A / Mục tiêu :
- Biết được các dấu hỏi và thanh (), dấu nặng và thanh (.)
- Đọc được tiếng: bẻ , bẹ
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
B/ Đồ dùng dạy học :
- Sgk tiếng việt 1
- Tranh minh hạo như sgk.
C / Các hoạt động dạy học chủ yếu:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN :2 Thứ Tiết Môn Tên bài dạy Hai 1 Chào cờ 2 Đạo dức Em là học sinh lớp 1 ( tt) 3 Học vần Bài 4 : dấu hỏi ,nặng 4 Học vần Bái 4 : tt 5 Thủ công Xé dán hình chử nhật , hình tam giác Ba 1 Thể dục Trò chơi – đội hình đội ngũ 2 Học vần Bài 5 : dấu \ . dấu ~ 3 Học vần Bài 5 : ( tt ) 4 Toán Luyện tập 5 Tư 1 Học vần Bái 6 : be –bè –bẻ –bẽ . 2 Học vần Bài 6 : tt 3 Toán Các số : 1 ,2 ,3 4 TN_XH Chúng ta đang lớn 5 Năm 1 Học vần Bài 7 : ê- v 2 Học vần Bài 7 ( tt ) 3 Toán Luyện tập 4 Aâm nhạc 5 Sáu 1 Mĩ thuật Vẽ nét thẳng 2 Tập viết Tuần 1 : tô các nét cơ bản 3 Tập viết Tuần 2 : e –b –bé 4 Toán Các số 1 ,2 ,3 ,4 ,5 . 5 Sinh hoạt Thứ hai , ngày tháng năm 2010 Tiết : 2 Môn : Đạo đức Tên bài dạy : Em là học sinh lớp 1 ( T2 ) ************************* Tiết : 3+4 Môn : Học vần Tên bài dạy : Dấu hỏi - dấu nặng A / Mục tiêu : - Biết được các dấu hỏi và thanh (’), dấu nặng và thanh (.) - Đọc được tiếng: bẻ , bẹ - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK . B/ Đồ dùng dạy học : - Sgk tiếng việt 1 - Tranh minh hạo như sgk. C / Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ KTBC: Gv nhận xét, đánh giá 2/ Dạy học bài mới : a/ giới thiệu bài: Dấu ’: Gv treo tranh để hs quan sát và thảo luận. Gv các tiếng :khỉ, giỏ, hổ ,mỏ, đều giống nhau ở chổ là có dấu thanh ?. GV viết dấu hỏi GV : tên của dấu này là dấu hỏi Dấu nặng( .) GV treo tranh và hỏi tranh vẽ gì ? GV tách các tiếng nụ , cụ ,cọ ngựa và nói các đều giống nhau là có dấu nặng (.).GV chỉ cho hs đọc các tiếng có dấu thanh (.) GV dấu này gọi là dấu nặng b/ Dạy dấu thanh : nhận diện dấu thanh : dấu ’ GV tô lại dấu hỏi trên bảngvà nói dấu hỏi là một nét móc GV đưa dấu hỏi lên và hỏi các em thấy hỏi giống cái gì .Dấu (.): GV tô lại và nóidấu nặng là một dấu chấm GV lấy trong bộ chữ dấu chấm hoặt vật giống dấu chấm GV : cô đố các em dấu nặng giống vật gì ? b/ Ghép chữ vàđọc thành tiếng : . dấu ’ gv dùng bảng cài để dạy ; GV :bài trước các con đả học tiếng gì/ + Be thêm dấu (’ )ta dược tiếng gì? GV viết lên bảng tiếng ( bẻ) Gv dùng bảng gài cài tiếng (bẻ ) GV yêu cầu học sinh ghép tiếng bẻ vào bảng cài. GV sửa sai và nhận xét : + dấu hỏi trong tiếng bẻ nằm ở vị trí nào trong tiếng bẻ . GV cho HS đọc tiếng bẻ . GV sửa sai cho HS + GV cho HS thảo luận các hoạt động có liên quan đến bẻ . Dấu (.) GV dùng bảng cài . GV nói tiếng be thêm dấu (.) đu6ộc tiếng bẹ . GV hướng dẩn HS đọc tiếng bẹ Gv đọc mẫu GV sửa lỗi cho HS + các con hãy tìm các hoạt động , sự việt ,, có liên quan đến tiếng bẹ +Ai có thể so sánh tiếng bẻ với tiếng bẹ có gì giống , khác nhau ? GV cho HS đọc lại : bẻ . bẹ . c/ Hướng dẩn viết thanh trên bảng con : + viết dấu hỏi ; gv viết trên bảng có kẻ ôli và cao 1 ôli Viết chữ có dấu thanh gv chữa lỗi và nhận xét ; + viết dấu nặng : giống như viết dấu hỏi TIẾT 2 : 2.3 Luyện tập : a/ Luyện đọc: gv chỉ HS phát âm tiếng bẻ , bẹ . Gv nhận xét : b/ Luyện nói: Gv treo tranh : tranh này vẽ có gì giống , khác nhau ? Em thích bức tranh nào vì sao ? Trước khi đến trường các em có sửa lại quần áo không ? Tiếng bẻ còn dùng ở đâu ? trò chơi ;ghép dấu thamh với tiếng . 3 .Củng cố ; - G v chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo - Dặn về nhà học lại bài . HS viết dấu /và tiếng bẻ 3-4 hs đọc dấu/ và bẻ 3-4hs lên chỉ dấu /có trong vó, lá tre ,vé bói cá ,cá trê Hs quan sát tranh vẽ con khỉ đang leo cây .cái giỏ, con hổ ,thỏ , mỏ chim HS đọc các tiêng khỉ, giỏ, mỏ, thỏ Tranh vẽ nụ hồng , cụ gia,ngựa đang đang ăn cỏ , cây cọ ø HS: giống cái mốc câu để ngược . Hs quan sát và lấy dấu chấm trong bộ chữ giống GV HS: hòn bi Be, Bé Hs ghép tiếng bẻ . Nằm trên con chữ e HS đọc tiếng bẻ . bẻ cây , bẻ củi , bẻ cổ áo ,,,, HS đọc tiếng bẹ Bẹ măng ,bẹ chuối ,,, + giống nhau : có tiếng be + hác nhau : bẻ có dấu hỏi trên chữ e bẹ có dấu . dưới chữ e HS viết bảng con Hs nhìn bảng đọc theo gv chỉ bảng Đọc theo cá nhân , nhóm .lớp . Hs quan sát và thảo luận theo yêu cầu của GV . Bẻ giày , bẻ cổ áo ,,,, Hs tìm dấu thanh ******************** Tiết : 4 Môn : Thủ công Tên bài dạy : Xé dán hình chử nhật I/ Mục tiêu : HS biết cách xé dán hình tam giác . Xé ,dán được hình chữ nhật , Đường xé cĩ thể chưa thẳng , bị răng cưa . Hính dán cĩ thể chưa phẳng . II/ Đồ dùng dạy học: Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật Giấy màu ,giấy trắng ,hồ ,khăn lau tay . III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/ KTBC: B/Dạy học bài mới: 1/ Gv HD học sinh quan sát , nhận xét : -GV cho HS xem bìa mẫu và đặt câu hỏi: -Hãy quan sát xung quanh mình có vật nào có hình chữ nhật , tam giác ? -GV gợi ý thêm 2/Gv hướng dẩn mẫu : a/ Vẽ và xé hình chữ nhật ; -Gv lấy 1 tờ giấy thủ công màu xẫm lật mặt sau dếm ô ,đánh dấu và vẽ lên 1 hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô , cạnh ngắn 6 ô -Gv hướng dẩn cách cầm giấy và xé C / Dán hình : - Sau khi đã xé xong dược hình chữ nhật giáo viên hướng dẩn cách dán 3 / Hs thực hành : - Gv hướng dẩn cách đếm ô và vẽ hình trên giấy màu - Cho hs dán hình vào vở C /Dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Đánh giá sản phẩm Hs quan sát và báo cáo Hs theo dõi gv cách điếm ô , Hs quan sát và xé trên giấy nháp Hs thực hành trên giấy nháp Hs làm theo sự hướng dẩn của giáo viên Thứ hai , ngày tháng năm 2010 Tiết : 2+3 Môn : Học vần Tên bài dạy : Dấu huyền , dấu ngã I / Mục tiêu : Sau bài học Hs có thể : - Biết được các dấu huyền và thanh (`), dấu ngã và thanh (~ ) - Đọc được tiếng: bè , bẽ . - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK . II/ Đồ dùng dạy học: Sgk ,bộ thực hành tiếng việt ,tranh minh hoạ bài học Sách báo có chữ dấu vừa học. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ KTBC: Gv nhận xét đánh gia 2/ Dạy học bài mới: TIẾT :1 a/ Giới thiệu bài : Dấu \: Gv giờ trước chúng ta đã học những dấu thanh nào? Gvdùng tranh để giới thiệu bài -các em hãy cho biết tranh vẽ gì? GV tách các tiếng mèo gà dừa và nói các tiếng này đèu giống nhau ở chỗ là có dấu huyền GVchỉvào dấu huyền và viết lên bảng Dấu ~ : GV treo tranhvà hỏi tranh này vẽ gì? GV các tiếng này đêu giống nhau ở chỗ là dấu ngã.Tên của dấu này là dấu ngã b/ Dạy dấu thanh : GV viết lên bảng dấu \ và dấu ~ Nhận diện dấu: Dấu \ : -GV viết lại dấu\ và hỏi dấu huyền có nét gì? - GV ai có thể so sánh xem dấu \ và dấu / khác nhau gì ? Dấu ~ : GV tô lại dấu ngã vànói dấu ngã là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên GV lấy và đưa dấu ngã Ghép chữ và phát âm GV giờ trước chúng ta đã học tiếng be và ghép được tiếng be. Tiếng be ta thêm dấu huyền được tiếng bè GV cài lên bảng và hỏi trong tiếng bè thì dấu huyền nằm ở đâu? GV các em ghép cho cô tiếng bè GV đọc mẫu: bè Gvhãy tìm tiếng có tiếng bè Gv cho học sinh phát âm nhiều lần tiếng bè. GV sữa lỗi phát âm cho học sinh` * dấu ( ~ ) tiếng bè khi thêm dấu ~ ta được tiếng bẻ GV ghép tiếng trên bảng GV trong tiếng bẽ dấu ngã được đặt dấu ngã ở đâu? - GV phát âm mẫu bẽ . Hướng dẫn viết: Dấu (\ ): GV viết mẫu trên bảng dấu \. GV quan sát sửa lỗi. . Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học -Gvcác em viết cho cô tiếng be vào bảng con . - Gvquan sát sửa chữa cho HS * Dấu :( ~). . Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học. GV dấu ~ cao gần một ôli - GV vừa hướng dẫn vừa viết. - Hướng dẫn tiếng có dấu thanh vừa học . GV cho HS viết vào bảng con tiếng bẽ GV quan sát sửa lỗi cho học sinh TIẾT :2 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Trong tiết trước chúng ta đã học dấu thanh và tiếng mới nào? GV nhận xét sửa chữacho HS b/ Luyện viết : c/ Luyện nói : -Gv treo tranh - Tranh vẽ gì? -GV đi thuỳen trên cạn hay dưới nước V ậy ai có thể cho cô biết thuyền và bè khác nhau như thế nào? + Thuyền dung để chở gì ? + Những người trong tranh đang làm gì ? 4/ Củng cố dặn dò: GV chỉ bảng hoặc sách giáo khoa Dặn dò. HS viết bảng con theo nhóm tổ dấu sắc hỏi nặng 3-4 hs đọc tiếng bẽ ,bẹ 2-3 hs lên bảng chỉ dấu thanh đã học mà Gv đã viết trên bảng HS tranh vẽ con mèo ,gà, cây dừa HS tranh vẽ khúc gỗ, cái võng tập võ HS phát âm theo GV HS dấu \ là nét xiên trái Giống : cả hai nét đều là nét xiên Khac dấu / là nét xiên phải còn dấu \ là nét xiên trái HS lấy dấu \theo yêu cầu HS quan sát và lấy theo Đặt trên đầu chữ e HS ghép bè Hsđọc theo gv cá nhân nhóm lớp HS tìm bè chuối, chia bè, bè bạn Nhiều hs phát âm lại tiếng bè HS quan sát HS ghép tiếng bẽ trong tiếng bẽcó dấu~ nằm trên âm e. HS đọc cá nhân , nhóm ,lớp HS viết trên không. HS viết vào bảng con HS viết tiếng be. HS viết tiếng bè HS v ... Dạy chữ ghi âm : */ Nhận diện chữ ; Gv viết lại hoặc tô lại chữ ê đã viết trên bảng . hỏi : chữ ê có gì giống và khác với chữ e đã học ? - Dấu mũ trên chữ ê giống như gì? */ Phát âm và đánh vần tiếng +phát âm : -g/v phát âm mẫu âm ê -g/v chỉnh sửa phát âm cho HS + đánh vần : -G/V viết lên bảng bê và đoc bê -G/v gọi học sinh phân tích tiếng bê -G/V hướng dẩn đánh vần :bờ-ê –bê -G/V chỉnh sửa cách vần h/s * chữ v :(quy trình tương tự như ê ) c/ đọc tiếng ứng dụng : -g/v viết các tiếng ứng dụng lên bảng :bé bê ,bế ,ve ,vè ,vẽ . -g/v có thể kết hợp giải nghĩa và phân tích tiếng -g/v nhân xét , chỉnh sửa phát âm cho học sinh d/ học sinh viết chữ - h/d viết chữ ê -g/v viết mẩu lên bảng ,lớp chử cái ê theo khung ôli được phóng to vừa viết vừa hướng dẫn quy trình :chữ ê viết giống chữ e nhưng có thêm dấu mũ ^ trên chữ e .chiều ngang dấu mũ không rông hơn chiều ngan chữ e ,chân dấu mũ không chạm vào đường kẻ ngang đầu chữ e -g/v viết ( tô lại) chữ ê g/v cho h/s quan sát ,nhận xét 1 số bài của bạn h/d viết chữ ghi tiếng bê -g/v hướng dẩn h/s viết “bê “ vào bảng con -g/v nhận xét và chữa lỗi cho h/s TIẾT 2 2.3 Luyện tập : a/ Luyện đọc - GV cho HS phân tích một so átiếng - GV đọc ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng Hỏi : Bức tranh vẽ gì ? - GV bức tranh đẹp này là minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay : bé vẽ bê.( GV đọc và chỉ chữ dưới tranh) - GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. b/ Luyện viết: c/ Luyện nói: - GV chủ đề luyện nói chúng ta hôm nay là gì nhỉ ? - GV yêu cầu hs quan sát tranh vẽ và phát triển lời nói tự nhiên qua việc trao đổivới bạn để trả lời câu hỏi + Bức tranh vẽ gì ? + Em bé vui hay buồn ? tại sao? + Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé nũng nịu với mẹ như thế nào? + Mẹ rất vất vả chăm sóc cho chúng tavậy chúng ta phải làm gìcho cha mẹ vui lòng? 3/ Củng cố , dặn dò: - GV chỉ bảng và SGK cho HS theo dõi và đọc theo - Về nhà học lại bài và tìm các âm mới trong sách báo. 2 hs lên bảng 1 viết , 1 hs đọc bê , ve Hs b .e Hs đọc ê-bê , v-ve Hs : giống là nét thắt Khác : ê có dấu mũ trên đầu Giống hình cái nón -h/s quan sát và nghe g/v làm mẫu - h/s đọc :cá nhân ,nhóm , lớp -h/s đọc :bé -h/s bé gồm có âm b và âm e ghép lại ,âm b đứng trứơc âm e đứng sau -h/s đánh vần theo :nhóm ,lớp, cá nhân h/s đọc cá nhân h/s dọc nhóm , lớp -h/s quan sát víêt theo trên không trung - - h/s viết vào bảng con :HS viết từ bê HS đọc cá nhân , nhóm lớp trên lớp HS đọc cá nhân trong sách giáo khoa HS tranh vẽ ba bạn nhỏ đang tập vẽ, một con bê đang đứng trên bờ cỏ. 1 HS đọc câu ứng dụng HS đọc cá nhân nhóm lớp - HS tập viết ê , vẽ , bê HS bế bé HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV HS mẹ đang bế bé HS em bé vui vì em bé rất thích được mẹ bế - HS theo dõi GV chỉ bảng và đọc theo ****************************** Tiết : 3 Môn : Toán Tên bài dạy : Luyện tập . I/ Mục tiêu : - Nhận biết số lượng 1,2,3. - Đọc , viết , đếm các so átrong phạm 3. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt đọng của trò 1/ Dạy học bài mới Bài 1: GV tập cho hs đọc thầm nội dung bài tậprồi nêu yêu cầu của bài tập Cho HS làm bài GV hướng dẫn HS tự đánh kết quả ai làm đúng cả bài tập 1,được các bạn hoan nghênh. Bài 2: -Tương tự bài tập 1: Tập cho hs nêu yêu cầu bài tập Bài 3: Tương tự như bài tập 1.Tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập này Tập cho HS chỉ vào từng nhóm hình vuông trên hình vẽvà nêu ” hai và một là ba”,” một và hai là ba” * GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện bài tập 4 Bài 4:GV tổ chức cho HS chơi trò chơi . Trò chơi : GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nhận biết số nhanh . Nhận biết số lượng rồi viết sốthích hợp vào ô trống. HS làm bài tập HS tự đánh giá kết quả hướng dẫn Hs nêu yêu cầu của bài tập Hs làm bài và đọc dãy số xuôi và ngược HS nêu yêu cầu rồi tự sửa bài theo hướng dẫn của GV HS nêu HS viết số thứ tự và đọc kết quả đã viết ************ Tiết : 3 Môn : ÂM NHẠC Tên bài dạy : quê hương tươi đẹp I . Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và lời ca. - Biết hát và vổ tay theo bài hát . II. Chuẩn bị: - Chuẩn bị vài động tác vận động phụ họa. - Đồ dùng dạy – học: Nhạc cụ; máy cát –xét và băng tiếng;một số tranh ảnh về dân tộc ít người thuộc vùng núi phía bắc. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Ơn bài hát : Quê hương tươi đẹp - Ơn luyện bài hát. * Hoạt động 2: * Củng cố dặn dị: - Gọi vài hs hát lại bài hát. - Dặn hs về nhà hát lại cho người thân nghe. - Gv hát mẫu lại 1 lần. - Nhận xét tiết học , dặn hs chuẩn bị cho bài sau. - Hs hát kết hợp vận động phụ họa. - Hs biểu diễn trước lớp. - Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca Quê hương ta biết bao tươi đẹp - Vừa hát vừa gõ tiết tấu lời ca. - Hs nghe hát. ************************ Thứ sáu , ngày tháng năm 2010 Tiết : 1 Môn : MĨ THUẬT Tên bài dạy : VẼ NÉT THẲNG Tiết : Môn : Tập viết Tên bài dạy : các nét cơ bản ***************************** Tiết : 2+3 Môn : Tập viết Tên bài dạy : e – b – bé A/Mục tiêu : - Tơ và viết được các chữ : e – b – bé theo vở Tập viết 1 tập 1 B/ Đồ dùng dạy học : C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ ổn định tổ chức ; II/ Kiểm tra bài cũ : III/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài : b/ HD HS tô chữ e , b và viết chữ bé : * chữ e : Gv cho HS quan sát chữ mẫu và đưa ra câu hỏi : Chữ e cao mấy đơn vị ? Gồm mấy nét ? Nét gì ? Gv tô hoạt viết lại . Gv viết trên bảng con chữ b : Gv chữ b cao mấy ôli ? Gồm mấy nét ? Nét gì ? Gv tô hoặt viết lại vừa nêu vừa viết . Gv viết bảng con c/ HD HS viết từ ứng dụng : Cho Hs đọc từ ứng dụng Cho HS quan sát từ ứng dụng trong vở tập viết . Gv viết từ ứng dụng trên bảng cho hs xem . Gv viết từ ứng dụng trên bảng con d/HD HS viết vào vở tập viết : HD hs viết từng phần đúng theomẫu trong vở TV Nhắc nhỡ hs tư thế viết , đặt vở , cầm bút - Gv chấm chữa bài và nhận xét một số bài IV/ Củng cố ,dặn dò : Nhận xét biểu dương những hs viết đẹp , đúng Dặn dò hs tiếp tục tập luyện ở nhà Cao 2 ôli . gồm 1 nét thắt . Hs viết bảng con Cao 5 ôli , gồm 2 nét :nét khuyết và nét móc hai đầu Hs viết bảng con Hs q/s từ ứng dụng Hs viết bài váo bảng con Hs viết bài *************************** Tiết : 4 Môn : Toán Tên bài dạy : Các số 1.2.3,4 ,5 I/ Mục tiêu : Giúp HS : - Nhận biết được số lượng các nhĩm đồ vật cĩ 1 ,2 ,3 ,4 ,5 đồ vật ; dọc , viết được các chữ số 1 ,2 ,3,4,5 ; biết đến 1 ,2,3,4,5 theo thứ tự ngược lại 5,4,3 ,2, 1 ; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1 ,2 ,3 ,4,5 - Thực hiện BT 1,2,3 II/ Đồ dùng dạy học : Các nhóm có cùng đồ vật có cùng loại để giới thiệu các số. III/ Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của thầy 1/ KTBC : Gvcho Hs chọn và tô màu các hình tam giác Gvquan sát nhận xét. 2/ Dạy học bài mới : a/Giới thiệu bài : b/ Giới thiệu từng số 1, 2, 3 Số 1: B1:GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ một phần tử(từ cụ thể đến trừu tương khái quát) . Chẳng hạn bức tranh (mô hình ) có một con chim ,bức tranh một bạn gái ,tờ bìa có một chấm tròn, bàn phím có một con tính Mỗi lần Hs quan sàt một đồ vật . GV chỉ vào tranh và nói;có 1 bạn gái B2 :GV hướng dẫn HS nhận ra các đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 1 .Chẳng hạn chỉ vào ttừng nhóm đồ vật và nêu một con chim bồ câu ,1 bạn gái , 1 chấm tròn 1 con tính đều có số lượng là 1, ta dùng số một để chỉ số lượng đồ vật trong nhóm đó ,số 1viết bằng chữ số một, viết như sau : GV viết số 1 lên bảng * GV giới thiệu tượng tự như số 1 đối với số 2 ,3 c/ Luyện tập : Bài 1 : Thực hành viết số - GV nhận xét chữa bài Bài 2 : GV cho HS thực hành viết theo yêu cầu bài tập . - GV nhận xét chữa bài Bài 3 : - GV cho HS tập nêu yêu cầu BT - GV nêu yêu cầu BT - GV hướng dẫn cách thực hiện . - GV nhận xét . * GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện bài tập 4 - GV nêu bài tập . - GV hướng dẫn HS cách thực hiện - GV nhận xét – chữa bài 4/ củng cố bài học: GV cho HS chơi trò chơi nhận biết số lượng nhanh. GV đưa ra một số đồ vật có số lương 1, 2, 3 .HS mỗi em cầm 3 tấm thẻcó ghi sô1, 2, 3. Khi GV đưa đồ vật có số lượng là 1thì các em giơ cao tấm tjhẻ có ghi số 1 Hoạt đông của trò HS chọn và tô màu theo hình tam giác HS quan sát các nhóm tranh mà GV giơíù thiệu . HS nhắc lại theo lời của GV HS nhậnä ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật HS quan sát chữ số in và chữ số viếtá HS chỉ vào từng số và đọc HS viết các số 1, 2, 3 theo hướng dẫn của GV HS tập nêu yêu cầu của từng bài tập và làm bài tập và chữa bài. HS nêu yêu cầu bài tập theo từng cụm hình vẽ HS thực hiện BT Hs cả lớp nhận xét . - HS chơi trò chơi *********** Hết tuần 2 *************
Tài liệu đính kèm: