Toán
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
A. MỤC TIÊU:
- Làm được tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (dạng 65 - 30, 36 - 4),
- Nắm vững kĩ năng đặt tính và làm tính.
- Giải toán có lời văn
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 5 thẻ que tính chục và 7 que tính rời.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG:
I. Bài cũ:
- Đặt tính rồi tính:
67 - 22 56 - 16 99 - 66
- Nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 - 30:
* B1: Hướng HS làm thao tác trên que tính
- Yêu cầu HS lấy 65 que tính, xếp 6 thẻ chục que tính bên trái, 5 que tính bên phải
- Điền số vào bảng: 65
- Tiến hành tách ra 3 thẻ chục que tính và 0 que tính rời
- Vậy còn lại bao nhiêu que tính?
(ghi bảng như SGK)
* B2:Kĩ thuật làm tính trừ:
- Gọi HS nêu cách đặt tính.
LỊCH SOẠN GIẢNG TUẦN :30 Từ ngày 2/04 đến 06/04/2012 Thứ Ngày Tiết Mơn Tên bài dạy Thứ hai 2/04 1 Toán Phép trừ trong phạm vi 100(trừ khơng nhớ) 2 Tập đọc Chuyện ở lớp 3 Tập đọc Chuyện ở lớp 4 Đạođđức Bảo vệ hoa và cây nơi cơng cợng Thứ ba 3/04 1 Toán Luyện tập 2 Tập đọc Mèo con đi học 3 Tập đọc Mèo con đi học 4 Thủ cơng Cắt, dán hàng rào đơn giản Thứ tư 4/04 1 Chính tả Chuyện ở lớp 2 KC Sói và Sóc 3 TN - XH Trời nắng trời mưa 4 Thứ năm 5/04 1 Toán Các ngày trong tuần lễ 2 Tập đọc Người bạn tớt 3 Tập đọc Người bạn tớt 4 Thứ sáu 6/04 1 Toán Cợng, trừ( khơng nhớ )trong phạm vi 100 2 Chính tả Mèo con đi học 3 Tập viết Tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P 4 Thứ hai ngày 2 tháng 04 năm 2012 Toán Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) A. MỤC TIÊU: - Làm được tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (dạng 65 - 30, 36 - 4), - Nắm vững kĩ năng đặt tính và làm tính. - Giải toán có lời văn B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 5 thẻ que tính chục và 7 que tính rời. C. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 67 - 22 56 - 16 99 - 66 - Nhận xét cho điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) 2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 - 30: * B1: Hướng HS làm thao tác trên que tính - Yêu cầu HS lấy 65 que tính, xếp 6 thẻ chục que tính bên trái, 5 que tính bên phải - Điền số vào bảng: 65 - Tiến hành tách ra 3 thẻ chục que tính và 0 que tính rời - Vậy còn lại bao nhiêu que tính? (ghi bảng như SGK) * B2:Kĩ thuật làm tính trừ: - Gọi HS nêu cách đặt tính. - Gọi HS nêu cách tính. 65 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 - 6 trừ 3 bằng 3 , viết 3 30 Vậy: 65 - 30 = 35 35 3. Thực hành: * Bài 1. Tính: (ghi bảng như SGK trang 159) - Cho hS nhắc lại cách tính - Gọi HS lên bảng tính - Cho HS sửa chữa - Nhận xét sửa sai * Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s - Cho HS thực hiện tính và ghi vào ô trống - Cho HS sửa chữa - Nhận xét tuyên dương * Bài3. Tính nhẩm: 66 - 60 = 98 - 90 = 72 - 70 = 78 - 50 = 59 - 30 = 43 - 20 = 58 - 4 = 67 - 7 = 99 - 1 = 58 - 8 = 67 - 5 = 99 - 9 = - Gọi HS nêu cách tính nhẩm. - Nhận xét tuyên dương - 3 HS lên bảng làm - Cả lớp thực hiện và nêu: 65 que tính - Cả lớp thực hành - Còn lại 3 thẻ chục và 5 que rời - 2 HS nêu: - Viết số 65, viết 30 dưới sao cho số đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục - Thực hiện trừ từ trái sang phải bắt đầu từ hàng đơn vị - 2 HS nhắc lại cách tính - 6 HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét nêu kết quả - 4 HS - Theo dõi nhận xét nêu kết quả - Lần lượt HS nêu kết quả - Nhận xét bổ sung - 3 HS nêu: 3. Củng cố dặn do:ø - Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) - Chuẩn bị : Luyện tập. - Nhận xét tiết học Tập đọc Chuyện ở lớp A . Mục tiêu: - Đọc đúng , nhanh được cả bài : Chuyện ở lớp. - Phát âm đúng các từ: đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. - Ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. - Ôn các tiếng có vần uôc, uôt: - Tìm được tiếng trong bài có vần uôt. Tìm được tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt. - Nhắc lại nội dung baiø: Em bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn nhỏ trong lớp. Mẹ em gạt đi. Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thế nào? - Nói theo chủ đề : Kể với cha mẹ"Hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào". B. Đồ dùng dạy học: * Giáo viên: tranh minh họa SGK , chép sẵn bài Chuyện ở lớp (không ghi tên bài) * Học sinh: SGK C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài: Chú công và hỏi: . Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì . Sau 2 - 3 năm đuôi công có màu sắc ntn? - Nhận xét - cho điểm. II.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Cho HS quan sát tranh : Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Chuyện ở lớp 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a. Đọc mẫu lần 1 b. HS luyện đọc: * Đọc từ: - Dùng phấn màu gạch chân các từ: đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. -Yêu cầu HS phân tích đánh vần tiếng khó: trêu, bẩn, vuốt - Giải nghĩa từ * Luyện đọc từng câu: - Cho HS đọc từng dòng thơ - nối tiếp * Luyện đọc cả đoạn, cả bài: - Bài chia làm 3 đoạn: mỗi đoạn là 1 khổ thơ. - Chia mỗi nhóm 3 HS luyện đọc - Cho HS đọc cả bài - Nhận xét. c. Ôn các vần uôc, uôt: * Tìm tiếng trong bài có vần uôt: * Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt: - Ghi bảng: máy tuốt lúa rước đèn - Cho HS tìm tiếng từ khác - Nhận xét - Tuyên dương Tiết 2 4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc khổ thơ 1, 2 - hỏi: + Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ? - Cho HS đọc khổ thơ cuối - hỏi : + Mẹ đã nói gì với bạn nhỏ ? - Gọi HS đọc cả bài - hỏi: + Vì sao mẹ muốn bé kể chuyện ngoan ngoãn ? * Đọc mẫu lần 2 b. Luyện nói: Hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào. - Cho HS xem tranh ở SGK thảo luận nhóm đôi đóng vai mẹ con kể nhau nghe chuyện ở lớp ? - Bạn nhỏ làm gì ngoan? - Con đã làm gì ngoan ở lớp? - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày - Nhận xét tuyên dương. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - Quan sát - trả lời - Cả lớp lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp luyện đọc từ khó - Cá nhân phân tích đánh vần - Đọc nối tiếp, mỗi em đọc1 dòng (thi đua theo tổ) - Nhóm 3 HS thi đọc nối tiếp, mỗi em đọc 1 khổ thơ - 5 - 6 HS đọc cả bài - đồng thanh 1 lần - Cá nhân tìm: vuốt tóc - 2 HS đọc: máy tuốt lúa, rước đèn - HS giỏi tìm: - 2 em đọc - Cả lớp đọc thầm + Bạn nhỏ kể chuyện: Bạn Hoa không thuộc bai, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực - 2 HS đọc + Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể. Mẹ muốn nghe chuyện bạn đã ngoan thế nào ở lớp. - 4 HS đọc: + Mẹ mong ai cũng ngoan ngoãn. - 5 - 6 HS thi đọc diễn cảm - 1 HS đọc yêu cầu bài - Các nhóm thảo luận - Các nhóm lên đóng vai: - Nhận xét bổ sung 5. Củng cố dặn do:ø - Cho HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi - Về nhà đọc lại bài - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Mèo con đi học Đạo đức Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (Tiết 1) I . MỤC TIÊU: - Nêu được cần phải bảo vệ hoa và cây nơi công cộng vì chúng có nhiều lợi ích như làm đẹp, làm cho không khí trong lành - Thực hiện những quy định về bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, biết chăm sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh - Có ý thức bảo vệ hoa và cây xanh -Ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. II . CHUẨN BỊ GV + HS: VBT III . CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động GV Hoạt động HS A. Bài cũ : - Chào hỏi và tạm biệt - Cần nói lời chào hỏi, tạm biệt khi nào? - Em nói lời chào hỏi tạm biệt với ai? - Trong trường hợp nào ? - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : - Tiết này các em học bài : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (T.1) * Hoạt động 1: Quan sát hoa và cây ở sân trường hoặc qua tranh ảnh * Tổ chức cho HS quan sát các cây trong sân trường - Đàm thoại theo mấy câu hỏi: - Ra chơi ở sân trường, vườn trường, công viên các em thích không ? - Sân trường, vườn trường, công viên có đẹp có mát không ? - Để sân trường, vườn trường, công viên luôn đẹp , luôn mát em phải làm gì ? * Kết luận: Hoa và cây làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. - Các em cần chăm sóc, bảo vệ, cây và hoacác em có quyền được sống, trong môi trường trong lành an toàn - Các em cần chăm sóc và bảo vệ cây và * Hoạt động 2: HS làm bài tập 1: - Cho các em làm bài tập 1 và trả lời câu hỏi + Các bạn nhỏ đang làm gì ? + Những việc làm đó có tác dụng gì ? + Em có thể làm được như các bạn nhỏ đó không ? - Yêu cầu 1 số HS lên trình bày - Nhận xét * Kết luận : - Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành . * Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận theo bài tập 2 - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận từng đôi một : + Các bạn đang làm gì ? + Em tán thành những việc làm nào ? Tại sao ? - Cho HS tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh * Kết luận: - Biết nhắc nhở khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng . - Bẻ cành đu cây là hành động sai C. Củng cố dặn dò: - Em cần phải làm gì để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng - Chuẩn bị : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( T.2) - Nhận xét tiết học Cá nhân trả lời - HS quan sát - Cá nhân trả lời - Bổ sung HS nêu Thảo luận theo nhóm 4 - Đại diện HS trình bày - Nhận xét - Thảo luận theo nhóm 4 - Đại diện HS trình bày - Nhận xét - Cá nhân trả lời Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012 Toán Luyện tập A . Mục tiêu: - Làm được tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ ), đặt tính , tính nhẩm - So sánh được số có hai chữ số. - Giải được toán có lời văn. B. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I . Bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 84 - 50 66 - 66 33 - 3 ... ïy học: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: - Gọi HS HTL bài: Mèo con đi học và hỏi: . Mèo kiếm cớ gì để trốn học? . Vì sao mèo con đồng ý đi học? - Nhận xét - cho điểm. II.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Cho HS quan sát tranh : Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Mèo con đi học 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a. Đọc mẫu lần 1 b. HS luyện đọc: * Đọc từ: - Dùng phấn màu gạch chân các từ: chiếc bút, tan học, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. -Yêu cầu HS phân tích đánh vần tiếng khó: chiếc, sửa, ngượng - Giải nghĩa từ * Luyện đọc từng câu: - Cho HS đọc từng câu nối tiếp * Luyện đọc cả đoạn, cả bài: - Bài chia làm 2 đoạn: Cho HS đọc nhóm đôi mỗi em đọc 1 đoạn - Cho HS đọc cả bài - Nhận xét. c. Ôn các vần uc, ut: * Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut: * Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut: - Ghi bảng: Hai con trâu húc nhau. Kim ngắn chỉ giờ. Kim giờ chỉ phút. - Cho HS Nói câu có vần uc, ut. - Nhận xét - tuyên dương Tiết 2 4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc đoạn 1 hỏi: + Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà? - Cho HS đọc đoạn cuối hỏi : + Bạn nào đã giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp? + Em hiểu thế nào là người bạn tốt? * Đọc mẫu lần 2 b. Luyện nói: Kể về bạn tốt của em. - Cho HS xem tranh ở SGK thảo luận nhóm đôi kể cho nhau nghe về người bạn tốt của mình ? - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày - Nhận xét tuyên dương. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - Quan sát - trả lời - Cả lớp lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp luyện đọc từ khó - Cá nhân phân tích đánh vần - Đọc nối tiếp, mỗi em đọc1 câu (thi đua theo tổ) - Các nhóm thi đọc mỗi em đọc 1 đoạn - 5 - 6 HS đọc cả bài - đồng thanh 1 lần - Cá nhân tìm: Cúc, bút - 2 HS đọc: - HS giỏi nói: - 2 em đọc - Cả lớp đọc thầm + Hà hỏi mượn bút Cúc đã từ chối. Nụ cho Hà mượn - 2 HS đọc + Hà từ giúp Cúc sửa lại dây đeo. - HS giỏi trả lời - 5 - 6 HS thi đọc diễn cảm cả bài - 1 HS đọc yêu cầu bài - Các nhóm thảo luận - Đai diện các nhóm lên kể: - Nhận xét bổ sung 5. Củng cố dặn do:ø - Cho HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi - Về nhà đọc lại bài - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ngưỡng cửa --------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 6 thàng 4 năm 2012 Toán Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 A. MỤC TIÊU: - Làm được tính cộng trừ (đặt tính và tính) các số trong phạm vi 100 (cộng, trừ không nhớ) - Tính nhẩm được cộng trừ các số có hai chữ số (cộng trừ tròn chục). - Qua ví dụ cụ thể nêu được nối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giải toán có lời văn B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, vở toán, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 2. Thực hành: * Bài 1. Tính nhẩm: - Gọi HS nêu kết quả các phép tính - Nhận xét sửa sai * Bài 2. Đặt tính rồi tính: 26 + 12 48 - 36 48 - 12 - Em có nhận xét gì về 3 phép tính trên * Tương tự với 3 phép tính còn lại: 65 + 22 87 - 65 87 - 22 - Nhận xét tuyên dương * Bài3. Cho HS đọc bài toán ở SGK - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Ghi bảng tóm tắt như SGK - Gọi HS lên bảng giải - Em nào có lời giải khác bạn. * Bài 4. Tương tự như bài 3 - 1 HS nêu yêu cầu - Lần lượt HS nêu kết quả và cách tính nhẩm - 2 HS nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng đặt tính và tính - Cả lớp làm vào vở - Cá nhân nhận xét - 2 HS đọc - Cá nhân trả lời - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở Bài giải Số que tính hai bạn có tất cả là: 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số: 78 que tính - 2 HS đọc Bài giải Số bông hoa Lan hái được là: 68 - 34 = 34 (bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa 3. Củng cố dặn do:ø - Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) - Chuẩn bị : Luyện tập. - Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------------------ Thủ công Cắt, dán hàng rào đơn giản (tiết 1) I . Mục tiêu: - Vẽ, cắt nan và dán thành hàng rào. - Vẽ thẳng, cắt đều, dán hình cân đối. - Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác II . Chuẩn bị : 1/ GV: Một số mẫu đã cắt( cắt nan và dán thành hàng rào). 2/ HS : giấy , bút , thước III . Các hoạt động : 1 . Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nêu lại cách vẽ, cách cắt hình tam giác ? - GV nhận xét. 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài : - Tiết này các em Cắt, dán hàng rào đơn giản .b/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát - GV cho HS quan sát mẫu. - Giới thiệu : cạnh của các nan giấy là những đường thẳng cách đều, hàng rào được dán bởi các nan giấy. - Cho HS nhận xét + Số nan đứng, sốnan ngang ? + Khoảng cách giữa các nan đứng và những nan ngang bao nhiêu ô ? - GV nhận xét. c/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS kẻ, cắt các nan giấy - Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có hai đường thẳng cách đều nhau . Giáo viên hướng dẫn kẻ 4 nan đứng ( dài 6 ô rộng 1 ô ) và hai nan ngang ( dài 9 ô rộng 1 ô ) - GV làm mẫu : Kẻ 4 nan đứng ( 6 ô - 1ô ) Kẻ 2 nan ngang ( 9 ô - 1ô ) - Ta cắt các đoạn thẳng cách đều ta được các nan giấy. d/ Hoạt động 3 : Thực hành - Cho HS thực hành trên giấy. - Quan sát giúp đỡ HS yếu. 3/ Củng cố dặn dò: - Cho vài em nhắc lại, cắt nan và dán thành hàng rào. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết 2 HS nêu - Quan sát mẫu và nhận xét - Quan sát GV làm mẫu - Thực hành trên giấy. - Cá nhân ------------------------------------------------------------ Chính tả (nhìn viết) Mèo con đi học A. Mục tiêu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng 8 dòng thơ của bài : Mèo con đi học. - Làm đúng các bài tập: điền vần iên / in , chữ r / d / gi? - Viết đúng tốc độ, đều, đẹp. B. Chuẩn bị: * GV: bảng phụ chép sẵn nội dung bài cần chép , nội dung bài tập 2 ,3 * HS : vở chính tả, bảng con, ... C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: - Điền chữ c hay k? túi ...ẹo quả ...am - Nhận xét cho điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Chuyện ở lớp 2. Hướng dẫn HS tập chép: - Đọc mẫu - Yêu cầu HS đọc - Gạch chân các chữ khó: buồn, cừu, toáng, cắt đuôi. - Cho HS viết bảng từ khó: buồn, cừu, toáng - Nhận xét sửa sai * Hướng dẫn HS trình bày bài vào vở - Cho HS chép bài vào vở - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu - Đọc thong thả cho HS soát lỗi bài thơ - Thu vở chấm một số bài tại lớp - Nhận xét sửa chữa một số lỗi cơ bản 3. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 2,3: - Hướng dẫn HS điền vần r/ d / gi? iên/ in? - Giới thiệu tranh : - Tranh vẽ gì? - Điền theo nội dung tranh - Cho HS đọc lại các từ trên - Nhận xét sửa sai - 2 HS lên bảng điền chữ và đọc từ - Nhận xét - Cả lớp lắng nghe - 2 HS đọc - 3 - 5 HS đọc: buồn, cừu, toáng, cắt đuôi. - Cả lớp viết: buồn, cừu, toáng - Cả lớp viết bài vào vở - Trao đổi vở để sửa lỗi - 2 HS nêu yêu cầu - Quan sát tranh trả lời - 3 HS lên bảng điền - Cá nhân đọc: - Nhận xét bổ sung 3. Củng cố dặn do:ø - Tuyên dương các em có bài viết đúng đẹp , cho cả lớp quan sát để học tập - Chuẩn bị: Ngưỡng cửa. -Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------- Tập viết Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P A . Mục tiêu: - Tô đúng, đẹp các chữ hoa O, Ô, Ơ,P. Viết đúng, đẹp các vần: uôc, uôt, ưu,ươu. Từ ngữ : chải chuôt, con cừu - Viết đúng khoảng cách, cỡ chữ B. Đồ dùng dạy học: * Giáo viên : Chữ mẫu O, Ô, Ơ, P và các vần, từ * Học sinh: Vở tập viết, bảng con, ... C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: - Cho HS viết bảng con : nhoẻn cười, cải xoong. - Nhận xét II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P 2. Hướng dẫn tô chữ hoa: - Cho HS quan sát chữ hoa : O, Ô, Ơ, P - Nêu qui trình tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P 3. Hướng dẫn viết vần: uôc, uôt, ưu, ươu, chải chuốt, con cừu. - Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu: uôc, uôt, ưu, ươu, chải chuốt, con cừu. * Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu nêu cách viết chữ: uôt, ưu, chải chuốt, con cừu. - Nhận xét. 4. Hướng dẫn viết vào vở: - Giới thiệu nội dung tập viết: Tô chữ O, Ô, Ơ, P, uôc, uôt, ưu, ươu, chải chuốt, con cừu. - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu - Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai - Cả lớp viết bảng con - Quan sát lắng nghe - Quan sát , đọc , phân tích - Cả lớp viết bảng con: uôt, ưu, chải chuốt, con cừu. - HS tô chữ O, Ô, Ơ, P. Tô mỗi chữ một dòng - HS viết vào vở: uôc, uôt, ưu, ươu, chải chuốt, con cừu 5. Củng cố dặn do:ø - Tuyên dương các em có bài viết đúng đẹp , cho cả lớp quan sát để học tập - Nhận xét - Chuẩn bị : Tô chữ hoa Q, R - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------------ BGH DUYỆT
Tài liệu đính kèm: