Tiết1: Chào cờ
Tiết 3 + 4: Học vần
Bài 42: u – ơu
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: u, ơu, trái lựu, hơu sao
- Đọc đợc các câu ứng dụng, từ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ của từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
1.KTBC
- Cho hs đọc bài iêu - yêu
2.Dạy học bài mới
a, Dạy vần u – ơu
* Vần u
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ trái lựu
? Tiếng lựu có âm và dấu gì đã học
- Rút vần u - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng lựu
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần ơu( Tơng tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
Tuần 11 Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009 Tiết1: Chào cờ Tiết 3 + 4: Học vần Bài 42: ưu – ươu A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Đọc được các câu ứng dụng, từ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ của từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC Cho hs đọc bài iêu - yêu 2.Dạy học bài mới a, Dạy vần ưu – ươu * Vần ưu - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ trái lựu ? Tiếng lựu có âm và dấu gì đã học Rút vần ưu - Ghi bảng Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng lựu Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần ươu( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : ưu – ươu b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài GV nhận xét Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK IV. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Dặn dò hs 3,4 HS đọc nối tiếp - HS trả lời HS đọc ĐT – CN nối tiếp HS ghép vần ưu HS ghép tiếng lựu- Đọc Phân tích tiếng CN - ĐT HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + ptích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt HS đọc bài ĐT 1 lần HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi HS luyện trong cặp Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc, đọc nối tiếp vần ươu Tiết 5 Toán Đ 41: luyện tập A. Mục tiêu: Học sinh được củng cố về: - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5 - Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị bằng phép tính thích hợp B. Đồ dùng dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC - Cho hs làm bảng con II. Dạy bài mới * Giới thiệu bài – ghi đầu bài Bài 1 Hdẫn hs làm bài GV chữa bài Bài 2 Hdẫn hs làm bài Ycầu hs lên bảng làm bài Ycầu hs nêu cách tính Bài 3 Hdẫn hs làm bài Cho hs điền dấu GV nhận xét Bài 4 Cho hs xem tranh và nêu bài toán GV nhận xét Hdẫn hs viết phép tính vào ô trống GV nhận xét gọi hs đọc phép tính Bài 5 Tổ chức cho hs chơi trò chơi Gọi hs nhận xét GV nhận xét Gọi hs đọc kết quả 3. Củng cố dặn dò -2 HS lên bảng, lớp làm bảng con 5 = 4 + 1 4 < 5 + 1 5 > 4 + 0 4 < 4 + 1 - HS làm bảng con, hs lên bảng làm bài tập HS làm bài, chữa bài 5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 1 = 2 - HS thi tiếp sức HS xem tranh Nêu bài toán lần lượt HS viết phép tính vào ô trống( 2 HS lên bảng) Lớp làm bảng con - 2 đội lên chơi trò chơi - HS đọc nối tiếp kết quả Tiết 5 Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết bài: ưu – ươu I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài ưu – ươu - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : HD HS đọc bài Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. HD HS thi đọc bài GV chỉnh sửa phát âm cho hs Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần ưu – ươu - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV viết mẫu- hdẫn - Cho hs viết bảng con - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS nêu nối tiếp vần ưu Vần ươu gài bảng gài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 6 Luyện Toán Bài: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 5 - HS làm được phép trừ trong phạm vi 5 - biết cách đặt tính rồi tính kết quả III. Đồ dùng dạy học - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 Cho hs làm bảng gài theo tổ - GV nhận xét Bài 2 Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn Cho hs làm bảng gài theo tổ GV nhận xét Bài 3 Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả - GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs Bài 4 Ycầu hs so sánh điền dấu Cho hs làm bài vào vở GV chấm bài nhận xét * Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS làm bảng gài theo tổ - HS chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng làm - HS dưới lớp làm bảng con theo tổ - HS làm bài vào vở Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 + 2 : Học vần Bài: ôn tập A. Mục tiêu: - Đọc và viết một cách chắc chắn các vần, tiếng , từ đã học có kết thúc bằng u, o - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: Sói và cừu. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn. - Tranh minh họa cho cho đoạn thơ và truyện Sói và cừu. C. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học I Kiểm tra bài cũ _ Cho hs đọc bài ưu – ươu nối tiếp Nhận xét II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài - Cho HS nêu các âm đã học trong tuần - Gắn bảng ôn cho HS KT 2- Ôn tập: a- Các âm vừa học - Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần. - GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc. - GV đọc âm. b- Ghép chữ và đánh vần tiếng - Hdẫn hs đọc các tiếng ghép ở cột dọc ghép với ở dòng ngang - GV ghi bảng và cho HS đọc + Tương tự cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. C- Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS nhìn bảng đọc các từ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ- GV theo dõi, chỉnh sửa - Giúp HS giải nghĩa một số từ d- Tập viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS viết bảng con - GV theo dõi và uốn nắn. d- Củng cố: - Cho HS đọc lại bài 1 lần. Trò chơi Tiết 2 3, Luyện tập a- Luyện đọc - Cho hs đọc lại bài tiết 1 -* Đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc câu ứng dụng b- Luyện viết vở - Cho xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết bài - Chấm bài nhận xét c- Kể chuyện: Sói và cừu - GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ - Ycầu hs tập kể trong nhóm - Gọi đại diện nhóm thi kể nối tiếp - Gọi hs thi kể cả câu chuyện không nhìn tranh - Bình chọn bạn kể hay IV. Củng cố dặn dò Cho hs đọc lại bài Dặn dò hs - 3 HS đọc - HS nêu - HS KT xem đã đủ chưa. - 2 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS lên chỉ chữ. - HS chỉ chữ - HS đọc - HS đọc ĐT- CN - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - viết bảng con - Đọc bài trên bảng, trong SGK . - HS luyện đọc bài tiết 1 ĐT- CN tổ ptích cấu tạo - HS đọc câu ứng dụng ĐT- CN ptích cấu tạo - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Viết bài - HS lắng nghe và xem tranh - HS tập kể trong nhóm - Thi kể. Tiết 4: Toán Tiết 42: số 0 trong phép trừ A. Mục tiêu: Sau bài học HS . - Biết số 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. - Nắm được một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính nó. - Biết thực hiện phép trừ có số 0 và có kết quả là chính nó. - Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp. B. Đồ dùng dạy học. GV: Bông hoa, chấm tròn. HS: Bộ đò dùng toán 1. C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy hoạt động học I. KTBC: - Gọi HS lên bảng làm bài tập. - Gọi HS lên bảng trừ trong phạm vi 5. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài linh hoạt. 2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. Bước 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 - GV gợi ý HS đọc. - Ai có thể nêu phép tính. - GV ghi bảng: 1 - 1 = 0 Bước 2: Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0 - Cho HS cầm 3 quy tính và nói. Trên tay các em có mấy quy tính? - Bớt đi ba quy tính hỏi còn mấy quy tính. - Yêu cầu HS nêu lại toàn bộ bài toán. - Cho HS gài một số phép tính tương ứng: Ghi bảng: 3 - 3 = 0 - GV ghi phép trừ: 1 - 1 = 0 và 3 - 3 = 0 - Các số trừ đi nhau có giống nhau không? - Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy. 3. Giới thiệu phép trừ "Một số trừ đi 0" Bước 1: Giới thiệu phép trừ 4 - 4 = 0 - GV treo 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán "Có 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào hỏi còn mấy chấm tròn" - Cho HS nêu cấu trả lời. - Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng. - Ghi bảng: 4 - 0 = 4 Bước 2: Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5 - HS đọc lại 2 phép tính: 4 - 0 = 4 5 - 0 = 0 - Em có nhận xét gì về phép tính trên. 4. Luyện tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nhận xét kết quả của cột 1, 2, 3 - GV nhận xét cho điểm. Bài 2: - Yêu cầu HS nêu đầu bài. - HD và giao việc. (GV nhận xét tương tự bài 1) Bước 3: - HS nêu yêu cầu bài toán và viết phép tính thích hợp. - GV nhận xét, cho điểm 5. củng cố dặn dò: - Cho học sinh nêu phép tính - NXchung giờ học. Giao bài về nhà. - 2 HS lên bảng. 5 - 3 = . 5 - 1 = 4 + 1 = 5 - 2 = - HS nêu: 1 - 1 = 0 - Vài HS đọc. - Ba que tính. - Còn lại không que tính. - Một vài HS nêu. - Có giống nhau. - Bằng 0. - 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào còn 4 chấm tròn. - Vài HS đọc lại. - Vài HS đọc. - Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính nó. - HS làm bài và chữa bài. 1 - 0 = 1 2 - 0 = 2 - Cột 1 và 2 kết quả bằng chính nó, cột 3 kết quả đều bằng 0. - HS nêu và lên bảng chữa. - HS tự đặt đề toán và nêu phép tính. a. 3 -3 = 0 b. 4 - 4 = 0 - Số 0 - Số 0 - 0 - 0 = 0 - Vài em - Gọi học sinh nhắc lại phép tín Buổi chiều Tiết 5: Luyện Tiếng viêt: Luyện đọc , viết các vần đã học trong tuần A. Mục tiêu: Giúp HS luy ... , ngày hội, vui vẻ. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy - học bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết. - Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc. - Hãy phân tích những tiếng có vẫn đã học. - Yêu cầu: HS nhắc lại cách nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các chữ - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. 3. HD HS tập viết vào vở. - Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HD và giao việc - GV theo dõi nhắc nhở các em ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. - Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi. - Thu một số vở để chấm, chữa lỗi sai phổ biến. - Khen những HS viết đep, tiến bộ. 4. Củng cố dặn dò. - Trò chơi thi viết chữ đúng, đẹp. - Khen những HS viết đúng, đẹp. - Nhận xét chung giờ học. * Luyện viết thêm ở nhà. - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con. - 2 SH đọc, cả lớp nhẩm. - HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên bảng con. - Ngồi lưng thẳng, đầu hơi cúi - HS tập viết theo mẫu trong vở. - HS chữa nỗi sai (nếu có) - Các tổ cử đại diện lên chơi. - HS nghe, ghi nhớ. Tiết 4 Toán Đ 43: luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ hai số = nhau, phép trừ 1 số đi 0 - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Rèn KN làm tính so sánh và điền dấu B. Đồ dùng dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC - Cho hs làm bảng con II. Dạy bài mới * Giới thiệu bài – ghi đầu bài Bài 1 Hdẫn hs làm bài GV chữa bài Bài 2 Hdẫn hs làm bài Ycầu hs lên bảng làm bài Ycầu hs nêu cách tính Bài 3 Hdẫn hs làm bài Cho hs điền dấu GV nhận xét Bài 4 Cho hs xem tranh và nêu bài toán GV nhận xét Hdẫn hs viết phép tính vào ô trống GV nhận xét gọi hs đọc phép tính Bài 5 Tổ chức cho hs chơi trò chơi Gọi hs nhận xét GV nhận xét Gọi hs đọc kết quả 3. Củng cố dặn dò -2 HS lên bảng, lớp làm bảng con 5 = 4 + 1 4 < 5 + 1 5 > 4 + 0 4 < 4 + 1 - HS làm bảng con, hs lên bảng làm bài tập - HS làm, 2 học sinh lên bảng chữa 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 HS làm bài, chữa bài - HS thi tiếp sức. HS xem tranh Nêu bài toán lần lượt HS viết phép tính vào ô trống( 2 HS lên bảng) Lớp làm bảng con - 2 đội lên chơi trò chơi - HS đọc nối tiếp kết quả Buổi chiều Tiết 5: Luyện Tiếng viêt: Luyện đọc , viết : on, ôn A. Mục tiêu: Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo. Viết đúng cỡ và mẫu chữ. B. Đồ dùng dạy học: SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: I. Luỵên đọc : +) HS đọc bài trong SGK : đồng thanh, cá nhân, tổ , nhóm. - HD HS thi đọc bài: +) Tìm các tiếng từ chứa vần mới vừa học. II. Luyện viết: HS qs chữ mẫu, nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ, các từ. HD HS viết lại bảng con cho chính xác. HD HS viết trong vở có mẫu chữ. ( GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết và bài viết của HS.). Chấm bài, nhận xét, đánh giá từng bài của HS. III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về tìm những vần vừa học trong các văn bản bất kì tìm được . ——————————————————— Tiết 6: Luyện Toán Củng cố về thực hiện phép trừ I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về thực hiện phép trừ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con B. Hd HS làm bài tập: Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm bảng con theo tổ: - GV nhận xét chỉnh sửa. Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức: - Chia 2 đội, mỗi đội 2 người. Nhận xét , khen tổ thắng cuộc. Bài 3 : bài toán: Mẹ có 5 quả cam.Mẹ cho Nam1 quả, cho Hoa 2, số còn lại mẹ bổ ra chia cho các bạn dến chơi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả cam? C. Nhận xét giờ học. 1 - 1 = 2 - 2 = 2 + 1 = 0 = 1 .- 5 - = 2 3 = 2+ 5-3 = 5- 0 = 0 - 0 = 1 +3 5-1 5-2 = 4- 2+3 4-1 4-35-2 Tóm tắt: - Có : 5 quả. - Cho: 1 quả. - Cho : 2 quả. - Còn : ... quả? Giải: 5 - 1 - 2 = 2(quả) Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 +2: : Học vần Bài 35 : on - an A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: on - an , mẹ con - nhà sàn. - Đọc được các từ và câu ứng dụng . - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bé và bè bạn. B- Đồ dùng dạy - học. - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ của từ khoá . - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói (SGK) C- các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm Tra Bài Cũ: Cho hs đọc bài tiết trước. 2.Dạy học bài mới a, Dạy vần ân - ă-ăn * Vần ân: - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ cái cân ? Tiếng cân có âm và đã học Rút vần ân - Ghi bảng Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng cân. Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần ă - ăn( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : ân - ăn b, Hướng dẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài GV nhận xét Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK IV. Củng cố – Dặn dò * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học Nhận xét tiết học Dặn dò hs 3,4 HS đọc nối tiếp - HS trả lời HS đọc ĐT – CN nối tiếp HS ghép vần ưu HS ghép tiếng lựu- Đọc Phân tích tiếng CN - ĐT HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + ptích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt HS đọc bài ĐT 1 lần HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi HS luyện trong cặp Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc, tìm đọc nối tiếp tiếng chứa vần on, ôn ngoài bài. thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009 tiết 1: Đ 43: luyện tập A. Mục tiêu: Học sinh củng cố về. - Củng cố về phép trừ hai số = nhau. - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Rèn KN làm tính so sánh và điền dấu - Phép cộng, phép trừ với số 0. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. B. đồ dùng dạy học: - Que tính, bảngt gài. c. Các hoạt động dạy học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học 1. kiểm tra bài cũ: - Cho hs làm bảng con II. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài – ghi đầu bài Bài 1 Hdẫn hs làm bài GV chữa bài Bài 2 Hdẫn hs làm bài Ycầu hs lên bảng làm bài Ycầu hs nêu cách tính Bài 3 Hdẫn hs làm bài Cho hs điền dấu GV nhận xét Bài 4 Cho hs xem tranh và nêu bài toán GV nhận xét Hdẫn hs viết phép tính vào ô trống GV nhận xét gọi hs đọc phép tính Bài 5 Tổ chức cho hs chơi trò chơi Gọi hs nhận xét. GV nhận xét Gọi hs đọc kết quả 3. Củng cố dặn dò -2 HS lên bảng, lớp làm bảng con 5 = 4 + 1 4 < 5 + 0 5 > 4 + 0 4 < 4 + 1 - HS làm bảng con, hs lên bảng làm bài tập a) 5 4 2 5 4 - + + - - 3 1 2 1 3 — — — — — HS làm bài, chữa bài - HS thi tiếp sức. HS xem tranh Nêu bài toán lần lượt HS viết phép tính vào ô trống( 2 HS lên bảng) Lớp làm bảng con - 2 đội lên chơi trò chơi - HS đọc nối tiếp kết quả Tiết 2: Thủ công Tiết 11: Xé, dán hình con gà con (t2) A. Mục tiêu: 1. kiến thức: Thực hành xé dán con gà con đơn giản. 2. Kỹ năng: 3. thái độ: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra B. Chuẩn bị: GV: bài mẫu về xé, dán con gà con, có trang trí cảnh vật - Hồ dán, giấy trắng làm nền - Khăn lau tay HS: - Giấy thủ công màu vàng - Bút chì, màu vàng , hồ dán - Vở thủ công khăn lau tay C. Các hoạt động dạy học: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học - HS làm theo yêu cầu của giáo viên - NX sau kiểm tra II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài( linh hoạt ) 2. Hướng dẫn thực hành: - 1 vài em - Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước xé dán ở T1 B1: Xé sán hình thân gà B2: Xé hình đầu gà B3: Xé hình đuôi gà B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà B5: Dán hình - HD giao việc 3. Học sinh thực hành: -Yêu cầu học sinh lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên lần lượt đếm ô, đánh dấu, vẽ hình. - Xé rời các hình khỏi giấy màu - Dán hình - HS lần lượt theo các bước đã học. - Khuyến khích học sinh khá, giỏi, trang trí thêm cho đẹp. III. nhận xét - Dặn dò: 1. Nhận xét chung tiết học. - Sự chuẩn bị đồ dùng. - ý thức học tập - Vệ sinh an toàn lao động 2. Đánh giá sản. - Khả năng xé, dán. - Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. Tiết 3: Tập viết Bài 10: Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò I. Mục tiêu. - HS nắm được quy trình viết các chữ : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò - Biết viết đúng, đẹp, đều nét, đưa bút đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo đúng mẫu chữ trong vở tập viết. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy hoạt động học I. KTBC. - Yêu cầu HS viết : cái kéo, trái đào, sáo sậu. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy - học bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết. - Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc. - HD phân tích những tiếng có vẫn đã học. - Yêu cầu: HS nhắc lại cách nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các chữ - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. 3. HD HS tập viết vào vở. - Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HD và giao việc - GV theo dõi nhắc nhở các em ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. - Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi. - Thu một số vở để chấm, chữa lỗi sai phổ biến. - Khen những HS viết đep, tiến bộ. 4. Củng cố dặn dò: - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con. - 2 SH đọc, cả lớp nhẩm. - HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên bảng con. - Ngồi lưng thẳng, đầu hơi cúi - HS tập viết theo mẫu trong vở. - HS chữa nỗi sai (nếu có) - Các tổ cử đại diện lên chơi. - HS nghe, ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: