Giáo án Ghép lớp 1 + 2 - Tuần 7 - GVGD: Huỳnh Thị Tằm - Trường TH Lê Văn Tám

Giáo án Ghép lớp 1 + 2 - Tuần 7 - GVGD: Huỳnh Thị Tằm - Trường TH Lê Văn Tám

CHÀO CỜ : DẶN DÒ ĐẦU TUẦN

NTĐ1: Học vần: y –tr

 NTĐ2: Toán: Luyện tập

I-Mục tiêu:

N1: Đọc được y, tr, y tá, tre ngà.từ và câu ứng dụng.

Viết được y, tr, y tá, tre ngà.

Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ

 N2: Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.

II- Chuẩn bị:

NTĐ1: Tranh SGK, b.con , b.cài.

NTĐ2: Bảng phụ, PBT, VBT.

III-Hoạt động dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 304Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ghép lớp 1 + 2 - Tuần 7 - GVGD: Huỳnh Thị Tằm - Trường TH Lê Văn Tám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7:	Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010
 CHÀO CỜ : DẶN DÒ ĐẦU TUẦN
NTĐ1: Học vần: y –tr
 NTĐ2: Toán: Luyện tập
I-Mục tiêu:
N1: Đọc được y, tr, y tá, tre ngà.từ và câu ứng dụng.
Viết được y, tr, y tá, tre ngà.
Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
	N2: Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
II- Chuẩn bị:
NTĐ1: Tranh SGK, b.con , b.cài.
NTĐ2: Bảng phụ, PBT, VBT.
III-Hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
1. Ổn định :
2. KTBC:
HS đọc , viết bài ng, ngh.
GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới: 
a.GV g.thiệu bài - ghi đề:
 HS đọc đề.
b.Dạy chữ ghi âm:
+Dạy chữ ghi âm y- HS tập phát âm: y
GV h.dẫn phát âm: y
HS đọc nối tiếp- ĐT
HS đọc thầm, ghép vào bảng cài.
K.tra ghép chữ.
 - HS tập đánh vần.
GV h.dẫn đánh vần.
HS đánh vần CN nối tiếp , ĐT.
GV g.thiệu tranh- HS q.sát.
HS đọc tổng hợp âm - vần - tiếng - từ.
HS đọc thầm.
1 em đọc bài.
+Dạy chữ ghi âm tr - HS tập phát âm: tr
GV h.dẫn p.âm: tr - HS đọc nối tiếp- ĐT
HS đọc thầm, ghép vào bảng cài.
K.tra ghép chữ.
GV ghép tr với e - HS tập đánh vần.
GV h.dẫn đánh vần.
HS đánh vần CN nối tiếp , ĐT.
GV g.thiệu tranh- HS q.sát.
GV g.thiệu từ khoá:tre. HS đọc.
HS đọc tổng hợp âm - vần - tiếng - từ.
HS đọc thầm.
1 em đọc bài.
c.Luyện viết:
GV h.dẫn-HS viết vào bảng con:
y , y tá -tr , tre.
N.xét bài viết.
d. Từ ứng dụng:
Gv đính từ ứng dụng - HS đọc và tìm gạch chân âm mới học
HS đọc toàn bài: CN, Nhóm.
1 số em đọc
4.Củng cố:
Tìm trong thẻ từ các tiếng có âm y tr.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiết sau.
1. Ổn ®Þnh:
2. Bµi cò: 1 HS thực hiện phép tính.
- Líp lµm b¶ng con 
 GV nhËn xÐt 
3. Bµi míi:
a.Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2- HS l¾ng nghe 
1 HS đọc bảng tóm tắt
HS thảo luận nhóm đôi.
Nhóm trưởng đại diện trả lời theo bảng tóm tắt:
Giải
Tuổi của em là:
16-5 = 11 (tuổi)
Đáp số: 11 (tuổi)
Lớp nhận xét.
GV nhận xét chung
GV cho HS làm bài tập 3, HS thảo luận nhóm lớn.
Đại diện nhóm trình bày, 
lớp nhận xét
GV nhận xét chung
GV mời 1 em đọc yêu cầu bài 4.
GV mời 1 em lên bảng trình bày.
GV cho HS nhắc lại bài.
4. Cñng cè:
GV Nhận xét tiết học
L.hÖ- G.dôc.
5. DÆn dß:
Làm bài tập và chuẩn bị nội dung bài sau.
NTĐ1: Học vần: y -tr
 NTĐ2: Tập đọc: Người thầy cũ
I Mục tiêu:
Học vần: (Soạn cùng t1)
Tập đọc: 	Biết nghĩ ngơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
Hiểu ý nghĩa: người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.
 II Chuẩn bị:
NTĐ1: Tranh SGK , PBT
NTĐ2: Tranh minh ho¹, b.phụ.
III- Hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
1. Ổn định:
2. KTBC:
3. Bài mới:
a. Đọc toàn bài tiết 1.
b. Đọc bài trong SGK.
c. Câu ứng dụng:
Bé bị ho mẹ bé cho bé đi y tế xã.
GV giới thiệu tranh –HS nêu nội dung tranh.
GV giới thiệu- ghi câu ứng dụng- HS đọc.
d. Luyện viết:
GV h.dẫn , nhắc nhở - HS viết vào vở. 
Y, tr, y tá, tre ngà.
e.Luyện nói: 
GV g.thiệu tranh, h.dẫn:
HS q.sát tranh luyện nói trong nhóm4
Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
4.Củng cố:
Học bài gì?
LH-GD.
5.Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiết sau.
1.
2. Bµi cò: 
HS ®äc vµ TLCH: bàn tay diệu dàng
 GV nhËn xÐt.
3. Bµi míi : 
GV giíi thiÖu chñ ®iÓm Tr­êng häc. 
Giíi thiÖu bµi: Người thầy cũ. 
GV treo tranh -HS q.s¸t tranh vµ TLCH:
Tranh vÏ c¶nh g× ?
GV ®äc mÉu HD c¸ch ®äc 
1 HS kh¸ ®äc. HS ®äc thÇm
HS ®äc nèi tiÕp tõng c©u
1 HS ®äc chó gi¶i
GV h.dÉn HS ®äc tõ khã
HD ®äc tõng ®o¹n tr­íc líp 
2,3 häc sinh ®äc 
HS ®äc trong nhãm 
HS ®äc thi c¸ nh©n, c¶ nhãm: ®o¹n, bµi
HD ®äc 1 sè c©u khã trong bµi 
HD ®äc trong nhãm 
HD ®äc thi gi÷a c¸c nhãm 
HS ®äc ®ång thanh.
NTĐ1: Đ. Đức: GIA ĐÌNH EM
NTĐ2: T. Đọc: Người thầy cũ(TT)
I - Mục tiêu:
Đ.Đức: HS bước đàu biết trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
 	 Nêu được việc trẻ em cần làm để thực hiệ sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
	 Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
T.Đọc: (Soạn cùng t1)
II - Chuẩn bị:
 	NTĐ1: Tranh SGK, PBT, VBT Đ. Đức.
 	 NTĐ2: PBT, SGK.
III - Hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
1. Ổn định:
2. KTBC: 2 em lên xếp lại sách vở của mình. Ai xếp đúng nhanh hơn và đẹp hơn.
GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
Giới thiệu - Ghi đề - HS đọc đề.
HĐ1: 
GV cho HS kể về gia đình của mình.
Cả lớp lắng nghe và nhận xét cách bạn mình kể.
GV nhận xét chung.
GV: chúng ta ai cũng có một gia đình.
HĐ2: Bài tập 2:
GV cho HS xem tranh:
Kể lại nội dung câu chuyện
GV kết luận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi có một gia đình, chúng ta cần chia sẻ với các bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.
HĐ3: Bài tập 3.
GV cho HS chơi trò chơi đóng vai.
GV nhận xét, KL chung.
4. Củng cố: 
Nêu nội dung bài học
L.hệ - G.dục
5. Dặn dò:
Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài tiết sau.
1. Ổn định:
2. KTBC:
3. Bài mới:
a. Luyện đọc bài t1:
1-2 HS ®äc c¶ bµi .
b. HD t×m hiÓu bµi :
HS ®äc thÇm TLCH SGK.
- Bố Dũng đến trường làm gì?
- Khi gặp thầy giáo cũ, bố Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào?
-Bố Dũng nhớ nhất kỷ vật gì về thầy?
- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
HSTL nhãm 4.
§.diÖn nhãm TLCH .
C¸c nhãm nhËn xÐt bæ sung.
GVNX chung và đưa ra kết luận.
HD luyÖn ®äc l¹i :
HS luyÖn ®äc ph©n vai theo nhãm 3
C¸c nhãm thi ®äc ph©n vai.
GV nhËn xÐt _ TD 
4. Cñng cè:
Qua c©u chuyÖn nãi lªn ®iÒu g×? Em thÝch nh©n vËt nµo? v× sao ?
Liªn hÖ thùc tÕ líp häc. 
5. DÆn dß:
 NhËn xÐt tiÕt häc
ChuÈn bÞ tiÕt sau kÓ chuyÖn
NTĐ1: TNXH: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT.
NTĐ2: Đ. Đức: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ.
I-Mục tiêu:
TNXH: Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.
Đ.Đức: Giúp HS biết: trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà cha mẹ
 Tham gia một số công việc nhà phù hợp với khả năng.
II. ChuÈn bÞ :
NTĐ1: Khăn, bàn chải đánh răng và các dụng cụ vệ sinh răng miệng khác..
NTĐ2: Tranh H§2, H§1 diễn kÞch.	
III- Hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
1.æn ®Þnh:
2. bµi cò: 
3. bµi míi:
G.thiệu- Ghi đề. HS đọc đề.
HĐ1: Thực hành đánh răng
GV hướng dãn cách đánh.
 HS thực hành.
Biết rửa mặt đúng cách 
Gv nêu câu hỏi học sinh trả lời.
Dùng khăn mặt sạch lau khô vùng mắt
1 số em nhận xét
HĐ2: Thực hành rửa mặt:
Biết rửa mặt đúng cách 
Gv nêu câu hỏi học sinh trả lời.
+ Dùng khăn mặt sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau vùng khác.
+ Vò sạch khăn, vắt khô. Dùng khăn lau vành tai và cổ
GV nhận xét kết luận: GV nhắc nhở học sinh thực hiện đánh răng, rửa mặt đúng cách.
4.Củng cố:
Nêu nội dung bài.
Liên hệ- Giáo dục.
5.Dặn dò:
Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài tiết sau.
1.æn ®Þnh:
2. bµi cò: 
3. bµi míi: 
a.Giíi thiÖu bµi- ghi đề, HS mở SGK. 
H§1: GV phân tích bài thơ mẹ váng nhà?
Hs chú ý lắng nghe.
C¶ líp nhËn xÐt
GV kết luận.
H§2: Bạn đang làm gì?
HS biết được một số việc phù hợp với khả năng của các em.
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Đại diện nhóm trả lời.
GV kết luận.
HĐ3: HS chơi trò chơi 
GV nhẫn xét kết luận: các ý kiến b, d, đ là đúng; a, c là sai 
4. Cñng cè:
Nªu néi dung bµi häc.
L.hÖ-G.dôc.
5. DÆn dß:
GV nhËn xÐt tiÕt häc TD 
HS thùc hiÖn tÝnh ng¨n n¾p gän gµng.
Bµi sau: chuÈn bÞ ®ãng vai t×nh huèng, liªn hÖ b¶n thân
Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010
NTĐ1: Toán: KIỂM TRA
NTĐ2: Chính tả (TC): TẬP CHÉP; NGƯỜI THẦY CŨ
I-Mục tiêu:
Toán : HS có khái niệm về:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Chính tả: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
II- Chuẩn bị:
NTĐ1: Giấy KT.
NTĐ2 :Néi dung b×a viÕt, bµi tËp.
III- Hoạt động dạy học:
NT Đ1
NT Đ2
 1.Ổn định:
2.KTBC:
3.Bài mới:
GV ghi đề lên bảng
HS làm bài vào giấy đã chuẩn bị ở nhà.
Bài1: tính
 4 + 1= 5 – 2 =
 2 + 3 = 4 - 2 =
 2 – 0 = 4 – 3 =
Bài 2: Thực hiên các phép tính sau:
 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 =
 5 – 2 – 2 = 4 – 1 – 2 =
Viết phép tính thích hợp:
8
3
=
5
GV thu bài và chấm.
4. Củng cố:
Tìm trong lớp học nhóm đồ vật có số lượng 7.
L.hệ - G.dục
5. Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiết sau
1. æn ®Þnh:
2. bµi cò :
3. Bµi míi:
a. Giíi thiÖu bµi 
GV ®äc ®o¹n tËp chÐp 
1,2 HS ®äc l¹i
HS TLCH:
+Dũng nghĩ gì khi bố ra về?
+ Bài chép có mấy câu?
GV cho HS viết bảng con: Xúc động, cổng trường, của sổ.
b. HD tËp chÐp:
GV h.dẫn tập chép 
HS nh×n b¶ng chÐp 
HS ®æi vë chÊm lçi 
GV nhËn xÐt – TD söa lçi 
HS viÕt lçi sai l¹i cho ®óng 
c. HD lµm bµi tËp.
Bài 2b và bài tập 3
HS lµm vë BT
GV söa sai 
 NhËn xÐt 
4. Cñng cè: 
G.d HS rÌn ch÷.
Nêu nội dung bài chính tả.
L.hệ -G.dục.
5. DÆn dß:
Nhận xét tiết học.
Bµi sau: NV C¸i trèng tr­êng em .
 	NTĐ1: Học vần: ÔN TẬP
 	NTĐ2: Toán: KI-LÔ-GAM 
I -Mục tiêu:
Học vần: HS đọc , viết được: p, ph, nh, g,gh, q,qu,gi, ng, ngh, y, tr,; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể.
Toán: Gióp HS: 
- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường, 
- Biết ki lô gam là đơn vị đo khối lượng, đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật uen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị đo Kg.
II -Chuẩn bị:
NTĐ1: Tranh SGK, Bảng cài, bảng con.
NTĐ2: VBT, PBT.
III-Hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
1. Ổn định :
2. KTBC:
HS đọc , viết bài u , ư
GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới: 
GV nêu yêu cầu của bài. HS tự ôn lại các bài đã học theo yêu cầu. 
GV cho học sinh đọc lại các âm đã học
HS biết ghép các tiếng mới.
Pho, phô, pha, phe, phê, qua, que, quê.
GV theo dõi kiểm tra từng em.
GV nhận xét kết qủ đọc của từng em.
1.
2. bµi cò: 
Gọi 1 HS lên bảng KT bài cũ
lớp nhận xét
GV nhận xét, sữa sai-ghi điểm.
3. bµi míi:
a) GV ghi đề bài mới.
GV cho HS đọc đề bài 1:
GV hướng dẫn học sinh biết tên và khối lượng từng đồ vật theo tranh.
Biết dùng cân đĩa thực hành một số vật quen thuộc.
HĐ2: GV cho HS làm bài tập 2.
HS hoạt động theo nhóm đôi.
Đại diện nhóm trưởng trả lời:
6 kg + 2 kg = 26 kg
47kg + 12 kg = 59 kg
10 kg +  ... V h.dẫn – HS làm vào VBT.
HS sửa bài trên bảng.
Bài 3: Giải bài toán theo hình vẽ.
HS làm bài CN vào vở.
HS nhận xét- sửa chữa.
Bài 4: 1 em nêu yêu cầu.
GV h.dẫn giao PBT- HSTL nhóm 4.
Đại điện nhóm trình bày.
4. Củng cố:
LHGD
5. Dặn dò: 
Về nhà làm bài tập và học bài cũ.
NTĐ1: CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA (tt)
NTĐ2: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI.
	I. Mục tiêu:
NTĐ1: (Soạn cùng tiết 1)	
NTĐ2: Gấp được thuyền phẳng đáy không mui đơn giản, phù hợp.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II. Chuẩn bị:
NTĐ1: Tranh SGK, PBT, VTV.
NTĐ2: Ghi bài tập 2 và 3b lên bảng.
III. Các hoạt động dạy và học:
NTĐ1
NTĐ2
1. Ổn định:
2. KTBC:
3 Bài mới:
a. Đọc bài tiết 1.
c. Hướng dẫn viết: 
 GV viết , H.dẫn qui trình viết các chữ in thường và in hoa.
- HS viết lên không 
- HS viết bảng con
GV nhận xét sửa chữa.
d. Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng – 1 HS đọc. 
HS tìm gạch chân tiếng có vần vừa học. 
HS đọc ĐT – CN 
4. Củng cố:
Tìm tiếng mới có vần oi – ai.
5. Dặn dò: 
1. Ổn định:
2. KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Dạy bài mới: 
a.Giới thiệu, ghi đề – HS đọc đề.
Nêu yêu cầu của tiết học.
b. HD thực hành: 
GV h.dẫn HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui .
Gọi HS lên thực hành các thao tác gấp thuyền phẳng đáy không mui 
HS vừa làm vừa nêu cách gấp.
Cho HS nhận xét.
GV hệ thống lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui theo tranh quy trình.
+HS thực hành theo nhóm 4 - GV theo dõi uốn nắn.
c. Trò chơi: 
HS thực hành với thuyền phẳng đáy không mui .
4. Củng cố:
Nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui .
Liên hệ - Giáo dục.
5. Dặn dò: 
GV nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn HS chuẩn bị bài mới.
Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010 
NTĐ1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
NTĐ2: Tập làm văn: KỂ NGẮN THEO TRANH, 
LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU.
I-Mục tiêu:
 	Toán : Giúp HS: Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép tính cộng
 Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4
Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
TLV: Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp. Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 và viết thành 1 đoạn văn 4, 5 câu.
 	Rèn kĩ năng nói thành thạo và viết đúng, trình bày đẹp.
 	HS có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.
II. Chuẩn bị :
NTĐ1: NTĐ1: b.cài ,b.con, PBT, Tranh SGK 
NTĐ2: Chép bài tập lên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy và học:
NTĐ1
NTĐ2
1. Ổn định: 
2. Bài cũ :
3. Bài mới : 
a. GV g.thiệu bài, ghi đề - HS đọc đề.
HS lấy 1 q.tính - Lấy thêm 3 q.tính 
Hỏi: Có mấy que tính?
GV đính bảng: 1 que ® 3 que - Hỏi: Vậy 1 thêm 3 là bao nhiêu? - 4 que
GV: 1 thêm 3 được 4, ta viết: 1+3 = 4 .
GV g.bảng-HS đọc.
GV gắn bảng con vịt 
HS nhìn tranh - đặt đề toán N2
1 số em nêu đ.toán.HS h.thanh p.tính
GV ghi: 2 + 2 = 4 - HS đọc
GV đính mũ-H.hành p.tính: 1 + 3 = 4
HS đọc
* Phân tích cấu tạo 4: GV treo bảng phụ
o o o 
o
3
4
1
GV đặt câu hỏi HS phân tích phép cộng. 
GV ghi: 4 =3 + 1 4 = 1 + 3
HS dùng q.tính để p.tích cấu tạo số.
 HS đọc thầm cho thuộc lòng.
c. Thực hành: 
Bài 1 : 1 HS nêu yêu cầu của bài .
GV h.dẫn - làm bài theo nhóm đôi 
Đại diện nhóm trình bày .
GV nhận xét sửa chữa.
Bài 2: 1 HS nêu y.cầu-GV h.dẫn đ.tính 
1 số em lên bảng làm - Lớp làm VBT.
GV nhận xét
Bài 3 : 1 HS nêu yêu cầu - GV h.dẫn 
HS làm bảng ghép
GV nhận xét sửa chữa.
Bài 4: GV treo tranh - HS q. v sát hình vẽ 
Điền phép tính đúng 
GV nhận xét
4. Củng cố:
Đọc bảng cộng trong p.vi 4
L.hệ -g.dục.
5. Dặn dò:
Làm lại bài tập đã sửa vào vở
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
1. Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
-Nêu yêu cầu của tiết học, ghi bảng. 
HS nhắc lại tên bài.
b. Hướng dãn làm bài:
 Bài 1: 1 em nêu yêu cầu bài tập. 
GV h.dẫn: Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn:
Hướng dẫn HS làm bài.
HSTL nhóm đôi
HS làm miệng trả lời theo nhiều ý 
HS nhận xét, GV chốt lại ý đúng.
Bài 2: 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm để GV h.dẫn trả lời câu hỏi – HSTL nh.đôi.
HS đại diện nhóm nối tiếp nhau TL
Lớp nhận xét, GV chốt lại ý đúng.
Bài 3: GV H.dẫn HS dựa vào bài 2 viết thành đoạn văn nói về cô giáo cũ của em.
HS làm bài CN vào vở.
Chấm 1 số vở, nhận xét.
4. Củng cố:
Nêu nội dung bài học.
Liên hệ - giáo dục.
5. Dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn HS chuẩn bị bài mới.
NTĐ1: Học vần: ia 
 	NTĐ2: Toán: 26 + 5
I.Mục tiêu:
Học vần: HS đọc và viết được : ia – lá tía tô.
 	Đọc được câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế mía, dừa, thị cho bé.
 	Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề .	
Toán: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 26 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).Củng cố việc tính tổng các số hạng đã biết và giải toán đơn về phép cộng.Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh, giải toán thành thạo.
 	HS ham thích học toán, chăm chỉ làm bài.
II. Chuẩn bị: 
NTĐ1: VTV, B.con, Tranh quy trình các nét viết. 
NTĐ2: 4 bó 1 chục que tính và 10 que tính rời. Hộp toán. PBT.VBT.
III. Các hoạt động dạy và học:
NTĐ1
NTĐ2
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
3. Bài mới : 
a GV g.thiệu bài - ghi bảng – HS đọc đề.
b. Dạy vần ia:
GV g.thiệu ia: HS p. âm - GV chỉnh sửa 
HS nhận diện vần ia
GV đọc: ia - 1 số HS đọc cá nhân
Hỏi : Vần ua gồm có mấy âm ? HSTL
HS đọc thầm - gắn bảng cài : ia 
Có vần ia muốn có tiếng tía ta thêm âm gì dấu gì ? - Thêm dấu hỏi
HS ghép : tía - phân tích - HS đọc 
GV treo tranh - Hỏi : Tranh vẽ gì?
GV g.bảng : lá tía tô- HS đọc ĐT – CN 
c. Hướng dẫn viết: 
 GV viết , H.dẫn qui trình viết các chữ ia – lá tía tô.
- HS viết lên không 
- HS viết bảng con
GV nhận xét sửa chữa.
d. Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng – 1 HS đọc. 
HS tìm gạch chân tiếng có vần vừa học. 
HS đọc ĐT – CN 
4. Củng cố:
5. Dặn dò:	
Nhận xét tiết học.
1. æn ®Þnh:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. HD bài học: 
GV g.thiệu ph.cộng 26 + 5 và ghi bảng.
HS nhắc lại tên bài.
+Bài toán: “Có 6 q.tính, thêm 5 q.tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?” HS dùng que tính để tìm kết quả.
HS trả lời.
GV ghi bảng 26 + 5 = 31.
Ghi phép tính theo cột dọc - H.dÉn:
 2 6 *6 cộng 5 bằng 11, viết
 + 5 1, nhớ 1.
 – 
 3 1 
c. Thực hành bài tập:
Bài 1: Tính: GV h.dÉn
HS làm VBT. 2 em lªn b¶ng.
Lớp nhận xét bài trên bảng.
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a) 6 và 8 b) 4 và 9 c)5 và 6
GV h.dẫn – HS làm vào VBT.
HS sửa bài trên bảng.
Bài 3: Giải bài toán theo hình vẽ.
HS làm bài CN vào vở.
HS nhận xét- sửa chữa.
Bài 4: 1 em nêu yêu cầu.
GV h.dẫn giao PBT- HSTL nhóm 4.
Đại điện nhóm trình bày.
4. Củng cố:
5. Dặn dò: 
NTĐ1: Học vần: ia (TT)
NTĐ2: Kể chuyện:	 Người thầy cũ
I. Mục tiêu:
T.Viết: HS n¾m ®­îc quy tr×nh viÕt: nho khô, nghé ọ, chú ý. 
 HS viÕt ®óng, ®Ñp, rrÌn kü n¨ng viÕt nèi ch÷.
 Gi¸o dôc HS tÝnh cÈn thËn, thÈm mü.	
Kể chuyện: Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Người thầy cũ”. Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai 
 	Rèn kĩ năng kể bằng lời của mình, lắng nghe bạn kể để đ.giá được lời kể của bạn.
 	HS có thái độ chấp hành tốt nội quy nhà trường. Biết vâng lời thầy cô giáo.
II. Chuẩn bị :
NTĐ1: VTV, B.con, Tranh quy trình các nét viết.
NTĐ2: 4 Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy và học:
NTĐ1
NTĐ2
1. Ổn định:
2. KTBC:
3 Bài mới:
a. Đọc bài tiết 1.
b. Câu ứng dụng:
GV g.thiệu tranh – HS nêu nội dung tranh.
GV ghi câu ứng dụng - Giải thích.
HS đọc ĐT – CN
HS tìm tiếng có vần ia trong câu.
HS đọc thầm.
1 số em đọc.
c. Luyện nói:
GV g.thiệu tranh – HS q.sát nêu nội dung tranh.
HS đọc tên bài luyện nói.
GV h.dẫn :
Tranh vẽ con gì? Con sẻ sống ở đâu? Le le sống ở đâu? Bói cá sống ở đâu? Em đẫ nhìn thấy con nào rồi?
HS luyện nói theo nhóm 4.
Đại diện nhóm trình bày- Nhận xét bổ sung- GV chốt ý đúng.
Đọc toàn bài trên bảng . 
Đọc toàn bài trong SGK.
4. Củng cố:
Tìm tiếng mới có vần oi – ai.
5. Dặn dò: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
GV g.thiệu và ghi đề - HS đọc đề. 
b. Hướng dẫn kể chuyện:
GV kể mẫu lần 1- HS lắng nghe.
+Cho HS nêu tên các nhân vật trong câu chuyện.
*Câu chuyện “Người mẹ hiền”có những nhân vật nào? -1 HS trả lời.
+Cho HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
GV kể chuyện lần 2 theo tranh. 
GV H.dẫn kể từng đoạn truyện theo tranh.
HS tập kể lại từng đoạn của câu chuyện theo nhóm 4.
HS thi kể trước lớp: Mỗi nhóm 1 em lên kể.
+Cho HS dựng lại câu chuyện theo phân vai.
-Lần1: GV là người dẫn chuyện.
-Lần2: Cho HS là người dẫn chuyện.
 Mỗi lượt 5 em lên kể.
Cho lớp nhận xét bạn kể hay.
4. Củng cố:
Nêu nội dung bài.
Liện hệ giáo dục.
5. Dặn dò: 
GV nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn HS chuẩn bị bài mới.
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 7
	- Văn nghệ sinh hoạt tập thể các bài hát đã học trong tuần.
- Lớp trưởng nêu lên các mặt hoạt động của lớp trong tuần vừa qua.
 	- Các tổ đánh giá kết quả hoạt động của tổ mình.
- Các thành viên khác trong mỗi tổ nhận xét và đánh giá.
 	- Giáo viên nhận xét và đánh giá chung các mặt đạt được và chưa đạt được trong tuần và nhắc nhở các em yếu cần tập trung hơn cũng như tuyên dương các em học tập và sinh hoạt tốt trong tuần.
- Nêu các công tác tuần đến.
Tập viết: nho khô , nghé ọ , chú ý.
N1: 	HS viết đúng các chữ: cử tạ , tợ xẻ , chữ số, cá rô, phá cỗ.
 	Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ tập viết 1, tập 1. .	
NTĐ1: VTV, B.con, Tranh quy trình các nét viết.
1. Ổn định:
2. KTBC:
 HS viết chữ: cử tạ
Nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới:
a.GV g.thiệu bài - ghi đề - HS đọc.
b. Quan sát và nhận xét:
H.dẫn HS q.sát và nhận xét các nét , các con chữ trong bài TV.
HS nêu nhận xét: Các con chữ, các nét từng con chữ.
c. H.dẫn viết:
GV viết mẫu - H.dẫn quy trình viết .
HS quan sát theo dõi từng nét .
GV nêu yêu cầu về độ cao, kích cỡ và nét nối.
HS viết bài bằng tay không, bảng con:
Nho khô , nghé ọ , chú ý.
K.tra bảng con.
GV nêu những yêu cầu cần đạt được.
HS viết bài vào VTV.
d. GV chấm bài, chữa lỗi.
4. Củng cố:
Nêu các nét viết chữ ghé ọ.
L.hệ- G.dục.
5. Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
chuẩn bị bài tiết sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 7.doc