Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 2

Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 2

HỌC VẦN

Bài 4: Dấu hỏi (?) – Dấu nặng (.)

A. Mục đích yêu cầu

 - HS nắm đượccác dấu ghi thanh hỏi, nặng, ghép được các tiếng: bẻ, bẹ.

 Nhận biết các dấu ? . ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

 - Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết.

 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà, mẹ, bạn gái và các bác nông dân trong tranh

* Trọng tâm: - Nhận biết được các dấu ghi thanh hỏi và thanh nặng

 - Rèn đọc viết : bẻ, bẹ

B. Đồ dùng

GV:Tranh minh hoạ các con vật, đồ vật SGK. Mẫu vật thật HS: SGK ,bộ chữ

 

doc 33 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
 Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Học vần
Bài 4: Dấu hỏi (?) – Dấu nặng (.)
A. Mục đích yêu cầu
 - HS nắm đượccác dấu ghi thanh hỏi, nặng, ghép được các tiếng: bẻ, bẹ.
 Nhận biết các dấu ? . ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
 - Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết.
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà, mẹ, bạn gái và các bác nông dân trong tranh
* Trọng tâm: - Nhận biết được các dấu ghi thanh hỏi và thanh nặng
	 - Rèn đọc viết : bẻ, bẹ
B. Đồ dùng 
GV:Tranh minh hoạ các con vật, đồ vật SGK. Mẫu vật thật
HS: SGK ,bộ chữ
C. Các hoạt động dạy học
I.ổn định tổ chức
Hát
II. Bài cũ
 GV ghi bảng : vó ,lá tre, bói cá, cá mè
 - HS tìm, chỉ dấu ghi thanh trong các tiếng trên
- Viết bảng : be, bé
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng (?),(.) 2. Dạy dấu ghi thanh:
a. Nhận diện-Phát âm
- GV ghi bảng :?
- Dấu hỏi giống hình những vật gì 
- Tìm tiếng có dấu ?
b. Ghép tiếng và phát âm.
- Chữ be ghép thêm dấu hỏi được tiếng gì?
- Yêu cầu phân tích tiếng: bẻ
- Tìm những hoạt động được chỉ bằng tiếng: bẻ
* Dạy dấu ghi thanh hỏi tương tự
c. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu nêu qui trình viết ?, (.) , bẻ, bẹ
Tiết 2
 3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bảng tiết 1.
- Đọc SGK
b. Luyện nói.
- Quan sát tranh em thấy những gì ?
- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Nêu những đặc điểm khác nhau?
- Em thích bức tranh nào nhất?
* Phát triển nội dung nói:
- Trước khi đi học em có sửa quần áo không? Ai giúp em?
- Em có chia quà cho mọi người không?
- Nhà em có trồng ngô không? Ai thu hái?
- Tiếng bẻ còn dùng ở đâu?
 c. Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết vở 
- GV quan sát và uốn nắn HS
- Đọc đồng thanh dấu ?, .
- HS đọc : dấu hỏi
- HS lấy dấu ? trong bộ học tập
- Giống cái móc câu đặt ngược, giống hình nét móc
- Thi 3 nhóm.
- HS ghép : be
- HS đánh vần : b - e- hỏi –bẻ /bẻ
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Tiếng bẻ gồm âm b âm e và dấu ghi thanh hỏi
- Bẻ ngô, bẻ khoai, bẻ củi.
- HS quan sát và đồ chữ theo
 HS viết bảng: bẻ, bẹ .
- Đọc CN ,ĐT
- Đọc nhóm đôi
HS đọc tên bài : bẻ
- Mẹ bẻ cổ áo, bác nông dân bẻ bắp, bạn bẻ bánh đa.
 - Đều chỉ hoạt động bẻ.
- Bẻ các đồ vật khác nhau.
- Em có sửa
- Bố mẹ em thường giúp em
- HS tự trả lời
- bẻ gãy, bẻ gập, bẻ củi, bẻ tay lái
- HS đọc bài viết
- HS viết bài
IV. Củng cố
- Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có dấu ? (.)
- 3 nhóm thi tìm.
V. Dặn dò
- Về nhà học bài
 Chuẩn bị bài sau: Dấu huyền, dấu ngã.
 Toán
 Tiết 5 : Luyện tập
 A. Mục tiêu
 1.Củng cố và nhận biết được hình vuông, hình tròn và hình tam giác.
 2. Rèn kĩ năng nhận biết và ghép hình.
 3. Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 * Trọng tâm: Nhận biết được các hình vuông, hình tròn và hình tam giác.
 B. Đồ dùng 
 GV: + Một số hình vuông, tròn, tam giác. Que tính 
 + Một số đồ vật có mặt là hình : vuông, tròn, tam giác 
 HS: Bộ đồ dùng học Toán, SGK
 C. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ :
- kể 1 số đồ dùng có dạng hình tam giác
- GV gắn các hình : vuông, tròn, tam giác
III. Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài 
Hoạt động 1 : Tô màu hình 
Mục tiêu :Củng cố về nhận biết hình vuông,hình tròn, hình tam giác 
1.bài tập 1 : Tô màu vào các hình cùng dạng thì cùng 1 màu .
- GV đi xem xét giúp đỡ HS yếu
Hoạt động 2 : Ghép hình 
Mục tiêu : Học sinh biết lắp ghép các hình đã học thành những hình mới 
- GV làm mẫu: Từ các hình sau ghép thành các hình mới.
-GV xem xét tuyên dương HS thực hành tốt 
- Chọn 5 HS có 5 hình ghép khác nhau lên bảng ghép cho các bạn xem 
* Xếp hình
Hoạt động3: Trò chơi Tìm hình trong các đồ vật 
Mục tiêu : Nâng cao nhận biết hình qua các đồ vật trong lớp, ở nhà .v.v 
-GVnêu yêu cầu tìm những đồ vật mà em biết có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
-GV nhận xét tuyên dương HS
IV. Củng cố:
Em vừa học bài gì ? 
Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Tập vẽ lại các hình đã học.
- Chuẩn bị bài : Các số 1 -2 -3.
HS hát
- HS chỉ và nêu tên các hình
-HS mở SGK quan sát chọn màu cho các hình : Ví dụ 
Hình vuông : Màu đỏ
Hình tròn : Màu vàng
Hình tam giác : màu xanh 
-HS tô màu các hình cùng dạng thì tô cùng 1 màu 
- HS sử dụng bộ đồ dùng học toán
- HS quan sát các hình rời và các hình đã ghép mới .
-1 em lên bảng ghép thử 1 hình 
- Học sinh nhận xét 
- HS cả lớp thực hành ghép hình mới:
-HS lên bảng trình bày 
-Lớp nhận xét bổ sung 
- Cho HS dùng que tính ghép hình vuông, hình tam giác
-HS lần lượt nêu. Em nào nêu được nhiều và đúng là em đó thắng 
 Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
 Toán
 Tiết 6: Các số 1 -2 -3
 A.Mục tiêu 
 1. Giúp học sinh : 
 - Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3(Mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng 
 - Biết đọc, viết các số : 1, 2, 3 . Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 
 2. Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên .
 3. Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 * Trọng tâm: Biết đọc , viết , đếm các số 1 – 2 - 3	
 B. Đồ dùng
 - Các nhóm có 1,2,3 đồ vật cùng loại ( 3 con chim, 3 bông hoa, 3 chấm tròn)
 - 3 tờ bìa mỗi tờ ghi 1 số : 1,2,3 . 3 tờ bìa vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn .
 C. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài
 GV đưa ra nhóm các hình.
III. Bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu Số 1,2,3 
Mục tiêu :HS có khái niệm ban đầu về số 1,2,3 
- GV giới thiệu: Có 1 con chim, có 1 bạn gái, có 1 chấm tròn, có 1 con tính
-Tất cả các nhóm đồ vật vừa nêu đều có số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó 
- GV giới thiệu chữ số 1 và viết lên bảng . 
 - Giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1 viết 
* Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như giới thiệu số 1 
Hoạt động 2 : Đọc viết số 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 1,2,3. Biết đếm xuôi, ngược trong phạm vi 3 
- GV viết mẫu:
- GV vẽ các cột hình ô vuông ( Như SGK ) 
- Giới thiệu đếm xuôi là đếm từ bé đến lớn (1,2,3).Đếm ngược là đếm từ lớn đến bài (3,2,1)
Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu : Củng cố đọc, viết đếm các số 1,2,3 Nhận biết thứ tự các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên 
-Bài 1 : Viết các số 1,2,3 
-Bài 2 : Viết số vào ô trống
-Bài 3 : viết số hoặc vẽ số chấm tròn 
-GV giảng giải thêm về thứ tự các số 1,2,3 ( số 2 liền sau số 1, số 3 liền sau số 2 )
Hoạt động 4 : Trò chơi nhận biết số lượng 
Mục tiêu : Củng cố nhận biết số 1,2,3 
-Giáo viên nêu cách chơi :
+Em A : đưa tờ bìa ghi số 2 
 Em B phải đưa tờ bìa có vẽ 2 chấm tròn 
+Em A đưa tờ bìa vẽ 3 con chim
 Em B phải đưa tờ bìa có ghi số 3 
* GV nhận xét tổng kết 
IV. Củng cố
Em vừa học bài gì ?
 Em hãy đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 
V.Dặn dò
- Dặn học sinh về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập 
HS hát
- HS nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
-HS quan sát tranh và nêu lại ”Có 1 con chim ”
- HS nhìn số 1 đọc là : số một 
- Gọi HS đọc lại các số 
- HS viết bảng chữ số 1, 2, 3 
- Cho nhận xét các cột ô vuông
- HS chỉ vào các hình ô vuông để đếm từ 1 đến 3 rồi đọc ngược lại. 
-HS viết vào bảng con 
- HS viết vở mỗi chữ số 1 dòng
-HS viết số vào ô trống phù hợp với số lượng đồ vật trong mỗi tranh 
Viết các số phù hợp với số chấm tròn trong mỗi ô 
Vẽ thêm các chấm tròn vào ô cho phù hợp với số ghi dưới mỗi ô.
- Từng nhóm 2 HS lên tham gia chơi
- 2 HS đếm
Học vần
Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã
A. Mục đích yêu cầu
 - HS nhận biết dấu ghi thanh `, ~, ghép các tiếng bè, bẽ.
 Biết được dấu `, ~ trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật. 
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, đọc viết các tiếng cho hs.
- Phát triển lời nói tự nhiên về: Bè và tác dụng của nó trong đời sống. 
* Trọng tâm: - Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã.
	 - Luyện đọc viết bè, bẽ.
B. Đồ dùng 
GV- Tranh, chữ mẫu
	- Các vật giống dấu ` , ~
- HS :Bảng, hộp đồ dùng Tiếng Việt, SGK
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định tổ chức
- Hát
II. Bài cũ
	- Cho HS đọc:
	- Cho HS viết:
? , (.) , be, bẻ, bẹ
bẻ, bẹ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
 - Tranh vẽ gì?
 - Ghi bảng tên bài học: ` , ~
2. Dạy dấu thanh
a. Nhận diện-Phát âm
* Dấu `
- Gắn dấu ` lên bảng
- Dấu huyền giống nét gì?
- Dấu huyền giống vật gì?
* Dấu ~
- (Dạy tương tự dấu huyền )
b. Ghép tiếng và phát âm.
* bè
- Thêm dấu huyền vào be ta được tiếng gì?
- Phân tích tiếng: bè
- Thi tìm tiếng có dấu `
* bẽ 
(Dạy tương tự bè)
c. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu
- Lưu ý: đặt đúng vị trí dấu `, ~
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
* Đọc bảng lớp
* Đọc SGK
b. Luyện nói.
- Gợi ý:
+ Bè trên cạn hay dưới nước?
+ Thuyền khác bè như thế nào?
+ Bè dùng làm gì?
+ Mọi người trong tranh đang làm gì?
*Liên hệ
- Tại sao dùng bè mà không dùng thuyền?
- Quê nơi em ở có nhiều bè không?
c. Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết vở tập viết
- Chấm 5 bài, nhận xét.
- Cho HS quan sát tranh – thảo luận
- HS cả lớp đọc: dấu huyền, dấu ngã 
- HS đọc và lấy dấu huyền trong bộ chữ 
- Nét sổ nghiêng trái
- Thước kẻ nghiêng, cây nghiêng
- HS ghép : be
- HS đánh vần: b – e – huyền – bè / bè
- Cá nhân – nhóm – lớp đọc
- Có âm b + e + dấu ghi thanh (`) 
- bè, vè, hè, bò
- HS quan sát
- HS đồ chữ
- HS viết bảng
- HS đọc CN- ĐT
- Đọc theo nhóm
- HS đọc : bè
- Dưới nước
- Thuyền có khoang chở người, xe
- Bè đóng bằng cây tre, cây gỗ.
- Bè chở gỗ, tre, nứa.
- Bè chở được nhiều hơn
- Đọc bài trong vở tập viết và viết.
 IV.Củng cố
 - Trò chơi: Ai nhanh ai đúng?
 - Nhận xét chung.
V. Dặn dò
- Về học bài	
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
- HS thi ghép - đọc tiếng có dấu `, ~
đạo đức
Tiết 2 :Bài 1. em là học sinh lớp một (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
 1. Củng cố những hiểu biết về:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
 - Vào lớp 1 em sẽ biết thêm nhiều điều mới lạ.
 2. Có thái độ vui vẻ, phấn khởi khi tới trường.
 3. Giáo dục HS yêu trường yêu lớp.
* Trọng tâm: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp 1 em sẽ biết thêm nhiều điều mới lạ.
B. Đồ dùng dạy – học
 GV: Tranh vẽ minh họa bài tập 4.
 HS: Vở bài tập
C. Hoạt ...  tương ứng
- Nhận xét tuyên dương HS
IV. Củng cố
- Đếm xuôi từ 1 -5 và ngược từ 5 - 1 
- Số 4 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào.
V. Dặn dò
- Đọc , viết các số từ 1 đến 5.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
HS hát
- HS trả lời.
-HS lên điền số 1 dưới 1 cái nhà, số 2 dưới 2 ô tô, số 3 dưới 3 con ngựa.
-HS có thể không nêu được 
-HS đếm số bạn trai .
- HS đếm và trả lời : 4 cái kèn 
–Có 4 chấm tròn, 4 con tính
* HS thực hành lấy các nhóm 4 hình vuông, hình tròn, tam giác
-HS nhắc lại : số 4 
- Học sinh đếm 1, 2, 3, 4 ,5. 
- HS tập viết bảng, vở chữ số 4 và5.
- HS lần lượt gắn các số 1, 2, 3, 4, 5 .Rồi đếm lại dãy số đó 
-Gắn lại dãy số : 5, 4, 3, 2, 1 rồi đếm dãy số đó 
-HS lên viết và đọc các số từ 1 đến 5 và ngược lại
- HS viết vào vở
 - HS làm bảng
- HS làm vở 
1
3
5
5
2
- HS lên bảng thi đua làm bài Nhận xét tuyên dương học sinh 
2 HS đếm
Số 4liền sau số3 và liền trước số 5.
Thủ công.
Tiết 2: Xé dán hình chữ nhật- Hình tam giác(T1).
A- Mục tiêu:
- HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn của GV.
- Biết vận dụng bài học để làm 1 số đồ chơi.
- Giáo dục HS tính tỉ mỉ, sáng tạo.
* Trọng tâm: HS biết xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
B- Đồ dùng dạy học:
GV: Bài mẫu, giấy màu
HS: Giấy thủ công, hồ dán, thước kẻ,
C- Hoạt động dạy học:
 I- ổn định tổ chức:
 II-Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra đồ dùng của HS.
 III- Bài mới:
Giới thiệu bài: Hình chữ nhật, hình tam giác.
Dạy bài mới
* Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét các đồ vật xung quanh lớp học.
GV nêu 1số câu hỏi.
Hình chữ nhật có mấy cạnh? Các cạnh đó như thế nào?
Hình tam giác có mấy cạnh?
* GV hướng dẫn và làm mẫu như SGK.
+ Xé dán hình chữ nhật: đếm ô chiều dài, ngắn.
GV quan sát HS làm.
+ Xé dán hình tam giác: Hướng dẫn từng bước.
 GV hướng dẫn dán vào vở.
* Trưng bày sản phẩm.
- GV đưa ra 1 số tiêu chuẩn đánh giá:
 + Hình dán phải phẳng.
 + Dán cân đối.
 IV- Củng cố:
Nhận xét chung giờ học.
Nhắc lại nội dung bài.
V- Dặn dò:
- Về nhà hoàn thiện bài.
- Chuẩn bị bài sau: Xé dán hình vuông, hình tròn.
Hát.
HS quan sát tìm những đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
2 HS kể tên các đồ vật đó.
Hình chữ nhật có 4 cạnh( 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau).
Hình tam giác có 3 cạnh.
HS quan sát và làm theo.
HS đếm chiều dài 12ô, ngắn 6 ô. Kẻ các cạnh thành hình chữ nhật.
Xé theo đường kẻ.
HS đếm cạnh dài 8ô, cạnh ngắn 6 ô, đếm từ trái sang phải 4 ô làm đỉnh tam giác nối 2 điểm dưới được hình tam giác.
Dán hình chữ nhật trước, hình tam giác sau.
Các nhóm chọn bài và trưng bày.
Cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra sản phẩm đúng và đẹp.
- 2 HS nêu lại các bước làm.
Tuần 2
 Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
HọC VầN.
ôn dấu hỏi- dấu nặng.
Mục đích yêu cầu:
Củng cố ôn tập dấu hỏi, dấu nặng.
-Rèn cho HS kỹ năng đọc, viết dấu hỏi, dấu nặng.
HS biết vận dụng vao việc đọc bài và viết bài.
*Trong tâm: HS nắm chắc dấu hỏi, dấu nặng.
 B- Đ ồ dùng dạy học:
GV: Môt số tiếng có dấu hỏi, dấu nặng.
HS: Hộp chữ cái.
 C- Các hoạt động dạy học:
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
 -Các em đã được học những dấu gì? 
 III-Bài mới: 
Giới thiệu bài:Ôn tập dấu?, dấu .
Hướng dẫn ôn tập:
* Dấu hỏi:
GV đính dấu ? lên bảng và nêu câu hỏi:
+Đây là dấu gì?
+ Nêu đặc điểm của dấu?
+Tìm tiếng có dấu hỏi?
GV ghi bảng tiếng HS tìm được.
* Dấu nặng (Tương tự) dấu hỏi.
3- Ghép chữ:
 - GV đọc chữ cần ghép: hổ, ngủ, mẹ, 
- GV nhận xét học sinh ghép
4. Hướng dẫn viết bảng con. 
Nhận xét học sinh viết bảng
IV. Củng cố: Trò chơi (Ai nhanh ai đúng)
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
-Nhận xét tổng kết điểm
V. Dặn dò: - Về nhà đọc viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau. 
Kiểm tra sĩ số + Hát.
-2 HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
HS viết bảng con.
HS trả lời miệng.
HS nối tiếp tìm: hổ, vẻ, ngủ, 
HS nghe và ghép:
H + ô + dấu hỏi = Hổ 
V + e + dấu hỏi = Vẻ
M + e + dấu nặng = Mẹ
HS viết: ?, . ,hổ , mẹ,.
Các nhóm thi tìm tiếng, từ có âm v đứng trước và có dấu ?, .
Toán.
Ôn: Hình vuông- Hình tròn- Hình giác.tam
Mục tiêu:
HS nhận biết và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Rèn cho HS kỹ năng nhận biết hình một cách thành thạo.
Biết vận dụng kiến thức toán học vào thực tế.
* Trọng tâm: Nhận biết và nêu tên các hình.
 B- Đồ dùng dạy học: 
Một số hình mẫu bằng bìa, vật thật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
C -Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
Các em đã học những hình gì?
III- Bài mới:
1-Hoạt động 1:Nhận biết hình.
-GV gắn một số hình lên bảng
- GV đưa ra một số vật thật: khăn tay, biển báo, viên gạchlát, cờ đuôi nheo
2- Hoạt động 2: Tô màu.
- Sử dụng bài tập trong vở bài tập.
3- Hoạt động 3:Trò chơi : Tiếp sức. 
- GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Nhận xét, tổng kết điểm từng nhóm.
IV- Củng cố:
Hình tam giác có mấy cạnh? 
Hình vuông có mấy cạnh?
V. - Dặn dò:
Về nhà ôn bài và tìm những đồ vật trong nhà có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
HS quan sát và nêu tên các hình đã được học.
HS nhận ra đồ vật có dạng hình đã học.
Các hình có cùng dạng thì tô cùng màu.
- Chơi thi đua giữa các nhóm.
3 cạnh. 
4 cạnh.
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Học vần
Ôn: be- bè- bé- bẽ- bẻ.
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc viết được các tiếng: be, bè, bé, bẽ, bẻ.
- Nhận biết các tiếng trên trong một từ, một câu.
- Giáo dục HS yêu thích môn tiếng việt.
* Trọng tâm: HS đọc, viết thành thạo các tiếng: be, bè, bé, bẽ, bẻ.
B- Đồ dùng dạy học:
GV: các thẻ chữ b,e, dấu sắc, dấu huyên, dấu ngã, dấu hỏi.
HS: Hộp chữ, bảng con.
C- Hoạt động dạy học:
 I- ổn định tổ chức:
 II- Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 III- Bài mới:
 1- Giới thiệu bài:
 2- Hướng dẫn ôn tập:
a- Luyện đọc: GV ghi bảng: 
 be- bè- bé- bẽ- bẻ.
* Ghép tiếng, từ có chứa: be, bè, bé, bẽ, bẻ.
b- Luyện viết:
- GV nhận xét, sửa sai.
- Hướng dẫn HS viết vở.
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
 IV- Củng cố: 
 Trò chơi: Tiếp sức.
- GVhướng dẫn cách chơi, luật chơi.
GV nhận xét, đánh giá từng nhóm.
V- Dặn dò:
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Hát, kiểm tra sĩ số.
HS đọc đồng thanh.
Đọc theo nhóm đôi.
Đọc cá nhân.
Phân tích cấu tạo tiếng.
Dùng hộp chữ để ghép.
HS viết bảng con.
HS viết vở.
- 2 nhóm lên chơi( mỗi nhóm 5 em) tìm từ có tiếng: be, bè, bé, bẽ, bẻ.
toán.
Ôn các số:1-2-3.
Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố đọc, viết các số 1,2,3.
 - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, nhận biết thành thạo các số 1,2,3.
 - Biết vận dụng vào làm bài tập.
* Trọng tâm: HS đọc viết đúng các số 1,2,3.
 B- Đồ dùng dạy học:
GV: Đồ vật có số lượng 1,2,3
 C- Các hoạt động dạy học:
I ổn định tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
Kể tên các số đã được học?
III- Bài mới:
Giới thiệu bài ôn:
Hướng dẫn ôn tập:
Yêu cầu HS nêu các đồ vật có số lượng là 1,2,3.
Nêu cấu tạo số 1,2,3.
Hướng dẫn HS so sánh các số 1,2,3.
Yêu cầu HS đếm theo thứ tự ngược, xuôi.
Hướng dẫn HS viết các số 1,2,3.
Luyện tập:
Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng làm.
GV nhận xét bài của các nhóm
IV- Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
Hướng dẫn cách chơi, luật chơi: Vẽ thêm chấm hoặc viết thêm số vào ô sao cho thích hợp.
_ GV nhận xét tổng kết điểm của từng nhóm.
V- Dặn dò:- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Hát.
2 HS nêu: số 1,2,3.
Nêu miệng hoặc bộ đồ dùng.
Dùng que tính để nêu.
VD: 2 gồm 1 với 1.
 3 gồm 2 với 1, 1 với 2.
- 2 HS nêu:Trong ba số đó số 1 bbé nhất, số 3 lớn nhất.
- 5 HS đếm, lớp đếm( dùng que tính, ngón tay)
HS viết bảng con.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
1
3
3
1
2
- 3 nhóm lên bảng, mỗi nhóm 3 em.
3
2
1
.
. .
. . .
 1
	Thứ bảy ngày 18 tháng 9 năm 2010
Học vần
Ôn: ê- v
A- Mục đích yêu cầu: 
	- Học sinh đọc và viết đợc ê, v, bê, ve 
	- Đọc thành thạo câu ứng dụng :Bé vẽ bê 
	- Rèn cách đọc và cách đọc và cách viết cho học sinh 
	* Trọng tâm : Học thành thạo và viết ê, v , bê , ve 
B- Đồ dùng dạy học: 
	- GV: SGK. 
 - HS: Bảng con, vở ô li.
C- Các hoạt động dạy học: 
	I. ổn định tổ chức: 
	II. Bài cũ: Viết be, bè, bé, bẻ . Học sinh viết bảng con 
	III. Bài mới: 
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
 Hoạt động 2: Ôn bài 
 - Chép bài lên bảng 
 - Yêu cầu đánh vần be , ve 
 - Ghi từ ứng dụng : 
 bê	bề 	bế 
 ve vè vẽ 
 -GV nhận xét, sửa sai. 
 - Đọc bài trong sách giáo khoa 
 - Quan sát cho điểm 
 Hoạt động 3: Luyện viết 
 + Hớng dẫn bảng con 
 Viết mẫu từng chữ 
 + Hớng dẫn viết vở ô li 
 - Đọc cá nhân , nhóm đôi, đồng thanh 
 - Đánh vần cá nhân và phân tích tiếng 
 - Đánh vần theo nhóm đôi và đồng thanh. 
 - Đọc cá nhân , nhómđôi, đồng thanh .
 - Phân tích các tiếng.
 - Học sinh mở sách giáo khoa 
 - Đọc cá nhân 
 - Hai em lên bảng viết , ở dưới viết bảng con : e, v, bê, ve 
 IV.Củng cố : 
Đọc lại bài
 V.Dăn dò : 
Về nhà đọc lại bài và viết bài 
 - Đọc trớc bài tiếp theo 
 - Chuẩn bị bộ đồ dùng ghép chữ
Toán
Ôn các số 1, 2, 3 – Và các hình đã học
 A- Mục đích yêu cầu:
 - Ôn các số 1, 2, 3 và hình tam giác 
	- Học sinh biết lấy ví dụ để so sánh các sốa 1, 2, 3 
	- Luyện viết các số 1, 2, 3 
	*Trọng tâm : Biết so sánh các số 1, 2, 3 và nhận dạng hình tam giác 
B.Đồ dùng dạy học 
GV: Các số 1, 2, 3 , hình tam giác 
	 HS: Que tính và bộ đồ dùng học toán 
C.Các hoạt động dạy học 
 I.ổn định tổ chức :
	II.Bài cũ :
 III. Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài 
 2, Ôn các số 1, 2, 3 và hình tam giác 
 + Ôn các số 1, 2, 3 
 - Giơ các số 1, 2, 3 
 - Vẽ lên bảng 1 bông hoa , 2 quả cam , 3 con gà 
 * Hướng dẫn viét các số 1, 2, 3 
 - Viết mẫu 
 - Viết số thích hợp vào chỗ trống 
 + Ôn hình tam giác 
 - Hình tam giác có mấy cạnh ? 
 - Học sinh điền số thích hợp vào ô trống 
 - Cá nhân đọc các số 
 - Số 1 bé nhất , số 3 lớn nhất 
 - Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
 - Học sinh lên điền số thích hợp 
 - Viết bảng con 
 - 1,3; 3, ..1 
HS lấy hình tam giác quan sát và trả lời câu hỏi.
 - 3 cạnh 
 HS lấy ví dụ về hình tam giác 
	IV. Củng cố: 
 Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt 
	V. Dặn dò 
 Về nhà tập viết lại các số 1, 2, 3. Xem trước bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_khoi_1_tuan_2.doc