HỌC VẦN
Bài 77: ăc- âc
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS đọc, viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Những đàn chim ngói .qua lửa.
1.2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
* Trọng tâm: - HS đọc, viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Rèn đọc từ và bài ứng dụng
1.3. Thái độ
- Yêu thích đọc viết
Tuần 19 Thứ hai ngày 8 tháng 1 năm 2018 Học vần Bài 77: ăc- âc Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Những đàn chim ngói.qua lửa’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang. * Trọng tâm: - HS đọc, viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: con sóc, bác sĩ 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : ăc Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi:mắc - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu vật mẫu rút ra từ khoá *Dạy vần âc tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - GV giảng từ: ăn mặc, nhấc chân d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. *Đọc SGK b. Luyện nói - Tranh vẽ cảnh gì? - Xung quanh ruộng có gì? * GV: Ruộng trồng lúa ở đồi núi gọi là ruộng bậc thang. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Điền ăc hay âc. 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 78: uc – ưc HS đọc: ăc - âc - HS đọc theo : ăc - Vần oc được tạo bởi ă và c - Ghép và đánh vần ă- c – ăc/ ăc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ăc - So sánh ăc/ac HS ghép: mắc - HS đọc: m - ăc- sắc- mắc/ mắc - Tiếng“mắc’’gồm m, vần ăc và thanh sắc -HS đọc : mắc áo - So sánh ăc/ âc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ă, â-> c. Lia bút +Chữ “mắc, gấc’’. Lia bút - HS viết bảng: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Ruộng bậc thang. - HS chỉ trên tranh vẽ đâu là ruộng bậc thang. - Có bờ đất đứng tạo thành từng nấc ruộng có độ cao khác nhau nhằm giữ nước và phân bón. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng t kè em bé n xúc x quả g Đạo đức Tiết 19: Bài 9. Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 1) Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS hiểu: Thầy cô là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Vì vậy các em cần phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo. - HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo 1.2. Kỹ năng - Giáo dục HS biết kính trọng, lễ phép với thầy cô giáo. * Trọng tâm: HS hiểu: Thầy cô là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Vì vậy các em cần phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo. 1.3. Thỏi độ - Giáo dục HS có ý thức trật tự khi ra vào lớp học. * Trọng tâm: HS biết giữ trật tự khi xếp hàng khi ra vào lớp. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp - Trang phục đóng tiểu phẩm 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Bài cũ: - Khi xếp hàng ra vào lớp em phải như thế nào? 3.3. Bài mới HĐ1: Đóng vai - Bài tập 1 Mỗi nhóm 1 tình huống * GVKL: - Khi gặp thầy cô cần chào hỏi lễ phép. - Khi đưa ( nhận ) vật gì từ tay thầy cô, cần đưa nhận bằng 2 tay và nói: + Thưa thầy đây ạ! + Em cảm ơn thầy ạ! HĐ2: HS làm bài tập 2 *GVKL: Thầy cô đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy cô các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy cô dạy bảo. HĐ3: HĐ nối tiếp 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Chuẩn bị giờ sau liên hệ thực tế. - Nhóm 1: Em gặp thầy cô giáo trong trường. - Nhóm 2: Em đưa sách vở cho thầy cô. - Lần lượt từng nhóm lên trình bày. - HS nhắc lại KL trên - HS tô màu vào tranh - Giải thích lý do vì sao em lại tô như vậy. - HS nhắc lại KL trên - Kể về 1 bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô. - HS nhắc lại nội dung bài - 1 HS thực hiện việc nhận lại quyển sách từ tay cô giáo. Thứ ba, ngày 9 tháng 1 năm 2018 Học vần Bài 78: uc- ưc 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Con gì mào đỏ..thức dậy’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? * Trọng tâm: - HS đọc , viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: mắc áo, giấc ngủ 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : uc Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: trục - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá *Dạy vần ưc tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - GV giảng từ: nóng nực, cúc vạn thọ d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. *Đọc SGK b. Luyện nói - Chỉ và tranh và giới thiệu mọi người, con vật tronh tranh đang làm gì? - Con gì đánh thức mọi người thức dậy? - bức tranh này vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? * GD: Thức dậy sớm để ăn sáng và chuẩn bị đến trường đúng giờ. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Tìm tiếng( từ) có vần mới 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 79: ôc – uôc HS đọc: uc – ưc - HS đọc theo : uc - Vần oc được tạo bởi u và c - Ghép và đánh vần u- c –uc/ uc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần uc - So sánh uc/ăc HS ghép: trục - HS đọc: m - ăc- sắc- mắc/ mắc - Tiếng“ trục’’gồm âm tr, vần uc và thanh nặng -HS đọc : cần trục - So sánh uc/ ưc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ u, ư -> c. Lia bút +Chữ “trục, lực’’. Đưa bút - HS viết bảng: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Ai thức dậy sớm nhất? - Bác nông dân đi làm. - Chim hót, gà gáy. - Con gà trống - Cảnh ở nông thôn - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Toán Tiết 73: Mười một, mười hai 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh nhận biết : +Số mười một gồm một chục và một đơn vị + Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị 1.2. Kỹ năng - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống * Trọng tâm: Đọc, viết và nêu cấu tạo số 11, 12 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ? - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? 3.3. Bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11,12 Mt : Học sinh nhận biết cách viết, đọc số 11, 12 1- Giới thiệu số 11 : - Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và một que tính rời -Hỏi : Mười que tính và một que tính là mấy que tính ? - Giáo viên ghi bảng : 11 - Đọc: “ mười một’’ - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . - Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau 2- Giới thiệu số 12: Giới thiệu tương tự số 11 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh biết viết các số. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số : Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống Bài 2 : Vẽ -Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị - Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị Bài 3 : Tô - GV gắn lên bảng hình vẽ như SGK - HD: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài chuẩn bị bài 74: 13, 14 và 15 - HS hát -Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời . -11 que tính -Học sinh lần lượt đọc số 11 - HS đếm và ghi số vào bảng con: 11, 10, 12 - HS làm trên bảng lớp -1 học sinh làm bài trên bảng -Học sinh tự làm bài, chữa bài trên bảng lớp - HS nhắc lại : + Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Đếm từ 1 ->12 và ngược lại Thứ tư ngày 10 tháng 1 năm 2018 Học vần Bài 79: ôc- uôc 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được:ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Mái nhà của ốcgấc đỏ’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. * Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh ... : Tìm tiếng ( từ) mới 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 81: ach HS đọc: iêc – ươc - HS đọc theo : iêc - Vần iêc được tạo bởi iê và c - Ghép và đánh vần iê – c- iêc/ iêc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần iêc - So sánh iêc/uôc HS ghép: xiếc - HS đọc: x – iêc – sắc – xiếc/ xiếc - Tiếng“xiếc’’gồm x, vần iêc và thanh sắc -HS đọc : xem xiếc - So sánh iêc/ ươc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ iê, ươ-> c. Lia bút +Chữ “xiếc, rước’’. Đưa bút - HS viết bảng: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Mỗi nhóm quan sát 1 tranh - Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Toán Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh nhận biết mỗi số 16 ( 17, 18, 19) gồm một chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9 ) 1.2. Kỹ năng - Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số . - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống * Trọng tâm: Đọc, viết và nêu cấu tạo số 16, 17, 18, 19. 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài + Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 14 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 14 ? 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu số 16, 17, 18, 19 Mt : Học sinh đọc, viết được số16, 17, 18, 19.Nắm được cấu tạo số 1- Giới thiệu số 16 : - Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 6 que tính rời lên bảng -Hỏi: Được bao nhiêu que tính ? -16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị - Số 16 gồm mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ? 2- Giới thiệu số : 17, 18, 19 (Tương tự như số 16 ) -Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm : Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vị 17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 Hoạt động 2 : Thực hành Mt: Làm được các bài tập trong SGK Bài 1 : Viết các số từ 11 đến 19 Bài 2 :HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó -Hướng dẫn HS nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên Bài 3 : Cho HS đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp Bài 4 : - HS viết vào dưới mỗi vạch của tia số -Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau 10 . 19 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Đếm nối tiếp từ 10 -> 19 và ngược lại 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài và chuẩn bị bài 76: Hai mươi. Hai chục. - HS viết bảng số 13, 14, 15 - HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời. -16 que tính -1 chục và 6 đơn vị -Học sinh viết bảng : 16 -16 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ hàng đơn vị -1 số học sinh nhắc lại -Học sinh đọc lại . - Học sinh làm bảng 11, 12, 13,...........................19 - HS làm trên bảng lớp -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài - 1 học sinh lên bảng chữa bài . - HS đọc các số 16, 17, 18, 19 - Phân tích cấu tạo các số Thứ sáu ngày 12 tháng 1 năm 2018 Tập viết Bài 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. 1.2. Kỹ năng - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: Hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: tuốt lúa, hạt thóc, giấc ngủ - HS viết: nét chữ, con vịt 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - GV giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là t, c? - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài chấm - nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 3 HS. - Đánh giá các nhóm. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập viết bảng - HS quan sát và nhận xét - Các chữ: tuốt, hạt thóc, sắc, giấc, xúc. Chữ : hạt thóc, giấc, sắc-> Lia bút Chữ : tuốt, xúc-> Đưa bút - Các nét khuyết cao 5ly; - Chữ t cao 3ly; Các chữ khác cao 2 ly. - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - Nhận xét cỡ chữ - HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. - HS viết cụm từ “ máy tuốt lúa’’ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. Tập viết Bài 18: con ốc, đôi guốc, xe đạp 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. 1.2. Kỹ năng - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm - Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: Hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: con ốc, đôi guốc, xe đạp - HS viết: máy xúc, màu sắc 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - GV giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là c, ch và p? - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài chấm - nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 3 HS. - Đánh giá các nhóm. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập viết bảng - HS quan sát và nhận xét - Các chữ: ốc, guốc, rước, rạch, thích, đạp. Chữ : đạp, rạch, thích-> Lia bút Chữ : guốc, rước-> Đưa bút - Các nét khuyết cao 5ly; chữ đ, p cao 4 ly. - Chữ t cao 3ly; Các chữ khác cao 2 ly. - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. - Nhận xét cỡ chữ - HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. - HS viết cụm từ “em rước đèn’’ con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. Toán Tiết 76: Hai mươi. Hai chục 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh : Nhận biết số lượng 20 . 20 là còn gọi là hai chục 1.2. Kỹ năng - Biết đọc, viết số 20 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống * Trọng tâm: Đọc, viết số 20. Biết 20 còn gọi là 2 chục 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài + Liền sau 17 là số nào ? + Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ? 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20 Mt : HS nhận biết số 20, biết đọc số, viết số. 20 còn gọi là hai chục - GV gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. - Được tất cả bao nhiêu que tính - Giáo viên nói : Hai mươi còn gọi là hai chục - Hướng dẫn viết số 20: Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 - Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK. Bài1: Viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10 Bài 2 : Viết theo mẫu - GV hỏi: + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị +Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị Bài 3 : -Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó 10 . 19 Bài 4 : Viết theo mẫu - Số liền sau của 15 là 16 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Đếm nối tiếp từ 10 -> 20 và ngược lại 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài và chuẩn bị bài 77: Phép cộng dạng 14 + 3 - HS hát + 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 -1 học sinh làm theo và nói : 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính . 10 que tính thêm 10 que tính là hai mươi que tính -Học sinh nhắc lại -Học sinh viết vào bảng con -Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị -Học sinh tự làm bài 10, 11, 12,...........................20 20, 19, 18,...........................10 -2 em lên bảng viết -Học sinh trả lời miệng -Học sinh làm bài vào vở + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị + Số 16............ + Số 20............ -Học sinh tự làm bài -1 Học sinh lên bảng chữa bài - Số liền sau của 10 là..... - Số liền sau của 19 là..... - Nêu cấu tạo các số
Tài liệu đính kèm: