Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 9

Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 9

Học vần

Bài 35: uôi - ơi

1. Mục tiờu dạy học:

 1.1. Kiến thức

 - Giúp hs đọc, viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi

 HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

1.2.Kỹ năng

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa

* Trọng tâm:- HS đọc , viết đợc : uôi, ơi, nải chuối, múi bởi

 - Rèn đọc từ và câu ứng dụng

 

doc 100 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017
Học vần
Bài 35: uôi - ươi
1. Mục tiờu dạy học:
 1.1. Kiến thức
 - Giúp hs đọc, viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
 HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
1.2.Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
 - Rèn đọc từ và câu ứng dụng
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp:
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: đồi núi, gửi thư
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : uôi
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: chuối
 - Nêu cấu tạo tiếng
- GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá:
 + Tìm tiếng có vần ua?
 *Dạy vần ưa tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 tuổi thơ túi lưới
 buối tối tươi cười
- GV giảng từ: tuổi thơ, túi lưới
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
	Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
 -GV giới thiệu câu:	
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 *Đọc SGK
b. Luyện nói
 - Chỉ tên các loại quả trong tranh
 - Em thích loại quả nào trong tranh?
 - Vườn nhà em có quả gì?
 - Chuối chín có màu gì?
 - Bưởi chín có màu gì? Có nhiều vào mùa nào?
 - Vú sữa có màu gì?
 * Giúp bố mẹ chăm sóc các loại cây trong vườn.
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở.
HS đọc: uôi – ươi
- HS đọc theo : uôi
- Vần ua được tạo bởi uô và i
- Ghép và đánh vần uô – i – uôi/ uôi
- HS đọc và phân tích cấu tạo vần uôi
- So sánh: uôi/ ôi
- HS ghép: chuối
- Đánh vần: ch – uôi – sắc – chuối/chuối
- Tiếng “chuối’’gồm âm ch ,vần uôi và thanh sắc
-HS đọc : nải chuối
* Đọc tổng hợp
- So sánh uôi / ươi
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ uô,ươ ->i. Đưa bút viết nét phụ
+Chữ “ bưởi, chuối’’. Đưa bút
- HS viết bảng: uôi, ươi, bưởi, chuối
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Chuối, bưởi, vú sữa
- HS tự nêu
- HS viết vở.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Trò chơi: “ Nối chữ vào tranh’’
- HS làm vở bài tập
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: ay - â, ây 
đạo đức
Tiết 9: Bài 5. Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS hiểu: Đối với anh chị, cần lề phép đối với em nhỏ thì nhường nhịn.Có như vậy anh em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. 
1.2. Kỹ năng
- HS biết cách cư xử, lễ phép với anh chị, nhường em nhỏ trong gia đình.
- Giáo dục hs biết thương yêu các anh chị em trong gia đình.
* Trọng tâm: HS hiểu. Đối với anh chị, cần lề phép đối với em nhỏ thì nhường nhịn.
1.3. Thỏi độ
	- Qua bài giáo dục hs biết yêu quý gia đình.
* Trọng tâm: Củng cố, luyện tập hành vi: Lễ phép , vâng lời ông , bà, cha mẹ
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp
- Trang phục đóng tiểu phẩm
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- Hát bài “ Cả nhà thương nhau’’
3.2. Bài cũ:
- Trẻ em có quyền gì? Bổn phận gì?
- Có quyền được chăm sóc, bảo vệ.....
- Có bổn phận lễ phép , vâng lời......
3.3. Bài mới 
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh
- GV chốt lại các ý đúng:
+ Tranh 1: Anh đưa em quả cam, em nói lời cảm ơn. 
+ Tranh 2: Chơi đồ chơi: Chị giúp em 
mặc quần áo cho búp bê. 
ố Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu , hoà thuận.
 2. Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 2.
 Tranh 1:	+ Bạn Lan có những cách nào giải 	quyết?
+ Nếu em là bạn Lan, em chọn cách nào?
+ Vì sao em chọn cách đó?
Tranh 2: HD tương tự
+ GVđưa ra các tình huống cho hs chọn cách hay nhất? (cách 3)
 ố Kết luận: Cần yêu thương và nhường nhịn em nhỏ. 
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến 
- Anh quan tâm em,em lễ phép với anh
- 2 chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị giúp em khi chơi.
- Quan sát và nêu nội dung từng tranh.
+ Nhận quà và giữ tất cả.
+ Cho em quả bé, Lan giữ quả to
+ Cho em quả to, Lan quả bé.
+ Chị cho em 1 nữa mỗi quả.
+Nhường cho em chọn trước.
- Cho em tự chọn cách hay nhất?
ố Cách 5 hay nhất.
- Cách đó thể hiện chị yêu em nhất, biết nhường nhịn em nhỏ
+ Hùng không cho em mượn ô tô
+ Đưa cho mượn và mặc kệ em chơi
+ Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi và giữ gìn đồ chơi.
- HS nhắc lại
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Anh, chị em trong gia đình phải như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại KL trên
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về vận dụng ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- Tiết 2: Luyện tâp – Thực hành
Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017
Học vần
Bài 36: ay - â, ây
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
 - Giúp hs đọc, viết được: ay, â-ây, máy bay, nhảy dây
 HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : ay, â-ây, máy bay, nhảy dây
 - Rèn đọc từ và câu ứng dụng
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: múi bưởi, nải chuối
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : ay
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi:bay
 - Nêu cấu tạo tiếng
- GV giới thiệu mô hình rút ra từ khoá:
 + Tìm tiếng có vần ay?
 *Dạy vần ây tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 cối xay vây cá
 ngày hội cây cối
- GV giảng từ: cối xay, ngày hội
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
 -GV giới thiệu câu:	Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
*Đọc SGK
b. Luyện nói
 - Tranh vẽ gì?
 - Em gọi tên từng hoạt động trong tranh?
 - Hàng ngày em đi học bằng xe hay đi bộ?
 - Bố mẹ em đi làm bằng gì?
 - Ngoài ra em còn biết cách đi nào nữa?
 * GD: Đi bộ đúng quy định......
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở.
HS đọc: ay - â, ây
- HS đọc theo : ay
- Vần ay được tạo bởi a và y
- Ghép và đánh vần a –y – ay/ ay
- HS đọc và phân tích cấu tạo vần ay
- So sánh: ay/ ai
- HS ghép: bay
- Đánh vần: b –ay – bay / bay
- Tiếng “bay’’gồm âm b,vần ay
-HS đọc : máy bay
* Đọc tổng hợp
- So sánh ay / ây
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ a, â ->y . Đưa bút viết tiếp
+Chữ “máy bay, nhảy dây’’. Lia bút
- HS viết bảng: ay, ây, máy bay, dây
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu.
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
- HS nêu: Bạn trai đang chạy.
 Bạn nữ đang đi bộ.
 Bạn trai đang đi xe đạp.
 Máy bay đang bay.
- Nhảy, bơi, bò.....
- HS viết vở.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Trò chơi: “ Tìm tiếng, từ mới’’
- N1: Tìm tiếng( từ) có vần ay.
- N2: Tìm tiếng( từ) có vần ây.
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
Toán
Tiết 33: Luyện tập
 1. Mục tiêu dạy học
 1.1. Kiến thức
 - Giúp học sinh củng cố về phép cộng một số với 0.
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng làm tính cộng trong phạm vi các số đã học 
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
 * Trọng tâm: Củng cố phép cộng và làm tính cộng
 1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Dạy bài luyện tập
Hoạt động 1 : Củng cố các phép cộng 1 số với 0 
Mt :Học sinh nắm đượcphép cộng 1 số với 0
 Hỏi: 1 số cộng với 0 thì có kết quả bằng mấy?
Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập 
Mt : Củng cố 1 số cộng với 0 , làm tính cộng với các số đã học 
 Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm :
Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm 
- Cho học sinh nhận xét từng cặp tính để thấy 
Bài 3 : Điền dấu = vào chỗ chấm 
 Bài 4 : Viết kết quả phép cộng 
 - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh quan sát các số ở cột ngang và cột dọc, xác định 2 số cần cộng và kết quả đặt ngay ở cột ngang và cột dọc gặp nhau.
 - Giáo viên làm mẫu 1 bài trên bảng 
Hoạt động 3: Trò chơi 
Mt :Củng cố các bảng cộng phạm vi 5 
 - Tổ chức chơi hỏi đáp nhanh 
– Giáo viên hỏi trước : 3 + 1 = ? chỉ định 1 em trả lời. Em học sinh trả lời xong sẽ hỏi tiếp. 2 + 3 = ? chỉ định 1 em khác trả lời. Nếu em nào trả lời nhanh, đúng tức là em đó thắng cuộc 
 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
5. Định hướng học tập tiếp theo
 Ôn lại các phép cộng đã học
- HS hát
-Học sinh làm bảng
0 + 1 = 3 + 0 =
1 + 1 = 0 + 0 =
1 + 2 =	0 + 4 =
- HS đọc các công thức đã học
-Học sinh tự nêu cách làm 
- HS làm bảng
0 + 1 = 0 + 2 =
1 + 1 = 1 + 2 =
2 + 1 = 2 + 2 =
3 + 4 = 3 + 2 =
4 + 1 = 
- HS làm vở
1 + 2 =.... 0 + 5 =......
2 + 1 =..... 5 + 0 =.......
-Trong phép cộng nếu đổi chỗ các số cộng thì kết quả không thay đổi 
- HS nêu cách làm : ... - Trong tranh vẽ cảnh gì?
 - Em thường thấy( nghe nói) biển có những gì?
- Nước biển có vị gì? Người ta dùng nước biển làm gì?
- Những núi ngoài biển gọi là gì?
- Những người sống ở biển gọi là gì?
- Em đã được đi biển chưa?
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
HS đọc: iên – yên
- HS đọc theo : iên
- Vần iên được tạo bởi iê và n
- Ghép và đánh vần iê – n – iên/iên
- HS đọc và phân tích cấu tạo vần iên
- So sánh iên/ ên
HS ghép: điện
- HS đọc: đ - iên - điện/ điện
- Tiếng “điện’’gồm âm đ ,vần iên và thanh nặng
-HS đọc : đèn điện
- So sánh iên/ yên
* Đọc tổng hợp
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ iê ->n. Đưa bút 
+Chữ “điện’’. Đưa bút
- HS viết bảng: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu.
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Biển cả
- Vẽ cảnh thuyền, biển
- Các loại tôm cá, rong rêuCác khu du lịch, nghỉ mát.
- Có vị mặn. dùng làm muối
- Đảo và quần đảo
- Ngư dân
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
IV. Củng cố:
- HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi: Điền vần iên hay yên
 con k. lúa
vui l. kề
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 50 . uôn – ươn
Toán
Tiết 47 : Phép trừ trong phạm vi 6
 1. Mục tiêu dạy học
 1.1. Kiến thức
 -Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pvi 6
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
1.2. Kỹ năng
 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
* Trọng tâm: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6.
Mt : Thành lập bảng trừ .
a, Thành lập công thức: 6 – 1 = 5; 6 – 5 = 1
B1: QS hình vẽ và nêu bài toán
-Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán 
B2: Giáo viên gợi ý để học sinh nêu 
- Giáo viên viết : 6 – 1 =5 
B3:Giáo viên hướng dẫn HS quan sát hình vẽ nêu được :
-Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 
b, Hướng dẫn HS thành lập các công thức 
 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức 
Mt : Học sinh học thuộc bảng trừ phạm vi 6 
-Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 
-Giáo viên hỏi miệng : 6 - ? = 5
 6 – 4 = ?
 6 - ? = 3
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 
 Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) 
-Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột 
Bài 2 : 
-Củng cố quan hệ giữa phép cộng ,trừ . 
Bài 3 : Biểu thức 
Bài 4 : 
-Giáo viên đưa ra tình huống
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
* Trò chơi “ Thành lập phép tính đúng’’
Với các số: 1, 2, 3, 4, 5 ,6 và các dấu - , =
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài, chuẩn bị bài : Luyện tập
- HS hát
- HS làm bảng
3 + 3 = 1 + 5 =
2 + 4 = 5 + 1 =
-Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- 6 bớt 1 còn 5
-Học sinh đọc lại : 6 - 1 = 5
 - 6 – 5 = 1 
-Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 
-10 em đọc bảng trừ 
-Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc 
-Học sinh trả lời nhanh 
- HS làm bảng
-
6
-
6
-
6
-
6
3
4
1
5
5 +1 = 6 4 + 2 = 6
6 – 1 = 5 6 – 2 =4
6 – 5 = 1 6 – 4 = 2
- HS làm vở
6 – 4 – 2 = 6 – 3 – 3 =
6 – 2 – 4 = 6 – 6 =
-Học sinh quan sát tranh ,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
-4a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ?
 6 - 1 = 5 
-4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ?
 6 - 2 = 4 
- 2 nhóm HS thi đua
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2017
Học vần
Bài 50: uôn –ươn
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
 - hs đọc, viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Mùa thubay lượn’’.
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai 
 - Rèn đọc từ và bài ứng dụng
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết 
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
- Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: yên vui, đèn điện
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : uôn
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
 b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi:chuồn
 - Nêu cấu tạo tiếng
 - GV giới thiệu con chuồn chuồn rút ra từ khoá
 *Dạy vần ươn tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
- GV giảng từ: ý muốn, cuộn dây
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
 GVgiới thiệu bài đọc: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. trên giàn thiên lí lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
*Đọc SGK
b. Luyện nói
- Trong tranh vẽ con gì?
- Em biết những loại châu chấu, cào cào nào?
- Đọc bài thơ về các con vật?
- Châu chấu và cào cào có lợi hay có hại? Bắt chúng vào lúc nào?
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
HS đọc: uôn – ươn
- HS đọc theo : uôn
- Vần uôn được tạo bởi uô và n
- Ghép và đánh vần uô– n – uôn/uôn
- HS đọc ,phân tích cấu tạo vần uôn
- So sánh uôn/ ôn
HS ghép: chuồn
- HS đọc: ch-uôn- huyền- chuồn
- Tiếng “ chuồn’’gồm âm ch ,vần uôn và thanh huyền
-HS đọc : chuồn chuồn
- So sánh uôn/ươn
* Đọc tổng hợp
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ uô, ươ->n. Đưa bút 
+Chữ “ chuồn, vươn’’. Đưa bút
- HS viết bảng: uôn, ươn, chuồn, vươn vai
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu.
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Châu chấu tre, châu chấu sắn, cào cào mụ..
- “ Chuồn chuồn bay thấp..râm’’
“ Cào cào giã gạo cho tamày’’
- Châu chấu, cào cào có hại.
Bắt chúng vào buổi tối.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi: Điền vần uôn hay ươn
Đàn yến bay l  trên trời.
 Đàn bò sữa trên s  đồi.
 Mẹ đi chợ về m  .
5. Định hướng học tập tiếp theo 
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 51. Ôn tập
Toán
Tiết 48 : Luyện tập
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
 - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi6
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
1.2. Kỹ năng
 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
 * Trọng tâm: Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
1.3.Thỏi độ 
- HS yờu thớch học toỏn.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
 3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Dạy bài mới
 Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
Mt :Học sinh nắm được tên bài học ôn lại bảng cộng trừ .
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài 
Hoạt động 2 : Thực hành.
Mt : Củng cố làm tính cộng trừ phạm vi 6 
Bài 1 : Tính ( cột dọc )
-Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột 
Bài 2: (Biểu thức ).
-Hướng dẫn : Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại.
Bài 3 : Điền dấu , = 
Yêu cầu tính kết quả rồi so sánh
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
-Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống 
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau 
-Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài toán đúng 
Hoạt động 3 : Trò chơi 
Mt : Rèn học sinh tính nhanh nhạy trong toán học 
-Giáo viên treo bảng phụ 
3
2
 +2 +1 - 3 +0 - 2
 +4 -1 - 3 +3 - 6
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài , chuẩn bị bài: Phép cộng trong PV7
- HS hát
- HS làm bảng
3 + 3 = 6 – 5 =
2 + 4 = 6 – 2 =
-Gọi đọc cá nhân .
Bảng cộng phạm vi 6 
Bảng trừ phạm vi 6 
Bảng cộng trừ phạm vi 6 
- HS làm vở
+
5
-
6
+
4
-
6
1
3
2
5
-Học sinh tự làm bài vào vở 
1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 =
3 + 1 + 2 = 6 – 2 – 3 =
- HS làm bảng
2 + 3 .6 3 + 3 6
4 + 2 .6 2 + 3 6
 .+ 2 = .= 5 – 2 
 .+ 5 = 6 .=6 – 5 
3 +  = 6 3 + .= 4
-Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp 
*Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
4 + 2 = 6 
*Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
6 - 2 = 4
*Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ?
6 – 4 = 2 
-Mỗi tổ cử 5 đại diện để tham gia chơi .Tổ nào ghi nhanh đúng là tổ đó thắng.
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
SINH HOẠT LỚP
1.Mục tiờu dạy học
Sau bài học hs
1.1.Kiến thức
- Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. 
 	- Biết ban cỏn sự của lớp. 
1.2.Kĩ năng: Tập mạnh dạn trước đỏm đụng.
1.3.Thỏi độ : Yờu thớch buổi sinh hoạt tập thể
2:Tiến hành:
1. Ổn định tổ chức: hỏt tập thể
2. Nờu một số ưu điểm của lớp đạt được trong tuần vừa qua.
Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phỳt đầu giờ.
Đi học đầy đủ đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
Học sinh chăm ngoan.
Nhắc nhở một số vấn đề cũn tồn tại của Hs.
3. Kế hoạch tuần tới: 
- Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, đồ dựng học tập. 
- Trang phục quần xanh, ỏo trắng.
- Dộp quai hậu, dộp ở nhà.
- Thực hiện đi học đỳng giờ./. 
------------------------o0o------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_khoi_1_tuan_9.doc