Tiếng Việt (2 tiết)
VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU gi/ r/ d
(STK trang 73; SGK trang 35)
Tiết 4
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ)
I. Mục tiêu
- Kiến thức, kỹ năng: Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) (dạng 65 – 30 và 36 – 4 ).
- Năng lực: Rèn kĩ năng đặt tính và giải toán.
- Phẩm chất: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
- GV: Que tính.
- HS: Que tính.
III. Hoạt động dạy và học
TUẦN 30- Buổi sáng Ngày soạn: 5/ 4/ 2019 Ngày dạy: 8/ 4/ 2019 Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2019 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2+ 3 Tiếng Việt (2 tiết) VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU gi/ r/ d (STK trang 73; SGK trang 35) Tiết 4 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ) I. Mục tiêu Kiến thức, kỹ năng: Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) (dạng 65 – 30 và 36 – 4 ). Năng lực: Rèn kĩ năng đặt tính và giải toán. Phẩm chất: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị GV: Que tính. HS: Que tính. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ(3-5’): Đặt tính rồi tính : 65 – 23 35 + 2 Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 – 30 (10’) * Hướng dẫn HS thao tác trên que tính Các con vừa lấy mấy chục mấy đơn vị? Cho HS lấy 3 thẻ chục ở hàng trên xếp xuống hàng dưới ? Vừa bớt xuống mấy chục và mấy đơn vị? GV ghi đính bảng 3 chục, 0 đơn vị. Hàng trên còn lại mấy tấm thẻ chục và mấy que tính rời ? * Giới thiệu kĩ thuật làm tính trừ:65 -30 - GV hướng dẫn HS đặt tính - Cho HS nêu cách tính - GV ghi bảng 65 - 30 = ? b. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 36 – 4 (10’) - GV hướng dẫn cho HS cách đặt tính và thực hiện tính trừ ( bỏ qua thao tác trên que tính + GV hỏi: 36 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Cho HS đặt tính rồi thực hiện phép tính ? - Lưu ý HS đặt thẳng cột: 4 phải thẳng cột với 6 ở cột đơn vị - Cho HS nêu cách tính 36 – 4 = ? c. Luyện tập(15’) Bài 1(159): Tính - Nêu yêu cầu bài. - Lưu ý HS đặt số phải thẳng cột. Bài 2(159): Đúng ghi đ ,sai ghi s - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS nhận xét bài cho HS giải thích vì sao điền s vào ô trống. Bài 3 (159):Tính nhẩm (HS làm cột 1,3. HS khá, giỏi làm cả bài) - Củng cố cách nhẩm 3. Củng cố dặn dò(1’) : - Nhận xét tiết học. Về nhà làm lại bài 1,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm - HS nhắc lại đầu bài HS lấy 6 chục và 5 đơn vị. HS bớt xuống hàng dưới 3 tấm thẻ chục. 3 chục và 0 đơn vị. - 3 chục và 5 que tính rời - HS nêu - 6530 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 35 * 6 trừ 3 bằng 3 ,viết 3 - HS nêu 65 - 30 = 35 - HS nêu - HS làm trên bảng con 1 HS lên bảng làm - HS nêu - 36 4 *6 trừ 4 bằng 2, viết 2 32 *Hạ 3, viết 3 - HS nêu 36 - 4 =32 - HS làm bài bảng con, HS lên bảng làm. - HS nêu : - HS làm bài vào sách 2 HS lên bảng làm. - HS làm bài vào vở , GV nhận xét một số bài, HS nối tiếp nêu miệng. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 5/ 4/ 2019 Ngày dạy: 9/ 4 / 2019 Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2019 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt (2 tiết) LUYỆN TẬP (STK trang 76 ; SGK trang 37) Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Kiến thức, kỹ năng: Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100( trừ không nhớ ). Rèn kĩ năng làm tính Năng lực: HS tự giác hoàn thành các bài tập Phẩm chất: Giáo dục HS yêu thích môn học II. Chuẩn bị GV: Phiếu bài tập, bảng phụ. HS : Vở bài tập, bộ đồ dùng toán. III . Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài mới: a. Giới thiệu bài(1’): b. Hướng dẫn HS làm bài tập(30’): Bài 1(160): Đặt tính rồi tính - Lưu ý HS đặt tính các số phải thẳng cột với nhau. Bài 2(160): Tính nhẩm a.Củng cố cách nhầm - Nhận xét. Bài 3(160): > , < , = - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS thực hiện làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 5(160): Nối(theo mẫu) - Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng . - Phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy có phép tính và kết quả đúng. - Nhận xét. 2.Củng cố dặn dò(1-2’): - Nhận xét tiết học. - Đặt tính rồi tính - HS làm vào bảng 45 -24, 72- 50 , Sửa trên bảng lớp. - HS làm bài - HS nêu miệng nối tiếp . 65 - 5 = 70 - 20 = 21 - 1= - Tính cộng hoặc tính trừ trước rồi mới so sánh. - Nhận xét, chia sẻ bài với bạn. Nối (theo mẫu ) - Học sinh chuyền tay nhau nối 1 phép tính với 1 kết quả. Tổ nào nối xong trước thì tổ đó sẽ thắng. - Nhận xét. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 4 Tự nhiên và xã hội TRỜI NẮNG- TRỜI MƯA I. Mục tiêu: Kiến thức, kỹ năng: Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người. Năng lực: HS nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa. Phẩm chất: Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng mưa II. Đồ dùng dạy học: GV: tranh minh họa bài học trong SGK. HS: Sách TNXH. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học I.Bài cũ(2-3’): - Hãy kể tên các con vật có ích ? - Hãy kể tên các con vật có hại ? - GV nhận xét. II. Bài mới : a. Giới thiệu bài(1’) : b. Các hoạt động : Hoạt động 1: Làm việc với tranh, ảnh(10’) - Các nhóm bày tranh ảnh các em mang đến trên bàn, để riêng ảnh về trời nắng và ảnh trời mưa. - Yêu cầu HS nêu những dấu hiệu của trời nắng. - Gọi vài em nhắc lại. - Yêu cầu HS nêu những dấu hiệu của trời mưa. - Gọi vài em nhắc lại. - Yêu cầu các nhóm trình bày về tranh ảnh của nhóm mình. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2 : Thảo luận(10’) - GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau : + Tại sao khi đi dưới trời nắng em phải nhớ đội mũ nón ? + Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa bạn phải nhớ làm gì ? - Gọi các nhóm lên trình bày. - GV hỏi thêm : + Em có chơi dưới trời nắng hay trời mưa không ? Vì sao ? + Khi bị mưa ướt, em phải làm gì ? Hoạt động 3(10’):Trò chơi “Trời nắng, trời mưa” - GV hướng dẫn cách chơi - CTHĐTQ điều khiển lớp - CT hô : Trời nắng – HS giơ những đồ vật đi nắng. - CT hô : Trời mưa - HS giơ những đồ vật đi mưa. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò(1-2’) - Em làm gì khi đi dưới trời nắng (mưa) ? - Bài sau:Thực hành : Quan sát bầu trời. - 2 HS trả lời. - 2 HS đọc đầu bài. - HS bày tranh ảnh các em mang đến trên bàn, để riêng ảnh về trời nắng và ảnh trời mưa. - HS vừa nêu vừa chỉ vào tranh : Trời nắng bầu trời trong xanh, mây trắng - 5 HS nhắc lại. - HS vừa nêu vừa chỉ vào tranh : trời mưa bầu trời đầy mây đen, ... - 5 HS nhắc lại. - Đại diện các nhóm trình bày. * Kết luận : Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng. mặt trời sáng chói, ... - Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên .... - HS trả lời theo từng cặp (1 em hỏi, 1 em trả lời). + ... để che nắng, khỏi bị cảm nắng + ... che dù, mặc áo mưa - Đại diện các nhóm trình bày. + ... không nên chơi dưới trời buổi trưa đang nắng vì dễ bị đau đầu , bị cảm + ... không vì dễ bị đau đầu , bị cảm + ... lau khô và thay quần áo * KL: Đi dưới trời nắng phải đội mũ, nón để không bị ốm. - Đi dưới trời mưa phải nhớ mặc áo mưa, che dù để không bị ướt. - Mỗi HS nhận một tấm bìa. - HS chơi theo sự điều khiển của CT - HS trả lời. Ngày soạn: 5/ 4/ 2019 Ngày dạy: 10/ 4/ 2019 Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2019 Tiết 1: Thể dục TRÒ CHƠI I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người (bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ). Bước đầu biết cách chơi trò chơi (có vần điệu). Năng lực: Rèn năng lực quan sát, hợp tác khi tập luyện và tham gia trò chơi. Phẩm chất: Ý thức tích cực, tự giác khi tham gia tập luyện II. Địa điểm phương tiện: Địa điểm: Sân trường. Phương tiện: còi, cầu. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1.Phần mở đầu: - GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe HS. - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn gọn, dể hiểu cho HS nắm. - Khởi động + Ôn bài thể dục phát triển chung + Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp 6-8 phút - Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ số cho GV. - Đội hình (GV) - Từ đội hình trên các HS di chuyển thành vòng tròn khởi động. GV 2.Phần cơ bản: a Trò chơi:Kéo cưa lừa xẻ - GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi. - Nhận xét: b. Chuyền cầu theo nhóm 2 người GV hướng dẫn và tổ chức HS chuyền cầu Nhận xét 22- 24 phút - Đội hình (GV) - Đội hình tập luyện (GV) - GVquan sát sửa sai, nhắc nhở HS đảm bảo an toàn. 3.Phần kết thúc: - Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát - Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học. - Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau. - Xuống lớp. 6-8 phút -Lớp tập trung 3 hàng ngang, thả lỏng các cơ . (GV) Tiết 2 Toán CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I . Mục tiêu Kiến thức, kỹ năng: Biết 1 tuần có 7 ngày. Biết tên gọi các ngày trong tuần lễ. Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày. Năng lực: HS có năng lực tự vận dụng những điều đã biết vào tiết học. HS có kĩ năng giao tiếp, sẵn sàng giúp đỡ bạn Phẩm chất: HS tự giác chăm chỉ học tập,tự tin khi trình bày II. Chuẩn bị: GV: 1 quyển lịch bóc. HS: Thời khóa biểu. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ(2-3’):Đặt tính rồi tính 65- 60 78 – 6 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài (5’) - Giới thiệu tuần lễ - Các em đi học vào những ngày nào? - Ghi bảng - Các em được nghỉ những ngày nào ? - GV giới thiệu đó là các ngày nghỉ trong tuần + GV mở từng tờ lịch giới thiệu tên các ngày trong tuần. +1 tuần lễ có mấy ngày? b. Giới thiệu lịch(5’) - Treo quyển lịch và hỏi hôm nay là thứ mấy? - Giới thiệu các ngày trong tháng + Hôm nay là ngày bao nhiêu? + Chỉ vào tờ lịch. - GV giới thiệu 1 số loại lịch : c. Luyện tập(15') Bài 1:Nêu yêu cầu bài. - Em đi học vào các ngày : - Em được nghỉ các ngày nào? - Em thích ngày nào trong tuần ? Bài 2: Yêu cầu gì? - Cho HS xem tờ lịch hôm nay - Nếu hôm nay là thứ hai thì ngày mai là thứ mấy? Bài 3: Đọc yêu cầu bài. - Cho HS đọc thời khóa biểu - Một tuần em được học mấy tiết toán? 3.Củng cố, dặn dò(2-3’) - 1 tuần có mấy ngày? Hãy kể tên các ngày trong tuần? Tập xem lịch hằng ngày ở nhà. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng làm HS làm bảng con. - HS nhận xét, chia sẻ. - 1HS nhắc lại đầu bài - Gọi nhiều HS trả lời :thứ hai , thứ ba , ... thứ sáu . - thứ bảy , chủ nhật . - Gọi HS nhắc lại - 7 ngày - HS nhắc lại các ngày trong tuần. - HS nêu. - HS nêu - HS quan sát lắng nghe - Viết tiếp vào chỗ chấm. - HS làm bài vào vở - Sửa bài miệng. - HS quan sát - Đọc các tờ lịch. - HS làm vào sách 2 HS lên bảng làm - HS nêu - 3 HS đọc - HS nêu - HS nêu . - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 3+ 4 Tiếng Việt (2 tiết) VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU l/ n (STK trang 79 ; SGK trang 39) Ngày soạn: 5/ 4/ 2019 Ngày dạy:11/ 4/ 2019 Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2019 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt (2 tiết) LUẬT CHÍNH TẢ VỀ NGUYÊN ÂM ĐÔI (STK trang 82 ; SGK trang 41) Tiết 3 Toán CÔNG TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I . Mục tiêu Kiến thức, kỹ năng: Biết cộng và trừ các số có hai chữ số (không nhớ), cộng trừ nhẩm. Nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. Năng lực: HS biết tự giải quyết vấn đề, khi gặp khó khăn biết hợp tác với bạn để giải quyết Phẩm chất: Rèn kĩ năng làm tính toán II. Chuẩn bị GV: Bộ đồ dùng học toán HS: Bộ đồ dùng học toán III .Hoạt động dạy và học Hoạt dộng dạy Hoạt động học 1. Bài cũ(2-3’) - Nêu các ngày trong tuần - Một tuần có mấy ngày? - Nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài(1’) - GV ghi bảng tên bài. b. Luyện tập(25’) Bài 1(162): Nêu yêu cầu bài. - Củng cố quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2(162): Nêu yêu cầu bài. - Lưu ý HS đặt phải thẳng cột. Bài 3(162): Đọc đề bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề và tóm tắt - Quan sát giúp đỡ HS yếu Bài 4(162): Đọc đề bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề và tóm tắt - Quan sát giúp đỡ HS yếu. 3.Củng cố dặn dò(10’) : - Yêu cầu HS lấy một phép tính cộng, một phép tính trừ không nhớ trong phạm vi 100 - Yêu cầu HS làm lại bài 1,2 - Chuẩn bị bài mới: Luyện tập. - HS nêu Tính nhẩm. HS làm bài vào vở. Sửa bài miệng. 80 + 10 = 90 90 – 80 = 10 90- 10 = 80 Đặt tính rồi tính. HS làm bài vào bảng con. 3 HS lên bảng sửa bài ở bảng lớp. 36 + 12 48 -36 48 -12 HS đọc đề. - HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng giải - HS đọc đề. - HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng. - HS thực hiện, HS chia sẻ bài làm với bạn. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 5/ 4/ 2019 Ngày dạy: 12 / 4/ 2019 Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2019 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt (2 tiết) PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU s/ x (STK trang 86 ; SGK trang 43) Tiết 4 Hoạt động tập thể KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TRONG TUẦN. I.Mục tiêu: Nêu được những ưu, khuyết điểm có trong tuần Đề ra kế hoạch tuần tới. Giáo dục HS tự giác thực hiện tốt các nề nếp theo quy định. II.Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: - GV yêu cầu em chủ tịch hội đồng tự quản lên duy trì buổi sinh hoạt tuần 29 Hoạt động 2: Đề ra kế hoạch tuần 30 - GVchủ nhiệm nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần - Phương hướng tuần tới: +Duy trì nề nếp học tập. +Duy trì sĩ số HS. +Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài,vệ sinh. +Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS. +Kiểm tra vở học ở nhà của HS. +Tập trung rèn chữ viết cho HS. +Bồi dưỡng HS yếu. - Yêu cầu ban văn nghệ lên duy trì. - CTHĐTQ duy trì sinh hoạt: Từng ban nhận xét +Ban nề nếp nhận xét +Ban văn nghệ nhận xét +Ban học tập nhận xét +Ban thư viện nhận xét +Ban giao thông nhận xét - CTHĐTQ nhận xét chung tuần qua và nêu phương hướng tuần tới. - HS lắng nghe. - HS vui văn nghệ.
Tài liệu đính kèm: