Tiết 3+4 : Học vần
Bài 17: u - ư
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Bộ thục hành ghép chữ.
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
Tuần 5: Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Đạo Đức ( GV bộ môn ) Tiết 3+4 : Học vần Bài 17: u - ư A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư. - Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô B- Đồ dùng dạy - Học: - Bộ thục hành ghép chữ. - 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư. - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - Nêu nhận xét sau KT. II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: u: a- Nhận diện chữ: GT tranh, rút ra âm mới: u. - So sánh chữ u với chữ i dã học. b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng: + Phát âm - GV phát âm mẫu ( P/âm giống i, nhưng tròn môi) - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đánh vần tiếng khoá. - Y/c hs tìm và gài âm u vừa học - Hãy tìm thêm chữ ghi âm n gài bên trái âm u và thêm dấu ( . ) - Đọc tiếng em vừa ghép - GV ghi bảng: nụ ? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - HD đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ + Đọc từ khoá: - Ghi bảng: nụ . c- Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nói quy trình viết. - Chữ u viết thường gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược - Hd viết bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. ư: (quy trình tương tự) Lưu ý: + Phát âm: Miệng mở hẹp nhưng thân lưỡi hơi nâng lên. + Chữ ư viết như chữ u, nhưng thêm một nét râu trên nét sổ thứ 2 + So sánh u với ư: giống: Viết như chữ u. Khác: ư có thêm nét râu. + Viết: nét nối giữa th và ư. d- Đọc tiếng và từ ứng dụng: - Cho 1 HS lên bảng gạch dưới những tiếng có âm mới học. - Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch chân - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản - Đọc mẫu, hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử - Một số HS phân tích - 2 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp. đ- Củng cố: Trò chơi “Tìm tiếng có âm vừa học” - Nhận xét chung giờ học. tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh ? Tranh vẽ gì ? - Các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ, đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay. - Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô ? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng. - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - GV đọc mẫu - GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS. b- Luyện viết: - Hướng dẫn các viết vở. - Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu. -GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. c- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ? - HD và giao việc. Yêu cầu HS thảo luận ? Trong tranh cô giáo đưa ra đi thăm cảnh gì ? ? Chùa một cột ở đâu ? ? Hà nội được gọi là gì ? ? Mỗi nước có mấy thủ đô ? ? Em biết gì về thủ đô Hà Nội ? 4- Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc - Cho HS đọc nối tiếp trong SGK - Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học - NX chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 14 -Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1từ: tổ cò, lá mạ, thợ nề - 2 - 3 HS đọc. - HS theo dõi - Giống chữ n viết ngược - Giống: cùng có nét xiên phải và nét móc ngược. - Khác: Chữ u có 2 nét móc ngược chữ i có dấu chấm ở trên. - HS phát âm CN, nhóm, lớp. - HS thực hành trên bộ đồ dùng - 1 số em đọc - Cả lớp đọc lại: nụ - Tiếng nụ có n đứng trước u đứng sau dấu (.) - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - Vẽ nụ hoa - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp - HS viết trên bảng con. - HS làm theo lệnh . - HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử - Một số HS phân tích - 2 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh minh hoạ - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ. - 1 HS đọc nội dung viết - HS viết vào vở. - Thủ đô - HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho. - Thủ đô - HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS đọc ĐT - 2 học sinh đọc - HS chơi theo HD - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 5: Toán Đ 17: Số 7 A-Mục tiêu Sau bài học, học sinh Có khái niệm ban đầu về số 7 - Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận xét được các nhóm có 7 đồ vật - Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. B- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại - Mẫu chữ số 7 in và viết C- Các hoạt động dạy - Học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhận biết một nhóm đồ vật có số lượng là sáu - Y/c HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1 - Cho HS nêu cấu tạo số 6 - Nêu NX sau kiểm tra. II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Lập số 7: - GV treo tranh lên bảng ? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ? ? 6 bạn thêm 1 bạn là 7tất cả có 7 bạn. - GV nêu:6 bạn thêm một bạn là bẩy tất cả có 7 bạn. + Y/c HS lấy 6 chấm tròn & đếm thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ dùng. ? Em có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại “Có 7 chấm tròn” + Treo hình 6 con tính, thêm 1 con tính hỏi ? Hình vẽ trên cho biết những gì ? - Cho HS nhắc lại + GV KL: 7 HS, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7. - Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết. - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số 7. - Đây là chữ số 7 in (treo hình). - GV chỉ số 7 Y/c HS đọc. 4- Thứ tự của số 7: - Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính và đếm theo que tính của mình từ 1 đến 7. - Y/C HS gài bảng các số từ 1 đến 7. - Theo đúng thứ thứ tự ? Số 7 đứng liền sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 7 ? ? Những số nào đứng trước số 7 ? - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1. 5- Luyện tập: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài - GV theo dõi, chỉnh sửa Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng - GV hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7 Chẳng hạn hỏi: ? Tất cả có mấy chiếc bàn là ? ? Có mấy bàn là trắng? ? Có mấy bàn là đen ? GV nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là trắng và 2 bàn là đen ta nói: “Bảy gồm 5 và 2, gồm 2 và 5” - Làm tương tự với các tranh khác để rút ra: “Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1 Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4” Bài 3: ? Nêu yêu cầu của bài? - Hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô trống phía dưới, sau đó điền tiếp các số thứ tự. ? Số nào cho em biết cột đó có nhiều ô vuông nhất. ? Số 7 > những số nào ? Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu, làm bài tập và nêu miệng kết quả. 6- Củng cố, dặn dò: - Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số” - Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 - Nhận xét chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài số 8. - 1 HS lên bảng - 1 số em đọc - 1 vài em nêu. - HS quan sát tranh - Có 6 bạn chơi, thêm 1 bạn - 7 bạn - 1 số HS nhắc lại - Hs thực hiện theo HD. - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 tất cả có 7 chấm tròn. - 1 vài em nhắc lại. - Có 6 con tính thêm 1 con tính là 7. Tất cả có 7 con tính . - 1 vài em. - HS quan sát và theo dõi. - HS đọc: bảy. - HS viết bảng con . - HS đếm theo hướng dân. - 1 HS gài bảng : 1,2,3,4,5,6,7 - Số 6 - Số 6 - 1,2,3,4,5,6 - HS đếm cá nhân đồng thanh. 1- Viết chữ số 7 - HS viết theo hướng dẫn 2- Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài tập và nêu miệng kết quả. - 7 chiếc - 5 chiếc - 2 chiếc - Một số HS nhắc lại - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm theo hướng dẫn. - Số 7. - 1,2,3,4,5,6 - Một số HS đọc kết quả - HS làm bài tập, 2 HS lên bảng - Lớp nhận xét sửa sai HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Buổi chiều Tiết 1: Luyện Tiếng việt Củng cố về đọc , viết u - ư I. Mục tiêu: Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo. Viết đúng cỡ và mẫu chữ. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Luỵên đọc : HD HS đọc bài : +) HS đọc bài trong SGK : đồng thanh, cá nhân, tổ , nhóm. - HD HS thi đọc bài: +) Tìm các tiếng từ chứa âm mới vùa học. 2/ Luyện viết: - HS qs chữ mẫu, nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ cái, - HD HS viết lại bảng con cho chính xác. - HD HS viết trong vở có mẫu chữ. ( GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết và bài viết của HS.). - Chấm bài, nhận xét, đánh giá từng bài của HS. 3/ Củng cố - dặn dò: - GV nhận xéta tiết học - Dặn HS về tìm những âm vừa học trong các vă bản bất kì tìm được . Tiết 2: Luyện Toán Ôn luyện về số 7 I. Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục củng cố về so sánh các số trong phạm vi 7. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng: Lớp làm bảng con: 2/ Hd HS làm bài tập: Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ: - GV nhận xét chỉnh sửa. Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức: - Chia 3 đội, mỗi đội 3 người. Nhận xét , khen tổ thắng cuộc. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: Học sinh làm bài vào vở: viết : 1, 2, , 7. 7, 6, , 1. 35 75 77 57 62 74 64 55 33 77 67 24 17 47 27 57 37 67 Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 + 2 : Học vần Bài 18 : x - ch A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể biết: - Đọc và viết được: x - ch, xe, chó. - Đọc được các TN ứng dụng và câu ứng dụng - Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của 1 văn bản bất kỳ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ôtô B- Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng việt - Một chiếc ôtô đồ chơi - Một bức tranh vẽ 1 con chó - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - Nêu NX sau KT. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Dạy chữ ghi âm.( Khai thác tranh, rút ra âm mới ). *x: a- Nhận diện chữ.: chữ X in gồm 1 nét xiên phải và một nét xiên trái. b-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm - GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm hai đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hở, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh. - GV theo dõi và sửa cho HS - HDHS gài x + Ghép tiếng và đánh vần tiếng -Y/c HS tìm và gài âm x vừa học ? - Hãy tìm âm e ghép bên phải chữ ghi âm x. - Đọc tiếng em vừa ghép - GV viết lên bảng: xe ? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - Đánh vần cho cô tiếng này. - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc từ khoá ? T ... 009 Tiết 1 + 2: Học vần Bài 19: s - r A- Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: - Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. B- Đồ dùng - Dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh vẽ chim sẻ (SGK ) - 1 cây cỏ có nhiều rễ - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng (SGK) - Tranh minh hoạ và vật chất cho phần luyện nói. (SGK) C- Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học Tiết 1 I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - Nêu NX sau kiểm tra. II- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bà. 2- Dạy chữ ghi âm: S: a- Nhận diện chữ: b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. - GV phát âm mẫu . - Theo dõi và chỉnh sửa cho HS HD HS gài bảng s ,sẻ. + Đánh vần tiếng khoá. ? Yêu cầu HS tìm và gài âm s vừa học ? - Y/C HS p/t: sẻ. ? - HD HS đánh vần tiếng sẻ ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu đọc + Đọc từ khoá: c - Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu cấu tạo và quy trình viết: :chữ cái s coa hơn 1 li một chút, rộng 1 li. chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái r: (Quy trình tương tự) lưu ý: + Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. + so sánh s và r: - Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt - Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái + Viết: nét nối giữa r và ê. - GV nhận xét, sửa sai. d- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. ? tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa + Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng - su su: đưa ra quả su su Chữ số: viết lên bản 1, 2 và nói đây là chữ số Cá rô: Tranh vẽ con cá rô - GV đọc mẫu. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện tập: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng (GT tranh) ? Tranh vẽ gì? - Viết câu ứng dụng lên bảng ? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ? - Đọc mẫu câu ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. b- Luyện viết: - GV HD cách viết vở và giao việc. - Theo dõi và giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét và chấm một số bài. c- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV HD và giao việc + Yêu cầu học sinh thảo luận. ? Tranh vẽ gì ? ? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh ? Rổ và rá thường được làm bằng gì ? ? Rổ thường dùng làm gì ? ? Rá thường dùng làm gì ? ? Rổ và rá có gì khác nhau ? 4- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Cho HS đọc bài trong sách GK - Nhận xét chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 20 - Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 từ: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá -1 - 3 học sinh đọc. - HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp). - HS thực hành gài trên bộ đồ dùng HS. - 1 số em - Cả lớp đọc lại: sẻ - Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - sờ - e - se- hỏi - sẻ - HS đọc trơn: sẻ. - HS đọc trơn: CN, lớp - HS viết trên bảng con. - HS làm theo HD của GV. - HS đọc nhẩm - HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô - Một số em đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp). HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS qsát tranh nhận xét -Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết chữ số - 2 HS đọc - HS tìm: rõ, số - HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng. - 1 HS đọc nội dung viết - 1HS nêu quy định khi viết - HS viết trong vở tập viết - Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá. - HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS chơi theo nhóm - Một số em đọc - HS chú ý nghe và ghi nhớ. Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 + 2 : Học vần Bài 20: K - Kh A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể - Đọc và viết được: K, Kh, Kẻ, Khế - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ của phần từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - Nêu nhận xét sau kiểm tra. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: K: a- Nhận diện chữ: b- Phát âm, đánh vần tiếng: + Phát âm: - GV phát âm mẫu: k (ca) - GV theo dõi, chỉnh sửa. - GV phát âm mẫu: k (ca) - GV theo dõi, chỉnh sửa. ? Y/c HS tìm và gài âm k vừa học ? ? Y/c HS ghép tiếng khoá. ? Phân tích tiếng kẻ ? ? Gọi HS đánh vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Y/c đọc. kh: ( Qui trình tương tự ) Lưu ý: - Phát âm: gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nnhẹ không có tiếng thanh. c- Hướng dẫn viết chữ: ? dán mẫu chữ k lên bảng. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết: - Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược. - So sánh k - kh . - Viết : các nét nối giữak và h; kh với ê - GV theo dõi, NX và chỉnh sửa cho HS. d- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. - HD hs tìm và phân tích tiếng chứa âm mới học. - HD đọc câu ƯD. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. - GV đọc mẫu. đ- Củng cố: Trò chơi: “Tìm chữ có âm vừa học” - Cho cả lớp đọc lại bài. - NX giờ học. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng : (GT tranh) ? Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. - GV nhận xét, sửa sai b- Luyện viết: - HD quan sát vở mẫu. - GV HD và giao việc. - GV lưu ý cho HS các nét nối. - Theo dõi và uốn nắn HS yếu. - NX bài viết. c- Luyện nói: ? Đọc tên bài luyện nói ? - GV hướng dẫn HD hs khai thác tranh rút ra chủ đề luyện nói. + Y/c HS thảo luận. ? Trong tranh vẽ gì . ? Các (vật trong tranh ) có tiếng kêu ntn ? ? Các con có biết tiếng kêu khác của loài vật không ? ? Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích ? ? Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ? - Cho HS bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh. III- Củng cố -dặn dò: - Đọc lại bài trong SGK - Đọc tiếng có âm k, kh vừa học. - NX chung giờ học. - Học lại bài ở nhà. Tự tìm chữ vừa học trong các văn bản bất kì. - Xem trước bài: 21. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con (Cá rô, chữ số, su su). - 1-3 em đọc. - HS phát âm CN, nhóm, lớp. - HS thực hành bằng đồ dùng HS - HS đọc lại - Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS đánh vần: nhóm, CN, lớp - Đọc trơn. - 1 HS nhắc lại HS thực hiện theo y/c của GV. - HS qs nhận xét - HS viết trên bảng con - HS tìm và P/T theo y/c. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS chơi theo tổ. - 1 lần. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và NX - Vẽ chị kha kẻ vở cho hai bé - 2 HS đọc trước. - HS đọc CN, nhóm ,lớp . - 1 số HS đọc lại . - HS tập viết vở: k, kh, kẻ, khế. - HS thảo luận nhóm 2 theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói . - HS làm theo hướng dẫn - 2 HS nối tiếp đọc bài. - Một số HS đọc. Tiết 4: Toán Đ : Số 0 A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết: - Khái niệm ban đầu về 0. - Biết đọc, biết viết số 0. - Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. b. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị 4 tranh vẽ như sgk, phấn mầu. - HS: Bộ đồ dùng toán lớp 1, bút, thước kẻ, que tính. C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: - Cho HS nhận biết đồ vật có sô lượng là 9 ở trên bảng. - Cho HS đếm từ 1-9 và từ 9-1. - Cho HS nêu cấu tạo số 9. - Nêu NX sau KT. II. Bài Mới: 1. Giới thiệu bài linh hoạt. 2. Lập số 0. - Cho HS quan sát lần lượt các tranh vẽ và hỏi. - Lúc đầu trong bể có mấy con cá? - Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá? Tranh 3: - Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá? Tranh 3: - Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá? - Tương tự HS thao tác bằng que tính. 3. Giới thiệu chữ số in và chữ số 0 viết. - Để biểu diễn không có con cá nào trong lọ? Không có que tính nào trên tay người ta dùng chữ số 0. - Giới thiệu chữ số 0 in và viết thường. - Viết mẫu chữ số 0 và nêu quy trình viết. - GV theo dõi chỉnh sửa. 4. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ số 0 - 9 - Cho HS xem hình vẽ trong sgk, chỉ vào từng ô và hỏi. - Hãy đếm số chấm tròn trong từng ô vuông? - Cho HS đọc từ o đến 9 và từ 9 về 0. - Trong các số vừa học số nào là số lơn nhất, số nào là số bé nhất. 5. Luyện tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán HD HS viết một dòng số 0. Bài 2: Nêu yêu cầu của bài tập - GV HD HS viết theo mẫu sau đó đọc kết quả của từng hàng. - Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Bài yêu cầu gì. - HD HS cách tìm số liền trước rồi điền vào ô trống. - Chẳng hạn: Số liền trước số 3 là số nào? - Vậy ta điền trước số 3 vào ô trống là số mấy? - Cho HS làm tương tự. Bài 4: Bài 4 ta phải làm gì? - Muốn điền được dấu ta phải làm gì? - Giao việc. - Cho HS nhận xét, GV chữa bài. 6. Củng cố dặn dò. - Cho HS đếm từ 0 - 9 và từ 9 - 0 để giúp các em nắm được thứ tự các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0 -NX chung giờ học. - Học lại bài. - 1 HS. - Một số HS. - 2 HS. - HS quan sát. - 3 con cá. - 2 con cá. - 1 con cá. - không còn con nào. - HS thực hiện. - HS đọc không. - HS viết vào bảng con HS dếm và đọc bài. - HS viết theo HD - Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu - Điền số thích hợp vào chõ trống. - Số 2. - HS nêu kết quả và cách làm. - Điền dấu , = vào ô trống. - So sánh số bên trái và số bên phải. - HS làm BT vào vở. - HS đọc theo HD. Buổi chiều Tiết 5: Luyện Toán Luyện tập về số 9 I. Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục củng cố về số 0, vị trí của số 0, so sánh các số trong phạm vi 9. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng: Lớp làm bảng con: 2/ Hd HS làm bài tập: Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ: - GV nhận xét chỉnh sửa. Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức: - Chia 3 đội, mỗi đội 3 người. Nhận xét , khen tổ thắng cuộc. Bài 3: HD HS làm bài vào vở. 0, 1, ..., ..9 9, 8, 0. 09 60 99 52 09 65 04 96 00 70 55 99 Sắp xếp các số: 3,2,5,1,0,7,6,8,9. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Tiết 7: Sinh hoạt lớp.
Tài liệu đính kèm: