hai mươi :
-Y/C hs lấy 1 bó chục rồi lấy thêm 1 bó chục nữa.
Được tất cả bao nhiêu que tính?
*10 que tính thêm 10 que tính là 20 que tính.
Hai mươi còn gọi là hai chục.
-HD hs viết bảng con : 20
+Hai mươi có mấy chữ số? hai chữ số : 2 và 0
+Phân tích cấu tạo số 20? hai mươi gồm hai chục
 và 0 
đơn vị
-Cho hs đếm : 0 – 20 , 20 – 0.
-So sánh : 20  19 , 20  18 , 20  10 , 20  15
c/Thực hành :
-Bài 1 : Viết các số từ 10 – 20 , 20 – 10 rồi đọc
 các số đó.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs viết bảng con và đọc số.
+Nhận xét.
-Bài 2 : GV hỏi – hs trả lời.
+Số 12 gồm ? chục ? đơn vị.
+16, 11, 10, 20
-Bài 3 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi 
đọc
các số đó.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 4 : Trả lời câu hỏi. ( dành cho hs khá giỏi )
+GV hỏi – hs trả lời :
Số liền sau của 15, 10, 19 là số nào ?
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Hai mươi.Hai chục
-Cho hs đếm : 10 – 20 , 20 – 10.
-Phân tích cấu tạo : 20, 19, 17.
-Trong các số : 0 – 20 
+Số nào bé nhất?
+Số nào lớn nhất?
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY
-CN.
-HS nhắc lại.
-CN lấy que tính.
-HS nhắc lại.
-CN viết b : 20.
. 
.
-CN,lớp.
-CN.
-HS viết b.
-CN trả lời.
-HS làm vào vở.
-CN.
-CN trả lời.
.
-CN,lớp.
-CN trả lời
Môn : TNXH
Bài :CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tt )
A.Mục tiêu : 
 Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. 
 Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi.
 HS có ý thức gắn bó và yêu mến quê hương.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.
- Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Quan sát hiện trường/ tranh ảnh.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
B. Đồ dùng dạy học: sgk
C.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Cuộc sống xung quanh
-GV hỏi :
+Nơi em ở gọi là gì?Có những gì?
+Cha mẹ em làm nghề gì?Người dân ở đây sống bằng nghề gì là chủ yếu?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB :
Em hãy cho biết nhà em đang ở là nông thôn hay thành phố? 
Ở nông thôn có những gì?
 Hôm nay chúng ta học bài: Cuộc sống xung quanh ( tt )
b/Các hoạt động :
+Nhóm 1, 2, 3 :
.Qsát tranh trang 38, 39 em thấy những gì?
.Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? Vì sao em biết?
+Nhóm 4, 5, 6 :
.Qsát tranh trang 40, 41 em thấy những gì?
.Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?Vì sao em biết?
-Cho đại diện nhóm báo cáo.
Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.
-GV nhận xét.
*Ở mỗi nơi thì cảnh sinh hoạt của nhân dân đều khác nhau.ND ở địa phương mình thì làm thuê và làm ruộng là chủ yếu.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Cuộc sống xung quanh
-Cảnh sinh hoạt ở nơi em là ở nông thôn hay thành phố?
-Người dân ở đây sống chủ yếu bằng nghề gì?
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
.
-CN trả lời.
HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận nhóm.
-CN.
-HS nghe.
.
-CN trả lời.
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
MUÏC TIEÂU
HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng
TIEÁN HAØNH
Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän
veà hoïc taäp: 
+ Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh
+ Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu
+ Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp
Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng 
+ Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng
+ khen nhöõng em thöïc hieän toát
Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong:
+ Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa
+Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên.
Toång keát tuaàn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 19(1).doc