Giáo án dạy Tuần thứ 2 - Khối 1

Giáo án dạy Tuần thứ 2 - Khối 1

Tiết 1 Chào cờ

Tiết 2: Toán : (tiết 5):

 luyện tập

I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:

- Nhận biết chính xác đợc hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

- Làm đúng bài tập.

- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II.Đồ dùng:

- Bút, phấn màu, bảng nhóm để làm bài tập.

III. Các hoạt động dạy và học:

1. Ổn định lớp:

2. KT bài cũ: -KT đồ dùng.

 => GV nhận xét đánh giá.

3. Bài mới:

* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài

* Bài tập:

Bài 1(10): GVnêu yêu cầu

- Hớng dẫn HS tô màu

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Tuần thứ 2 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 2
 Ngày soạn: 11/ 9/ 2010
	 Ngày giảng: Thứ hai /13/ 9/ 2010
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2: Toán : (tiết 5):
 luyện tập
I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết chính xác được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Làm đúng bài tập.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.Đồ dùng:
- Bút, phấn màu, bảng nhóm để làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định lớp:
2. KT bài cũ: -KT đồ dùng.
 => GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài
* Bài tập:
Bài 1(10): GVnêu yêu cầu 
- Hướng dẫn HS tô màu
- Chữa bài.
- Có mấy hình vuông? mấy hình tròn? mấy hình tam giác?
- Vì sao em lại tô riêng từng loại màu vào cùng một loại hình?	
 Bài 2(10): GV đọc yêu cầu
- Hướng dẫn ghép hình.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV chữa bài tập.
4. Củng cố:
- Tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương HS có ý thức học tập.
-HS hát
- HS nhắc lại.
- HS tô màu vào sách. 2 em làm bảng nhóm.
- Có 4 hình vuông, 3 hình tròn, 3 hình tam giác.
-để dễ phân biệt và dễ đếm.
- HS ghép hình theo cặp.
- Một vài cặp trình bày.
- Lớp nhận xét đánh giá.
- HS thi tìm.
________________________________
Tiết 3+4: Học vần:
 Bài 4 : Dấu ?, .
I.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được dấu ghi thanh ?, . 
- Ghép và đọc được tiếng bẻ, bẹ.
- Biết các dấu ghi thanh ?, . ở sách báo.
- Đọc và viết thành thạo dấu ?, . và tiếng có dấu ?, .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Giáo dục HS say mê học tập.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng TV của HS và GV, sách báo.
- Tranh bài
III. Các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc,viết: / , be ,bé
 - Đọc bài SGK.
 - Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài .
* Dạy dấu ghi thanh ?:
- Quan sát cho biết trong tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: giỏ, hổ, thỏ, mỏ
- Các tiếng này giống nhau ở điểm nào?
- GV ghi bảng dấu ?
- Chỉnh sửa phát âm
 * Dạy dấu ghi thanh . :
(Tương tự dạy dấu ghi thanh ?)
- Dấu thanh? và thanh. giống nét gì vật gì? 
* Giới thiệu cách ghép tiếng bẻ, bẹ:
Ghép tiếng bẻ:
- Có tiếng be rồi muốn có tiếng bẻ ta làm thế nào?
- Nhận xét, phân tích tiếng bẻ?
- GV ghi bảng: bẻ
Ghép tiếng bẹ: (tương tự như tiếng bẻ)
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viết mẫu: 
- Quan sát giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố:
- Đọc lại bài, thi chỉ nhanh chỉ đúng tiếng cô đọc.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc tốt.
-Viết bảng con, bảng lớp.
- HS quan sát tranh
-giỏ, hổ, thỏ, mỏ
- HS đọc
-  đều có thanh dấu thanh?
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS tìm thanh ? và . trong bộ đồ dùng
-
 ghép thêm dấu ? trên âm e 
- HS cài tiếng bẻ
- HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, tổ, lớp
 - Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
Tiết 2
* Giới thiệu bài 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
- GV gọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
Luyện đọc SGK
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từng trang.
- Nhận xét đánh giá
*Luyện nói: Quan sát tranh trả lời theo cặp trong 5 phút.
- Tranh vẽ gì?
- Các tranh có gì giống và khác nhau?
- Em thích tranh nào nhất? vì sao?
- Nhà em có trồng ngô (bắp) không?
- Tiếng bẻ còn được dùng khi nào nữa?
- GV nhận xét kết luận
* Luyện viết:
- Yêu cầu mở vở đọc bài
- Bài yêu cầu tô mấy dòng?
- Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
4. Củng cố: - Đọc lại bài
 - Thi viết nhanh viết đẹp : bẻ, bẹ
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương tổ, các nhân đọc, viết tốt.
- HS đọc nối tiếp
- Lớp nhận xét
- HS chỉ tay đọc thầm
- HS đọc cá nhân, cặp, lớp
- Thảo luận cặp
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung
- HS mở vở đọc bài.
-HS viết bài
- 1 HS
- 2 HS
	-------------------------****************------------------------
_______________________________________________________________________
 Ngày soạn: 12/ 9/ 2010 
	 Ngày giảng: Thứ ba 14/ 9/ 2010
Tiết 1+2 : Học vần:
Bài 5: Dấu \ , ~
I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được các dấu ghi thanh \ , ~ 
- Đọc, viết được một cách chắc chắn dấu, tiếng có dấu \ , ~ .
- Biết các dấu ghi thanh ?, . ở sách báo
 - Ghép được tiếng có dấu \ , ~ 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Giáo dục HS say mê học tập.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng TV của HS và GV .
- Tranh bài luyện nói.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: bẻ, bẹ
- Đọc SGK bài 4.
- Nhận xét đánh giá, ghi điểm.
3.Bài mới: (Tiết 1)
* Giới thiệu bài .
* Dạy dấu ghi thanh \:
- Quan sát cho biết trong tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: mèo, gà, cò, dừa
- Các tiếng này giống nhau ở điểm nào?
- GV ghi bảng dấu \
- Chỉnh sửa phát âm
 - Dấu ghi thanh \ và dấu ghi thanh / có gì giống và khác nhau? 
* Dạy dấu ghi thanh ~ :
(Tương tự dạy dấu ghi thanh \ )
- GV viết mẫu
* Giới thiệu cách ghép tiếng bè, bẽ:
Ghép tiếng bè:
- Có tiếng be rồi muốn có tiếng bẻ ta làm thế nào?
- Nhận xét, phân tích tiếng bè?
- GV ghi bảng: bè
Ghép tiếng bẽ: (tương tự như tiếng bè)
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viết mẫu: 
- Quan sát giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố:
- Đọc lại bài, thi chỉ nhanh chỉ đúng tiếng cô đọc.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, cá nhân đọc tốt.
-HS hát
-Viết bảng con, bảng lớp
-3 HS
-HS quan sát tranh
-mèo, gà, cò, dừa
- HS đọc
-  đều có thanh dấu thanh \
- HS đọc cá nhân, cặp, lớp
 -Giống: nét xiên; Khác: nét xiên trái- nét xiên phải.
- HS viết bảng con.
- ghép thêm dấu ? trên âm e 
- HS cài tiếng bẻ
- HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, tổ, lớp
- Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
- CN
Tiết 2
* Giới thiệu bài 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1:
- GV gọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
Luyện đọc SGK
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từng trang.
- Nhận xét đánh giá
*Luyện nói: Quan sát tranh trả lời theo cặp trong 5 phút.
- Tranh vẽ gì?
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Bè làm bằng gì?
- Thuyền và bè khác nhau như thế nào?
- Thuyền để làm gì?
- Sao họ không dùng thuyền mà lại dùng bè?
- GV nhận xét kết luận
* Luyện viết:
- Yêu cầu mở vở đọc bài
- Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
4. Củng cố:
- Đọc lại bài
- Thi viết nhanh viết đẹp : bẻ, bẹ
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương tổ, các nhân đọc, viết tốt.
-HS đọc nối tiếp
- Lớp nhận xét
 - HS đọc cá nhân, cặp, lớp
-Thuyền có khoang chứa người, hàng. Bè không có khoang chứa và chạy bằng sức nước.
- Thảo luận cặp
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung
- HS viết bài
- HS.
-2 HS
______________________________________
Tiết 3: Toán (tiết 6):
 Các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu: 
* Yêu cầu cần đạt:
- Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3.
- Biết đọc, viết đếm xuôi, đếm ngược.
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
II.Đồ dùng:
- Chấm chòn, bộ đồ dùng, 3 con thỏ, 3 hình vuông, 3 hình tròn.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động học
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:
- Chỉ và gọi tên hình vuông, hình tam giác, hình tròn?
- GV nhận xét đánh giá
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
* Giới thiệu số 1, 2, 3.
Giới thiệu số 1:
- GV đính 1 con thỏ lên bảng
-? Trên bảng có mấy con thỏ?
- Tương tự đính và hỏi với 1 hình vuông, 1 hình tròn.
- ? 1 con thỏ, 1 hình vuông, 1 hình tròn đều có số lượng là mấy?
-? Ta dùng số mấy để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó?
- GV giới thiệu cách viết số 1.
- GV cho HS quan sát số 1(in), số 1(viết).
Giới thiệu số 2, 3(tương tự số 1).
- GV hướng dẫn đếm từ 1 -> 3, từ 3 -> 1
- Sửa sai cho HS.
* Thực hành:
Bài 1(12): Viết số
- GV hướng dẫn viết.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2(12): Viết số vào ô trống
? Muốn viết số vào ô trống em phải làm gì?
- Chữa bài cho HS
? Vì sao em điền số 1, 2, 3 vào ô trống?
Bài 3(12): Viết số hoặc vẽ số chấm tròn.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Quan sát giúp HS yếu.
- Chấm chữa bài cho HS.
4. Củng cố:
- Đếm từ 1 -> 3, từ 3 -> 1.
- Trò chơi “Nhận biết số lượng”.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ, về xem lại bài, tập đếm xuôi đếm ngược.
-HS hát
- 2 HS.
-2HS nhắc lại.
-có 1 con thỏ.
- Nhận xét nhắc lại.
- là một
- số 1
- HS đọc cá nhân, cặp, lớp.
- HS đếm (cá nhân, lớp).
- HS nêu yêu cầu BT.
- Lớp viết bài.
- Nêu yêu cầu BT.
- phải đếm số đồ vật, con vật ở mỗi ô.
- Lớp làm bài vào sách.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Lớp làm bài vào sá
- CN
- Tổ
_______________________________________
Tiết 4: Đạo Đức:
 Bài 2: em là học sinh lớp 1 (tiết 2)
I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Nắm chắc kiến thức đã học ở tiết 1.
 	- Kể được kết quả học tập sau một tuần đi học.
- Kể được chuyện theo tranh.
- Giáo dục ý thức trong giờ học.
II.Đồ dùng:
- Tranh BT 4
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức:
2. KTbài cũ:
Em được bố mẹ chuẩn bị gì cho đi học? Nhắc lại một số quy định trong lớp học?
-GV nhận xét đánh giá
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
* Tìm hiểu nội dung:
HĐ1: Kể về kết quả học tập:
+ Các em đã học được điều gì sau hơn một tuần đI học?
+ Cô giáo đã chấm cho những điểm nào?
+ Các em có thích đI học không? Vì sao?
-Các cặp lên bảng trình bày.
- Cô trò nhận xét đánh giá.
=>KL: Sau hơn một tuần đI học, các em đã bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tô màu, tập vẽNhiều bạn đã đạt diểm 9 điểm 10, được cô giáo khen. Cô tin các em sẽ học tập tốt sẽ chăm ngoan.
HĐ2: Kể chuyện theo tranh
GV nêu yêu cầu, hướng dẫn kể.
HĐ3: Múa hát về trường, về việc đi học.
- GV nêu yêu cầu.
4. Củng cố:
- GV cho đọc hai câu thơ cuối bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học, về kể lại chuyện cho mọi người nghe.
-HS hát.
-2 HSTL
-2HS nhắc lại.
-HS kể theo cặp về những điều đã được học, thời gian 5 phút.
-Các cặp lên bảng trình bày.
-HS kể theo nhóm 8.
-Một số em lên kể theo tranh trước ... ận xét sửa sai.
- GV hướng dẫn cả lớp tập 1lần.
- Lớp trưởng điều khiển tập 3 lần, GV quan sát sửa cho HS.
- Thi tập giữa 4 tổ.
 * Chơi trò chơi “Diệt các con vật có haị”.
- GV nhắc lại luật chơi.
- Cho chơi thử.
- Tiến hành chơi dưới sự điều khiển của cán sự thể dục.
- GV quan sát giúp đỡ lớp.
- Nhận xét đánh giá chung
3. Phần kết thúc :
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Nhắc lại nội dung vừa học?
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhớ cách dóng hàng , xép hàng theo hàng dọc.
8 phút
20 phút
5 phút
 X X X X X X X
 X X X X X X X
 ( *)
 X X X X X X X
 X X X X X X X X
 ( *)
 X X X X X X X
 X X X X X X X
 ( *)
 Ngày soạn: 14/ 9/ 2010
	 Ngày giảng: Thứ năm 16 / 9/ 2010 
Tiết 1: Mĩ thuật. (GV chuyên dạy)
______________________________________
Tiết 2: Toán (tiết 8)
 Các số 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5..
- Biết đọc, viết đếm xuôi, đếm ngược từ 1 -> 5 và 5 -> 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1 -> 5đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II. Đồ dùng:
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.
- Chứ số 1, 2, 3, 4, 5.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định lớp :
2. KT bài cũ:
- Viết, đếm các số 1, 2, 3?
- GV nhận xét đánh giá điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài
* Giới thiệu số 4,5:
Giới thiệu số 4:
- GV đính 4 con thỏ lên bảng
-? Trên bảng có mấy con thỏ?
- Tương tự đính và hỏi với 4 hình vuông. 
- ? 4 con thỏ, 4 hình vuông đều có số lượng là mấy?
-? Ta dùng chữ số mấy để chỉ số lượng
của mỗi nhóm đồ vật đó?
- GV giới thiệu cách viết số 4.
- GV cho HS quan sát số 4(in), số 4(viết).
Giới thiệu số 5(tương tự số 4).
*Luyện viết
- GV viết mẫu
- Sửa sai cho HS.
* Thực hành:
Bài 1(15): Viết số
- GV hướng dẫn viết.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2(15): Số
 - Chữa bài cho HS
? Làm thế nào để điền số đúng?
Bài 3(15): Số.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Quan sát giúp HS yếu.
- Chấm chữa bài cho HS
Bài 4(15): Nối theo mẫu 
- Nêu yêu cầu BT?
- Chấm chữa BT cho HS.
4. Củng cố:
- Đếm từ 1 -> 5, từ 5 -> 1.
5. Dặn dò:
 - Nhận xét giờ, về xem lại bài, tập đếm xuôi đếm ngược.
- HS hát
-Viết bảng con, bảng lớp.
- 2 HS nhắc lại
-có 4con thỏ.
- là 4
- chữ số 4.
 - HS đọc cá nhân, cặp, lớp.
 - HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS đếm xuôi, ngược.
 -HS nêu yêu cầu BT.
- Lớp viết bài vào sách.
- Nêu yêu cầu BT.
 - Lớp làm bài vào sách.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Lớp làm bài vào sách, 2 em làm bảng nhóm
.
1
2
4
5
4
2
1
2
4
5
3
2
- HS làm SGK, 1 lên bảng.
- 2 HS.
 Tiết 3 + 4 : Học vần : 
 Bài 7 : ê – v
I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt 
 - Đọc, viết đúng ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: - bé, bẻ.
 - Đọc bài trong SGK. =>Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
* Giới thiệu bài bằng tranh
* Giới thiệu chữ ghi âm ê:
- GV ghi bảng: ê
- GV giới thiệu chữ ê viết thường.
- So sánh chữ ê với chữ e?
- Có âm ê rồi muốn có tiếng bê ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng bê?
- GV ghi bảng: bê
- Tranh vẽ gì?
- GV giảng tranh, ghi bảng: bê
 * Dạy chữ ghi âm v (tương tự ê).
- So sánh v với b?
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- Quan sát giúp đỡ HS yếu
* Luyện đọc từ khoá.
- GV ghi bảng
4. Củng cố:
- Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân viết bài tốt.
- HS hát
- Viết bảng con, bảng lớp.
- HS đọc
- giống: nét thắt; khác:ê có thêm dấu mũ.
- HS đọc đồng thanh
- cài âm b đứng trước.
- Cài tiếng bê.
- HS đọc cá nhân, lớp
-tiếng bê có âm b đứng trước âm ê đứng sau.
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp).
 giống ở nét thắt; khác là v không có nét khuyết.
- HS đọc lại toàn bài.
- Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
-HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- 2 HS
Tiết 2
* Giới thiệu bài 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
- GV gọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
- Chữ b gồm mấy nét đó là nét nào?
 Luyện đọc câu ứng dụng.
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK.
- GV ghi bảng
- GV hướng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
- ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học?
- GV chỉnh phát âm.
Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện nói: Theo cặp trong 5 phút
- Tranh vẽ gì?
- Em bé vui hay buồn? Vì sao?
- Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Em bé như thế nào khi mẹ bế ?
- GV quan sát giúp đỡ
- GV nhận xét kết luận
* Luyện viết vở:
 - GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
4. Củng cố:
- Đọc lại bài
5. Dặn dò:
 -Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. 
HS đọc nối tiếp
- Lớp nhận xét
 -gồm 2 nét cơ bản là khuyết xuôi
 và móc ngược (phải)
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc cá nhân, cặp, lớp.
- Thảo luận cặp
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung
-HS viết bài
- 1 HS
_________________________________________________________________________ 
 Ngày soạn: 15/ 9/ 2010
	 Ngày giảng: Thứ sáu 17/ 9 / 2010 
Tiết 1: Tập viết:
 Tô các nét cơ bản
I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Tô đúng đẹp các nét cơ bản.
- Rèn kỹ năng viết cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng:
- Bài viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định lớp:
2. Bài cũ: - Viết, đọc e, b, be.
 - GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
*Quan sát chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Nét nào có độ cao 2 li?
- Nét nào có độ cao 5 li?
* Luyện viết:
 + Viết bảng con:
- GV viết mẫu từng nét.
 -Nhân xét sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
4. Củng cố:
- Thi viết đúng đẹp nét tròn.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết lại các nét cơ bản cho đẹp.
- HS hát
- HS viết bảng con , bảng lớp.
- HS nhắc lại
-HS đọc.
-nét ngang, xiên phải, xiên trái, móc xuôi, móc ngược, móc hai đầu, cong trái, cong phải, nét thắt.
-..nét khuyết trên,khuyết dưới.
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- HS mở vở viết bài.
- 2 HS.
Tiết 2: Tập viết:
 e, b, bé
I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng đẹp các chữ e, b, bé.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng:
- Bài viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định
2. Bài cũ:
- Viết nét: cong kín, cong phải, cong trái.
- GV nhận xét đánh giá điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GVghi đầu bài.
*Quan sát chữ mẫu:
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Nêu tên chữ ghi âm có độ cao 5 li?
- Nêu tên chữ ghi âm có độ cao 2 li?
* Luyện viết:
 + Viết bảng con:
- Chữ e gồm mấy nét?
- GV viết mẫu chữ e.
- Chữ ghi âm b, bé (tương tự).
- Nhận xét sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
4. Củng cố:
- Thi viết nhanh, đúng: bé.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS hát.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- 2 HS nhắc lại.
-HS đọc.
-b
-e
- gồm 1 nét thắt.
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- Chữ b có 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt viết liền.
- Lớp viết bài vào vở tập viết
Tiết 3: Thủ công:
	 Bài 2	Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác(tiết 1)
 A.Mục tiêu: *Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách xé,dán hình chữ nhật.
- Xé,dán được hình chữ nhật. đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa.Hình dán có thể chưa thẳng.
*Với HS khéo tay:xé,dán được hình chữ nhật. Dường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
- Có thể xé được hinh chữ nhật có kích thước khác.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học
B.Đồ dùng:
- GV:Hình chữ nhật,các bước vẽ,giấy thú công ,hồ dán
- HS: Giấy thủ công,hồ dán...
C Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
Sự chuẩn bị đồ dùng của HS
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Quan sát nhận xét:
- GV treo bài mẫu hỏi HS :
H : Xung quanh chúng ta có những đồ vật nào có dạng hình chữ nhật? 
Các em ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để xé dán cho đúng.
H :Vậy hình chữ nhật có đặc điểm gì? 
3. Hướng dẫn vẽ và xé dán:
- GV hướng dẫn HS vẽ hình chữ nhật
- Làm thao tác xé từng cạnh của hình chữ nhật: Tay trái giữ chặt tờ giấy,tay phải dùng ngón trái và ngón trỏđể xé
4.Thực hành:
- GV làm HS làm theo trên giấy nháp
 - GV quan sát giúp đỡ
- GV chia nhóm :3 nhóm
- GVgiúp đỡ các nhóm
5. TRưng bày sản phẩm:
- Gvđọc tiêu chí đánh giá
- GV yêu cầu các nhóm trưng bày
- GV đánh giá sản phẩm
IV.Củng cố:
Nhắc lại cách xé dán hình chữ nhật
V.Dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học: Sự chuẩn bị của HS. Thái độ học tập
- VN chuẩn bị tốt đồ dùng học tập giờ sau học “Xé dán hình tam giác”
Hát
-HS để đồ dùng trên bàn
- HS quan sát
-Cửa ra vào, cái bảng,cái bàn...
...Có hai cnhj dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau
- HS theo dõi
-HS làm theo trên giấy nháp
- HS làm giấy thủ công theo nhóm
-HS trưng bày sản phẩm
- 1 HS
 ---------------------***************-----------------------
Tiết4
Sinh hoạt lớp
A.Mục tiêu:
-HS nhận biết ưu khuyết điểm trong tuần.
Phương hương tuần sau 
B Nội dung sinh hoạt.
1.Ưu điểm:
- Đi học đều đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu nhiều em có cố gắng trong giờ học.
-Vệ sinh lớp tơng đối sạch sẽ .
-các em ngoan.Hầu hết các em đều thích đến trờng học 
2.Nhược điểm:
-Một số em còn quên đồ dùng ở nhà.
- Nhận thức bài còn chậm chưa bíêt đọc, viết: Huấn, Tú
C.Phương hướnh tuần sau:
-Phát huy ưu điểm và noi gương một số bạn:Thảo, Hồng, Văn,Quyến.....
-Khắc phục khuyết điểm đã nêu trên.
*******************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctam l1.doc