Thứ hai, ngày 6 tháng 11 năm 2017
HỌC VẦN
Bài 39: au - âu
1. Mục tiờu dạy học:
1.1. Kiến thức
- HS đọc, viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Chào Mào có áo màu nâu.bay về .
1.2.Kỹ năng
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : au, âu, cây cau, cái cầu
- Rèn đọc từ và câu ứng dụng
1.3. Thái độ
- Yêu thích đọc viết
Tuần 10 Thứ hai, ngày 6 tháng 11 năm 2017 Học vần Bài 39: au - âu 1. Mục tiờu dạy học: 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: au, âu, cây cau, cái cầu HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Chào Mào có áo màu nâu.........bay về’’ . 1.2.Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu * Trọng tâm:- HS đọc , viết được : au, âu, cây cau, cái cầu - Rèn đọc từ và câu ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp: 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: cái kéo, chào cờ 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : au Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: cau - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá: + Tìm tiếng có vần au? *Dạy vần âu tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - GV giảng từ: lau sậy, sáo sậu d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GV giới thiệu câu: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về *Đọc SGK b. Luyện nói - Trong tranh vẽ gì? - Bà đang làm gì? - Bà thường dạy em điều gì? - Em yêu quý bà nhất ở điểm gì? - Bà dẫn em đi chơi ở đâu? - Em đã giúp bà được việc gì? * GD: Biết lễ phép, vâng lời ông , bà c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. HS đọc: au -âu - HS đọc theo : au - Vần au được tạo bởi a và u - Ghép và đánh vần a - u - au/ au - HS đọc và phân tích cấu tạo vần au - So sánh ao/ au HS ghép: cau - Đánh vần: c - au - cau/ cau - Tiếng “cau’’gồm âm c và vần au -HS đọc : cây cau * Đọc tổng hợp - So sánh au / âu - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ a, â ->u . Đưa bút +Chữ “cau, cầu’’. Lia bút - HS viết bảng: au, âu, cây cau, cái cầu - Đọc bảng 3 - 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. -HS đọc tên bài: Bà cháu - Bà và 2 cháu - Bà đang kể chuyện, 2 cháu chăm chú nghe - Chăm ngoan, lễ phép ,học giỏi....... - Bà kể chuyện , bà chia quà, dẫn em đi chơi... - Giúp bà xâu kim , nhổ tóc xâu.... * HS tự nói về bà của mình - Đọc lại bài viết - HS viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi: “ Tìm tiếng, từ mới’’ - N1: Tìm tiếng( từ) có vần au - N2: Tìm tiếng( từ) có vần âu 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau: iu- êu đạo đức Tiết 10: Bài 5. Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2) Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Luyện tập hành vi: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 1.2. Kỹ năng - HS biết cách cư xử lễ phép với anh chị, nhường em nhỏ trong gia đình. - Giáo dục HS biết yêu thương anh, chị em trong gia đình * Trọng tâm: Luyện tập hành vi: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 1.3. Thỏi độ - Qua bài giáo dục hs biết yêu quý gia đình. * Trọng tâm: Củng cố, luyện tập hành vi: Lễ phép , vâng lời ông , bà, cha mẹ 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp - Trang phục đóng tiểu phẩm 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Bài cũ: Với anh, chị( em nhỏ) em phải thế nào? Với anh, chị phải lễ phép Với em nhỏ phải nhường nhịn 3.3. Bài mới Hoạt động 1: Làm bài tập 3( Vở BT) - GV giải thích cách làm: Nối các bức tranh với chữ NÊN hoặc KHÔNG NÊN cho phù hợp - GVKL: NÊN- Tranh 2, 3, 5. KHÔNG NÊN: Tranh 1, 4. Hoạt động 2: Đóng vai - GV chia nhóm, phân công nhiệm vụ . mỗi nhóm 1 tình huống. - GVKL:+ Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ. + Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị. Hoạt động 3: Liên hệ Em đã lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ như thế nào? * GV khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện. * KL chung: Anh chị , em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải yêu thương, quan tâm, chăm sóc anh chị em; biết lễ phép với anh và nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy, gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. - HS làm việc cá nhân - 1 số em báo cáo kết quả trước lớp - Các nhóm lên đóng vai. - Cả lớp nhận xét - HS tự kể về các tấm gương biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ. - HS tự liên hệ 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - HS nhắc lại KL trên - Nêu lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Đọc câu KL trong vở - Hát , múa, đọc thơ về chủ đề bài học. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Chuẩn bị bài sau : Ôn tập kĩ năng giữa kì I Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2017 Học vần Bài 40: iu – êu 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó * Trọng tâm:- HS đọc , viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Rèn đọc từ và câu ứng dụng 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: cây cau, cái cầu 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : iu Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi:rìu - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu cái rìu rút ra từ khoá: + Tìm tiếng có vần iu? *Dạy vần êu tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - GV giảng từ: cây nêu, chịu khó d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GV giới thiệu câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. *Đọc SGK b. Luyện nói - Trong tranh vẽ những gì? - Con gà có chịu khó không? - Người nông dân và con trâu ai chịu khó - Con chim hót có chịu khó không? Con mèo có chịu khó không? - Em đi học có chịu khó không? em phải làm gì? * Các em phải chịu khó học làm bài, tích cực tham vào hoạt đông . c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. HS đọc: iu – êu - HS đọc theo : iu - Vần iu được tạo bởi i và u - Ghép và đánh vần i- u – iu / iu - HS đọc và phân tích cấu tạo vần iu - So sánh iu/ ui HS ghép: rìu - Đánh vần: r – iu – huyền – rìu/ rìu - Tiếng “rìu’’gồm âm r, vần iu và thanh huyền -HS đọc : lưỡi rìu * Đọc tổng hợp - So sánh iu / êu - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ i, ê ->u . Đưa bút +Chữ “rìu, phễu’’. Đưa bút - HS viết bảng: iu, êu, lưỡi rìu, phễu - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. -HS đọc tên bài: Ai chịu khó - Con người, con gà, chó,mèo - Con gà dậy muộn nên bị chó đuổi - Bác nông dân - Chim dậy sớm hót, mèo chịu khó bắt chuột - Đọc lại bài viết - HS viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi: “ Tìm tiếng, từ mới’’ - N1: Tìm tiếng( từ) có vần iu - N2: Tìm tiếng( từ) có vần êu 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập Toán Tiết 36: Luyện tập 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trừ 1.2. Kỹ năng - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán * Trọng tâm: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài luyện tập Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3 Mt :Học sinh biết tên bài học .Củng cố bảng trừ - Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài . Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ Bài 1 : Tính -Em hãy nhận xét các phép tính ở trong 1 cột -Kết luận mối quan hệ giữa phép cộng ,trừ Bài 2 : Viết số vào ô trống Bài 3: Viết dấu +, - vào chỗ chấm - Giáo viên hướng dẫn cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GVđưa các nhóm đồ vật tạo tình huống Hoạt động 3: Trò chơi “ Thành lập phép tính đúng’’ Cho các số và dấu: 1, 2, 3, + ,- , =. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài , chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 4 - HS hát - HS làm bảng 2 – 1 = 3 – 2 = 3 – 1 = 3 – ... = 2 HS đọc lại bảng trừ phạm vi 3 -Học sinh làm bài vào vở 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - Học sinh làm bài vào bảng - 1 - 2 3 3 - HS làm vở 1...1 = 2 2...1 =3 2...1 = 1 3...2 = 1 1....4 = 5 2...2 = 4 -Học sinh nêu : Nam có 2 quả bóng cho Lan 1 quả bóng. Hỏi Nam còn mấy quả bóng ? 2 – 1 = 1 -Bài 5b)Lúc đầu có 3 con ếch trên lá sen.Sau đó 2 con ếch nhảy xuống ao.Hỏi còn lại mấy con ếch ? 3 – 2 = 1 - Cho học sinh gắn phép tính giải lên bảng cài - 3 nhóm HS lên bảng 3 – 2 = 3 – 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = - HS đọc lại các công thức trừ trong phạm vi3 Thứ tư ngày 8 tháng 11 năm 2017 Học vần Ôn tập giữa học kỳ I 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS đọc viết 1 cách chắc chắn các âm, vần đã học. Luyện đọc các từ có chứa vần mới học. Kỹ năng - Rèn kĩ năng đọc, viết đúng . - Qua đó giúp HS nắm chắc ... nh cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp - GVhỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ? - Vậy 4 – 1 = ? - Giáo viên ghi bảng : 4 – 1 = 3 *Tranh 2 : Có 4 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? -Em hãy nêu phép tính phù hợp ? - Giáo viên ghi bảng : 4 – 2 = 2 *Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính - Giáo viên ghi bảng : 4 – 3 = 1 b)Ghi nhớ các công thức c)Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Treo tranh vẽ các chấm tròn Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Vận dụng công thức vừa học để làm tính Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc - Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở Bài 3 : Viết phép tính thích hợp . - Giáo viên đưa ra tình huống. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Thành lập phép tính đúng Tương tự các tiết trước 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài , chuẩn bị bài : Luyện tập - HS hát - HS làm bảng 3 – 1 = 2 – 1 = 3 – 2 = 1 + 1 = -Học sinh quan sát nêu bài toán -Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ? . 3 quả . 4 – 1 = 3 Học sinh nhắc lại 4 – 2 = 2 -Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng bay đi. Hỏi Hải còn mấy quả bóng ? 4 – 3 = 1 -Học sinh đọc lại - HS đọc và xoá dần để ghi nhớ -Học sinh nêu bài toán và phép tính 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 1+ 3 = 4 4 – 3 = 1 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 - HS làm bảng 4 – 1 = 3 + 1 = 3 – 1 = 4 – 3 = 2 – 1 = 4 – 1 = -Học sinh làm bài vào vở - 2 - 4 - 3 - 4 1 2 2 3 - HS quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp - Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi đi về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ? -Viết phép tính : 4 – 1 = 3 - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4 Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2017 Học vần Kiểm tra định kì Toán Tiết 38: Luyện tập 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp(cộng hoặc trừ ) 1.2. Kỹ năng - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán * Trọng tâm: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài luyện tập Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong phạm vi 3,4 Mt :Học sinh nắm được các công thức trừ trong phạm vi 3, 4 Hoạt động 2: Thực hành Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 3 , 4 Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Tính Bài 4 : So sánh phép tính Yêu cầu HS tính rồi điền dấu Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp Hoạt động 3: Trò chơi Thành lập các phép tính đúng Cho các số 3, 4, 1 ; các dấu + , - , = . 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài , chuẩn bị bài 39 : Phép trừ trong phạm vi 5 - HS hát - HS làm bảng con 4 – 1 = 4 – 3 = 4 – 2 = 3 – 1 = Cho học sinh ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 , phạm vi 4 - Học sinh làm vở - 4 - 3 - 4 - 4 3 2 1 2 - HS làm bảng - 1 - 2 4 3 - 3 -1 4 3 - HS làm vở 4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 = 3 – 2....2 3 – 1.....3 – 2 4 – 1....2 4 – 3.....4 – 2 -5b) Dưới ao có 4 con vịt.Bớt đi 1 con vịt. Hỏi còn lại mấy con vịt ? 4 - 1 = 3 - HS thành lập các phép tính 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 - HS đọc các phép tính trừ trong phạm vi 4 - Đọc các phép tính vừa thầy giáo,cô giáoành lập Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2017 Học vần Bài 41: iêu – yêu 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu * Trọng tâm:- HS đọc , viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Rèn đọc từ và câu ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: kêu gọi , líu lo 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : iêu Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: diều - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu diều sáo rút ra từ khoá: + Tìm tiếng có vần iêu? *Dạy vần yêu tương tự Viết “yêu’’ khi không có âm đầu c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - GV giảng từ: yêu cầu, hiểu bài d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GV giới thiệu câu: Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. *Đọc SGK b. Luyện nói - Trong tranh vẽ gì? - Bạn nào đang giới thiệu? - Gợi ý cho HS tự giới thiệu: + Em đang học lớp nào? + Gia đình em có mấy người? + Em có sở thích gì? * Mỗi người đều có tên, sở thích khác nhau. Tôn trọng sở thích của mỗi người c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. HS đọc: iêu – yêu - HS đọc theo : iêu - Vần iêu được tạo bởi iê và u - Ghép và đánh vần iê- u – iêu/ iêu - HS đọc và phân tích cấu tạo vần iêu - So sánh iêu/ êu HS ghép: diều - Đánh vần: d –iêu– huyền –diều/ diều - Tiếng “diều’’gồm âm d, vần iêu và thanh huyền -HS đọc : diều sáo * Đọc tổng hợp - So sánh iêu / yêu - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ iê ->u . Đưa bút +Chữ “diều’’. Đưa bút - HS viết bảng: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. -HS đọc tên bài: Bé tự giới thiệu - Các bạn thuộc nhiều dân tộc khác nhau. - Bạn nữ mặc váy đỏ - 1 số HS tự giới thiệu - Đọc lại bài viết - HS viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - HS đọc lại bài - Chơi trò chơi: Điền vần. Gầy Thả d Ch hè quý 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau: ưu -ươu Toán Tiết 39 : Phép trừ trong phạm vi 5 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 1.2. Kỹ năng - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán * Trọng tâm: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài luyện tập Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 Mt :Học sinh nắm được phép trừ trong phạm vi 5 Cách tiến hành như bài : Phép trừ trong phạm vi 3 a, Thành lập công thức -Giáo viên ghi bảng sau khi HS nêu lần lượt các bài toán và phép tính tương ứng 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 b, Học thuộc các công thức trừ Hoạt động 2 : Hình thành công thức cộng và trừ 5 Mt : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . -Treo tranh các chấm tròn - Nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 3 : Thực hành Mt : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính . -Nhận xét 2 cột để củng cố quan hệ giữa cộng trừ Bài 3 : Tính theo cột dọc - Chú ý viết số thẳng cột dọc . Bài 4 : GV nêu tình huống - GVgợi ý cho học sinh có thể nêu bài toán khác nhau và phép tính phù hợp với bài tính đã nêu 4. Kiểm tra đỏnh giỏ *Trò chơi: Thành lập phép tính đúng Tương tự các tiết trước 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài , chuẩn bị bài : Luyện tập - HS hát - HS làm bảng 4 – 1 = 3 + 2 = 4 – 2 = 4 + 1 = - HS nêu: + Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 5 – 1 = 4 * Các phép tính khác tiến hành tương tự như trên -Học sinh đọc đt nhiều lần - Gọi 5 em đọc thuộc công thức - HS nêu bài toán và các phép tính 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 +3 = 5 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2 - 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé còn lại -Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng - Học sinh làm miệng - HS làm bảng 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 +3 = 5 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2 - Học sinh tự làm bài vào vở - 5 - 5 - 5 - 5 3 2 1 4 Quan sát tranh nêu bài toán và ghi phép tính -4 a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2 quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ? 5 – 2 = 3 -4b) Lan vẽ 5 bức tranh. Lan đã tô màu 1 bức tranh . Hỏi còn mấy bức tranh chưa tô màu ? 5 – 1 = 4 - HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5 SINH HOẠT LỚP 1.Mục tiờu dạy học Sau bài học hs 1.1.Kiến thức - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cỏn sự của lớp. 1.2.Kĩ năng: Tập mạnh dạn trước đỏm đụng. 1.3.Thỏi độ : Yờu thớch buổi sinh hoạt tập thể 2:Tiến hành: 1. Ổn định tổ chức: hỏt tập thể 2. Nờu một số ưu điểm của lớp đạt được trong tuần vừa qua. Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phỳt đầu giờ. Đi học đầy đủ đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ. Học sinh chăm ngoan. Nhắc nhở một số vấn đề cũn tồn tại của Hs. 3. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, đồ dựng học tập. - Trang phục quần xanh, ỏo trắng. - Dộp quai hậu, dộp ở nhà. - Thực hiện đi học đỳng giờ./. ------------------------o0o------------------------
Tài liệu đính kèm: