Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 15 năm 2009

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 15 năm 2009

Tập đọc: HAI ANH EM

A. Mục tiêu :

 -Đọc rừ ràng rành mạch toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các câu, giữa các cụm từ dài. Bước đầu biết đọc rừ lời diễn tả ý nghĩ của nhõn vật trong bài.

 -Hiểu nội dung : Sự quan tõm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. Đồ dùng day học:

 Tranh minh hoạ bài đọc trong SKG, bảng phụ ghi câu hd đọc

C.Hoạt động dạy-học

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 775Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 15 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ
Mụn học
Tờn bài
2
CC
TĐ
T
TD
Hai anh em
100 trừ đi một số.
ễn đi thường theo nhịp Tc: Vũng trũn
3
T
KC
TC
TN-XH
ĐĐ
Tỡm số bị trừ.
Hai anh em
Gấp, cắt,dỏn biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều.
Trường học
Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp
4
TĐ
T
CT
TD
Bộ Hoa
Đường thẳng
TC: Hai anh em
Bài thể dục PTC-TC: Vũng trũn
5
LTVC
T
ÂN
TV
MT
Từ chỉ đặc điểm-Cõu kiểu ai thế nào?
Luyện tập
ễn 3 bài hỏt.
Chữ hoa N
Vẽ theo mẫu-Vẽ cỏi cốc
6
CT
T
TLV
SHTT
NV-Bộ Hoa
Luyện tập chung.
Chia vui-Kể về anh chị em.
SHL
 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tập đọc: 	 HAI ANH EM
A. Mục tiêu :
 -Đọc rừ ràng rành mạch toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các câu, giữa các cụm từ dài. Bước đầu biết đọc rừ lời diễn tả ý nghĩ của nhõn vật trong bài.
 -Hiểu nội dung : Sự quan tõm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)
B. Đồ dùng day học:
	Tranh minh hoạ bài đọc trong SKG, bảng phụ ghi câu hd đọc
C.Hoạt động dạy-học
I. Kiểm tra bài cũ:
2 học sinh đọc “Bưu thiếp”
1 học sinh trả lời các câu hỏi về nội dung bưu thiếp.
*Nhận xét – ghi điểm
II. Bài mới: 
Giới thiệu: Hai anh em
Luyện đọc:
a.GV đọc mẫu, nêu nội dung, cách đọc
 b.Luyện đọc:
*Đọc từng câu
HS nối tiếp đọc từng câu.
 Hướng dẫn HS đọc từ: lấy lúa, rất đỗi, kì lạ, ngạc nhiên
*Đọc từng đoạn nối tiếp
- Gọi HS đọc từng đoạn
- Hướng dẫn HS đọc câu:
Nghĩ vậy/người anh em ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của anh.//
Thế rồi/anh ta ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của em.// 
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
e)Đọc đồng thanh cả lớp
3.Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế nào ?
- Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
- Người anh nghĩ gì và đã làm gì ?
- Mỗi người cho thế nào cho công bằng ?
GV:Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng chia phần nhiều hơn cho người khác
- Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em ?
4. Luyện đọc lại
HS thi đọc lại bài
Nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS lên bảng
-HS đọc nối tiếp(l.1)
-Phát hiện từ khó.
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-Đọc nối tiếp nhau từng câu(l.2)
-Đọc đoạn nối tiếp(l.1)
-Luyện đọc câu dài.
-HS nối tiếp đọc từng đoạn (l.2)
-Đọc chú giải trong sgk.
- HS đọc trong nhóm.
- HS đọc thi giữa các nhóm.
- HS đọc đọc đoạn 3.
-1 hs đọc toàn bài.
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, ở ngoài đồng.
- Người em nghĩ : “Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng
- Người anh nghĩ “Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng của chú ấy thì thật không công bằng”. 
- Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn và em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
- Hai anh em rất thương yêu nhau họ sống vì nhau.
- HS thi đọc lại bài
III. Củng cố. dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
Nhắc nhở HS biết thương yêu nhau và nhường nhịn anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh phúc.
Bài sau:Bé Hoa.
Toán(71) : 	100 trừ đi một số
A. Mục tiêu:
- Biết cỏch cách thực hiện phép trừ cú nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
B. Hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ
-Đặt tính rồi tính: 27-9; 93-58.
-Tìm x: x+34=81 x-62=38.
-Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu: 100 trừ đi một số.
2.Dạy bài mới:
*Hướng dẫn HS tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 - 36; 100 - 5
a. Dạng 100 - 5
- GV viết phép trừ lên bảng
- GV đặt phép tính rồi tính
 * 0 trừ 5 không được lấy 10 trừ 5 bằng 5, viết 
5 nhớ 1, 0 trừ 1 không được, lấy10 trừ 1 bằng 9, viết 9, nhớ 1.1trừ 1 bằng 0, viết 0.
b.Dạng 100-36:
- GV viết phép trừ lên bảng
- Yêu cầu HS làm và nêu cách tính
* GV lưu ý : Khi viết phép tính theo hàng ngang thì không cần nêu(viết) chữ số 0 ở bên trái kết quả tính
- Chẳng hạn không viết: 100-36 = 064; mà viết 100-36 =64
2. Thực hành
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài
Nhận xét
Bài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu)
- GV HD mẫu : 100-20 =?
100 =10 chục, 20 = 2 chục
10 chục - 2 chục = 8 chục
8 chục = 80
- Yêu cầu HS tự nhẩm miệng
* GV nhận xét
Bài 3 :( giảm) HS khỏ giỏi làm
1 HS đọc đề; 1 HS tóm tắt; 1 HS giải
-Nhận xét, chữa bài.
III. Củng cố - dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-Bài sau : Tìm số trừ
2 hs làm bài tập.
-Nhận xét.
- HS lắng nghe và nêu lại cách tính
-1HS lên bảng làm, nêu cách đặt tính và cách tính 
- HS tự làm và chữa bài
- HS nêu phép tính và kết quả
 Giải:
Số hộp sữa bán buổi chiều là :
 100-24 = 76 (Hộp sữa)
 ĐS: 76 hộp sữa
Thể dục: : ễN ĐI THƯỜNG THEO NHỊP 
 TRề CHƠI "VềNG TRềN" 
A. Mục tiờu :
-Thực hiện được đi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chõn trỏi, nhịp 2 bước chõn phải)
 -Biết cỏch chơi và tham gia chơi được TC "Vũng trũn" 
B. Sõn tập dụng cụ: Sõn trường, 1cũi .
C. Lờn lớp:
 Nội dung 
 ĐL 
PP hỡnh thức tố chức 
1. Phần mở bài:
+ Ổn định tổ chức nhận lớp 
- Phổ biến mục tiờu, yờu cầu tiết học 
+ Khởi động :
- Xoay cỏc khớp: tay, vai, hụng ,đầu gối 
- Giậm chõn tại chỗ
- Chạy 1vũng quanh sõn trường
- Trũ chơi “Cúc nhảy” 
+ Bài cũ : KT Đi thường theo nhịp
6p
 1p
 1p
 1p
1tổ 
*********** 
*********** A *********** 
 A
* * * * * * * * * 
* * * * * * * * *
* * * * ** * * ** 
2. Phần cơ bản: 
- ễn đi thường theo nhịp.
Lớp trưởng điều khiển,GV theo dừi sửa sai cho HS
GV theo dừi sửa sai cho học sinh.
- Cỏc tổ ụn luyện
Thi giữa cỏc tổ
 + Trũ chơi “Vũng trũn ”.
Học sinh chơi
Nhận xột tuyờn dương.
25 p
8p
 3p
5p
 A 
 * * * * * * * * * 
 * * * * * * * * *
 * * * * ** * * ** 
 A
3. Phần kết thỳc:
- Vỗ tay hỏt 
- Cỳi người thả lỏng 
- Lắc thả lỏng.
- GV cựng hệ thống bài .
- Trũ chơi: “Cú chỳng em” 
+ Dặn dũ : ễn bài thể dục
3- 5 p
1 p
1p
1p
 A
Thứ ba ngày 8 thỏng 12 năm 2009
 Toán(72):	Tìm số trừ
A. Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng a-x = b (Với a, b là các số không quá hai chữ số) Bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
-Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết.
B.Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
-Đặt tính rồi tính: 100- 56; 100 - 28.
-Tính nhẩm: 100 - 80, 100-30, 100-60, 100-10
* GV nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu : Tìm số trừ
2.Dạy bài mới:
* Hướng dẫn tìm số trừ khi biết số bị trừ, hiệu
- Giới thiệu hình vẽ, HS quan sát, rồi nêu bài toán. “Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi”
-Nêu : Số ô vuông lấy đi là số chưa biết, ta gọi số đó là x. Có 10 ô vuông(viết lên bảng số 10) lấy đi số ô vuông chưa biết(viết tiếp dấu trừ và chữ x vào bên phải số 10) còn lại 6 ô vuông( viết tiếp :=6 vào dòng đang viết để thành 10-x=6)
- Ghi tên từng thành phần của phép trừ, yêu cầu HS gọi tên 
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? 
 10- x = 6
 x = 10 - 6
 x = 4
- GV cho HS học thuộc qui tắc
3. Thực hành:
*Bài 1: giảm cột 2
* Lưu ý HS cách trình bày
* GV nhận xét ,tuyên dương.
* Bài 2 : Giảm cột 4,5
- Yêu cầu Hs tự làm bài vào vở rồi chữa bài
* Gv nhân xét.
*Bài 3 : 
-Bài toán cho biết gì ?. Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu 1HS lên bảng tóm tắt, 1HS lên giải, cả lớp làm vào vở 3.
III. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét tiết học
Bài sau : Đường thẳng
-2 HS Làm bài
-Nhận xét.
- 1HS nêu lại bài toán
- HS đọc:10 trừ x bằng 6
-HS nhắc lại : 10 là số trừ, 6 là hiệu, x là số trừ
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- HS nhắc lại
-Đọc lại bài làm trên bảng.
-Luyện học thuộc quy tắc.
-3HS lần lượt lên bảng, lớp làm vào bảng con.
- 15 - x = 10
 x = 15-10
 x = 5
 - 15-x = 8
 x = 15-8
 x = 7
 - 42-x = 5
 x = 42-5
 x = 37
-Nhận xét, chữa bài.
-Nêu yêu cầu
-HS tự làm bài, rồi chữa bài
-Đọc đề bài
-HS trả lời
Tóm tắt:
Có : 35 ô tô
Còn lại : 10 ô tô
Có ................ô tô rời bến?
Giải:
Số ô tô đã rời bến là:
 35-10 =25 (ô tô)
 ĐS :25 ô tô
Kể CHUYệN(15):	HAI ANH EM
A. Mục tiêu:
-Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý BT1.Núi lại được ý nghỉ của hai anh em khi gặp nhau trờn đồng BT2; HS KG kể lại toàn bộ cõu chuyện BT3
B. Đồ dùng dạy học:
	Bảng phụ viết các gợi ý a, b, c, d ,diễn biến câu chuyện.
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS nối tiếp nhau kể lại “Câu chuyện bó đũa” và trả lời câu hỏi về ý nghĩa của câu chuyện
* GV nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu: “Hai anh em”
2.Hướng dẫn kể chuyện:
a.Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý: 
- GV gắn bảng phụ lưu ý HS : mỗi gợi ý ứng với nội dung 1 đoạn trong truyện.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể trước lớp
* GV nhận xét
b. Nói ý nghĩ của 2 anh em khi gặp nhau trên đồng:
- 1 HS đọc yêu cầu 
- GV giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện xúc động, ôm chầm lấy nhau, không nêu họ nghĩ gì lúc ấy. Nhiệm vụ của các em đoán ý nghĩ của hai anh em khi đó.
-GV nhận xét
c. Kể toàn bộ câu chuyện: HS khỏ giỏi
- Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
* GV nhận xét, tuyên dương
III. Củng cố-dặn dò
* Nhận xét tiết học
Bài sau : Con chó nhà hàng xóm.
-2 hs kể chuyện
- 1HS đọc yêu cầu.
-HS đọc gợi ý.
-HS kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý tóm tắt(kể trong nhóm)
-Đại diện nhóm kể trước lớp
- 1 Hs đọc yêu cầu
- HS phát biểu ý kiến
* Ví dụ : ý nghĩ của người anh. Em mình tốt quá/.Hoá ra em làm chuyện này. ý nghĩ của em: Hoá ra là anh làm chuyện này.
- 4 học sinh nối tiếp kể lại chuyện theo gợi ý.
-1 học sinh kể lại toàn câu chuyện.
-Nhận xét.
THủ CÔNG(15)	Gấp cắt dán biển báo giao thông 
cẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU( T1)
A.Mục tiêu : 
-HS biết cách gấp ,cắt , dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều .
-Gấp ,cắt ,dán được biển báo cấm xe đi ngược chiều.Đường cắt cú thể mấp mụ.Biển bỏo tương đối cõn đối. Cú thể làm biển bỏo to hơn hoặc bộ hơn kớch thước giỏo viờn hướng dẫn.
- HS khộo tay gấp ,cắt ,dán được biển báo cấm xe đi ngược chiều.Đường cắt ớt mấp mụ.Biển bỏo cõn đối..
B.Đồ dùng dạy học:
Mẫ ... bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé rất dễ thương.
Nhận xét.
-Nêu yêu cầu.
-Thảo luận nhóm, tìm từ.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Nhận xét.
-Nêu yêu cầu.
-Đọc câu mẫu.
-“mái tóc của ông em”
-“bạc trắng”
-Tự làm bài.
-Nhận xét, chữa bài.
-HS trả lời.
Tập viết(15): 	CHữ HOA N 
A.Mục Tiêu: 
 -Viết đỳng chữ N hoa(một dũng cỡ vừa,1 dũng cỡ nhỏ) chữ và cõu ứng dụng:Nghĩ(1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ),Nghĩ trước viết sau (3l)
B.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu chữ N đặt trong khung chữ.
-Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Hoạt động dạy học
I.Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra vở HS viết ở nhà
- HS cả lớp viết bảng con chữ M, Miệng
* GV nhận xét, đánh giá.
II.Bài mới
Giới thiệu: Chữ hoa N
 Hướng dẫn quan sát, nhận xét:
- HS quan sát và nhận xét chữ N viết hoa.
- Chữ N cao mấy dòng ly? Mấy nét?
GV: Chữ N gồm 3 nét, móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải.
GV hướng dẫn quy trình viết:
Nét 1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên,lượn sang phải, DB ở ĐK6
Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên xuống ĐK1
Nét 3: Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét móc phải lên ĐK6, rồi uốn cong xuống ĐK5.
- Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
3.Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng:
*. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- HS đọc cụm từ ứng dụng
- GV giúp HS hiểu cụm từ ứng dụng
- Nghĩ trước viết sau : Suy nghĩ chín chắn trước khi làm.
*. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Những chữ cái nào được viết cao 2,5 đơn vị?
- Những chữ cái nào được viết cao1,5 đơn vị?
- Những chữ nào được viết cao 1,25 đơn vị?
- Những chữ nào được viết cao 1 đơn vị?
-GV khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 con 0chữ O
Giữa chữ N và chữ g một khoảng cách vừa phải vì 2 chữ cái này không nối nét với nhau.
Viết mẫu chữ Nghĩ.
Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết
*.Hướng dãn HS viết chữ vào bảng con
* GV nhận xét
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- GV quan sát uốn nắn
 - Chấm 5-7 để nhận xét
III. Củng cố - dặn dò 
* GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà hoàn thành tiếp bài tập viết ở nhà.
Bài sau: Chữ hoa O.
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp viết bảng con
-Nhận xét.
- Học sinh quan sát, trả lời.
N
-Viết trống chữ hoa N(2.l)
-Viết bảng con(2.l)
-Nghĩ trước viết sau.
- N, g, h.
- t.
-s, r.
-i, ư, ơ, ê, a, u.
- Quan sát viết mẫu.
-Víêt bảng con (2l)
- HS viết vào vở
Bài 15:	Vẽ theo mẫu
VẼ CÁI CỐC (Cỏi ly)
I.Mục tiờu:
- Hs hiểu được hỡnh dỏng và đặc điểm của một số loại cốc.
- Học sinh biết cỏch vẽ và vẽ được cỏi cốc theo mẫu.
- Học sinh K-G sắp xếp hỡnh vẽ cõn đối, hỡnh vẽ gần với mẫu.
II. Chuẩn bị:
Giỏo viờn
Học sinh
- Một số cỏi cốc cú hỡnh dỏng và chất liệu khỏc nhau.
- Hỡnh hướng dẫn cỏch vẽ.
- Tranh vẽ cỏi cốc của học sinh cũ.
- Vở tập vẽ
- Bỳt chỡ, tẩy, màu,...
III. Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
Học sinh
1. Ổn định: Kiểm tra đồ dựng học tập.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
HĐ1: Quan sỏt, nhận xột:
- Giỏo viờn giới thiệu cỏc loại cốc
- Hỏi: + Em cú nhận xột gỡ về hỡnh dỏng, màu sắc của cỏc loại cố này ?
+ Cỏc cốc thường làm bằng chất liệu gỡ ?
 + Cỏi cốc cú những bộ phận nào ?
- Củng cố: cỏc loại cốc đều cú hỡnh dỏng đặc điểm, màu sắc khỏc nhau được tạo bởi nột thẳng , nột cong.
HĐ2: Cỏch vẽ :
- Để vẽ cỏi cốc ta vẽ như thế nào ?
- Giỏo viờn vừa vẽ vừa hướng dẫn
+ Quan sỏt mẫu
+ Vẽ phỏc hỡnh bao quỏt (khung hỡnh).
+ Vẽ miệng cốc
+ Vẽ thõn và đế cốc.
+ Vẽ màu và trang trớ.
HĐ3: Thực hành:
- Yờu cầu học sinh nhỡn mẫu vẽ cỏi cốc.
- Gợi ý, hướng dẫn vẽ tay cầm, ...
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ:
- Trưng bày sản phẩm 
- Nhận xột, tuyờn dương.
* Dặn dũ: 
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị đồ dựng học tập.
- Đọc đề.
- Xem mẫu.
- Cỏi cốc cú hd, m/s khỏc nhau.
+Thường làm bằng nhựa, th/tinh
+ Cú cỏc b/p: miệng, thõn, và đỏy.
- Chỳ ý.
- Trả lời
- Chỳ ý
- Thực hành
- Xem
- Nhận xột chọn ra bài đẹp theo cảm nhận riờng.
Toán(74):	Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ để tính nhẩm. 
 -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Tìm số trừ và số bị trừ.
B. Hoạt động dạy học
I.Kiểm tra bài cũ
Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
Hãy vẽ 2 đường thẳng AB và CD đi qua điểm O.
 *Nhận xét -ghi điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu :Luyện tập
2.Hướng dẫn làm bài
*Bài 1: GV cho HS tự nêu kết quả tính nhẩm
 HS đọc kết quả.
Nhận xét
*Bài 2: Giảm cột 3,4
Yêu cầu HS làm vở 
* Bài 3:Tìm x
GV hỏi:
-Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
-Nhận xét
III. Củng cố - dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Bài sau : Luyện tập chung
-2 hs trả bài.
-1 HS vẽ trên bảng
-Nhận xét.
-HS làm vào vở, rồi chữa bài
-HS làm vở rồi chữa bài
-Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
-Ta lấy hiệu cộng đi số trừ
-HS làm bài
a, 32-x =18 b, 20-x =2
 x =32-18 x =20-2
 x = 14 x =18
 c, x-17 =25
 x =25-17
 x =8
 Thứ sỏu ngày 11 tháng 12 năm 2009
CHíNH Tả(30)	Bé HOA 
A. Mục tiêu:
1. Nghe-Viết chính xác, t/b đúng một đoạn văn xuụi.Khụng mắc quỏ 5 lỗi chớnh tả.
2. Làm được bài tập 3b
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng lớp viết nội dung BT 3b.
C. Hoạt động day và học
I. Kiểm tra bài cũ
GV đọc, 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết BC 
* GV nhận xét-ghi điểm
II. Bài mới
Giới thiệu : bài viết: Bé Hoa 
2. Hướng dẫn nghe-viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả.
* Giúp HS nắm nội dung bài
- Em Nụ đáng yêu như thế nào?
- Hướng dẫn viết từ: yêu, đen láy, võng, ngủ
* GV nhận xét
b. HS viết bài vào vở
- GV đọc cho HS viết, theo dõi, uốn nắn
c. Soát lối
d.Chấm, chữa bài
- GV chấm 5-7 bài, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 2
- 1HS đọc yêu cầu của bài 
Cả lớp làm bài vào bảng con.
 GV nhận xét 
*Bài tập 3
- HS làm bài 3b
- Gọi 2 HS lên bảng làm
* GV nhận xét
* GV nhận xét tiết học
III. Củng cố - dặn dò
Y ờu cầu viết lại những chữ đã viết sai.
Bài sau: Tập chép: Con chó nhà hàng xóm.
- HS viết: cái chai, chạy nhảy, lái, đen láy
-Nhận xét.
- 1HS đọc lại
-Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen lấy
-Phát hiện từ khó.
-Đọc, viết bảng con.
- HS viết bài
- HS đổi vở,soát lỗi.
- Cả lớp đọc thầm
- HS viết bảng con
- Viết đúng : Bay, chảy, sai
- Cả lớp làm vào vở.
Lời giải:
- giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên
TOáN(75):	Luyện tập chung
A.Mục tiêu 
 -Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
-Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
-Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm
B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
C.Hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:
-Tìm y: y+34=76 y-48=19
 y-63=27 40-y=22
* GV nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu: Luyện tập chung.
2. Hướng dẫn bài mới:
*Bài 1: 
* GV nhận xét
*Bài 2: Tính (giảm cột 2)
- Yêu cầu 2 HS lên bảng- cả lớp tự làm vở
-Yêu cầu hs làm 2 bước.
-Ví dụ: 42-12-8=30-8=22
* GV nhận xét
*Bài 3: Tìm x 
* GV nhận xét
*Bài 5: 
-Yêu cầu hs tóm tắt và giải.
* GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò 
* GV nhận xét tiết học
 Bài sau : Ngày, giờ
-2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-Nêu yêu cầu bài tập.
 HS tự làm và chữa bài
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp làm vở 
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vở
 -Nhận xét, chữa bài. 
-HS tự làm bài
-Nhận xét, chữa bài
-HS đọc đề bài
- Cả lớp đọc thầm
Tóm tắt
Băng màu đỏ dài : 65 cm 
Băng màu xanh ngắn hơn: 17 cm
Băng màu xanh dài : ...cm?
Giải:
Băng giấy màu xanh dài là:
65 - 17 = 48 (cm)
ĐS: 48 cm
Tập làm văn(15):	Chia vui - kể về anh chị EM
A.Mục tiêu:
-Biết nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp BT1,2
-Viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em BT3.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ BT(SGK), bảng phụ ghi nội dung bài tập
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập 1/ tuần 14
Đọc lời nhắn tin-BT 2.
* GV nhận xét ghi điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu: Chia vui. Kể về anh, chị, em.
2.Hướng dẫn làm bài:
* Bài tập 1 (miệng)
- 1HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của Nam
GV nhắc HS nói lời chia vui một cách tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng của em trai trước thành công của chị.
- Tuyên dương những HS nhắc lời chia vui của Nam hợp lí nhất.
*Bài 2 (miệng)
- GV yêu cầu hs cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lời của bạn Nam)
GV nhận xét
*Bài tập 3 (viết)
1HS đọc yêu cầu
-GV gợi ý: Các em cần chọn viết về một người đúng là anh, chị em của em (anh,chị, em ruột hoặc anh, chị em họ). Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc điểm về hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em với người ấy.
GV nhận xét, chữa lỗi
-Chấm 4,5 bài, nhận xét, chữa lỗi.
III.Củng cố - dặn dò 
- GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS thực hành nói lời chia vui khi cần thiết. Về nhà viết lại hoàn chỉnh đoạn văn kể về anh, chị, em
-Bài sau:Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu. 
-2 HS lên bảng.
-Nhận xét.
-Nêu yêu cầu
- HS đọc nối tiếp lời của Nam
- Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất
- HS nói: Em xin chúc mừng chị/ Chúc mừng chị đoạt giải nhất.
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
-Đọc bài trước lớp.
Nhận xét.
 HĐTT: SINH HOẠT LỚP
1. Lớp trưởng diều khiển lớp sinh hoạt
- Cỏc tổ trưởng lần lượt bỏo cỏo tỡnh hỡnh sinh hoạt của từng tổ trong tuần 
- Lớp phú học tập bỏo cỏo tỡnh hỡnh học tập trong tuần. 
- Lớp phú kỉ luật và văn thể mĩ bỏo cỏo tỡnh hỡnh kỉ luật và sinh hoạt văn thể mĩ.
- Cỏc em khỏc bổ sung 
- Lớp trưởng tổng kết chung
2. GV đỏnh giỏ cụng tỏc trong tuần
Ưu điểm :
- 100% Hs đi học chuyờn cần 
- Thực hiện cỏc buổi tập thể dục đỳng quy định , sắp hàng nhanh 
- Khụng em nào vi phạm nội quy nhà trường 
- Vệ sinh khu vực và lớp học tốt 
- Rèn tác phong nhanh nhẹn giống chú bộ đội
- Đó ổn định nề nếp truy bài 
- Tập trung ụn thi cuối kỳ đạt kết quả.
Tồn tại :
- Thể dục tập chưa đều 
-Còn 1 số em nói chuyện riêng trong giờ học
 3. Cụng tỏc đến:
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp 
- Đẩy mạnh việc học tập, tiếp tục tham gia phong trào 
- Ổn định việc truy bài tốt
- Vệ sinh lớp học nhanh, sạch sẽ .
- ễn chủ đề năm học, chủ điểm thỏng 9,10,11,12 ; cỏc ngày lễ trong thỏng
`4. Sinh hoạt văn nghệ:
- Mỳa hỏt tập thể

Tài liệu đính kèm:

  • docTAPDOCTUAN15.doc