Tiết : 5
BÀI : Âm s - r
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được s, r, sẻ, rễ và các tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm s, r trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. GD ý thức bảo vệ môi trường : giữ môi trường sống trong lành cho các loài sinh vật.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (su su, chữ số, rổ rá, củ hành)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 5 BÀI : Âm s - r A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết được s, r, sẻ, rễ và các tiếng từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm s, r trong tiếng, từ, câu. 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. GD ý thức bảo vệ môi trường : giữ môi trường sống trong lành cho các loài sinh vật. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (su su, chữ số, rổ rá, củ hành) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : x, ch, xe, chó, xa, xỏ, cha, chè, chú Đọc câu ứng dụng :xe ô tô chở cá về thị xã Viết bảng con : xe ô tô, cha mẹ Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Treo tranh + Tranh vẽ gì? Đưa củ hành. Gv chỉ vào rễ của củ hành + Đây là bộ phận gì? + Trong tiếng “sẻ” và“rễ” âm và dấu thanh nào đã học rồi? Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm mới còn lại: s, r à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng a.Nhận diện chữ Aâm s GV viết bảng “s” + Nêu cấu tạo của chữ ghi âm s - Yêu cầu HS nhận diện âm s trong bộ thực hành b.Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm mẫu : sờ Aâm gì? + Có âm s, muốn có tiếng “sẻ” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “sẻ” Đánh vần : sờ – e – se – hỏi - sẻ Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : sờ sờ – e – se – hỏi - sẻ sẻ c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: s, sẻ Ä s : Đặt bút ở ngay đường kẻ thứ nhất cô viết nét xiên phải, lia bút viết nét thắt và nét cong hở trái. Ä sẻ :Đặt bút ở ngay đường kẻ thứ 1 viết con chữ s, rê bút viết con chữ e, lia bút viết dấu hỏi trên con chữ e. Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc à Nhận xét, sửa sai Aâm r : qui trình tương tự Cấu tạo chữ ghi âm r So sánh chữ ghi âm s với r Phát âm và đánh vần : rờ rơ ø- ê – rê – ngã- rễ rễ Viết : r, rễ Nhận xét d. Đọc tiếng, từ ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : su su rổ rá chữ số cá rô Giải nghĩa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh ) à GDTT : Phải ăn đầy đủ các loại thức ăn (rau cải, cá, ..) Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái nấm” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những cây nấm mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều nấm, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs quan sát Sẻ Hs quan sát rễ Aâm e, ê, dấu hỏi, dấu ngã Hs nhắc lại Hs quan sát Nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh s - thêm âm e, dấu hỏi s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “sẻ” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược Giống : nét xiên phải, nét thắt Khác : s có nét cong hở trái, r có nét móc ngược Cá nhân, ĐT Viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Quan sát Đàm thoại Quan sát Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 6 BÀI : Âm s - r A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bé tô cho rõ chữ và số”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “rổ rá”. 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : GD KNS : Kính trọng những người làm ra những vật dụng dùng trong sinh hoạt hằng ngày như : rổ rá. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu, vật thật (rổ rá) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : s, r, sẻ, rễ và các tiếng từ ứng dụng. Viết bảng con : s, r, sẻ, rễ Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm s, r 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng : sẻ, rễ Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu “bé tô cho rõ chữ và số” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : s, r, sẻ, rễ Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Đưa mẫu vật (rổ, rá) + Gọi tên những vật này? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Rổ được dùng để làm gì? + Rá thường dùng để làm gì? + Rổ, rá khác nhau như thế nào? + Rổ rá thường được đan bằng gì? Ngoài ra, rổ rá còn được làm bằng gì? + Quê em có ai đan rổ rá không? Giáo dục tư tưởng :Cách giữ gìn rổ rá để dùng được lâu. Kính trọng những người làm ra những vật dụng dùng trong sinh hoạt hằng ngày như : rổ rá. à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Truyền thư Luật chơi : Trong thư có 1 số tiếng, từ đã học, từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “k, kh” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ bé tô chữ và số Bé tô cho rõ chữ và số Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Rổ, rá Rổ rá đựng rau, củ, quả vo gạo mặt đan thưa hay khít tre nhựa, nhôm HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên - HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép cụm từ, câu. Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm: Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 7 BÀI : Âm k - kh A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết được k, kh, kẻ, khế và các tiếng từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm k, kh trong tiếng, từ, câu. 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (khế) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : s, r, sẻ, rễ, si mê, chữ số, cá rô, rề rà Đọc câu ứng dụng : “bé tô cho rõ chữ và số” Viết bảng con : chữ số, cá rô Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Treo tranh + Tranh vẽ gì? Đưa quả khế. Đây là quả gì? Trong tiếng “kẻ” và“khế” âm và dấu thanh nào đã học rồi? Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm mới còn lại: k, kh à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng a.Nhận diện chữ Aâm k GV viết bảng “k” + Nêu cấu tạo của chữ ghi âm k - Yêu cầu HS nhận diện âm k trong bộ thực hành b.Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm mẫu : ca Aâm gì? + Có âm k, muốn có tiếng “kẻ” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “kẻ” Đánh vần : ca – e – ke – hỏi - kẻ Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : ca ca – e – ke – hỏi - kẻ kẻ c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: k, kẻ Ä k : Đặt bút ở ngay đường kẻ thứ 2, cô viết nét khuyết trên, lia bút viết nét thắt và nét móc ngược. Ä kẻ :Đặt bút ở ngay đường kẻ thứ 2 viết con chữ k, rê bút viết con chữ e, lia bút viết dấu hỏi trên con chữ e. Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc à Nhận xét, sửa sai Aâm kh : qui trình tương tự Cấu tạo chữ ghi âm kh So sánh chữ ghi âm k với kh Phát âm và đánh vần : khờ khơ ø- ê – khê – sắc - khế khế Viết : kh, khế Nhận xét d. Đọc tiếng, từ ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : kẽ hở khe đá kì cọ cá kho Giải nghĩa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh ) Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái hoa” Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs quan sát Bạn học sinh đang kẻ vở khế Aâm e, ê, dấu hỏi ... vẽ ở giấy nháp Hs quan sát Thực hành vẽ vào vở ( thư giãn bằng cách nghe nhạc , được ngồi đối diện nhau). Mỗi nhóm 4 bạn thi đua vẽ. Đàm thoại Trực quan Đàm thoại Trực quan Đàm thoại Quan sát Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : ÂM NHẠC Tiết : 5 BÀI : Ôn tập “Quê hương tươi đẹp” & “Mời bạn vui múa ca” A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Hát đúng giai điệu, lời ca . 2/. Kỹ năng : HS biết biểu diễn và vận động phụ họa lời ca HS biết hát kết hợp vỗ tay, hoặc gõ nhịp theo phách, đệm theo tiết tấu lời ca. Biết hát kết hợp với trò chơi. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học.GD KNS : tự tin múa hát trước đám đơng , làm việc theo nhĩm . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chuẩn bị các động tác phụ họa - Băng nhạc, máy hát - thanh phách, song loan 2/. Học sinh : Nhạc cụ, SGK C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định :(1’) II/.Kiểm tra bài cũ(5’): Tiết trước học hát bài gì? Hát “Mời bạn vui múa ca” Hát và gõ phách Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’): Để các em có thể nắm vững hơn về giai điệu và tiết tấu, tiết học hôm nay chúng ta cùng ôn tập lại 2 bài hát “Quê hương tươi đẹp” &“ Mời bạn vui múa ca” à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG 1: Ôn bài hát “Quê hương tươi đẹp”(10’) Mục tiêu : Hs biết hát kết hợp múa phụ hoạ Mở máy cát-xét Các em vừa nghe bài hát gì? Tên tác giả? Oân luyện bài hát Hát kết hợp múa phụ hoạ Nhận xét. 3/.HOẠT ĐỘNG 2: Ôn bài hát “Mời bạn vui múa ca”(10’) Mục tiêu : Hs biết hát kết hợp múa phụ hoạ, vỗ tay, gõ theo phách Mở máy cát-xét Các em vừa nghe bài hát gì? Tên tác giả? Ôn luyện bài hát Hát kết hợp vỗ tay theo phách Hát kết hợp gõ nhịp theo phách Hát kết hợp múa phụ hoạ Nhận xét. 4/.HOẠT ĐỘNG 3: Ôn trò chơi theo bài đồng dao “Ngựa ông đã về” (4’) Mục tiêu: Hs biết hát kết hợp trò chơi Giáo viên chia lớp thành từng nhóm vừa đọc lời đồng dao vừa chơi trò cưỡi ngựa. GV nhận xét cách chơi của các em IV/. Củng cố(5’) Ôn hát bài gì? Em có thích 2 bài hát này không? Mỗi tổ cử 1 bạn thi hát và múa Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ Nhận xét tiết học Về nhà tập hát Hát Mời bạn vui múa ca Cá nhân hát Tổ, lớp hát Hs nhắc lại Hs lắng nghe Quê hương tươi đẹp Anh Hoàng ĐT, cá nhân, nhóm hát Biểu diễn : đơn ca, tốp ca Hs lắng nghe Mời bạn vui múa ca Phạm Tuyên ĐT, tổ, cá nhân ĐT, tổ, cá nhân Biểu diễn : đơn ca, tốp ca Các nhóm thực hiện theo sự điều động của GV Quê hương tươi đẹp &Mời bạn vui múa ca Hs trả lời Hs biểu diễn Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Rút kinh nghiệm: MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết : 5 BÀI : Giữ gìn sách vở & đồ dùng học tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh hiểu được : Trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. 2/. Kỹ năng : Học sinh biết giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập đúng cách. 3/. Thái độ : Học sinh biết giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Vở bài tâïp đạo đức, tranh vẽ, Công ước quốc tế điều 28 2/. Học sinh : Vở bài tâïp đạo đức C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước, học bài gì? Gv cho Hs trình diễn cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Trò chơi : “Phỏng vấn” : làm thế nào để được khen là gọn gàng, sạch sẽ. Nhận xét. III/.Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gv giới thiệu ngắn gọn - Gv ghi tựa “Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :Làm bài tập 1 Mục tiêu : Học sinh nhận biết đồ dùng học tập Cách thực hiện : Nêu yêu cầu bài tập 1 Em đã tô màu vào các đồ dùng học tập nào? è Cặp, sách, thước, bút chì, vở, gôm, là những đồ dùng học tập của học sinh. 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (7’) : Làm bài tập 2 Mục tiêu : Giới thiệu đồ dùng học tập của bản thân Cách thực hiện : Nêu yêu cầu bài tập 2 Tên đồ dùng học tập? Cách sử dụng? Cách giữ gìn? Trẻ em có quyền gì? Việc giữ gìn đồ dùng học tập thể hiện điều gì? 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (7’) : Làm bài tập 3 Mục tiêu : Hs biết cách giữ gìn đồ dùng học tập Cách thực hiện : Nêu yêu cầu bài tập 3 Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì? Em có nhận xét gì về hành động đó? Vì sao em cho đó là hành động đúng? Vì sao lại nói hành động đó sai? Cách giữ gìn đồ dùng học tập? Gv tuyên dương những bạn biết giữ gìn đồ dùng học tập IV/. Củng cố (5’) Học bài gì? Sắp xếp lại góc học tập của mình trên lớp. Nhận xét. Tuyên dương. DẶN DÒ Chuẩn bị bài tiết 2 Hát “ Rửa mặt như mèo” Gọn gàng, sạch sẽ Hs trình diễn Hs thực hiện Hs nhắc lại Tìm và tô màu các đồ dùng học tập Hs ngồi theo nhóm 2 bạn cùng trao đổi và làm bài Cặp, sách, thước, bút chì, Hs nêu Hs thảo luận theo cặp Đại diện nhóm trình bày Quyền được đi học Thực hiện tốt quyền được học tập của mình Học sinh nêu Hs trả lời Hs phát biểu ý kiến Sách vở không làm bẩn. Đồ dùng học tập dùng xong phải cất ngay vào hộp. Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập Hs thực hiện Trò chơi Thảo luận Thực hành Đàm thoại Thảo luận Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm: MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết : 5 BÀI : Vệ sinh thân thể A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Giúp Hs hiểu được thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh hơn, tự tin hơn. 2/. Kỹ năng : Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ. 3/. Thái độ : Giáo dục Hs ý thức giữ gìn cơ thể bằng việc giữ gìn vệ sinh cá nhân hằng ngày. Tích hợp GD KNS : KN tự phục vụ , tự lập. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh, ảnh 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước chúng ta học bài gì? Làm thế nào để bảo vệ mắt và tai? à Nhận xét. III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’) Từng cặp kiểm tra bàn tay nhau xem bàn tay nào sạch, còn ai chưa sạch Gv giới thiệu bài, ghi tựa “Vệ sinh thân thể” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 : (7’) Mục tiêu : Hs tự liên hệ về những việc đã làm để giữ vệ sinh thân thể Chia 4 nhóm Nhớ lại những việc đã làm để giữ gìn vệ sinh thân thể và trao đổi trong nhóm è Gv nhận xét, chốt ý 3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Làm việc với SGK (7’) Mục tiêu : Nhận ra những việc không nên làm hoặc nên làm để giữ da sạch sẽ. Treo tranh + Cho biết các bạn đang làm gì? + Việc làm đó đúng hay sai? Tại sao? Gv chốt ý 4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Thảo luận (7’) Mục tiêu : Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như : tắm, rửa tay chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào Trước khi tắm, em chuẩn bị gì? + Khi tắm, ta làm những việc gì? + Tắm xong, em làm gì? è Gv chốt ý và nhắc Hs nên tắm nơi kín gió Nên rửa tay khi nào? Nên rửa chân khi nào? è Gv chốt ý IV/. Củng cố (5’) Học gì? Làm vở bài tập à Giáo dục tư tưởng. Nhận xét. DẶN DÒ Nhận xét tiết học Về nhà nhớ thực hiện những việc đã học Hát Bảo vệ mắt và tai Hs nêu Hs kiểm tra Hs nhắc lại Hs chia nhóm thảo luận Đại diện nhóm trình bày Hs quan sát Hs nêu Những việc nên làm : tắm gội đầu bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, cắt móng tay, móng chân, rửa tay chân cho sạch sẽ. Những việc không nên làm : tắm ao hoặc bơi những nơi không sạch. Khăn, xà phòng Bôi xà phòng, kì cọ cho sạch, tắm lại bằng nước Lau người khô, chải đầu, cất dọn đồ Trước khi ăn, sau khi tiểu tiện Trước khi đi ngủ Vệ sinh thân thể Hs làm bài Đàm thoại Kiểm tra Đàm thoại Thảo luận Giảng giải Quan sát Đàm thoại Đàm thoại Rút kinh nghiệm: SINH HOẠT LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG 1: Nhận xét tuần qua (10’) Yêu cầu Hs báo cáo tình hình lớp trong tuần qua Nhận xét Bình chọn tổ xuất sắc, cá nhân xuất sắc. Gắn hoa tuyên dương tổ và cá nhân xuất sắc. Hát vui HOẠT ĐỘNG 2 : Sinh hoạt lớp (15’) Gv kiểm tra dụng cụ học tập và sách vở. à Nhận xét Trong tuần qua các em được học tập những gì? Em thích học môn nào nhất? Vì sao em thích? GV giảng dạy An toàn giao thông, bài 1 Tuyên truyền phòng tránh bệnh sốt xuất huyết Hát vui HOẠT ĐỘNG 3 : Phổ biến công tác tuần tới (10’) Nhắc nhở Hs đi học đúng giờ, chuyên cần, đem đầy đủ dụng cụ học tập Thực hiện tốt “ Tháng an toàn giao thông” Thực hiện tốt việc xếp hàng nhanh, trật tự và không xả rác. Học chăm, chơi giỏi. Nhận xét. Dặn dò Hs báo cáo :Vệ sinh sạch sẽ, xếp hành khá nhanh, trật tự Tồn tại : Còn một số bạn nói chuyện trong giờ học. Hs bổ sung ý kiến Tổ 3, Bảo Hân Hát “ Những em bé ngoan” Lớp, tổ, cá nhân hát Hs trả lời Hs phát biểu ý kiến Hs lắng nghe Hs lắng nghe Hs thi hát giữa các tổ Hs lắng nghe Đàm thoại Nêu gương Khen thưởng Kiểm tra Đàm thoại Giảng giải Thể dục Gv chuyên trách dạy
Tài liệu đính kèm: