Đạo đức
Em là học sinh lớp 1
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học.
2. Kĩ năng : Biết kể về kết quả học tập.
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II.Các hoạt động dạy học :
Tuần 2 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 Chào cờ __________________________ Đạo đức Em là học sinh lớp 1 I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học. 2. Kĩ năng : Biết kể về kết quả học tập. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Khởi động: Hỏt “ đi học” B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV: Nờu yờu cầu giờ học 2. Nội dung: a. Kể về kết quả học tập MT: Kể được những điều mới biết GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhúm(đụi), trao đổi và trả lời cõu hỏi SGK GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý đỳng KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đó biết đọc , viết chữ, biết tụ màu, tập đếm, vẽ, b. Kể chuyện theo tranh. MT: Biết đặt tờn cho bạn nhỏ trong tranh - Trong tranh cú những ai? - Họ đang làm gỡ? GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý đỳng c. Trũ chơi: Làm quen. MT: Củng cố ND 2 bài vừa học GV: Hướng dẫn, nờu yờu cầu trũ chơi, cỏch chơi. Quan sỏt, giỳp đỡ. 3. Củng cố, dặn dũ: (3 phỳt ) - Xem trước bài 2 Hỏt tập thể HS Lần lượt giới thiệu với cỏc bạn những điều mỡnh đó biết được sau 1 tuần đi học HS Nhận xột, bổ sung. HS Quan sỏt tranh( VBT ) HS Dựa vào gợi ý trờn kể chuyện theo tranh - HS đặt tờn cho bạn nhỏ phự hợp HS Chia thành 4 nhúm thực hiện trũ chơi. - Nhắc lại tờn bài - Nờu được 1 vài ý chớnh của bài học - Chuẩn bị đầy đủ sỏch, vở Tiếng việt Dấu hỏi – Dấu nặng I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được dấu hỏi (?), dấu (.); biết ghép tiến bẻ, bẹ. Biết được dấu thanh chỉ đồ vật, sự vật. 2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, hoạt động bẻ của bài. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu hỏi . Nhận diện dấu GV: Dấu hỏi giống nột gỡ? YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. Dấu nặng thực hiện tương tự. Ghộp chữ và đọc tiếng Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học. Tiếng be thờm dấu hỏi được tiếng bẻ. Viết tiếng bẻ lờn bảng. Gọi HS phõn tớch tiếng bẻ. Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đõu ? GV phỏt õm mẫu : bẻ HS thảo luận và núi : tỡm cỏc hoạt động trong đú cú tiếng bẻ. Ghộp tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ. So sỏnh tiếng bẹ và bẻ. Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ. HD viết dấu thanh trờn bảng con: Viết dấu hỏi Gọi HS nhắc lại dấu hỏi giống nột gỡ? Yờu cầu HS viết bảng con dấu hỏi. HD viết tiếng cú dấu thanh hỏi. Viết mẫu bẻ. Sửa lỗi cho học sinh. Viết dấu nặng Dấu nặng giống vật gỡ? Yờu cầu HS viết bảng con dấu nặng. HD viết tiếng cú dấu thanh nặng. =>Viết mẫu bẹ Sửa lỗi cho học sinh.Nhận xột , khen những HS viết đỳng , đẹp. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi HS phỏt õm tiếng bẻ, bẹ Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh b) Luyện viết Yờu cầu HS tập tụ bẻ, bẹ trong vở tập viết. Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho học sinh. c) Luyện núi : Treo tranh Nội dung bài luyện núi hụm nay là bẻ. -Trong tranh vẽ gỡ? -Cỏc tranh này cú gỡ khỏc nhau? -Cỏc bức tranh cú gỡ giống nhau? quần ỏo khụng? +Tiếng bẻ cũn dựng ở đõu? Nhận xột phần luyện núi của học sinh 3.Củng cố :Gọi đọc bài trờn bảng Thi tỡm tiếng cú dấu hỏi, nặng trong sỏch bỏo bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ..... 4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà. Giống 1 nột múc, múc cõu để ngược. Thực hiện trờn bộ đồ dựng. Thực hiện trờn bộ đồ dựng học tập. HS ghộp tiếng bẻ trờn bảng cài. (1 em thực hiện) Đặt trờn đầu õm e. Đọc lại. Bẻ cõy, bẻ củi, bẻ cổ ỏo, bẻ ngún tay,.. HS So sỏnh tiếng bẹ và bẻ. Học sinh đọc. Giống một nột múc. Học sinh theo dừi viết bảng con HS viết tiếng bẻ vào bảng con Giống hũn bi, giống dấu chấm, Viết bảng con dấu nặng. Viết bảng con: bẹ Học sinh đọc bài trờn bảng. Viết trờn vở tập viết. Nghỉ giữa tiết Quan sỏt và thảo luận. Cỏc người trong tranh khỏc nhau: me, bỏc nụng dõn, bạn gỏi. Hoạt động bẻ. Học sinh tự trả lời theo ý thớch. Bẻ góy, bẻ ngún tay, Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 Bài 2 Trò chơi -đội hình đội ngũ Mục tiêu: Ôn trò chơi:“ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu H biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước. Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thục hiện được ở mức độ đúng, có thể còn chậm. Nội dung và phương pháp lên lớp: nội dung định lượng phương pháp tổ chức Phần mở đầu: - G Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - G nhắc lại nội quy và cho H sửa lại trang phục. - Khởi động 2 phút 1 phút 2 phút - G tập hợp H thành 2- 4 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. - H sửa lại trang phục. - Đứng vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2. Phần cơ bản: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. + Tập hợp hàng dọc: + Dóng hàng dọc: - Trò chơi : :“ Diệt các con vật có hại”. 12 -15 phút 8 - 10 phút - G hô to:“ Cả lớp chú ý !“ - G hô khẩu lệnh: “Thành 1 ( 2, 3, 4) hàng dọc ... Tập hợp !” G đứng quay người về phía định cho H tập hợp và đưa tay phải để chỉ hướng. Tổ trưởng tổ 1 chạy đứng đối diện với G, cách G 1 cách tay. Các tổ trưởng lần lượt đứng bên trái tổ trởng tổ 1, cách nhau 1 khuỷu tay. Các tổ viên đứng sau tổ trưởng, cách nhau 1 cánh tay, đứng từ thấp đến cao. - G hô: “Nhìn trước... thẳng !” Tổ trưởng tổ 1 đứng nghiêm, tay phải giơ lên cao. Các tổ trưởng khác tay phải chống hông, chỉnh hàng ngang. Tổ viên tổ 1 tay trái chạm vai bạn đứng trước, dóng hàng dọc. Còn các tổ khác không cần giơ tay. -G hô:“ Thôi !” H tổ 1 buông tay xuống, đứng tự nhiên. - Hướng dẫn tổ 1 làm mẫu, vừa tập vừa giải thích động tác. Tiếp theo các tổ khác lần lượt đứng vào. ( làm vài lần như vậy) G nhận xét, tuyên dương. - H kể thêm các con vật có ích, có hại. - G điều khiển trò chơi Phần kết thúc: - Hồi tĩnh. - G hệ thống bài học. 3 phút 2 phút - H tập hợp theo hàng ngang. - H đứng vỗ tay và hát. Toán Luyện tập I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : 2. Kĩ năng : 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Nờu yờu cầu bài toỏn: Cho HS dựng bỳt chỡ màu khỏc nhau để tụ vào cỏc hỡnh (mỗi loại hỡnh mỗi màu khỏc nhau) Bài 2: Thực hành ghộp hỡnh: Cho HS sử dụng cỏc hỡnh vuụng, tam giỏc mang theo để ghộp thành cỏc hỡnh như SGK. 3.Củng cố: Trũ chơi: Kết bạn. Mỗi em cầm 1 loại hỡnh (5 em hỡnh vuụng... Cỏc em đứng lộn xộn khụng theo thứ tự. Khi hụ kết bạn thỡ những em cầm cựng một loại hỡnh nhúm lại với nhau. 4.Dặn dũ:Làm bài tập ở nhà, chuẩn bịbài sau. Thực hiện ở VBT. Thực hiện ghộp hỡnh từ hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn thành cỏc hỡnh mới. Hỡnh mới Chia lớp 3 nhúm, mỗi nhúm 5em Nhắc lại. Thực hiện theo hướng dẫn của GV Tiếng việt Thanh huyền, thanh ngã I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Nhận biết dấu huyền, ngó, ghộp được tiếng bố, bẻ. Biết được dấu huyền, ngó ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. 2. Kĩ năng : Phỏt triển lời núi tự nhiờn: núi về bố( bố gỗ, bố tre nứa) và tỏc dụng của nú trong cuốc sống. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài Dấu huyền. Treo tranh để HS quan sỏt và thảo luận. Cỏc tranh này vẽ những gỡ? Viết cỏc tiếng cú thanh huyền trong bài và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh huyền. GV viết dấu huyền lờn bảng và núi. Tờn của dấu này là dấu huyền. Dấu ngó. Thực hiờn tương tự. HS đọc bài, viết bài. Viết bảng con dấu hỏi, nặng. quan sỏt và thảo luận. Mốo, gà, cũ, cõy dừa Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc). 2.2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu huyền lờn bảng. Nhận diện dấu Hỏi: Dấu huyền cú nột gỡ? So sỏnh dấu huyền , dấu sắc cú gỡ giống và khỏc nhau. Yờu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. Đớnh dấu ngó và cho HS nhận diện dấu ngó . Yờu cầu HS lấy dấu ngó ra trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. b) Ghộp chữ và đọc tiếng Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học. Tiếng be thờm dấu huyền được tiếng bố. Viết tiếng bố lờn bảng. Yờu cầu HS ghộp tiếng bố trờn bảng cài. Gọi học sinh phõn tớch tiếng bố. Dấu huyền trong tiếng bố đặt ở đõu ? GV phỏt õm mẫu : bố YC tỡm cỏc từ cú tiếng bố. Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh Ghộp tiếng bẽ tương tự tiếng bố. So sỏnh tiếng bố và bẽ Gọi học sinh đọc bố – bẽ. c) HD viết dấu thanh trờn bảng con: Viết dấu huyền. Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nột gỡ? Yờu cầu HS viết bảng con dấu huyền. HD viết tiếng cú dấu thanh huyền. Yờu cầu HS viết tiếng bố vào bảng con. Viết dấu ngó Yờu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con. Viết mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi học sinh phỏt õm tiếng bố, bẽ Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh b) Luyện viết YC HS tập tụ bố, bẽ trong vở tập viết. Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho HS. c) Luyện núi : GV treo tranh Nội dung bài luyện núi hụm nay là bố và tỏc dụng của nú trong đời sống. -Trong tranh vẽ gỡ? -Bố đi trờn cạn hay đi dưới nước? -Thuyền và bố khỏc nhau như thế nào? -Thuyền dựng để chở gỡ? Nhận xột phần luyện núi của học sinh. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trờn bảng Thi tỡm tiếng cú dấu huyền, ngó trong sỏch... 4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà. Một nột xiờn trỏi. So sỏnh Thực hiện trờn bộ đồ dựng. Thực hiện trờn bộ đồ dựng Thực hiện trờn bảng cài. 1 em Đặt trờn đầu õm e. HS phỏt õm tiếng bố. bố chuối, chia bố, to bố, bố phỏi phỏt õm nhiều lần tiếng bố. So sỏnh tiếng bố và bẽ Học sinh đọc. Nghỉ 1 phỳt Một nột xiờn trỏi. Theo dừi viết bảng con dấu huyền. Viết bảng con: bố HS theo dừi viết bảng con dấu ngó. Viết bảng con: bẽ Học sinh đọc bài trờn bảng. Viết trờn vở tập viết. Nghỉ giải lao. Quan sỏt và thảo luận Vẽ bố Đi dưới nước. Thuyền cú khoang chứa người, bố khụng cú khoang chứa ... Chở hàng hoỏ và người. Đại diện mỗ ... ---------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010 Tiếng việt ê - v I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1KTBC: 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rỳt ra õm ờ, v ghi bảng. a) Nhận diện chữ: Hỏi: Chữ ờ cú gỡ khỏc (giống) với chữ e chỳng ta đó học. Nhận xột, bổ sung. b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -Phỏt õm. GV phỏt õm mẫu: õm ờ. Lưu ý HS khi phỏt õm mở miệng rộng hơn đọc õm e. -Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh đọc õm ờ. Theo dừi, chỉnh sữa cho học sinh. Cú õm ờ muốn cú tiếng bờ ta là như thế nào? Yờu cầu HS cài tiếng bờ. Nhận xột và ghi tiếng bờ lờn bảng. Gọi học sinh phõn tớch . Giống : đều viết bởi một nột thắt. Khỏc: Chữ ờ cú thờm mũ ở trờn chữ e. Lắng nghe. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Ta cài õm b trước õm ờ. Cả lớp 1 em Hướng dẫn đỏnh vần Hướng dẫn đỏnh vần 1 lõn. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm v (dạy tương tự õm ờ). - Chữ “v” gồm một nột múc 2 đầu và một nột thắt nhỏ, nhưng viết liền một nột bỳt. - So sỏnh chữ “v và chữ “b”. Đọc lại 2 cột õm. Viết bảng con: ờ – bờ, v – ve. GV nhận xột và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lờn bảng: bờ – bề – bế, ve – vố – vẽ. Gọi học sinh đỏnh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang õm mới học. Đọc lại bài Tiết 2 Luyện đọc trờn bảng lớp. Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xột. - Luyện cõu: Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: bộ vẽ bờ. Gọi đỏnh vần tiếng vố, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn cõu. GV nhận xột. Luyện viết: GV hướng dẫn học sinh viết trờn bảng. Cho HS luyện viết ở vở TV trong 3 phỳt. Theo dừi và sữa sai. Nhận xột cỏch viết. Luyện núi:Chủ đề luyện núihụm naylà gỡ? GV nờu cõu hỏi SGK. Tranh vẽ gỡ? Em bộ vui hay buồn ? Tại sao? Mẹ rất vất vả ...chỳng ta làm gỡ cho mẹ vui lũng? Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. 4.Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học, xem bài mới L, H CN đỏnh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm 1, nhúm 2, lớp CN 2 em. Lớp theo dừi. Giống: đều cú nột thắt điểm kết thỳc. Khỏc: Âm v khụng cú nột khuyết trờn. CN 2 em. Toàn lớp viết bảng con: ờ – bờ, v – ve. Nghỉ 1 phỳt. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2,cả lớp Phõn tớch cỏc tiếng trờn 1 em. Đại diện 2 nhúm 2 em. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Học sinh tỡm õm mới học trong cõu (tiếng vẽ, bờ). CN 6 em, tổ, lớp CN 7 em, tổ, lớp Nghỉ 1 phỳt. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. “bế bộ”. Mẹ đang bế bộ, em bộ vui vỡ được mẹ ... Học sinh trả lời. Đọc bài, tỡm tiếng mới mang õm mới học Toán Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Sau bài học học sinh nhận biết số lượng cỏc nhúm đồ vật khụng qỳa 3 phần tử.. 2.Kĩ năng : Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3. 3.Thái độ : II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1: Cho hs quan sỏt hỡnh bài tập 1, yờu cầu học sinh ghi số thớch hợp vào ụ trống. Bài 2: Gọi học sinh nờu yờu cầu của đề. Yờu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi học sinh đọc từng dóy số. Bài 3: Gọi học sinh nờu yờu cầu của đề. hỏi: Một nhúm cú 2 hỡnh vuụng, viết số mấy? Một nhúm cú 1 hỡnh vuụng viết số mấy? Cả 2 nhúm cú mấy hỡnh vuụng ta viết số mấy? Bài 4: Yờu cầu học sinh viết vào VBT. 3.Củng cố : Hỏi tờn bài. 4.Dặn dũ: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Làm VBT và nờu kết quả. Làm VBT Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 Cú hai hỡnh vuụng, viết số 2 Cú một hỡnh vuụng, viết số 1 Cả hai nhúm cú 3 hỡnh vuụng, viết số 3 Chỉ vào hỡnh và núi: hai và một là ba; ba gồm hai và một; một và hai là ba.Thực hiện VBT. Nhắc lại tờn bài học. Liờn hệ thực tế và kể một số đồ dựng gồm 2, 3 phần tử. Vớ dụ : đụi guốc gồm 2 chiếc, Thực hiện ở nhà. Thủ công: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Rốn cho HS cú kĩ năng xộ giấy thẳng , thành thạo. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: 1.Hướng dẫn quan sỏt nhận xột Giới thiệu bài mẫu , tỡm một số đồ vật cú dạng HCN, HTG xung quanh lớp học *Kết luận: quyển sỏch , bảng , khăn quàng, quyển vở, thước ờ ke,.... 2.Hướng dẫn mẫu: *Vẽ , xộ dỏn hỡnh chữ nhật: Làm mẫu: Lấy một tờ giấy màu đỏnh dấu 1 hỡnh chữ nhật .Tay trỏi giữ giấy , tay phải dựng ngún trỏ và ngún cỏi để xộ theo cạnh hỡnh chữ nhật. *Vẽ , xộ dỏn hỡnh tam giỏc : Vẽ 1 hỡnh chữ nhật , gấp đụi hỡnh chữ nhật để lấy điểm giữa , đỏnh dấu điểm giữa làm đỉnh A,nối điểm A với 2 điểm dưới của HCN. Xộ từ điểm 1 đến 2 ; 2- 3 ; 3 - 1 ta cú hỡnh tam giỏc *Dỏn hỡnh: Lấy hồ ra giấy , dựng ngún trỏ di đều gúc và cạnh của hỡnh Ướm và đặt vào vị trớ cho cõn đối , dựng tay miết nhẹ lờn hỡnh. 3.Thực hành: Theo dừi giỳp HS cũn lỳng tỳng Nhận xột , sửa sai IV.Nhận xột dặn dũ: Nhận xột chung tiết học , đỏnh giỏ sản phẩm Chuẩn bị giấy màu , chỡ , hồ , giấy nhỏp Thực hành xộ ở nhà thành thạo Đặt đồ dụng lờn bàn Quan sỏt và nờu Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp Quan sỏt giỏo viờn làm mẫu. Thực hành trờn giấy nhỏp Vẽ hỡnh ở mặt sau , thực hiện từng thao tỏc trờn giấy nhỏp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 Tiếng việt Tô các nét cơ bản I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : -Giỳp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được cỏc nột cơ bản : nột ngang, nột đứng, nột xiờn phải, nột xiờn trỏi, nột sổ thăỷng hất lờn, nột múc, nột múc hất, nột cong phải, cong trỏi, nột vũng trong khộp kớn, . 2.Kĩ năng : -Viết đỳng độ cao của cỏc nột cơ bản. Biết cầm bỳt, tư thế ngồi viết. 3.Thái độ : Yêu thích môn học II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: Kiểm tra ĐDHT của học sinh. 2.Bài mới : Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài. Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết cỏc nột cơ bản và gợi ý để HS nhận xột cỏc nột trờn giống những nột gỡ cỏc em đó học. Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. Gọi học sinh đọc nờu lại nội dung bài viết. Phõn tớch độ cao, k/ cỏch giữa cỏc nột. K/cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 con chữ O Yêu cầu viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào vở tập viết GV theo dõi nhắc nhở một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Nêu lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Vở tập viết, bút chì, tẩy, HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Nêu nhận xét. Học sinh viết bảng con. Thực hành bài viết. HS nêu: các nét cơ bản. Tiếng việt Tập tô e, b, bé I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Giỳp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được cỏc tiếng: e, b, bộ. 2.Kĩ năng : Viết đỳng độ cao cỏc con chữ. Biết cầm bỳt, tư thế ngồi viết. 3.Thái độ : Yêu thích môn học II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: 2.Bài mới : Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết. Viết mẫu,vừa viếtvừanờu cỏch viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. HS viết bảng con. GV nhận xột sửa sai. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. Theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tờn bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xột tuyờn dương. 5.Dặn dũ : Viết bài ở nhà, xem bài mới. HS nờu tựa bài. HS theo dừi ở bảng lớp. e, b, bộ. Cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: b. Con chữ viết cao 2 dũng kẽ: e K/ cỏch giữa cỏc chữ bằng 1con chữ o Học sinh viết 1 số từ khú. HS thực hành bài viết. HS nờu: e, b, bộ. Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; 2.Kĩ năng : Biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. 3.Thái độ : Yêu thích môn học II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Giới thiệu từng số 4, 5: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có là có số lượng đều bằng 4. GV có thể nói: 4 con chim, 4 bạn gái, 4 chấm tròn, 4 con tínhđều có số lượng bằng 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó, số một viết bằng chữ số 4, viết như sau: GV viết lên bảng số 4 + Hướng dẫn viết số 4 _Tương tự giới thiệu số 5 _Tiếp đó hướng dẫn HS đếm và xác định thứ tự các số * Chú ý: Trước khi làm bài 2, GV giới thiệu “bên trái”, “bên phải”, “từ trái sang phải” để HS làm bài, chữa bài theo cùng một thứ tự. 3. Thực hành: Bài 1: Thực hành viết số, GV hướng dẫn HS viết số Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống _Khi gọi HS chữa bài có thể chỉ yêu cầu HS đọc các số trong mỗi dãy, các HS khác tự đánh giá bài làm của mình và sửa chữa (nếu có). GV cũng có thể hỏi HS, chẳng hạn với dãy: +GV chỉ vào ô trống đầu tiên và hỏi: “Phải viết số mấy?” (số 3) +Vì sao phải viết số 3 (vì đếm1, 2 rồi đến 3). Cho HS viết 3 vào ô trống rồi làm tương tự với ô trống sau Bài 4: Dành cho HS giỏi * Nối theo mẫu 4.Nhận xét – dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: +Luyện viết số 4, 5 + Tự rút ra kiến thức + Viết trên không, viết vào bảng con _HS quan sát hình vẽ trong Toán 1 và nêu số ô vuông (trong hình vẽ) lần lượt từ trái sang phải rồi đọc một ô vuông – một; hai ô vuông – hai; năm ô vuông- năm, _Tiếp đó chỉ vào các số viết dưới cột các ô vuông và đọc: một, hai, ba, bốn, năm; năm, bốn, ba, hai, một. _ Cho HS nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài và chữa bài _Cho HS nêu yêu cầu của bài tập _Làm bài và chữa bài. _ Gọi 1 HS làm mẫu Lớp làm vào vở
Tài liệu đính kèm: