Thiết kế bài dạy khối 1 - Tuần 13 năm học 2009

Thiết kế bài dạy khối 1 - Tuần 13 năm học 2009

I/Mục tiêu:Giúp h/sinh.

 -Thuộc bảng cộngtrong phạm vi 7

 -Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.

 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.(Bài 1, bài 2-dòng 1, bài –dòng 1, bài 4)

II/ Chuẩn bị:+G/v sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1

 +H/s: bộ đồ dùng học toán 1,bảng con,phấn,VBT

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:

HĐ1 (3): Củng cố bảng cộng 6:

 Gọi h/s lên bảng đọc thuộc bảng cộng 6

 Cả lớp và GV nhận xét.

HĐ 2(12) Hướng dẫn h/s thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.

a.Hướng dẫn h/s thành lập công thức: 6+1=7 và 1+6=7.

Bước 1:Hướng dẫn h/s q/s và cùng thao tác trên đồ dùng để nêu bài toán.

 -HS khá giỏi nêu trước h/s TB,yếu nêu lại.HS nêu:” có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác”?

Bước 2:HD h/s đếm số hình tam giác và nêu câu trả lời đầy đủ:”6 hình tam giác và thêm 1 hình tam giác là 7 hình tam giác”.

-GV.HD để h/s tự nêu:6+1=7.GV viết bảng và cho h/s đọc”sáu cộng một bằng bảy”.( sau đó gọi HS trung bình,yếu đọc).

 

doc 16 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 1 - Tuần 13 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009
(Tiết 2)Toán: phép cộng trong phạm vi 7
I/Mục tiêu:Giúp h/sinh.
 	-Thuộc bảng cộngtrong phạm vi 7
 	-Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
 	-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.(Bài 1, bài 2-dòng 1, bài –dòng 1, bài 4)
II/ Chuẩn bị:+G/v sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
 +H/s: bộ đồ dùng học toán 1,bảng con,phấn,VBT
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1 (3’): Củng cố bảng cộng 6:
	Gọi h/s lên bảng đọc thuộc bảng cộng 6 
	Cả lớp và GV nhận xét.
HĐ 2(12’) Hướng dẫn h/s thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
a.Hướng dẫn h/s thành lập công thức: 6+1=7 và 1+6=7.
Bước 1:Hướng dẫn h/s q/s và cùng thao tác trên đồ dùng để nêu bài toán.
 -HS khá giỏi nêu trước h/s TB,yếu nêu lại.HS nêu:” có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác”?
Bước 2:HD h/s đếm số hình tam giác và nêu câu trả lời đầy đủ:”6 hình tam giác và thêm 1 hình tam giác là 7 hình tam giác”.
-GV.HD để h/s tự nêu:6+1=7.GV viết bảng và cho h/s đọc”sáu cộng một bằng bảy”.( sau đó gọi HS trung bình,yếu đọc).
	Bước 3:Giúp h/s quan sát lên bảng cài để rút ra nhận xét:
 +HS làm việc trên bảng cài 1+6=.../GV viết công thức 1+6=7 và gọi h/s lên đọc.
b/ HD h/s thành lập các công thức 4+3=7 và 3+4=7 ; 2+5=7 và 5+2=7.
tiến hành tương tự như ở phần a. 
	-GV chỉ lần lượt vào từng công thức,y/c HS đọc và học thuộc.Bằng cách GV nêu câu hỏi để HS trả lời hoặc xóa dần các kết quả của phép tính.
HĐ3(20’)Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1SGK-VBT: 
	HS nêu y/c của bài tập rồi làm bài vào bảng con và chữa bài.(lưu ý hs phải viết các số thật thẳng cột).
Bài 2 dòng 1SGK-dòng 2VBT:Tính
	Gv ghi đề lên bảng.Gọi hs nối tiếp nêu kết quả.HS khá, giỏi nêu hết các phần còn lại 
 	-GV nhận xét. Chốt kiến thức về cách cộng.
Bài 3 dòng 1SGK-dòng 1VBT
	-Cho hs nêu y/c bài , nêu cách làm và làm bài vào vở bài tập, HS khá, giỏi làm phần còn lại.
-Gọi 3 h/s( 1TB,hai yếu lên bảng làm bài )HS khá giỏi nhận xét.
*Gv củng cố cho HS về thứ tự tính
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
	Hướng dẫn h/s q/s hình vẽ và tự nêu bài toán.HS tự viết phép tính tương ứng với bài toán (HS làm vào vở BT).
	*Chú ý:Khuyến khích nhiều h/s yếu tự nêu.
- 
Gọi 2 học sinh khá.GV chốt kết quả đúng.
HĐ 3(4’): Hoạt động nối tiếp 
	Cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
	Nhận xét chung.
 	 .............................***************...........................
 Tiết 2 + 4 Tiếng việt Bài 51:	Ôn tập.
I.Mục tiêu:
HS đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
Học sinh khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.Chuẩn bị:
 Bảng ôn trang 104; SGK
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
A.Bài cũ: (5’)
GV đọc HS viết: cuộn dây, con lươn.
HS đọc bài ứng dụng SGK bài 50 trang 103.
Nhận xét .
B.Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:(2’)
+Cho HS nêu các vần có kết thúc là n.(HS trao đổi theo nhóm đôi để trả lời)
+GV ghi vào góc bảng: an, ăn, ân, on, ôn, ơn ,un,..... 
+HS bổ sung.
2.Ôn tập (28’)
a.Ôn các vần có kết thúc là n:
 -Học sinh lên bảng chỉ các vẫn cần ôn.
+GV đọc âm- HS chỉ chữ.
+ HS chỉ chữ và đọc âm.
 -GV lưu ý sửa phát âm cho HS. 
b. Ghép âm thành vần:
+Học sinh đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang ngang.
+GV chỉ HS đọc (2 bảng ôn)
 *Lưu ý một số vần có âm đôi.
+ Các cặp HS khá, giỏi chỉ và đọc (1HS chỉ- 1 HS đọc và ngược lại).
+HS TB yếu tự lên chỉ và tự đọc HS khá, giỏi và GV theo dõi sửa sai nếu HS đọc sai. 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 +Học sinh tự đọc các từ ngữ ứng dụng: Nhóm , cá nhân, cả lớp và giải thích từ ngữ “cuồn cuộn, thôn bản”.
 +Cho nhiều HS đọc, khuyến khích HS đọc trơn.
d. Tập viết ứng dụng từ ngữ:
 +GV viết mẫu: cuồn cuộn, con vượn. GV nhắc lại quy trình viết chữ , cách nối nét từ ô sang n...
 + Hướng dẫn HS lần lượt viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn
 Nhận xét
Tiết 2 :
3.Luyện tập
a, Luyện đọc trong SGK (15’)
 Học sinh lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng: nhóm, bàn , cá nhân
 GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
 * Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : 
 -Hướng dẫn HS quan sát tranh và thảo luận nêu nội dung tranh .
 -GV giới thiệu câu và hướng dẫn cách đọc: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.......bới giun. . HS đọc :CN, nhóm, lớp .
 Lưu ý sửa phát âm và nhịp đọc cho HS.
b.Luyện viết vào vở (12’)
 HS viết vào vở tập vết : 1dòng từ cuồn cuộn, 1 dòng từ con vượn.
 GV lưu ý đến HS yếu 
c..Kể chuyện: Chia phần ( 10’)
 *GV giới thiệu truyện và kể 2 lần toàn truyện(Lần 1: Kể bằng lời, lần 2: Kể kết hợp theo tranh )
 Tranh 1: Có hai người đi săn.....
 Tranh 2: Họ chia đi chia lại...
 Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc ....
 Tranh 4: ....Cả ba người vui vẻ chia tay ....
 * Cho HS kể theo nhóm bàn.
 *HS kể trước lớp :
 +GV cho HS khá giỏi kể 2-3 đoạn theo mỗi tranh, có nhận xét góp ý. 
 +HS TB, yếu kể mỗi em một đoạn 
* GV giúp HS nêu được ý nghĩa của câu chuyện: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau vẫn hơn.
 -Cho HS liên hệ...
4 Củng cố, dặn dò: (3’)
-	HS đọc lại toàn bài.Cho 2-3 HS phân tích 1 số tiếng có vần đã ôn.
-	Xem trước Bài 52.
.......................................*******************......................................
 Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009. (Tiết 1+2)Tiếng việt Bài 52:	ong-ông
I.Mục tiêu:
HS đọc được: ong,ông,cái võng, dòng sông; từ và các câu ứng dụng
 có vần ong,ông 
 - HS viết đựoc ong,ông,cái võng, dòng sông .
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II.Đ D DH: SGK, cái võng thật
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 tiết 1
A.........bới giun. Giáo viên nhận xét và cho điểm. . Bài cũ(5’) + Gọi 2-4 h/s đọc, viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
 + HS đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn
B. Bài mới:	
1/ Giới thiệu bài (2’): Giới thiệu trực tiếp 2 vần ong, ông.
2/ Dạy vần: 
 Dạy ong (8’)
a.Nhận diện vần ong.
 Cho HS phân tích vần ong.( gồm 2 âm: o và ng)
 Cho HS so sánh vần ong và vần on đã học.
 ( Giống nhau: đều bắt đầu bằng o ;khác nhau: ong kết thúc bằng ng, on kết thúc bằng n)
 Yêu cầu HS ghép vần ong Tất cả h/s đều làm – g/v nhận xét.
 b,Đánh vần.
 Cho HS đánh vần ong: Cá nhân, nhóm ,lớp đánh vần trên bảng cài 
 Yêu cầu HS ghép thêm v vào trước vần ong ,dấu ngã trên o để được để được tiếng võng 
 HS dùng bộ ghép chữ để ghép. -HS phát âm: võng(2 em, cả lớp)
 Cho HS phân tích tiếng vừa ghép được 
 Yêu cầu HS đánh vần tiếng vừa ghép v-ong- vong ngã võng: CN, nhóm, lớp
 *G/v cho học sinh quan sát cái võng và rút ra từ mới: cái võng.
 +HS đánh vần và đọc trơn :cá nhân,nhóm,lớp.GV chỉnh sửa cho h/s. 
 Dạy ông (7’)
 (Q.trình dạy tương tự như ong):Vần mới ông,tiếng mới: sông, từ dòng sông
 Cho HS so sánh ông và ong
cHướng dẫn viết bảng : (10’)
 -Giáo viên viết mẫu vần ong, ông, cái võng, dòng sông lên bảng; vừa víêt vừa HD quy trình viết (lưu ý nét nối giữa o với n, ô với n trong vần ong,ông...).
 +HS tô chữ tay không.
 +Học sinh viết bảng con.G V nhận xét và sửa lỗi cho học sinh.
d.Đọc từ ngữ ứng dụng. (5’)
 +Học sinh khá,giỏi đọc trước học sinh TB, yếu đọc lại.
 -GV giải nghĩa công viên: là nơi giải trí cho mọi người, nhất là trẻ em.
 -GV cho HS khá, giỏi đọc trơn .HS TB, yếu đánh vần sau đó mới đọc trơn
. -H/s đọc( nhóm, lớp, cá nhân).
tiết 2
3.Luyện tập:
aLuyện đọc SGK (12’)
 +H/s luyện đọc lại các vần ,tiếng từ như tiết 1.
 +HS đọc cá nhân: HS khá,giỏi đọc trơn ; học sinh trung bình đọc sau ; HS yếu đánh vần rồi đoc 
 * HD HS đọc câu ứng dụng.
 +HS quan sát theo nhóm đôi và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
 + GV cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh: 
 	Sóng nối sóng
	 ........................
 Đến chân trời
 +HS khá, giỏi đọc trước .HS TB đọc sau, HS yếu phân tích và đánh vần tiếng có vần mới (không, sóng) và đọc lại. 
 Đọc theo nhóm,cả lớp.
 -GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
 -Y/c HS phân tích tiếng chứa vần vừa học.(tiếng không, sóng)
 bLuyện viết trong vở tập viết (10’)
 +H/s viết vào vở tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông. ( chú ý viết đúng khoảng cách) 
 -G/v quan sát giúp đỡ HS yếu.
 - Nhận xét và chấm một số bài.
c.Luyện nói: (8’)
 -Luyện nói theo chủ đề: Đá bóng
 -HDHS quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi các gợi ý sau:
 + Tranh vẽ gì?
 + Em thường xem bóng đá ở đâu?
 + Em thích cầu thủ nào nhất?
 +Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt?
 + Trường em có đội bóng không?
 + Em có thíchđá bóng không?
 * Cho 1 cặp HS khá,giỏi luyện nói trước: 2- 4 câu.
 Cặp HS TB, yếu luyện nói sau. 
 Gv nhận xét chung. Lưu ý 
 3. Củng cố, dặn dò: (5’)
 Cho HS thi tìm nhanh tiếng có vần ong,ông
 Về nhà xem trước bài 53.
	....................***************.....................
Tiết 4 Toán: Phép trừ trong phạm vi 7
I/Mục tiêu:Giúp h/sinh.
 -Thuộc bảng trừ trong phạm vi 7
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
(Bài 1, 2, 3- dòng 1,4)
II/ Chuẩn bị:+G/v sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
 +H/s bộ đồ dùng học toán 1,bảng con,phấn,vở b/t.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1 (3’): Củng cố bảng cộng 7:
	-Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
 -GV nhận xét cho điểm.
HĐ2(8’)Hướng dẫn h/s thành lập bảng trừ trong phạm vi 7
a.Hướng dẫn h/s thành lập công thức: 7-1=6 và 7-6=1.
Bước 1:Hướng dẫn h/s q/s và cùng thao tác trên đồ dùng để nêu bài toán.
 -HS khá giỏi nêu trước h/s TB,yếu nêu lại.HS nêu:” Tất Cả có 7 hình tam giác,bớt đi 1 hình.Hỏi còn lại mấy hình tam giác.”?
Bước 2:Gọi HS nêu câu trả lời và HD h/s nêu đầy đủ:”7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác”.
 -GV gợi ý ,HS nêu 7 bớt 1 còn 5.HS tự nêu phép tính 7-1=6
 -GV viết công thức 7-1=6 lên bảng.GọI HS TB,Y đọc.
	Bước 3:GV HD h/s quan sát lên bảng và tự nêu kết quả 7- 6=1,.GV nhận xét,viết công thức 7-6=1 lên bảng ,gọi HS đọc.Sau đó cho HS đọc lại hai công thức 7-1=6 và 7-6=1.
b/ HD h/s thành lập các công thức 7-2=5,7-5=2 và 7- 4 =3, 7-3=4, tiến hành tương tự như ở phần a.
HĐ3(5’)H ... - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
II.Chuẩn bị:
 GV:SGK
 HS:SGK, bảng con, vở tập viết 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
tiết 1.
A. Bài cũ (5’) 
 Gọi 2-4 h/s đọc và viết: vầng trăng, nhà tầng
1-2 HS đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau ....rì rào 
+Giáo viên nhận xét.
B. Bài mới:	
1/ Giới thiệu bài (1’)
	 Giới thiệu trực tiếp ung, ưng
2/ Dạy vần: 
 Dạy vần ung (8’)
a.Nhận diện vần ung
 Cho HS phân tích vần ung (gồm 2 âm)
 Cho HS so sánh vần ung và ưng (HS so sánh)
 Yêu cầu HS ghép vần ung. Tất cả học sinh thực hành – giáo viên n.xét.
 b,Đánh vần.
 Cho HS đánh vần vần ung :Cá nhân, nhóm ,lớp 
 Y/c HS ghép thêm s vào trước vần ung, dấu sắc trên u để được tiếng súng 	Học sinh thực hành trên bộ ghép chữ .G/v nhận xét.
 Cho HS phân tích tiếng vừa ghép được 
 Yêu cầu HS đánh vần tiếng súng .
 +G/v cho học sinh quan sát bông súng trong tranh và rút ra từ mới: bông súng
 +H S đánh vần và đọc trơn từ bông súng:cá nhân,nhóm,lớp.
GV chỉnh sửacho học sinh. 
 Dạy ưng7’)
( Quy trình dạy tương tự như ung): 
Vần mới ưng; tiếng sừng; từ mới: sừng hươu
 Cho HS so sánh ưng và ung
cHướng dẫn viết bảng : (10’)
 -Giáo viên viết mẫu vần ung, ưng, bông súng, sừng hươu ,vừa víêt vừa hướng dẫn cách viết.(lưu ý nét nối giữa u với ng, ư với ng...).
 	+HS tô chữ tay không.
 	+Học sinh viết bảng con.G V nhận xét và sửa lỗi cho học sinh.
d.Đọc từ ngữ ứng dụng. (5’)
	+Học sinh khá,giỏi đọc trước học sinh TB, yếu đọc lại.
 	-GV giải nghĩa: trung thu: giữa mùa thu, tết Trung thu được tổ chức cho các cháu thiếu nhi vào 15/ 8/ âm lịch hàng năm. 	
 - H/s đọc( nhóm,lớp,cá nhân).
tiết 2
3.Luyện tập
aLuyện đọc SGK (12’)
 	+H/s luyện đọc lại các vần ,tiếng từ như tiết 1.
 	-Chủ yếu gọi học sinh trung bình và học sinh yếu đọc nhiều lần HS khá giỏi theo dõi, nhận xét.
	Đọc câu ứng dụng.
	 +H/s quan sát theo nhóm đôi và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
 GV giới thiệu câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ 
 ........................
 Không ......rụng
+Gv đọc trước một lần .
 	+HS khá giỏi đọc trước học sinh TB, yếu đọc lại.Đọc theo nhóm ,cả lớp.
 	-GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
 	-Yêu cầu HS giải câu đố.
 bLuyện viết trong vở tập viết: (12’)
 	+H/s viết vào vở tập viết: ung, ưng,bông súng, sừng hươu ( chú ý viết đúng khoảng cách) 
 	-G/v quan sát giúp đỡ học sinh yếu
 - Nhận xét và chấm một số bài.
c.Luyện nói: (8’) 
+H/s đọc tên bài luyện nói:Rừng,thung lũng,suối,đèo.(h/s K,G đọc,h/s TB,Y nhắc lại).
 -G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
 ?Trong tranh vẽ những gì?
 ?Rừng thường có những gì?.
 ?Em thích nhất thứ gì ở rừng?
 ?Em có biết thung lũng,suối,đèo ở đâu không?
 ?Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng,suối,đèo?
 ?Có ai trong lớp đã được vào rừng chưa? em hãy kể cho mọi người nghe về rừng.
- Đại diện một số nhóm trình bày: Mỗi HS luyện nói từ 2 đến 4 câu. 
G/v gọi h/s luyện nói trước lớp. Nhận xét khen ngợi những h/s trả lời lưu loát.
Nhận xét
GV Kết luận 
3. Củng cố, dặn dò: (4’)
	 Cho HS 3 tổ thi tìm tiếng, từ có vần vừa học
	 VN xem trước bài 55
	........................*****************..................................
Tiết 3 toán phép cộng trong phạm vi 8 
I/Mục tiêu:Giúp h/sinh.
 -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 8
 -Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.(Bài 1, bài 2-cột 1,2; Bài3-dòng 1; bài 4a )
II/ Đ D D H::+G/v sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
 +H/s bộ đồ dùng học toán 1,bảng con,phấn,vở b/t.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
HĐ1 (3’): Củng cố bảng cộng7	
 2 h/s lên bảng đọc thuộc bảng cộng 7 
	Cả lớp và GV nhận xét.
HĐ1(12’) Hướng dẫn h/s thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
 a.Hướng dẫn h/s thành lập công thức: 2+6=8 và 6+2=8.
Bước 1:Hướng dẫn h/s q/s và cùng thao tác cài để nêu bài toán.
 -HS khá giỏi nêu trước h/s TB,yếu nêu lại.HS nêu:” có 6 hình tam giác thêm 2 hình tam giác nữa.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác”?
Bước 2:HD h/s đếm số hình tam giác và nêu câu trả lời đầy đủ:”6 hình tam giác và thêm 2 hình tam giác là 8 hình tam giác”.
 -GV.HD để h/s tự nêu:6+2=8.GV viết bảng và cho h/s đọc”sáu cộng một bằng bảy”.( sau đó gọi HS trung bình,yếu đọc).
	Bước 3:Giúp h/s quan sát lên bảng cài để rút ra nhận xét: 2+6=8 và gọi h/s lên đọc.
 b/ HD h/s thành lập các công thức:2+6=8,6+2=8 và 5+3=8,3+5=8 và 4+4=8 và 7+1=8,1+7=8.Tiến hành tương tự như ở phần a. 
 -GV chỉ lần lượt vào từng công thức,y/c HS đọc và học thuộc.Bằng cách GV nêu câu hỏi để HS trả lời hoặc xóa dần các kết quả của phép tính.
 *HĐ3(20’)Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1 SGK-VBT: 
	HS nêu y/c của bài tập rồi làm bài vào bảng con và chữa bài.(lưu ý hs phải viết các số thật thẳng cột).
Bài 2 cột 1,3,4 SGK-VBT:Tính
	Gv ghi đề lên bảng.Gọi hs nối tiếp nêu kết quả.HS khá, giỏi nêu hết các phần còn lại 
 	-GV nhận xét. Chốt kiến thức về cách cộng,trừ .
Bài 3 dòng 1SGK-dòng 1VBT
	-Cho hs nêu y/c bài , nêu cách làm và làm bài vào vở bài tập, HS khá, giỏi làm phần còn lại.
-Chữa bài.
*Gv củng cố cho HS về thứ tự tính
Bài 4SGK-VNT aViết phép tính thích hợp
	Hướng dẫn h/s q/s hình vẽ và tự nêu bài toán.HS tự viết phép tính tương ứng với bài toán (HS làm vào vở BT).
	HS K+G làm thêm bài b
HĐ 3(4’): Hoạt động nối tiếp 
-Cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8.
-Nhận xét chung.
Tiết 4 tự nhiên xã hội;công việc ở nhà
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh biết: 
 -Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
 -Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhãe tạo được không khí vui vẻ, đầm ấm,
 -HS biết được các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ, gọn gàng :sắp xếp đồ dùng cá nhân, sắp xếp và trang trí góc học tập... 
 II/ Chuẩn bị:	
 -GV:các hình trong bài 13 SGK.
 +HS:vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
 A/ Bài củ:	
 B/ Bài mới:	
 1/ Giới thiệu bài.
 2/ Các h/đ chủ yếu.
*HĐ1:Quan sát hình.
 Mục tiêu:Kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
	Cách tiến hành:
 Bước 1:GV yêu cầu HS tìm bài 13 SGK.Sau đó giới thiệu với các bạn về bài học.
 -HD h/s làm việc theo cặp.Quan sát các hình 28,nói về nội dung từng hình,
 -GV theo dõi và giúp đỡ cặp HS trung bình,yếu.
 Bước 2:GV gọi một số h/s trình bày trước lớp về từng công việc được thể hiện trong từng hình.
 -GV kết luận: Những việc đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẻ ,gọn gàng,vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bó của những người trong g/đ với nhau.(gọi h/s K,G nhắc lại).
*HĐ 2: Thảo luận nhóm .
 Mục tiêu:HS biết kể tên một số công việc ở nhà của những người trong g/đ mình.
 -Kể được những việc mà các em thường làm để giúp đỡ bố mẹ.
	CTH:
	Bước 1:GV h/d h/s làm việc theo cặp.Y/c các em tập nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi ở trang 28 SGK.
	Bước 2: GV gọi một vài h/s K,TB nói trước lớp,h/s Y lắng nghe.
 -Gọi h/s G kết luận: Mọi người trong g/đ đều phải tham gia làm việc nhà tùy theo sức của mình.
*HĐ3: Quan sát hình.
	Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẻ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp.
	CTH:
	Bước 1:GV HD h/s quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời câu hỏi.
 +HS làm việc theo cặp,GV q/s giúp đỡ các cặp có h/s yếu.
	Bước 2: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
 -GV kết luận như trong SGK.(h/s nhắc lại).	
 C. Củng cố,dặn dò:
 -G/v gọi HS nêu nọi dung của bài học .
 -Dặn h/s về nhà học bài và xem trước bài 14
Thứ sáu ngày 13tháng 11 năm 2009.
tiết 2 Tập viết Tuần 11:nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa,cuộn dây
I.Mục tiêu:
Gúp HS viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa,cuộn dâykiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
II.Chuẩn bị:
-	Bảng phụ viết chữ mẫu, bài viết mẫu
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
A.Bài cũ (5’):
GV đọc HS viết: chú cừu, rau non, cái kéo.
Nhận xét.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’)
2.Hướng dẫn HS quan sát , nhận xét:(5’)
 - Giới thiệu các từ viết mẫu: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa,cuộn dây, HS đọc các từ trong bài viết mẫu
 -Quan sát và nhận xét về cấu tạo từng từ
VD: từ : nền nhà ,viết chữ nền trước, chữ nhà viết sau 
- GV viết mẫu và nêu cách viết 
Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ , vị trí dấu và khoảng cách giữa các chữ 
3.Luyện viết bảng con:(10’)
-GV chọn một số từ cho HS viết bảng con
-HS tập viết nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa,cuộn dây ..trên bảng con
Nhận xét ,sửa lỗi cho HS
3Luyện viết vở : (18’)
- Quan sát và viết lần lượt từng dòng trong vở tập viết
-Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng trong vở.
-Lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút và giữ vở phẳng.
C.Củng cố, dặn dò: (3’)
* GV chấm một số bài-nhận xét sửa lỗi 
* Nhận xét chung
..................................................................................................................
Tiết 3 Tập viết: Tuần 12 con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng IMục tiêu:	- Giúp HS:
-	Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1-tập 1.
-	GD cho HS tính cẩn thận.
IIChuẩn bị:
Bảng phụ chép bài viết mẫu, vở viết mẫu.
.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
A.Bài cũ (5’)
GV đọc HS viết: cái kéo , trái đào...
Nhận xét
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’)
2.Hướng dẫn viết (12’)
 - Giới thiệu bài viết mẫu các từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng 
 - Cho HS đọc các từ trong bài viết mẫu
 Quan sát và nhận xét về cấu tạo từng từ
VD: từ : con ong, chữ con viết trước, chữ ong viết sau 
GV viết mẫu và nêu cách viết. 
Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ , vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ tập viết các chữ : . con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng .....trên bảng con
- Nhận xét ,sửa lỗi cho HS
3.Luyện viết vở ( 18’)
-Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng trong vở. - Quan sát và viết lần lượt từng dòng trong vở tập viết
-Lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút và giữ vở phẳng.
 GV chấm một số bài 
C,Củng cố ,dặn dò:(3’) 
 Nhận xét chung
 .........................*****************......................
 trước, con chữ 
 (Tiết 4) Sinh hoạt sao

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(82).doc