HỌC VẦN
Bài 69: ăt - ât
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS đọc, viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Cái mỏ tí hon .
1.2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Rèn đọc từ và bài ứng dụng
1.3. Thái độ
- Yêu thích đọc viết
Tuần 17 Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017 Học vần Bài 69: ăt - ât Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Cái mỏ tí hon..’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật * Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: ca hát, trái nhót 3.3. Bài mới: 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : ăt Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: mặt - Nêu cấu tạo tiếng - GV làm mẫu và rút ra từ khoá *Dạy vần ât tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - GV giảng từ: thật thà, bắt tay. d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. *Đọc SGK b. Luyện nói - Ngày chủ nhật em thường làm gì?Bố mẹ có cho em đi chơi ở đâu không? - Ngày chủ nhật bạn nhỏ trong tranh được đi đâu? - Em đã đến vườn thú chưa? * Lưu ý: Khi đi chơi phải có người lớn đi cùng. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 70: ôt - ơt HS đọc: ăt - ât - HS đọc theo :ăt - Vần ot được tạo bởi ă và t - Ghép và đánh vần ă-t- ăt/ăt - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ăt - So sánh ăt/at HS ghép: mặt - HS đọc: m - ăt – nặng – mặt - Tiếng“mặt’’gồm âm m, vần ăt và thanh nặng -HS đọc : rửa mặt - So sánh ăt/ ât - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ă, â -> t. Đưa bút +Chữ “mặt vật’’. Lia bút - HS viết bảng: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Ngày chủ nhật - Đi chơi ở vườn thú - HS tự nêu 1 số hình ảnh các em quan sát được lúc đi chơi. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Đạo đức Tiết 17: Bài 8. Trật tự trong trường học (Tiết 2) Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS hiểu cần giữ trật tự khi ra vào lớp trong giờ học. 1.2. Kỹ năng - Rèn hs có những hành vi, chuẩn mực về trật tự trong trường học. - Giáo dục HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học. *Trọng tâm: HS hiểu và thực hiện việc giữ trật tự trong giờ học. 1.3. Thỏi độ - Giáo dục HS có ý thức trật tự khi ra vào lớp học. * Trọng tâm: HS biết giữ trật tự khi xếp hàng khi ra vào lớp. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp - Trang phục đóng tiểu phẩm 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Bài cũ: - Em cần chú ý điều gì khi xếp hàng ra vào lớp? - Không chen lấn, xô đẩy, mất trật tự 3.3. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Bài mới a. Hoạt động 1: Bài tập 3. + Các bạn ngồi học như thế nào? * GVKL: HS cần trật tự khi nghe giảng không đùa nghịch nói chuyện, giơ tay xin phép có ý kiến b. Hoạt động 2: Bài tập 4 Hướng dẫn thảo luận. + Tại sao em tô màu vào bạn đó? + Chúng ta có nên học bạn đó không? Vì sao? * GVKL: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học c. Hoạt động 3: Bài tập 5. - Thảo luận: + Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? + Mất trật tự trong giờ học có hại gì? - GVKL: Tác hại của việc mất trật tự trong giờ học: + Bản thân không hiểu bài + Làm mất thời gian của cô + Làm ảnh hưởng đến các bạn - Quan sát, thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày - Các bạn ngồi trật tự, không đùa nghịch. - Tô màu vào tranh. - Tô màu vào bạn giữ trật tự. - Vì các bạn giữ trật tự. - Không nên, vì bạn đó không biết giữ trật tự. - Sai: Vì 2 bạn giằng nhau truyện gây mất trật tự, đoàn kết. - Bản thân không hiểu bài, làm mất thời gian của cô, làm ảnh hưởng các bạn khác. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Nêu lại nội dung bài. - Nhận xét chung, rút ra bài học giáo dục. -Trò chơi: Đóng tiểu phẩm: “ Ai ngoan’’ - Cần biết giữ trật rự ra vào lớp, ở mọi nơi, mọi chỗ. - Đọc 2 câu thơ : “ Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn.’’ 5. Định hướng học tập tiếp theo - Thực hiện tốt việc giữ trật tự trong trường học - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017 Học vần Bài 70: ôt - ơt 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: ơt, ôt, cột cờ, cái vợt. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Hỏi cây bao nhiêu tuổi..’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Những người bạn tốt * Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ơt, ôt, cột cờ, cái vợt. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: rửa mặt, đấu vật 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : ôt Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: cột - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá *Dạy vần ơt tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa - GV giảng từ: cơn sốt, ngớt mưa d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. *Đọc SGK b. Luyện nói - Giới thiệu tên những người bạn mà em thích nhất? Vì sao mà em yêu quý bạn? - Người bạn tốt giúp em điều gì? * GD: Phải yêu thương, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập và trong khi chơi. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới - Điền vần ôt hay ơt 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 71: et – êt HS đọc: ôt - ơt - HS đọc theo :ôt - Vần ot được tạo bởi ô và t - Ghép và đánh vần ô-t- ôt/ôt - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ôt - So sánh ôt/ăt HS ghép: cột - HS đọc: c - ôt- nặng - cột - Tiếng“cột’’gồm âm c, vần ôt và thanh nặng -HS đọc : cột cờ - So sánh ôt/ ơt - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ô, ơ -> t. Đưa bút +Chữ “cột, vợt’’. Lia bút - HS viết bảng: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Những người bạn tốt - Bạn quan tâm, giúp đỡ, chia sẻ với em những lúc vui, buồn. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng - Đ tre, củ cà r, cái th. Toán Tiết 65: Luyện tập chung 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh củng cố cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 . Viết các số theo thứ tự cho biết - Xem tranh, tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán 1.2. Kỹ năng - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong học và làm toán . * Trọng tâm: Củng cố cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ 3.3. Bài mới: Hoạt động 1 : : Củng cố cấu tạo và viết số trong phạm vi 10. Mt :Ôn cấu tạo số trong phạm vi 10 - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của các số 2 , 3 , 4 , 5, 6 , 7 , 8 , 9 , 10 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố cấu tạo số, thứ tự số, xem tranh và nêu bài toán, ghi phép tính phù hợp. Bài 1 : Điền số còn thiếu vào chỗ trống . -Giáo viên hướng dẫn mẫu 2 phép tính đầu - Lưu ý : Dựa trên cơ sở cấu tạo các số để điền số đúng Bài 2: Xếp các số theo thứ tự lớn dần, bé dần Bài 3 : a) Học sinh quan sát tranh tự nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Giáo viên hỏi lại câu hỏi của bài toán để hướng dẫn học sinh đặt lời giải bài qua câu trả lời b) Gọi học sinh đặt bài toán và phép tính phù hợp -Hướng dẫn đặt câu trả lời bài giải Hoạt động 3 :Trò chơi . Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh -Hỏi đáp các công thức cộng trừ trong phạm vi 10 -Đại diện 2 đội A và B : Lần lượt nêu câu hỏi cho đội bạn trả lời. Đội nào trả lời nhanh kết quả phép tính đúng là thắng cuộc * Trò chơi : “ Viết tiếp sức’ 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp Ôn các phép tính cộng, trừ đã học. - HS hát - HS làm bảng 10 + 0 = 9 – 2 = 1 + 9 = 3 – 0 = -Lần lượt từng em nêu cấu tạo các số -Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài 2 = 1 + 5 = 3 + 3 = 1 + 5 = + 3 4 = + 1 6 = + 1 4 = 2 + 6 = 2 + .. - 2 nhóm thi đua a, Bé -> lớn: 2, 5, 7, 8, 9 b, Lớn -> bé: 9, 8, 7, 5, 2. a) Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa . Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? 4 + 3 = 7 b) Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ .Hỏi còn lại bao nhiêu lá cờ ? Số lá cờ còn lại là: 7 - 2 = 5 -Ví dụ : A hỏi B : 5 + 5 = ? , 10 – 3 = ? 8 + 2 = ? , 10 - 2 = ? B trả lời nhanh kết quả của các phép tính 10 = +=+= ... theo Ôn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung - HS hát - HS làm bảng 4 = 1 + 10 = + 3 6 = 3 + 8 = + 4 -Học sinh quan sát theo dõi -Học sinh tự làm bài + Nối các chấm theo thứ tự từ 0 à số 10 - Học sinh nêu : Hình dấu cộng hoặc hình chữ thập + Nối hình thứ 2 từ số 0 à 8 rồi nêu tên hình -Học sinh nêu chiếc ô tô - HS làm vở a, - 10 - 9 + 6 + 2 5 6 3 4 b, 4 + 5 – 7 = 6 – 4 + 2 = b, 1 + 2 + 6 = 3 + 2 + 4 = 3 -2 + 1 = 7 – 5 + 3 = -Học sinh làm bảng 3 + 22 +3 5 - 2 6 – 2 7 - 42 + 2 7 + 26 + 2 - HS nêu đề toán và viết phép tính 4a) Có 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 4b) Có 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ? - HS quan sát mẫu nêu tên hình. Cách sắp xếp các hình trong mẫu - HS lấy hộp thực hành toán ra xếp hình theo mẫu. - HS đọc các bảng cộng, trừ đã học Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017 Học vần Bài 72: ut – ưt 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Bay cao cao vút.da trời’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. * Trọng tâm: - HS đọc, viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: bánh tét, dệt vải 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : ut Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: bút - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu vật mẫu rút ra từ khoá *Dạy vần ưt tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ - GV giảng từ: sứt răng, nứt nẻ d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời * Đọc SGK b. Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Cả lớp giơ ngón tay út và nêu nhận xét: - Kể cho bạn nghe về em út của mình? - Em út là em bé nhất hay lớn nhất? - Quan sát đàn vịt chỉ con đi sau? *GVKL: “út’’ là nhỏ nhất, sau nhất c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Điền ut hay ưt? 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 73: it – iêt HS đọc: ut –ưt - HS đọc theo :ut - Vần ut được tạo bởi u và t - Ghép và đánh vần u -t- ut/ut - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ut - So sánh ut/un HS ghép: bút - HS đọc: b - ut- sắc- bút/ bút Tiếng“bút’’gồm âm b, vần ut và thanh sắc. -HS đọc : bút chì - So sánh ut/ ưt - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ u, ư-> t. Đưa bút +Chữ “bút, mứt’’. Đưa bút - HS viết bảng:ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Ngón út, em út, sau rốt. - Vẽ bàn tay, 2 chị em, đàn vịt - Ngón út là ngón bé nhất - Là em bé nhất - Con đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng diều đ dây s bóng cây cao v Toán Tiết 67: Luyện tập chung 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh củng cố về : Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận dạng hình tam giác. Giải bài toán theo tóm tắt cho trước. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1 : Củng cố cấu tạo số từ 0đ10 . Mt :Học sinh nắm nội dung bài - Từ 0 đến 10.Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất - Số 8 lớn hơn những số nào ? - Số 2 bé hơn những số nào ? Hoạt động 2 : Luyện tập Mt : Rèn kỹ năng làm tính, so sánh các số,giải bài toán và nhận dạng hình Bài 1 : Tính a,Lưu ý học sinh viết số thẳng cột, chú ý hàng đơn vị, hàng chục. b, Khuyến khích HS tính nhẩm Bài 2: Củng cố cấu tạo số Bài 3: Cho các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10. * Số nào lớn nhất ? * Số nào bé nhất ? Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả :con cá? -Hướng dẫn giải, nêu phép tính phù hợp Bài 5 : - Treo bảng phụ - Hỏi: Hình bên có mấy hình tam giác ? - Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ và đếm số hình . 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn các phép cộng trừ trong phạm vi 10 - HS hát - HS làm bảng 7 - 3 + 6 = 3 + 7 - 5 = 10 -2 + 1 = 2 + 6 - 3 = - 1 em đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. - HS lần lượt nêu lại cấu tạo các số . -Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất. - 8 lớn hơn 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0. - 2 bé hơn 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10. - HS làm vở - 10 - 9 + 6 + 2 4 2 4 8 8 - 5 - 2 = 10 - 9 + 7 = 4 + 4 - 6 = 2 + 6 + 1 = - HS nêu cấu tạo số 8, 10,9, 6 - Học sinh lên bảng chữa bài 8 = + 5 9 = 10 -1 10 = 4 + . 6 = 1 + - Học sinh nêu miệng - Số 10 lớn nhất. -Số 2 bé nhất. - HS đọc tóm tắt bài toán. - Nêu đề toán - Nêu câu trả lời - Viết phép tính -Học sinh quan sát đếm hình và nêu được có 8 hình tam giác - HS nêu cấu tạo của các số trong phạm vi 10 Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017 Tập viết Bài 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. 1.2. Kỹ năng - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: Hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: thanh kiếm, ao chuôm, bánh ngọt, thật thà. - HS viết: âu yếm, bãi cát. 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - GV giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là m, t? - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài chấm - nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 3 HS. - Đánh giá các nhóm. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập viết bảng - HS quan sát và nhận xét - Các chữ: kiếm, chuôm,yếm, cát, thật, ngọt Chữ : ngọt, cát, thật -> Lia bút Chữ : kiếm, chuôm -> Đưa bút - Các nét khuyết cao 5ly; - Chữ t cao 3ly; Các chữ khác cao 2 ly. - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. - Nhận xét cỡ chữ - HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. - HS viết cụm từ “ tính thật thà’’ thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. Tập viết Bài 16: xay bột, nét chữ, kết bạn Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. 1.2. Kỹ năng - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. .3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: Hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: xay bột, chim cút, thời tiết. - HS viết: nét chữ, con vịt 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - GV giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là t? - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài chấm - nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 3 HS. - Đánh giá các nhóm. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập viết bảng - HS quan sát và nhận xét - Các chữ: bột, nét, kết, cút, vịt, tiết. Chữ : nét, kết, cút, vịt, tiết -> Đưa bút Chữ : bột-> Lia bút - Các nét khuyết cao 5ly; - Chữ t cao 3ly; Các chữ khác cao 2 ly. - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. - Nhận xét cỡ chữ - HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. - HS viết cụm từ “rèn nét chữ’’ xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. ___________________________________________________________________ Toán Kiểm tra định kì
Tài liệu đính kèm: