Giáo án dạy Tuần thứ 34 - Lớp 1

Giáo án dạy Tuần thứ 34 - Lớp 1

Tập đọc

Bác đưa thư

A. Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đng các từ ngữ: mừng quýnh, khoe, chợt thấy, nhễ nhại, rót, mát lạnh, lễ phép. Bước đầubiết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Tìm được tiếng trong bài có vần inh, ngoài bài có vần inh, uynh

 - Hieåu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà, Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.

- Trả lời câu hỏi 1, 2(SGK)

- Nói theo chủ đề: Nói lời chào hỏi của Minh.

B. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: tranh minh họa SGK

2. Học sinh : SGK

C. Các hoạt động:

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Tuần thứ 34 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÒCH SOAÏN GIAÛNG
 TUAÀN :34
Töø ngaøy 30/04 ñeán 4/05/2012 
Thứ
Ngày 
Tiết 
Môn
Tên bài dạy 
Thứ hai 
30/04
1
 Tập đọc
Bác đưa thư
2
 Tập đọc 
Bác đưa thư
3
 Toán
Ôn tập : Các số đến 100
4
 Đạođđức 
Thứ ba 
1/5
1
 Tập đọc
Làm anh 
2
 Tập đọc 
Làm anh 
3
 Toán
Ôn tập : Các số đến 100
4
 Thủ công
Ôn tập chủ đề :Cắt, dán giấy 
Thứ tư
2/5
1
 Âm nhạc
2
 Chính tả 
Bác đưa thư 
3
 Kể chuyện
Hai tiếng kì lạ 
4
 Toán
Ôn tập: Các số đến 100
Thứ năm
3/5
1
 Mĩ thuật
2
 Tập đọc
Người trồng na 
3
 Tập đọc
Người trồng na
4
 Toán
Ôn tập : Các số đến 100
Thứ sáu 
4/5
1
 Thể dục 
Trò chơi 
2
 Chính tả
Chia quà 
3
 Tập viết
Tô chữ hoa X, Y
4
 TN - XH 
Thời tiết 
Thứ hai ngày 2 tháng 05 năm 2011
Tập đọc 
Bác đưa thư
A. Mục tiêu: 
- Đọc trôn caû baøi. Ñoïc đúng caùc töø ngöõ: mừng quýnh, khoe, chợt thấy, nhễ nhại, rót, mát lạnh, lễ phép. Böôùc ñaàubieát nghæ hôi ôû choã coù daáu caâu. 
 - Tìm được tiếng trong bài có vần inh, ngoaøi baøi coù vaàn inh, uynh
 - Hieåu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà, Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.
- Trả lời câu hỏi 1, 2(SGK) 
- Nói theo chủ đề: Nói lời chào hỏi của Minh.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: tranh minh họa SGK
2. Học sinh : SGK
C. Các hoạt động:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Bài cũ: 
- Cho HS đọc bài: Nói dối hại thân hỏi:
. Khi sói đến thật chú bé kêu cứu có ai lại giúp không?
. Sự việc kết thúc như thế nào?
 - Nhận xét - chấm điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài ghi bảng: Bác đưa thư 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Đọc mẫu lần 1 (giọng đọc chậm, trìu mến; ngắt nghỉ rõ sau dấu chấm, dấu phẩy.)
b. Học sinh luyện đọc:
* Đọc từ:
- Viết bảng các từ: mừng quýnh, khoe, chợt thấy, nhễ nhại, rót, mát lạnh, lễ phép.
 - Giải nghĩa từ
* Đọc câu:
- Cho HS đọc từng câu. 
- Cho HS đọc từng câu nối tiếp
* Đọc đoạn, cả bài:
- Bài chia 2 đoạn, chia mỗi nhóm 2 HS luyện đọc đoạn. (chú ý ngắt hơi khi có dấu phẩy)
- Cho HS đọc cả bài
- Nhận xét sửa sai.
3. Ôn các vần inh, uynh:
a. Tìm tiếng trong bài có vần inh:
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh:
- Cho HS quan sát tranh ở SGK
- Ghi bảng: tủ kính chạy huỳnh huỵch
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa ôn.
- Nhận xét - tuyên dương
 Tiết 2
4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc 
- Cho HS đọc đoạn 1hỏi: 
+ Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì?
- Gọi HS đọc đoạn cuối 
+ Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh làm gì?
- Đọc cả bài lần 2.
c. Luyện nói: Nói lời chào hỏi của Minh.
- Cho HS quan sát tranh ở SGK và thảo luận nhóm đôi, đóng vai nói lời chào của Minh với bác đưa thư.
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét - tuyên dương. 
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Cả lớp quan sát trả lời
- Cả lớp lắng nghe
- Cá nhân đọc từ khó phân tích 
- 2 HS đọc 1 câu
- Cá nhân đọc nối tiếp, mỗi em đọc1 câu
- Các nhóm thi đọc mỗi em đọc 1 đoạn 
- 6 - 8 HS đọc - đồng thanh 1 lần 
- Cá nhân tìm và phân tích: Minh
- Cá nhân tìm:
- Quan sát trả lời
- 2 HS đọc từ:
- HS giỏi tìm:
- 3 HS đọc - cả lớp đọc thầm 
+ Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
- 3 HS đọc
+ Minh chạy vào nhà rót một cốc nước mát lạnh hai tay bững ra lễ phép mời bác uống.
 - 5 - 6 HS đọc - đồng thanh 1 lần.
- Các nhóm quan sát - thảo luận
 - Các nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
III. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi
- Về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi ở SGK.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Làm anh.
-----------------------------------------------------
Toán
Ôn tập: Các số đến 100 
A. MỤC TIÊU: 	
- Bieát đọc, viết, so saùnh; bieát vieát soá lieàn tröôùc, soá lieàn sau cuûa moät soá. 
- Bieát cộng, trừ số có hai chữ số (không nhớ).
- Giải bài toán có lời văn.( HS gioûi)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
* Viết bảng bài 2 che lại, SGK, vở toán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ôn tập: Các số đến 100
2. Thực hành:
* Bài 1. Viết các số:
- Đọc các số cho HS viết bảng con.
- Cho HS đọc các số vừa ghi.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Cho HS lên bảng viết.
- Nhận xét - sửa bài
* Bài 3. 
a. Khoanh vào số bé nhất: 59 ; 34 ; 76 ; 28 
b. Khoanh vào số lớn nhất: 66 ; 39 ; 54 ; 58
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 4: Đặt tính rồi tính:
 68 - 31 52 + 37 35 + 42
- Cho HS nhắc lại cách tính
- Gọi HS lên bảng tính
- Nhận xét cho điểm.
 98 - 51 26 + 63 75 - 45 
* Hướng dẫn tương tự như trên.
* Bài 5. Gọi HS đọc bài toán ở SGK(HS gioûi)
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Ghi bảng: Tóm tắt
 Thành : 12 máy bay
 Tâm : 14 máy bay
 Có tất cả : .... máy bay?
- Gọi HS lên bảng giải.
- Gọi HS đọc bài giải của mình.
- 1 HS nêu yêu cầu 
- Cả lớp viết bảng con:
- 3 HS đọc.
- 1 HS nêu yêu cầu
- 3 HS 
- Cả lớp làm vào SGK - đổi chéo nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu:
- 2 HS lên bảng khoanh số.
- Cả lớp làm ở bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS nhắc
- 3 HS
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bổ sung.
- 2 HS đọc 
- Cá nhân trả lời:
- 1 HS lên bảng giải
- Cả lớp giải vào vở:
 Bài giải
 Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
 12 + 14 = 26 (máy bay)
 Đáp số: 26 máy bay
- 2 HS đọc
III. Củng cố dặn do:
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở.
- Chuẩn bị: Ôn tập: Các số đến 100
------------------------------------------------------------------------------------
Ñaïo ñöùc
TÌM HIỂU NGÀY TẾT CỔ TRUYỀN CHÔLSANĂM
 I.Mục tiêu:
 -HS hiểu được ngày tết cổ truyền của người dân tộc khơ me
 -Hiểu được phần lễ hội trong ngày tết. 
 -Hiểu được ý nghĩa của ngày tết cổ truyền của người dân tộc khơ me như ngày tết cổ truyền của dân tộc kinh.
 II.Đồ dùng dạy học.
 1.Gioi thiệu bài
 2.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ôn định :hát 1 bài
*Hoạt động1:tìm hiêyr ngày tết cổ truyền.
-Em nào kể được ngày tết cổ truyền của người khơ me.
-Ngày tết cổ truyền của người dân tộc khơ me có cách đây khoảng bao nhiêu năm?
-Nhận xét kết luận:tết CHÔLSANĂM của người dân tộc có cách đay khoảng 2554 năm có nguồn gốc từ CAMPUCHIA
-Trả lời cá nhân
-HS kể
-Trả lời cá nhân
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Tập đọc 
Làm anh
A. Mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chuyện đùa, người lớn, dỗ dành, dịu dàng, phần hơn, thật vui. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 - Tìm được tiếng trong bài có vần ia và ngoài bài có vần ia, uya 
 - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, phải nhường nhịn em.
Trả lời được câu hỏi 1(SGK)
- Nói theo chủ đề: kể về anh (chị, em) của em.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: tranh minh họa SGK
2. Học sinh : SGK
C. Các hoạt động:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Bài cũ: 
- Cho HS đọc bài: Bác đưa thư hỏi:
. Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì?
. Thấy bác đưa thư Minh làm gì?
 - Nhận xét - chấm điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài ghi bảng: Làm anh 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Đọc mẫu lần 1 (giọng đọc chậm, trìu mến; ngắt nghỉ rõ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.)
b. Học sinh luyện đọc:
* Đọc từ:
- Viết bảng các từ: chuyện đùa, người lớn, dỗ dành, dịu dàng, phần hơn, thật vui.
 - Giải nghĩa từ
* Đọc câu:
- Cho HS đọc từng dòng thơ. 
- Cho HS đọc từng dòng thơ nối tiếp
* Đọc đoạn, cả bài:
- Bài chia 4 đoạn, chia mỗi nhóm 4 HS luyện đọc đoạn. (chú ý ngắt , nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ)
- Cho HS đọc cả bài
- Nhận xét sửa sai.
3. Ôn các vần ia, uya:
a. Tìm tiếng trong bài có vần ia:
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya:
- Cho HS quan sát tranh ở SGK
- Ghi bảng: tia chớp đêm khuya
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa ôn.
- Nhận xét - tuyên dương
 Tiết 2
4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc 
- Cho HS đọc khổ thơ 1, 2 hỏi: 
+ Anh phải làm gì khi em bé khóc?
+ Anh phải làm gì khi em bé ngã?
- Gọi HS đọc khổ thơ 3, 4 hỏi: 
+ Anh phải làm gì khi chia quà cho em?
+ Anh phải làm gì có đồ chơi đẹp?
+ Làm anh phải có tình cảm thế nào với em?
- Đọc cả bài lần 2.
c. Luyện nói: Kể về anh (chị, em) của em.
- Cho HS quan sát tranh ở SGK và thảo luận nhóm đôi, kể nhau nghe về anh chị em của mình.
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét - tuyên dương. 
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Cả lớp quan sát trả lời
- Cả lớp lắng nghe
- Cá nhân đọc từ khó phân tích 
- 2 HS đọc 1 dòng thơ
- Cá nhân đọc nối tiếp, mỗi em đọc1 dòng thơ
- Các nhóm thi đọc mỗi em đọc 1 đoạn 
- 6 - 8 HS đọc - đồng thanh 1 lần 
- Cá nhân tìm và phân tích: chia
- Quan sát trả lời
- 2 HS đọc từ:
- HS giỏi nói:
- 3 HS đọc - cả lớp đọc thầm 
+ Khi em bé khóc anh phải dỗ dành.
+ Khi em bé ngã anh nân dịu dàng.
- 3 HS đọc
+ Anh chia quà cho em phần nhiều hơn.
+ Nhường cho em chơi.
+ Làm anh phải biết yêu thương em.
 - 5 - 6 HS đọc - đồng thanh 1 lần.
- Các nhóm quan sát - thảo luận
 -Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
III. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi
- Về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi ở SGK.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Người trồng na.
----------------------------------------------------------------------
Toán
Ôn tập: Các số đến 100 
A. MỤC TIÊU: 
- Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải bài toán có lời văn. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
* Mô hình đồng hồ, SGK, vở toán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ôn tập: Các số đến 100
2. Thực hành:
* Bài 1. Tính nhẩm:(làm cột 1,2)
a. 60 + 20 = 80 - 20 = 
 70 + 10 = 90 - 10 = 
50 + 30 = 70 - 50 = 
- Cho HS đọc các phép tính trên.
- Nhận xét cho điểm.
b. Tương tự như trên
* Bài 2. Tính:(cột 1, 2,)
 15 + 2 + 1 = 68 - 1 - 1 = 
 34 + 1 + 1 = 84 - 2 - 2 = 
- Nhận xét - sửa bài
* Bài 3: Đặt tính rồ ... S viết bảng con.
- Cho HS đọc lại bài 1.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2. Tính: ( phần b)
a. 4 + 2 = 10 - 6 = 3 + 4 = 14 + 4 =
 8 - 5 = 19 + 0 = 2 + 8 = 18 - 5 =
 3 + 6 = 17 - 6 = 10 - 7 = 12 + 7 =
- Gọi HS lên bảng tính
- Nhận xét cho điểm.
b. Hướng dẫn tương tự như trên.
* Bài 3. > < = ?( cột 2 ,3)
90 ... 100 38 ... 30 + 8
69 ... 60 46 ... 40 + 5
 50 ... 50 94 ... 90 + 5
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 4. Gọi HS đọc bài toán ở SGK
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Ghi bảng: Tóm tắt
 Có : 75 cm
 Cắt đi : 25 cm
 Còn lại : .... cm?
- Gọi HS lên bảng giải.
- Gọi HS đọc bài giải của mình.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 5. Đo và ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng :
- Cho HS đo độ dài từng đoạn thẳng ở SGK
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét sửa sai.
- 1 HS nêu yêu cầu 
- 1 HS lên bảng 
- Cả lớp viết: 10, 19, 74, 9, 38 
 69, 0, 41, 58 
- 3 HS đọc
- 1 HS nêu yêu cầu
- 4 HS
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bổ sung.
- 1 HS nêu cầu
- 3 HS lên bảng điền dấu
- Cả lớp làm ở vở - đổi chéo nhận xét.
- 2 HS đọc 
- Cá nhân trả lời:
- 1 HS lên bảng giải
- Cả lớp giải vào vở:
 Bài giải
 Độ dài băng giấy dài là:
 75 - 25 = 50 (cm)
 Đáp số: 50 cm
- 2 HS đọc
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp đo ở SGK.
- 2 HS đọc 
- Nhận xét bổ sung.
III. Củng cố dặn do:
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở.	
- Chuẩn bị: Luyện tập 
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
Theå duïc
Troø chôi vaän ñoäng
I. MUÏC TIEÂU:
-Thöïc hieän cô baûn ñuùng caùc ñoäng taùc cuûa baøi theå duïc phaùt trieån chung
- Taâng caàu caù nhaân hoaëc chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøi(baèng baûng caù nhaân) vôùi soá laàn taêng daàn.
II. ÑÒA ÑIEÅM, PHÖÔNG TIEÄN: Treân saân tröôøng
III. NOÄI DUNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP LEÂN LÔÙP
1) Phaàn môû ñaàu
- Phoå bieán noäi dung baøi hoïc
- Ñöùng voã tay vaø haùt:
- Xoay caùc khôùpcoå chaân, ñaàu goái, hoâng, caùnh tay, coå tay:
- Chaïy nheï nhaøng thaønh moät haøng doïc treân ñòa hình töï nhieân ôû saân tröôøng. 
- Ñi thöôøng theo voøng troøn vaø hít thôû saâu:
2) Phaàn cô baûn
* Baøi theå duïc phaùt trieån chung:
Laàn 1: Cho hoïc sinh oân chung caû lôùp döôùi söï ñieàu khieån cuûa giaùo vieân
Laàn 2: Töøng toå leân trình dieãn, baùo caùo keát quaû hoïc taäp.
- Taâng caàu caù nhaân hoaëc chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøi:
- Chia toå HS töï taäp döôùi söï ñieàu khieån cuûa toå tröôûng haønh.
3) Phaàn keát thuùc
- Ñi thöôøng theo nhòp2 – 4 haøng doïc vaø haùt :
- Cuøng heä thoáng baøi hoïc
- Nhaän xeùt giôø hoïc
1-2'
1 – 2'
1'
2 laàn, moãi ñoäng taùc 2x8 nhòp
8 - 10 phuùt
2 – 3
*
* * *
* * *
* * *
* * *
* * *
 * * *
 * *
 * * 
* * * 
* *
 * *
 * * *
-----------------------------------------------------
Chính tả (nhìn viết)
Chia quà
A . Mục tiêu:
- Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng 15 đến 20 phút.
- Nhận ra được thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà, nhường nhịn em.
- Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào ô trống
- Bài tập (2) b 
B. Chuẩn bị:
* GV: bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả, nội dung bài tập 2 ,3 
* HS: vở chính tả, bảng con, ...
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Bài cũ: 
- Thu một số vở viết ở nhà của HS lên chấm.
- Nhận xét cho điểm.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- Ghi bảng: Chia quà
2. Hướng dẫn viết chính tả:
- Đọc mẫu bài chính tả
- Yêu cầu HS đọc
- Khi nhận được quà của mẹ, Phương nhận như thế nào? Cho em quả to hay quả bé?
- Gạch chân những chữ hay viết sai: Phương, reo lên, tươi cười, xin.
- Cho HS viết bảng: Phương, reo lên, tươi cười
- Nhận xét sửa sai.
* Hướng dẫn HS trình bày bài vào vở 
- Cho HS viết bài vào vở 
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
- Cho HS soát lỗi 
- Thu một số vở chấm (8 - 10 bài) 
- Nhận xét sửa chữa một số lỗi cơ bản 
3. Hướng dẫn làm bài tập:
a. Điền s hay x?
- Cho HS quan sát tranh ở SGK: Tranh vẽ gì?
- Mở bảng: ... áo tập nói. Bé ... ách túi. 
- Nhận xét sửa sai 
- Gọi HS đọc lại các câu trên.
b. Điền v hay d? 
 Hoa cúc ...àng. Bé ... ang tay.
- Nhận xét cho điểm.
- 5 bài 
- Cả lớp lắng nghe
- 2 HS đọc
- Phương đưa hai tay ra nhận và nói: Chúng con xin mẹ và đưa cho em quả to.
- 3 - 5 HS đọc: Phương, reo lên, tươi cười, xin.
- Cả lớp viết: Phương, reo lên, tươi cười
- Cả lớp viết bài vào vở
- Cá nhân nhìn bảng soát lỗi và sửa ra lề.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Quan sát trả lời
- 2 HS lên bảng chữ
- Theo dõi nhận xét
- 2 HS đọc
- 2 HS lên bảng điền chữ
- Nhận xét bổ sung.
3. Củng cố dặn do:
- Tuyên dương các em có bài viết đúng đẹp , cho cả lớp quan sát để học tập 
- Chuẩn bị: Loài cá thông minh. 
- Nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------------------------
 Tự nhiên - xã hội
Thời tiết 
I/ MỤC TIÊU
- Nhận bit sự thay đđổi thời tiết.
- Sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết 
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi
II/ CHUẨN BỊ : 
HS : Sưu tầm tranh ảnh thời tiết 
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Bài cũ:
- Hỏi : Em hãy nêu cảm giác khi trời nóng trời rét 
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài : 
- Cho các em kể tên một số hiện tượng của thời tiết mà các em đã được học . Sau đó hỏi HS xem các em còn biết được những hiện tượng nào khác của thời tiết ?
*Kết luận : 
+ Các hiện tượng thời tiết đã học : Nắng mưa, gió,rét nóng 
+ Các hiện tượng khác của thời tiết mà HS quan sát được trong thực tế : bão sấm chớp ....
b/ Hoạt động 1: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được 
* Mục tiêu : 
Sắp xếp các tranh ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi Nói lại những hiểu biết của mình về thời tiết với các bạn 
* Cách tiến hành 
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm : Sắp xếp các tranh ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn thay đổi 
Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp 
*Muc tiêu : 
- Nêu được ích lợi của việc dự báo thời tiết 
- Ôn lại sự cần thiết phải mặc phù hợp với thời tiết 
* Cách tiến hành :
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 
+ Vì sao em biết ngày mai có nắng ( hoặc mưa , nóng , rét ....) ?
+ Em mặc như thế nào khi trời nóng, khi trời rét ? 
* Kết luận : 
Chúng ta biết được thời tiết ngày mai sẽ như thế nào là do các bản tin dự báo thời tiết được phát thanh trên đài, ti vi 
- Phải ăn mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ cơ thể khỏe mạnh 
3/ Củng cố dặn dò :
*GDMT: Thời tiết là yếu tố của môi trường
 .Sự thay đổi của thời tiết có ảnh hưởng đến 
sức khỏe của con người . Các em có ý
 thức giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi. 
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị : Ôn tập 
- Cá nhân trả lời 
- Các nhóm quan sát - thảo luận
 -Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
- Cá nhân trả lời 
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
------------------------------------------
Tập viết
Tô chữ hoa X, Y
A. MỤC TIÊU:
- Tô được các chữ hoa X, Y. 
- Viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya. Các từ ngữ : bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). 
* HS khá giỏiviết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ theo vở tập viết 1, tập hai.
- Rèn tính cẩn thận, óc thẩm mĩ và giữ gìn sách vở sạch đẹp.
B. CHUẨN BỊ:
* Giáo viên: Chữ mẫu X, Y và các vần, từ.
* Học sinh: vở tập viết, bảng con, ...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng con: áo khoác, măng non.
- Nhận xét cho điểm
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- Ghi bảng: Tô chữ hoa X, Y
2. Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Đính chữ hoa X, Y cho HS quan sát 
- Nêu qui trình tô chữ hoa: X, Y
3. Hướng dẫn viết : inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya
- Viết mẫu nêu cách viết chữ : inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya
- Hướng dẫn điểm đặt bút, độ cao các con chữ , khoảng cách chữ, nối liền mạch giữa các con chữ, điểm dừng bút, 
- Giúp đỡ HS yếu nhận xét sửa chữa 
- Nhận xét sửa sai.
 * Hướng dẫn viết vào vở:
- Giới thiệu nội dung tập viết: Tô chữ hoa X, Y viết các chữ: inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya
- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ...
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
- Thu một số bài chấm - nhận xét, sửa sai
- Cả lớp viết : áo khoác, măng non.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc: inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya
- quan sát - lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con: inh, uynh, ia, uya,bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya
- HS tô chữ X, Y tô mỗi chữ một dòng 
- HS viết vào vở: inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya
3. Củng cố dặn dò:
- Tuyên dương các em có bài viết đúng đẹp , cho cả lớp quan sát để học tập 
- Chuẩn bị : Viết các số từ 0 đến 9.
- Nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp 
A. MỤC TIÊU:
- Đánh giá hoạt động trong tuần 34.
- Kế hoạch tuần 35.
- Giáo dục học sinh bảo vệ cây và hoa nơi công cộng và giữ trường lớp sạch đẹp. 
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Nhận xét, đánh giá các hoạt động và học tập tuần 34: 
- Nền nếp ra vào lớp,đi học đúng giờ 
- Ý thức học tập của HS ở lớp, ở nhà.
- Nhắc nhở một số HS chưa có ý thức học .
- Tuyên dương và khuyến khích các em học tập tốt.
- Nhận xét các bài kiểm tra của HS. 
- Tổng hợp các phong trào đạt được của HS để đề nghị khen thưởng.
 2. Nhận xét thi đua giữa các tổ:
- Cho HS nhận xét kết quả hoạt động của từng tổ.
- GV nhận xét chung tuyên dương các tổ có kết quả học tập tốt.
3. Giáo dục HS:
- Giáo dục học sinh bảo vệ hoa và cây nơi công cộng
 - Giáo dục học sinh giữ vệ sinh sạch sẽ. 
 4. Kế hoạch tuần 35:
- Nhắc nhở HS duy trì nền nếp ra vào lớp.
- Nhắc nhở HS học tập và rén luyện trong hè. 
- Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ.
- Dự lễ tổng kết năm học.
TỔ KHỐI DUYỆT
BGH DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docL1T34 CTH.doc