Môn: Đạo đức
Bài: Chia sẻ vui buồn cùng bạn (tiết 1)
Tiết: 09
I. Mục tiêu:
- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buốn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
- Học sinh khá, giỏi hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn.
+KNS: Lắng nghe ý kiến của bạn;Thể hiện sự thông cảm.
II. Chuẩn bị:
- ĐDDH: Phiếu học tập.
- Dụng cụ học tập: Vở bài tập,
III. Các hoạt động dạy – học:
LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN: 09 Ngày thứ Tiết Môn Tên bài dạy Thứ hai 14/10/2013 1/9 2/17 3/17 4/41 Đạo đức Tập đọc-KC Tập đọc-KC Toán Chào cờ - Chia sẻ vui buồn cùng bạn.(T1) - Ôn tập (tiết 1) - Ôn tập (tiết 2). - Góc vuông, góc không vuông. Thứ ba 15/10/2013 1/17 2/42 3/17 4 Chính tả Toán TN-XH - Ôn tập (tiết 3) - Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng êke - Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khỏe. + Bồi dưỡng HS giỏi;phụ đạo HS yếu. Thứ tư 16/10/2013 1/18 2/9 3/43 4 Tập đọc Luyện từ -Câu Toán - Ôn tập (tiết 4). - Ôn tập (tiết 5). - Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. + Bồi dưỡng HS giỏi;phụ đạo HS yếu. Thứ năm 17/10/2013 1/18 2/44 3/18 4/9 Chính tả Toán TN-XH Hát - Ôn tập (tiết 6). - Bảng đơn vị đo độ dài. - Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khỏe (tt). - Ôn tập:Bài ca đi học;Đếm sao;Gà gáy. Thứ sáu 18/10/2013 1/9 2/9 3/45 4/9 Tập viết Tập làm văn Toán Thủ công SHTT - Kiểm tra (đọc) - Kiểm tra ( viết) - Luyện tập. - Ôn tập chương I: Phối hợp cắt, dán hình. Sinh hoaït lôùp. Thứ hai:14/10/2013 Môn: Đạo đức Bài: Chia sẻ vui buồn cùng bạn (tiết 1) Tiết: 09 I. Mục tiêu: - Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buốn. - Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn. - Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày. - Học sinh khá, giỏi hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn. +KNS: Lắng nghe ý kiến của bạn;Thể hiện sự thông cảm. II. Chuẩn bị: - ĐDDH: Phiếu học tập. - Dụng cụ học tập: Vở bài tập, III. Các hoạt động dạy – học: Tiến trình Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: 1.Ổn định:1’ 2.KT bài cũ:3’ 3.Bài mới: Giúp hs biết quan tâm, chia sẻ vui buồn cùng bạn: 10’ Giúp hs biết cách chia sẻ vui buồn cùng bạn:10’ Giúp hs biết bày tỏ thái độ: 8’ 4.Củng cố:2’ 5.Dặn dò:1’ - Kiểm tra đồ dùng học tập HS. - Nhận xét chung. - Giới thiệu bài trực tiếp. - Yêu cầu HS quan sát tranh tình huống và cho biết nội dung tranh. - Giới thiệu tình huống. Bài tập 1: - Tổ chức thảo luận nhóm. - Giao việc: Các nóm thảo luận hoàn thành nội dung bài tập 1. - Kết luận: Khi bạn có chuyện buồn, em cần động viên, an ủi bạn hoặc giúp đỡ bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng (như giúp bạn chép bài, giảng lại bài cho bạn biết nếu bạn phải nghỉ học,). Bài tập 2: - Tổ chức thảo luận nhóm. - Giao việc: Yêu cầu các nhóm thảo luận đóng vai một trong các tình huống ở bài tập 2. - Nhận xét, kết luận, tuyên dương. Bài tập 3: - Đọc lần lượt từng ý kiến trong bài tập 3. - Kết luận: Các ý kiến a, c, d, đ, e là đúng, ý kiến b là sai. - Gọi HS nêu lại những việc làm cần chia sẻ cùng bạn. - Giáo dục, liên hệ thực tiễn: các em cần quan tâm, chia sẻ vui buồn với bạn bè trong lớp, trong trường và nơi ở. - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết học sau. - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu GV. - Lắng nghe. - HS quan sát tranh theo hướng dẫn của GV và nêu tình huống và nội dung tranh. - Lắng nghe. - 01 HS đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 6. - Các nhóm tiến hành thảo luận hoàn thành nội dung bài tập. - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - 01 HS đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 6. - Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung bài tập 2. - Các nhóm trình bày một tình huống theo hình thức đóng vai. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - 01 HS đọc yêu cầu. - Lắng nghe. - HS uy nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành hai không tán thành bằng hình thức giơ thẻ xanh đỏ theo qui định của GV, giải thích vì sao. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp. - Lắng nghe. Môn: Tập đọc - Kể chuyện Ôn tập (tiết 1) Tiết: 17 I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 triếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2). - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3). - Học sinh khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 55 tiếng/ phút). II. Chuẩn bị: - ĐDDH: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc; bảng phụ ghi sẵn bài tập 2. - Dụng cụ học tập: SGK. III. Các hoạt động dạy – học: Tiến trình Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: 1.Ổn định:1’ 2.KT bài cũ:3’ 3.Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc:15’ Hoạt động 2: Ôn luyện về phép so sánh: 15’ 4.Củng cố:2’ 5.Dặn dò:1’ - Kiểm tra đồ dùng học tập HS. - Nhận xét chung. - Giới thiệu bài trực tiếp. - Gọi HS lên bảng bóc thăm chọn bài. - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. Bài tập 2: - Đính bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng. + Trong câu văn trên, những sự vật nào được so sánh với nhau ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Nhận xét, ghi điểm. Bài tập 3: - Tổ chức thảo luận nhóm. - Giao việc: Yêu cầu các nhóm thảo luận hoàn thành nội dung bài tập 3. - Nhận xét nhóm thắng cuộc. - Gọi HS nêu lại nội dung ôn tập. - Giáo dục, liên hệ thực tiễn. - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết học sau. - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu GV. - Lắng nghe. - HS tiếp nối nhau lên bảng bóc thăm chọn bài và chuẩn bị trong thời gian 1 phút. - HS lên bảng đọc 1 đoạn trong bài và kết hợp trả lời câu hỏi SGK. - 01 HS đọc yêu cầu. - 01 HS đọc lại. + Sự vật hồ và chiếc gương bầu dục khổng lồ. - HS làm bài vào vở bài tập. - HS tiếp nối nhau đọc bài làm của mình trước lớp. - Lớp nhận xét. - 01 HS đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 6. - Các nhóm thảo luận hoàn thành nội dung câu hỏi. - Các nhóm trình bài với hình thức tiếp sức. - Lớp nhận xét. - 02 HS nêu lại nội dung đã học. Ôn tập (tiết 2) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 triếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì ? (BT2). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3). -HS bieát keå chuyeän. II. Chuẩn bị: - ĐDDH: Các phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. - Đồ dùng học tập: SGK; vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định:1; 2. KT bài cũ1’ 3. Bài mới: Ôn luyện cách đặt câu hỏi Ai là gì ?12’ Ôn tập kể chuyện:15’ 4. Củng cố:5’ 5. Dặn dò:1’ - Kiểm tra đồ dùng học tập HS. - Nhận xét chung. - Giới thiệu bài trực tiếp. Bài tập 2: + Các em được học mẫu câu nào? - Yêu cầu HS đọc câu văn trong phần a. + Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho hỏi nào ? + Vậy ta đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế nào ? - Yêu cầu HS đọc lời giải. - Nhận xét, tuyêndương. Bài tập 3: - Gọi HS nhắc lại tên các chuyện đã học ở tiết tập đọc và được nghe trong tiết tập làm văn. - Khen ngợi những HS nhớ tên truyện. - Gọi HS giới thiệu câu chuyện mình định kể. - Hướng dẫn HS kể chuyện. - Tổ chức cho HS kể chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. - Gọi HS nêu lại nội dung câu chuyện của mình đã kể. - Nhận xét, tuyên dương. - Giáo dục, liên hệ thực tiễn. - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết học sau. - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu GV. - Lắng nghe. - 01 HS đọc yêu cầu. + Mẫu câu Ai là gì ? Ai làm gì ? - HS đọc thầm. + Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho câu hỏi Ai. + Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường ? - 03 HS đọc Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ? - Lớp nhận xét. - 01 HS đọc yêu cầu. - HS tiếp nối nhau kể tên các câu chuyện đã học trước lớp. - Lắng nghe. - HS tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện mình định kể trước lớp. - Kể chuyện theo nhóm 3. - Đại diện HS tham gia thi kể chuyện trước lớp. - Lớp nhận xét. - 02 HS tiếp nối nhau nêu lại nội dung câu chuyện mình đã kể. Môn: Toán Bài: Góc vuông, góc không vuông Tiết: 41 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông (theo mẫu). - Học sinh làm đước các bài tập: 1, 2 (3 hình dòng 1), bài 3 và 4 SGK. - Học sinh khá, giỏi làm hết các bài tập SGK. II. Chuẩn bị: - ĐDDH: Êke, thước kẻ dài. - Dụng cụ học tập: SGK, vở bài tập, êke, thước kẻ, III. Các hoạt động dạy – học: Tiến trình Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: 1.Ổn định(1’) 2.KT bài cũ:2’ 3.Bài mới: Hoạt động 1 Giúp hs làm quen với góc vuông và nhận biết góc vuông:5’ Hoạt động 3: Giới thiệu êke: 7’ Hoạt động 4: Luyện tập – thực hành:20’ 4.Củng cố:(2’) 5.Dặn dò:(1’) - Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính: a). 48 : x = 6 ; b). 24 : x = 4 - Nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài trực tiếp. - Yêu cầu HS quan sát đồng hồ thứ nhất trong SGK. - Nêu: Hai kim trong mặt đồng hồ có chung một điểm góc, ta nói hai kim đồng hồ tạo thành một góc. - Yêu cầu HS quan sát tiếp đồng hồ thứ hai SGK. - Làm quen với đồng hồ thứ 3 SGK. - Vẽ lên bảng: A E G M O B D P N + Theo em, các hình vẽ trên có được coi là một góc không ? - Nêu: Góc được tạo bởi hai cạnh có chung một góc. - Vẽ lên bảng góc vuông AOB như SGK và giới thiệu. - Yêu cầu HS nêu tên đỉnh, các cạnh toạ thành của góc vuông AOB. - Vẽ 2 góc MPN, CED lên bảng và giới thiệu: góc MPN và góc CED là góc không vuông. - Yêu cầu HS nêu tên đỉnh. - Hướng dẫn HS quan sát thước êke. + Thước êke có hình gì ? + Thước êke có mấy cạnh và mấy góc ? + Hai góc còn lại có vuông không ? - Hướng dẫn HS dùng êke kiểm tra góc vuông và góc không vuông. Bài tập 1: - Yêu cầu HS dùng êke kiểm tra các góc của hình chữ nhật. - Yêu cầu HS tự vẽ góc vuông CMD. - Nhận xét, tuyên dương. Bài tập 2: - Hướng dẫn HS dùng êke kiểm tra xem góc nào là góc vuông, đánh dấu các góc vuông theo đúng qui ước. (HS yếu, TB làm 3 hình dòng 1; HS khá, giỏi làm hết BT2) - Nhận xét, tuyên dương. Bài tập 3: - Hướng dẫn HS dùng êke để kiểm tra các góc rồi trả lời câu hỏi. - Nhận xét, tuyên dương. Bài tập 4: - Hướng dẫn HS dùng êke kiểm tra. - Yêu cầu HS lên bảng chỉ góc vuông có trong hình. - Nhận xét, tuyên dương. - Gọi HS đánh góc vuông có trong hình: - Nhận xét, tuyên dương. - Giáo dục, liên hệ thực ... nhau lên bảng điền các đơn vị còn lại để hoàn thành bảng. - HS tiếp nối nhau đọc lại bảng đơn vị đo độ dài theo yêu cầu. - 01 HS đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở bài tập, 04 HS lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét. - 01 HS đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở bài tập, 03 HS làm bài vào phiếu trình bày lên bảng lớp. - Lớp nhận xét. - 01 HS đọc yêu cầu. - Nhìn bảng. + Ta lấy 32 nhân 3 được 96, viết 96 và kém theo đơn vị dam. - Lắng nghe. - Làm bài vào vở bài tập, 04 HS làm bài vào phiếu trình bày kết quả lên bảng lớp. - Lớp nhận xét. - 04 HS tiếp nối nhau nhắc lại các đơn vị trong bảng . Môn: Tự nhiên xã hội Bài: Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khỏe Tiết: 18 I. Mục tiêu:II. - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu. Chuẩn bị: - ĐDDH: Phiếu thảo luận, bút vẽ. - Dụng cụ học tập: SGK. III. Các hoạt động dạy – học: Tiến trình Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: 1.Ổn định:1’ 2.KT bài cũ:2’ 3.Bài mới: Hướng dẫn hs ôn tập:29’ 4.Củng cố:3’ 5.Dặn dò:1’ - Kiểm tra đồ dùng học tập HS. - Nhận xét chung. - Giới thiệu bài trực tiếp. - Tổ chức thảo luận - Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm. - Giao việc: Yêu câu các nhóm thảo luận theo nội dung sau: để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và hệ thần kinh, em nên làm gì và không nên làm gì? - Nhận xét, tuyên dương. - Gọi HS đọc mục bạn cần biết. - Giáo dục, liên hệ thực tiễn. - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài. - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu GV. - Lắng nghe. - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện nhóm nhận giấy và bút dạ. - Các nhóm tiến hành thảo luận hoàn thành nội dung câu hỏi. - Đại diện nhóm đính kết quả thảo luận lên bảng và trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - 04 HS đọc lại mục bạn cần biết SGK. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ TIẾT 9: ÔN TẬP: BÀI CA ĐI HỌC;ĐẾM SAO;GÀ GÁY I.MUÏC TIEÂU. - HS bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca cuûa 3 baøi haùt. - Bieát haùt keát hôïp voã tay ñeäm theo baøi haùt . - Taäp bieåu dieãn caùc baøi haùt. II. CHUAÅN BÒ. * Giaùo vieân. Haùt chuaån xaùc vaø truyeàn caûm 3 baøi haùt. Baêng nhaïc baøi haùt ,maùy nghe. Nhaïc cuï quen duøng. * Hoïc Sinh - SGK AÂm nhaïc. - Nhaïc cuï goõ. III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY-HOÏC Tiến trình Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.OÂn ñònh toå chöùc. 1’ 2.Kieåm tra baøi cuõ: 5’ 3.Baøi môùi v Giôùi thieäu v Hoaït ñoäng 1 10’ v Hoaït ñoäng 2 10’ v Hoaït ñoäng 3 8’ 4.Cuûng coá : 3’ 5.Daën doø : 1’ * OÅn ñònh vaøo tieát hoïc. * Cho vaøi nhoùm leân bieåu dieãn baøi” Gaø gaùy.” - Nhaän xeùt ñaùnh giaù. * Giôùi thieäu noäi dung tieát hoïc OÂn 3 baøi haùt Baøi Ca Ñi Hoïc.Ñeám Sao,Gaø gaùy . * OÂn baøi haùt Baøi Ca Ñi Hoïc . - Khôûi ñoäng gioïng. - Cho caû lôùp haùt keát hôïp voã tay ñeäm theo, phaùch ,theo nhòp. - Haùt keát hôïp moät vaøi ñoäng taùc phuï hoaï. - Töøng nhoùm bieåu dieãn tröùôc lôùp. * OÂn baøi haùt Ñeám Sao . - Caû lôùp oân luyeän baøi haùt vaø keát hôïp voã tayõ ñeäm theo nhòp 3. * OÂn baøi haùt Gaø gaùy . -Haùt theo kieåu noái tieáp.Chia lôùp thaønh 3 nhoùm. Nhoùm1:Haùt caâu thöù nhaát:”Con gaø gaùy” Nhoùm2:Haùt caâu thöù hai:” Gaø gaùy teù le” Nhoùm3:Haùt caâu thöù ba:” Naéng saùng leân.. Caû 3 nhoùm cuøng haùt caâu thöù 4:Röøng vaø - Laàn thöù hai cuõng haùt nhö treân nhöng vöøa haùt vöøa goõ ñeäm theo phaùch. *Cho HS haùt laïi 1 trong 3 baøi haùt vaøi laàn. - Giaùo duïc caùc em tinh thaàn yeâu quí aâm nhaïc . - Nhaän xeùt tieát hoïc. *Daën doø HS veà taäp haùt thuoäc baøi haùt. -Baùo caùo sì soá,haùt ñaàu giôø -HS bieåu dieãn theo Y/C cuûa GV. -Hoïc sinh laéng nghe. -Nghe giôùi thieäu. - HS haùt keát hôïp voã tay theophach,nhòp. - HS haùt vaø vaän ñoäng -HS bieåu dieãn theo höôùng daån cuûa GV - HS haùt vaø voã tay. -HS haùt theo höôùng daån cuûa GV -HS haùt theo ñaøn. -HS laéng nghe vaø ghi nhôù Thứ sáu:18/10/2013 Môn: Tập viết Bài: Kiểm tra :GHKI (Đọc). Tiết:09 --------------------------------------------------------- Môn: Tập làm văn Bài: Kiểm tra :GHKI (Viết). Tiết:09 Môn: Toán Bài: Luyện tập Tiết: 45 I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo. - Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia). - Học sinh làm được các bài tập: bài 1b (dòng 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1). - Học sinh khá giỏi làm hết các bài tập trong SGK. II. Chuẩn bị: - ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ. - Dụng cụ học tập: SGK, vở bài tập, III. Các hoạt động dạy – học: Tiến trình Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: 1.Ổn định:1’ 2.KT bài cũ:3’ 3.Bài mới: Luyện tập – thực hành:30’ 4.Củng cố:4’ 5.Dặn dò:1’ - Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài. - 3hm = m ; 5m = cm 1km = hm. - Nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài trực tiếp. Bài tập 1: - Phần a): Vẽ lên bảng đoạn thẳng: A B 1m 9cm - Yêu cầu HS dùng thước kẻ đo đoạn thẳng trên. - Yêu cầu HS đọc số đo đoạn thẳng. - Phần b). - Ghi bảng: 3m 2dm = ...dm và yêu cầu HS đọc. - Hướng dẫn: 3m = 30dm 30m + 2dm = 32dm - Nêu: Khi muốn đổi số đo của hai đơn vị thành số đo của hai đơn vị nào đó, ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị ra đơn vị cần đổi, sau cùng cộng các số đo được đổi với nhau. - Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại. (HS yếu, TB làm dòng (1, 2, 3); HS khá, giỏi làm hết BT2). - Nhận xét, ghi điểm. Bài tập 2: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, ghi điểm. Bài tập 3: - Yêu cầu HS tự làm bài. (HS yếu, TB làm cột (1); HS khá, giỏi làm hết BT2). - Nhận xét, ghi điểm. - Gọi HS lên bảng làm bài. 5cm 2mm = ... mm 6km 4hm = ... hm - Nhận xét, tuyên dương. - Giáo dục, liên hệ thực tiễn, - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết học sau. - Hát. - 02 HS đọc bảng đơn vị đo độ dài. - 03 HS cùng lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - 01 HS đọc yêu cầu. - Nhìn bảng, quan sát. - HS lên bảng dùng thước đo độ dài đoạn thẳng. - HS: 1 mét 9 xăng-ti-mét. - 01 HS đọc yêu cầu. - HS quan sát và 02 HS đọc lại. - Nhìn bảng theo dõi. - Lắng nghe. - Làm bài vào vở bài tập, 04 HS lên bảng làm bài. 4m 7dm = 40dm + 7dm = 47dm 4m 7cm = 400dm + 7cm = 407cm 9m 3cm = 900cm + 3cm = 903cm 9m 3dm = 90dm + 3dm = 93dm - Lớp nhận xét. - 01 HS đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm bài vào phiếu trình bày kết quả lên bảng lớp. a). 8dam + 5dam = 13dam 57hm – 28hm = 29hm 12km x 4 = 48km b). 720m + 43m = 763m 403cm – 52cm = 351cm 27mm : 3 = 9mm - Lớp nhận xét. - 01 HS đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở bài tập, 04 HS lên bảng làm bài. 6m 3cm 5m 6m 3cm > 6m 5m 6dm < 6m 6m 3cm < 630cm 5m 6cm = 506cm 6m 3cm = 603cm 5m 6cm < 560cm - Lớp nhận xét. - 02 HS cùng lên bảng thi đua làm bài. 5cm 2mm = 52mm 6km 4hm = 64hm - Lớp nhận xét. ---------------------------------------------- Môn: Thủ công Bài: Ôn tập chương I: Phối hợp gấp, cắt dán hình (tiết 1). Tiết: 09 I. Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi. - Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học. - Với học sinh khéo tay: + Làm được ít nhất 3 đồ chơi đã học. + Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. II. Chuẩn bị: - ĐDDH: Mẫu của các bài. - Dụng cụ học tập: Giấy màu, kéo, hồ dán, thước kẻ, III. Các hoạt động dạy – học: Tiến trình Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: 1.Ổn định:1’ 2.KT bài cũ:3’ 3.Bài mới:28’ Nội dung ôn tập và kiểm tra: 4.Củng cố:2’ 5.Dặn dò:1’ - Kiểm tra đồ dùng học tập HS. - Nhận xét chung. - Giới thiệu bài trực tiếp. 1). Đề kiểm tra: “Em hãy gấp hoặc phối hợp gấp, cắt, dán một trong những hình đã học”. - Gọi HS nhắc lại các bài đã học. - Nêu mục đích: Biết cách làm và thực hiện các thao tác để làm được một trong những sản phẩm đã học. Sản phẩm phải làm theo qui trình. Các nếp gấp phải thẳng hàng, các hình phối hợp gấp, cắt, dán như ngôi sao năm cánh, bông hoa. - Yêu cầu HS quan sát lại các mẫu hình đã học. - Yêu cầu HS cắt, dán, hình.. - Nhận xét tinh thần, tháo độ học tập của HS. - Giáo dục, liên hệ thực tiễn. - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết sau thực hành. - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu GV. - Lắng nghe. - 01 HS đọc đề bài. - 02 HS nhắc lại tên các sản phẩm đã học. - Lắng nghe. - HS quan sát lại các mẫu đã học ở chương I. - HS thực hành cắt, dán, hình mình chọn. -------------------------------------------------- Môn : Sinh hoạt lớp cuối tuần Tiết 9: I. Mục tiêu : - HS thấy được những việc đã làm tốt , những việc chưa làm tốt trong tuần. - HS biết cách khắc phục những việc làm chưa tốt trong tuần . - Nắm được các phong trào của trường trong tuần tới mà thực hiện. II. Chuẩn bị : HS : 1 bài hát tập thể. III. Nội dung : 1/ Hoạt động 1: GV : nhận định tình hình hoạt động của lớp trong tuần 9. + GV nêu ưu điểm và hạn chế của lớp trong tuần 9. + Vệ sinh: Tổ trực nhận xét, P. Lao Động nhận xét, giáo viên kết luận. + Học tập: Lớp Trưởng : nêu tên những bạn chưa thuộc bài, làm bài trong tuần. Những HS chưa học tốt trong tuần nêu lí do . Nêu cách khắc phục. GV nhận xét việc tích cực tập trung theo dỏi trong giờ học. Phê bình cụ thể từng HS, khen ngợi HS tích cực học. + Nề nếp:GV nêu và nhận xét. Đi vệ sinh trước khi vào lớp. Xếp hàng ngay ngắn khi vào lớp và ra về. Ăn, uống trong giờ học. Ngồi đúng vị trí , muốn phát biểu phải giơ tay , được GV cho phép. 2/ Hoạt động 2: GV nêu những chỉ đạo của nhà trường: + Phòng tránh các tai nạn , đặc biệt là GT và chết đuối nước. + Vận động HS khẩn trương tham gia ,BHTN, BHYT 3/ Hoạt động 3: Hoạt động giáo dục theo chủ điểm. GV nhận xét việc hướng ứng cuộc thi đua của lớp. GV nhắc nhở các khoản tiền . Ý kiến của HS. Giải đáp của Kết luận : việc học tập và tham gia các khoản tiền.
Tài liệu đính kèm: