TẬP ĐỌC
Bài 15 : CHUYỆN Ở LỚP
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng : ở lớp, đứng dậy, trêu, bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
Hiểu nội dung bài: Bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện không vui ở lớp. Mẹ gạt đi, mẹ muốn nghe ở lớp con đã ngoan thế nào.
1.2. Kỹ năng
- Ôn các vần uôt, uôc
- Biết kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp con đã ngoan thế nào?
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
- Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
Tuần 30 Thứ hai, ngày 2 tháng 4 năm 2018 Tập đọc Bài 15 : Chuyện ở lớp Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng : ở lớp, đứng dậy, trêu, bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. Hiểu nội dung bài: Bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện không vui ở lớp. Mẹ gạt đi, mẹ muốn nghe ở lớp con đã ngoan thế nào. 1.2. Kỹ năng - Ôn các vần uôt, uôc - Biết kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp con đã ngoan thế nào? * Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài. - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài và trả lời câu hỏi bài “ Chú công” 3.3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc a, GV đọc mẫu: b, HD luyện đọc - GV gạch trên bảng các từ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bẩn, vuốt tóc. Hoạt động 3: Ôn vần uôt, uôc a, Tìm tiếng trong bài có vần uôt b, Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc. Tiết 2 Hoạt động 4: Tìm hiểu bài và luyện đọc a. Tìm hiẻu bài Hỏi: C1: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? C2: Mẹ nói gì với bạn nhỏ? Vì sao mẹ muốn nghe chuỵên ngoan của con? - GV đọc mẫu lần 2. b. Luyện nói - Bạn nhỏ làm được những việc gì ngoan? * Trò chơi: “ Đóng vai” Mẹ con trò chuyện theo các chủ đề trên 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Kể lại câu chuyện của em ở lớp hôm nay - Nêu lại nôi dung bài 5. Định hướng học tập tiếp Ôn bài, chuẩn bị bài: “Mèo con đi học” HS đọc: Chuyện ở lớp - HS đọc thầm - HS đọc cả bài - HS tự phát hiện từ khó đọc - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS luyện đọc từng câu - Đoạn - Đọc đồng thanh cả bài - 1 HS đọc cả bài * HS mở SGK - vuốt tóc - HS nối tiếp mỗi em nói 1 tiếng ( từ) + uôt: tuốt lúa, trong suốt.... + uôc: cuốc đất, luộc rau.... *HS đọc khổ thơ 1 + 2 - Bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tây đầy mực... * HS đọc khổ thơ 3 - Mẹ không nhớ nổi, mẹ muốn nghe xem ở lớp con đã ngoan thế nào. - HS đọc theo nhóm đôi - Đọc nối tiếp - Đọc CN Kể với cha mẹ: Hôm nay ở lớp con ngoan thế nào? - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Vứt rác vào thùng - Giúp bạn đeo cặp, dỗ em - Bạn được điểm 10 - HS đọc lại bài Đạo đức Tiết 30: Bài 14. Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS hiểu: Lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người. - HS biết cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. 1.2. Kỹ năng - Biết tỏ thái độ trước những việc đúng để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. * Trọng tâm: HS nắm được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng; cách bảo vệ chúng. 1.3. Thỏi độ - Giáo dục HS có ý thức trật tự khi ra vào lớp học. * Trọng tâm: HS biết giữ trật tự khi xếp hàng khi ra vào lớp. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp - Trang phục đóng tiểu phẩm 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: Hát. 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Cần chào hỏi, tạm biệt khi nào? - Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay. 3.3. Bài mới Hoạt động 1: Quan sát - Đàm thoại theo câu hỏi. + Chơi ở sân trường, vườn hoa, công viên em có thích không? + Nơi đó có đẹp và mát không? + Để nơi này thêm đẹp, mát em phải làm gì? * GVKL: + Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. + Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa. Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toàn. Hoạt động 2: Bài tập 1. + Các bạn nhỏ đang làm gì? + + Việc làm đó có tác dụng gì? + Em làm được như các bạn đó không? *GVKL: Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm trong lành. Hoạt động 3: Bài tập 2. - Thảo luận nhóm đôi. + Các bạn đang làm gì? + Em tán thành việc làm nào? tại sao? - Tô màu bạn có hành động đúng trong tranh. * GVKL: - Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hại cây, là hành động đúng. - Bẻ cành đu cây là hành động sai. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Nêu lại nôị dung bài - Nhận xét giờ học 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về học và vận dụng bài học vào thực tế - Cho HS quan sát: Quan sát cây và hoa ở vườn trường ( hoặc qua tranh ảnh) - Một số HS trả lời. - HS khác bổ sung. - HS nhắc lại KL trên + Rào cây, tưới cây.... + Chăm sóc và bảo vệ cây. - HS nhắc lại KL trên. - Đại diện nhóm đôi trình bày. - Lớp nhận xét. + Các bạn đang trèo cây, bẻ cành. - HS nhắc lại - Đọc lại các KL trên - Xem trước bài tập 3 – 4. Thứ ba, ngày 3 tháng 4 năm 2018 Tập viết Bài 6: Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - HS biết tô các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P 1.2. Kỹ năng - Luyện kĩ năng viết đúng các vần uôt, uôc,ưu, ươu; các từ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. - Giáo dục ý thức cẩn thận, rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: - Biết tô các chữ : O, Ô, Ơ, P - Viết đúng các vần và từ ứng dụng 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp HS hát 3.2. Kiểm tra bài Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS viết bảng: hoa sen, nhoẻn cười. 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Bằng bài viết mẫu Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa. *GV gắn bảng chữ mẫu: O, P - Nhận xét về số lượng nét, kiểu nét: - GV tô lại chữ mẫu trong khung - GV viết mẫu * Hướng dẫn tô chữ: Ô, Ơ tương tự. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng - GV đưa bài viết mẫu Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vở: a, Tô chữ hoa * Lưu ý tô theo đúng quy trình b, Viết vần, từ ứng dụng * Lưu ý viết đúng kỹ thuật, đúng khoảng cách các chữ. Hoạt động 5: Chấm - chữa bài - GV chấm 1 số bài - Nhận xét - HS đọc bài. - HS quan sát nhận xét. Chữ O gồm 1 nét cong Chữ P gồm nét móc và nét cong - HS đồ chữ theo GV - HS so sánh Ô, Ơ + Giống nhau: đều có nét cong + Khác: Dấu mũ, dâu chữ ơ - HS đọc bài viết - HS nêu các kỹ thuật viết trong các từ ngữ. - HS tập viết bảng con - Đọc lại bài viết - Tô chữ hoa - Viết vần, từ 4. Kiểm tra đỏnh giỏ Trò chơi “ Viết tiếp sức’’ Mỗi nhóm 3 HS - Viết “ Em thuộc bài” 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về tập viết bảng con các chữ hoa đã học Chính tả Tiết 11 : Chuyện ở lớp 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối bài “ Chuyện ở lớp” - Làm đúng bài tập chính tả: Điền uôc hay uôt; điền c hay k. 1.2. Kỹ năng - Rèn viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp. * Trọng tâm: HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối bài “ Chuyện ở lớp” 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài viết tiết trước. - HS chữa bài tập - Viết bảng: ngôi nhà, nghe nhạc 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết a, GV đọc mẫu b, HD viết - Mẹ nói gì với bạn nhỏ? - GV phân tích trên bảng: + vuốt : v + uôt + sắc + chẳng: ch + ăng + hỏi + nghe : ngh + e + ngoan : ng + oan Hoạt động 3: HS viết bài. - GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở về cách trình bày thể thơ 5 chữ: các chữ đầu dòng viết hoa, viết thẳng nhau. Hoạt động 4: Chữa lỗi - GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết. - Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. - GV chấm 1 số bài - Nhận xét Hoạt động 5: HD làm bài tập chính tả a, Điền vần uôc hay uôt b, Điền c hay k 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Khen những HS học tốt, chép bài đúng, đẹp. 5. Định hướng học tập tiếp theo Chép lại đoạn thơ cho đúng. HS đọc tên bài: Chuyện ở lớp - HS đọc bài viết - HS tự phát hiện từ dễ viết sai - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS tập viết bảng các tiếng, từ khó - HS chép bài vào vở - HS dùng bút chì soát bài viết của mình - HS ghi số lỗi ra lề vở - HS đổi vở sửa lỗi cho nhau - HS làm bảng con - 2 nhóm HS lên bảng điền b... tóc ch.... đồng túi ...ẹo quả ...am - HS nhắc lại quy tắc chính tả k - c Toán Tiết 117: Phép trừ trong phạm vi 100( Tiếp ) 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức -Giúp học sinh : Biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65 - 30 và 36 - 4) - Củng cố kỹ năng tính nhẩm. 1.2. Kỹ năng - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm : Biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ: 3.3. Bài mới: Hoạt động 1 : Cách làm tính trừ dạng 65 - 30 và 36 – 4 Mt: Học sinh biết phương pháp đặt tính và làm tính trừ. * GV hướng dẫn thao tác trên que tính. Trình bày trên bảng như Sách giáo khoa chục đơn vị 6 - 3 5 0 3 5 - Hỏi : Số que còn lại là bao nhiêu ? * Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ ( Tương tự tiết trước) - Đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị . - Viết dấu - . Kẻ vạch ngang - Tính (từ phải sang trái ) ... - HS đọc đoạn 1 + Hà hỏi mượn bút Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn. - HS đọc đoạn 2 + Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp. - HS đọc cả bài + Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn - HS đọc theo nhóm đôi - Đọc nối tiếp - Đọc CN - HS quan sát tranh, dựa vào thực tế và luyện nói + Trời mưa Tùng rủ Tuấn cùng khoác áo mưa đi về. + Phương giúp Liên học ôn. Hai bạn đều được điểm 10 - HS đọc lại bài - Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp. Toán Tiết 119: Các ngày trong tuần lễ 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh làm quen với các đơn vị đo thời gian : Ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7 ngày. Biết gọi tên các ngày trong tuần : Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. 1.2. Kỹ năng - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hàng ngày - Bước đầu làm quen với lịch học tập ( hoặc các công việc cá nhân) trong tuần 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ: 3.3. Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu các ngày trong tuần Mt: Học sinh nhận biết 1 tuần có 7 ngày, biết các ngày trong tuần biết đọc thứ ngày tháng trên tờ lịch hàng ngày 1a) GV treo bảng quyển lịch bóc hàng ngày, chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi : - Hôm nay là thứ mấy ? b) Giới thiệu tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. - Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày ? c) Giới thiệu ngày trên tờ lịch: Chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi : Hôm nay là ngày bao nhiêu ? - Quan sát trên đầu cùng của tờ lịch ghi gì ? - Vậy trên mỗi tờ lịch có những phần nào ? * GV chốt bài : Một tuần lễ có 7 ngày, là các ngày chủ nhật , thứ hai Trên mỗi tờ lịch bóc hàng ngày đều có ghi thứ, ngày, tháng để ta biết được thời gian chích xác. Hoạt động 2 : Thực hành . Mt : Học sinh biết lịch học tập trong tuần Bài 1: Trong mỗi tuần lễ: a) Em đi học vào các ngày: b) Em được nghỉ các ngày: Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu - GV cho HS quan sát tờ lịch ngày hôm nay và tờ lịch của ngày mai . Bài 3 : Hướng dẫn học sinh tự chép “ Thời khóa biểu”của lớp 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Một tuần có mấy ngày? - Hãy kể tên các ngày trong tuần? 5. Định hướng học tập tiếp theo - Ôn bài, chuẩn bị bài: Cộng, trừ trong phạm vi 100 - HS hát - HS làm bảng 65 - 25 32- 10 94 - 3 24 - 2 - Hôm nay là thứ sáu - Cho vài học sinh lặp lại. - Có 7 ngày : Chủ nhật, thứ hai.... - Vài học sinh lặp lại. - Học sinh tìm ra số chỉ ngày trên tờ lịch và trả lời Ví dụ : Hôm nay là ngày 17 - Ghi tháng tư - Tờ lịch có ghi tháng, ngày , thứ - Học sinh lắng nghe, ghi nhớ - Học sinh đọc yêu cầu của bài - 2 em trả lời trong tuần lễ a) Em đi học các ngày : thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu. b) Em được nghỉ các ngày ; thứ bảy và chủ nhật - HS làm vào vở * Hôm nay là ngày tháng *Ngày mai là ngày tháng - Mỗi nhóm 5 em, mỗi em chép 1 ngày - 2 HS trả lời Thứ sáu, ngày 6 tháng 4 năm 2018 Chính tả Tiết 12 : Mèo con đi học 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - HS chép lại chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu bài thơ “Mèo con đi học” - Làm đúng bài tập chính tả: Điền iên hay in; điền r, d hay gi. 1.2. Kỹ năng - Rèn viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp. * Trọng tâm: HS chép lại chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu bài thơ “ Mèo con đi học” 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp - HS hát 3.2. Kiểm tra bài Nhận xét bài viết tiết trước. - HS chữa bài tập - Viết bảng: túi kẹo, quả cam 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết a, GV đọc mẫu b, HD viết - Mèo kiếm cớ gì để trốn học? - GV phân tích trên bảng: + buồn: b + uôn + huyền + kiếm: k + iêm + sắc + cừu : c + ưu + huyền + toáng: t + oang + sắc + chữa: ch + ưa + ngã Hoạt động 3: HS viết bài. - GV nhắc HS về cách trình bày: các chữ đầu dòng viết hoa, lưu ý các dấu chấm than, gạch đầu dòng, dấu hai chấm. Hoạt động 4: Chữa lỗi - GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, dừng lại ở chữ khó viết. - Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở - GV chấm 1 số bài - Nhận xét Hoạt động 5: HD làm bài tập chính tả a, Điền vần iên hay in b, Điền r, d hay gi 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Khen những HS học tốt, viết bài đúng, đẹp. 5. Định hướng học tập tiếp theo Chép lại đoạn thơ cho đúng. HS đọc tên bài: Mèo con đi học - HS đọc bài viết - Kêu cái đuôi bị ốm. - HS tự phát hiện từ dễ viết sai - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS tập viết bảng các tiếng, từ khó - HS chép bài vào vở - HS dùng bút chì soát bài viết của mình - HS ghi số lỗi ra lề vở - HS đổi vở sửa lỗi cho nhau - HS làm bảng con - 2 nhóm HS lên bảng điền Đàn k.... đang đi Ông đọc bảng t ... - Thầy ...áo dạy học - Bé nhảy ....ây - Đàn cá ...ô lội nước Kể chuyện Tiết 5: Sói và Sóc 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS nghe GV kể nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện. - Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát khỏi tình thế nguy hiểm. 1.2. Kỹ năng - Rèn hs biết kể chuyện phân vai nhân vật. - Giáo dục hs có ý thức bảo vệ các con vật và tránh xa các con vật nguy hiểm. * Trọng tâm: HS biết kể lại câu chuyện theo gợi ý dưới tranh. 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - Hát. 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại chuyện: “ Niềm vui bất ngờ” 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: GV kể chuyện: Giọng kể chậm, rõ ràng + Lời người dẫn chuyện: Thong thả + Lời Sóc ban đầu mềm mỏng. Lúc sau ôn tồn nhưng rắn rỏi + Lời Sói thể hiện sự băn khoăn. - Kể lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện - Kể lần 2: Kể từng đoạn Hoạt động 3: Hướng dẫn hs kể. - Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh. (*) Tranh 1: - Vẽ cảnh gì? - Câu hỏi dưới tranh là gì? (*) Tiếp tục tranh đoạn 2, 3, 4. (Làm tương tự tranh 1) - Kể lại toàn bộ câu chuyện. - Tập kể phân vai Hoạt động 4: Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện. Hỏi: Sói và Sóc ai là người thông minh? Nêu sự việc chứng tỏ sự thông minh đó? - Kết hợp với tranh minh họa. - Quan sát tranh sgk. - Sóc đang chuyền cành rơi trúng 1 con Sói đang ngủ dưới gốc cây. “ Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?” - Đại diện nhóm thi kể. - 1, 2 HS kể - 3 nhóm, mỗi nhóm 1 vai: Người dẫn chuyện, Sói và Sóc - Sóc là nhân vật thông minh. Khi Sói hỏi, Sóc hứa trả lời nhưng đòi được thả trước. Nhờ vậy mà Sóc thoát nạn. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Nêu lại nội dung bài học - Nhận xét chung. - Sự thông minh đã cứu thoát khỏi tình thế nguy hiểm - Bình chọn HS kể chuyện hay. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập kể lại chuyện. - Chuẩn bị bài sau. Dê con nghe lời mẹ Toán Tiết 120: Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh củng cố kỹ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100 (cộng trừ không nhớ ) 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng làm tính nhẩm .Nhận biết bước đầu (thông qua các trường hợp cụ thể ) về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm : Củng cố về làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài - 1 tuần có mấy ngày? Em đi học những ngày nào? 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm tên bài học , nhớ kỹ thuật cộng trừ các số trong phạm vi 100 - Nêu lại cách cộng trừ các số tròn chục, cộng trừ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số . Hoạt động 2 : Thực hành . Mt : Rèn luyện kỹ năng làm toán. Nhận biết bước đầu quan hệ cộng trừ Bài 1 : Tính nhẩm - GV hướng dẫn HS nhận biết quan hệ giữa phép tính cộng, tính trừ Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu lại cách đặt tính - Cho HS nhận xét các phép tính để nhận ra quan hệ giữa tính cộng và tính trừ : Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng Bài 3 : Giải toán Tóm tắt : Hà có : 35 que tính ? que tính Lan có : 43 que tính Bài 4 : Hướng dẫn tương tự Tóm tắt: Tất cả có : 68 bông hoa Hà có : 34 bông hoa Lan có : bông hoa ? Hoạt động3: Trò chơi “ Đố - Giải” 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - HS nêu cách nhẩm 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập - HS hát - 2 HS trả lời - HS nhớ lại kỹ thuật cộng trừ: Đơn vị cộng(trừ) đơn vị, chục cộng(trừ )với chục. Luôn thực hiện từ phải sang trái. Chữ số cột đơn vị luôn ở bên phải, chữ số hàng chục luôn luôn ở bên trái số hàng đơn vị - Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài trên bảng con - 3 em lên bảng sửa bài nêu cách nhẩm 80 + 10 = 30 + 40 = 90 - 80 = 70 - 30 = 90 - 10 = 70 - 40 = - HS làm vở 36 + 12 65 + 22 48 - 36 87 - 65 48 - 12 87 - 22 - Học sinh tự đọc bài toán rồi đọc tóm tắt - 1 HS lên bảng giải Bài giải : Số que tính hai bạn có là : 35 + 43 = 78 ( que tính ) Đáp số : 78 que tính - HS giải vào vở Bài giải Số bông hoa Lan có là : 68 – 34 = 34 ( bông hoa ) Đáp số : 34 bông hoa Bạn A: 43 + 20 Bạn B: Bằng 63 * Luân phiên nhiệm vụ 80 - 20 = 74 - 4 =
Tài liệu đính kèm: