HỌC VẦN
ACH
I/ MỤC TIÊU :
- HS đọc được: ach , cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ach , cuốn sách. ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ).
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- GD BVMT: HS có ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể , đồ dùng học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh, SGK.
HS: SGK, bảng, tập viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY THỜI GIAN THỨ HAI 11/1/2010 SHTT Sinh hoạt dưới cờ HV ach 35’ HV ach 35’ T Phép cộng dạng 14 + 3 35’ NGLL Chủ điểm : Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc 35’ THỨ BA 12/1/2010 MT GV chuyên dạy HV ich - êch 35’ HV ich - êch 35’ TC Gấp mũ ca lô(tiết 2) 35’ T Luyện tập 35’ THỨ TƯ 13/1/2010 HV Oân tập 35’ HV Oân tập 35’ T Phép trừ dạng 14 - 3 35’ ÂN Oân tập bài hát : Bài Bầu trời xanh 35’ THỨ NĂM 14/1/2010 TD GV chuyên dạy TNXH GV chuyên dạy HV Op - ap 35’ HV Op - ap 35’ ĐĐ Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T2) 35’ THỨ SÁU 15/1/2010 HV ăp -âp 35’ HV ăp -âp 35’ T Luyện tập 35’ SHTT Sinh hoạt lớp 35’ NGÀY DẠY : THỨ HAI NGÀY 11 THÁNG 1 NĂM 2010 HỌC VẦN ACH I/ MỤC TIÊU : - HS đọc được: ach , cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ach , cuốn sách. ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ). Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. GD BVMT: HS có ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể , đồ dùng học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh, SGK. HS: SGK, bảng, tập viết. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC - Đọc, viết: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. - Đọc câu ứng dụng SGK. - GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới * ach Nêu cấu tạo vần ach. Ghép vần: ach – đánh vần, đọc trơn. Ghép tiếng: sách – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ : cuốn sách. Đọc bảng : ach – sách – cuốn sách. * Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: ach, cuốn sách. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn GV nhận xét, củng cố T1 TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng GD BVMT: HS có ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể . Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết vở: ach, cuốn sách. GV quan sát – nhắc nhở. GV chấm – nhận xét HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Giữ gìn sách vở. GV gợi ý: Trong tranh vẽ những gì? Các bạn nhỏ đang làm gì? Tại sao cần giữ gìn sách vở? Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở chưa? Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất ? 4/ Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng có vần vừa học - Đọc lại bài. - 2 dãy viết bảng - 2 HS HS thực hiện - HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc - HS đọc - HS viết vở HS trả lời. - HS ghép TOÁN PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I/ MỤC TIÊU: Biết làm tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm (dạng 14 + 3). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng , que tính. HS: SGK, bảng, que tính. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ - Viết các số từ 1 đến 20 20 đến 1 - Nêu cấu tạo số 17, 13, 20, 10. 3/ Dạy học bài mới HĐ1.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 Thực hiện với đồ vật. Lấy 14 que tính rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? Hình thành phép cộng dạng 14 + 3 GV yêu cầu HS đặt bó 1 chục que tính bên trái và 4 que tính rời bên phải. + GVthể hiện trên bảng:” có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục; 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị ” như SGK. Lấy thêm 3 que rời nữa rồi đặt ở dưới 4 que rời + GV : “Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị” Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời, có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính. Để thể hiện điều đó ta có phép cộng 14 + 3 = 17 3.Đặt tính và thực hiện phép tính. GV hướng dẫn cách đặt tính: viết phép tính từ trên xuống + Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị) + Viết dấu + bên trái, giữa hai số đó. + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. GV hướng dẫn tính: Tính từ phải sang trái. 14 . 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + 3 . hạ 1, viết 1 17 . 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17) * Thư giãn HĐ2. Luyện tập, thực hành. GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK BT1(cột 1,2,3): GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK. GV gọi 1HS lên bảng – nêu cách tính. BT2(cột 2,3): GV gọi HS nêu yêu cầu - làm bảng con 2 cột.. BT3(phần 1): GV nêu yêu cầu – thảo luận nhóm đôi. 4/ Củng cố, dặn dò: - GV gọi 2 đội thi đua làm cột 3 BT2. Dặn dò: Xem lại bài HS viết bảng - 2 HS HS thực hiện HS quan sát HS làm SGK HS làm bảng HS thảo luận cặp 2 đội thi đua NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Chủ điểm : Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc I/ MỤC TIÊU: HS được nghe về di tích lịch sử” Đám lá tối trời” .”Miễu ông bần quỳ” của xã Nhựt Ninh. GD HS ý thức giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kể chuyện GV kể cho HS nghe về di tích lịch sử: “ Đám lá tối trời”, “Miễu Ôâng Bần Quỳ” của xã Nhựt Ninh. Em nào đã đến những nơi đó? Ngoài ra các em còn biết những di tích lịch sử nào có trong huyện Tân Trụ? Trong tỉnh Long An? GV kết luận GV GD HS ý thức giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. 3/ Dặn dò: Tìm hiểu thêm ở nhà. HS nghe HS nêu NGÀY DẠY : THỨ BA NGÀY 12 THÁNG 1 NĂM 2010 HỌC VẦN ICH - ÊCH I/ MỤC TIÊU : - HS đọc được: ich , êch , tờ lịch , con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ich , êch , tờ lịch , con ếch ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ). Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. GD BVMT: yêu quý và bảo vệ chim chích- loài chim có ích; không ngắt hoa, bẻ cành, xả rác nơi công cộng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh họa,SGK. HS: SGK, bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC - Đọc, viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, bạch đàn. - Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới 1.ich Nêu cấu tạo vần ich Ghép vần: ich – đánh vần , đọc trơn. Ghép tiếng: lịch – đánh vần , đọc trơn. Đọc từ : tờ lịch Đọc bảng : ich – lịch – tờ lịch. 2. êch (thực hiện tương tự vần ich) chú ý : so sánh êch và ich Đọc bảng : êch – ếch – con ếch. * Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: ich, tờ lịch, êch, con ếch. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch GV nhận xét, củng cố T1 TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng GD BVMT: yêu quý và bảo vệ chim chích- loài chim có ích; Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV viết mẫu - hướng dẫn HS viết vở: ich, êch, tờ lịch, con ếch. GV chấm – nhận xét HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Chúng em đi du lịch. GV gợi ý: Tranh vẽ gì? Lớp ta ai đã được đi du lịch? Khi đi du lịch các em thường mang theo những thứ gì? Em có thích đi du lịch không? Tại sao? Em thích đi du lịch nơi nào? Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi? GD BVMT: không ngắt hoa, bẻ cành, xả rác nơi công cộng. 4/ Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng có vần vừa học - Đọc lại bài. - 2 dãy HS viết bảng 2 HS HS thực hiện - HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc HS đọc HS viết vở 2 HS đọc HS quan sát – trả lời – luyện nói tròn câu HS ghép bảng THỦ CÔNG GẤP MŨ CA LÔ (T2) I/ MỤC TIÊU: HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được mũ ca lô bằng giấy. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: vật mẫu, giấy. HS: giấy màu, vơ, hồû. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3/ Dạy học bài mới HĐ1: Quan sát và nhận xét GV cho HS quan sát cái mũ gấp mẫu. GV hỏi: Mũ ca lô để làm gì? Mũ có hình dáng như thế nào? HĐ2: Hướng dẫn mẫu. - GV hướng dẫn làm thao tác gấp giấy như T1 . - GV hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông. - GV hướng dẫn gấp mũ: + Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo. + Gấp đôi lại để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên vào điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa. + Lật ra mặt sau gấp tương tự. + Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên. + Lật ra mặt sau cũng làm tương tự. * Thư giãn HĐ3: Thực hành. - GV cho HS thực hành gấp trên giấy màu. - GV hướng dẫn chậm để HS quan sát, nắm vững quy trình gấp. - GV quan sát - nhắc nhở. - GV cho HS trang trí sản phẩm, dán vào vở. 4/ Nhận xét, dặn dò: GV nhận xét đánh giá Dặn dò: chuẩn bị tiết sau kiểm tra. HS để dụng cụ học tập lên bàn - HS quan sát , nhận xét. - HS quan sát. HS thực hành gấp, trang trí TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Thực hiện được phép cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ. HS: Bảng, SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ Tính: 11+5 16+2 14+5 13+2 3/ Dạy học bài mới HĐ1. Giới thiệu bài GV: luyện tập HĐ2. Luyện tập GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK BT1(cột 1,2,4): GV gọi HS nêu yêu cầu – làm bảng con * Thư giãn BT2(cột 1,2,4): GV gọi HS nêu yêu cầu - làm SGK GV gọi 1 HS nêu kết quả – nhận xét BT3(cột 1, 3): GV gọi HS nêu yêu cầu – cho HS thảo ... BỊ: _ Nhạc cụ quen dùng, thanh phách, song loan, trống nhỏ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn lại bài hát “Bầu trời xanh” _Cho HS hát kết hợp với vỗ tay theo phách (hoặc gõ thanh phách, song loan, trống nhỏ). Hoạt động 2: Phân biệt âm thanh cao, thấp _GV hát âm hoặc đánh đàn 3 âm: Mi (âm thấp), Son (âm trung), Đố (âm cao) cho HS lắng nghe vài ba lần _GV làm mẫu Hoạt động 3: Hát kết hợp vận động phụ họa _Cho HS hát kết hợp với vận động phụ họa. _Tổ chức HS biểu diễn trước lớp. *Củng cố: _ GV hát mẫu cả bài kết hợïp gõ phách theo hình tiết tấu. *Dặn dò: _Tập hát và gõ đệm theo tiết tấu “Bầu trời xanh” _Chuẩn bị: Học hát: “Tập tầm vông” _Thực hiện theo nhóm, tổ. _HS tập nhận biết _Cho từng nhóm, cá nhân. _HS hát lại bài Bầu trời xanh, vừa hát vừa gõ đệm thật nhịp nhàng NGÀY DẠY : THỨ NĂM NGÀY 14 THÁNG 1 NĂM 2010 HỌC VẦN OP - AP I/ MỤC TIÊU : - HS đọc được: op , ap , họp nhóm , múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : op , ap , họp nhóm , múa sạp ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ). Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. GD BVMT: không chặt phá rừng bừa bãi, bảo vệ các loài thú quý hiếm. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh họa. HS: SGK, bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTB - Đọc - viết : thác nước, chúc mừng, ích lợi - Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới 1.op Nêu cấu tạo vần op Ghép vần: op – đánh vần ,đọc trơn. Ghép tiếng: họp – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ : họp nhóm Đọc bảng : op – họp - họp nhóm. 2. ap (thực hiện tương tự vần op) chú ý : so sánh ap và op Đọc bảng : ap – sạp – múa sạp. * Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: op, họp nhóm, ap, múa sạp. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - GV nhận xét, củng cố T1. TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng GD BVMT: không chặt phá rừng bừa bãi, bảo vệ các loài thú quý hiếm. Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết vở: op, ap, họp nhóm, múa sạp. GV quan sát - nhắc nhở. GV chấm – nhận xét. HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. GV gợi ý: Tranh vẽ những gì? GV gọi HS lên bảng và giới thiệu Chóp núi là nơi nào của ngọn núi? Kể tên đỉnh núi mà em biết? Ngọn cây ở vị trí nào trên cây? Thế còn tháp chuông thì sao? Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung? Tháp chuông thường có ở đâu? 4/ Củng cố, dặn dò: Tìm tiếng có vần vừa học. Dặn dò: Đọc lại bài. - HS viết bảng - 2 HS HS thực hiện - HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc HS đọc HS viết vở 2 HS đọc HS quan sát – trả lời HS ghép ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (TIẾT 2) I/ MỤC TIÊU:(Như tiết ) II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:(Như tiết 1) III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo? - GV nhận xét. 3/ Dạy học bài mới: HĐ1: Làm BT3. GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 GV gọi một số HS kể trước lớp. GV nêu 1-2 tấm gương sáng của các bạn trong lớp, trong trường cho HS nghe. * Thư giãn HĐ2: Thảo luận nhóm bài tập 4 GV gọi HS nêu yêu cầu – thảo luận – trình bày GV kết luận. HĐ3: Hát, múa. GV tổ chức cho HS hát múa chủ đề:” Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo” GV cho HS hát bài: Những em bé ngoan. 4/ Củng cố, dặn dò: - Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo các em cần làm gì? - GV đọc 2 câu thơ cuối bài. 2HS HS thực hiện HS thảo luận HS thực hiện HS trả lời - HS đọc theo NGÀY DẠY : THỨ SÁU NGÀY 15 THÁNG 1 NĂM 2010 HỌC VẦN ĂP – ÂP I/ MỤC TIÊU : - HS đọc được : ăp , âp , cải bắp , cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ăp , âp , cải bắp , cá mập ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ). Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. GD BVMT: Giữ gìn, sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, sạch sẽ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh họa. HS: SGK, bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTB - Đọc - viết : con cọp, đóng góp, xe đạp, giấy nháp. - Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới 1.ăp Nêu cấu tạo vần ăp Ghép vần: ăp – đánh vần ,đọc trơn. Ghép tiếng: bắp – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ : cải bắp Đọc bảng : ăp – bắp – cải bắp. 2. âp (thực hiện tương tự vần ăp) chú ý : so sánh ăp và âp Đọc bảng : âp – mập – cá mập * Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: ăp, cải bắp, âp, cá mập. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - GV nhận xét, củng cố T1. TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết vở: ăp, cải bắp, âp, cá mập. GV quan sát - nhắc nhở. GV chấm – nhận xét. HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Trong cặp sách của em GV gợi ý: Trong cặp của em có những gì? Hãy kể tên các loại sách vở của em? Em có những loại đồ dùng học tập nào? Em sử dụng chúng khi nào? Khi sử dụng sách, vở, đồ dùng em phải chú ý điều gì? Bạn nào có thể nói cho cả lớp nghe về chiếc cặp của mình? GD BVMT: Giữ gìn, sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, sạch sẽ. 4/ Củng cố, dặn dò: Tìm tiếng có vần vừa học. Dặn dò: Đọc lại bài. - HS viết bảng - 2 HS HS thực hiện - HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc HS đọc HS viết vở 2 HS đọc HS quan sát – trả lời HS ghép TOÁN LUTỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Thực hiện được phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17- 3. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ HS, SGK, bảng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ - Đặt tính và tính: Dãy 1 16-4 15-3 Dãy 2 19-7 18-7 3/ Dạy học bài mới HĐ1. Giới thiệu bài - GV nêu: Luyện tập HĐ2. Làm bài tập SGK GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK BT1: GV nêu yêu cầu cho HS làm bảng con BT2(cột 2,3,4): GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK – Đổi vở kiểm tra. * Thư giãn BT3(dòng 10: GV gọi HS nêu yêu cầu – thảo luận nhóm đôi – trình bày. 4/ Củng cố, dặn dò: GV chọn 2 đội 5 HS thi đua làm BT4 Dặn dò: Xem lại bài. HS làm bảng - HS làm bảng HS làm SGK HS thảo luận nhóm đôi HS thi đua SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT TUẦN 20 1/ Tổng kết tuần 20: Các tổ báo cáo: + Chuyên cần: Vắng: Trễ: + Học tập : Chưa đem đủ dụng cụ học tập : .. Đọc chưa tốt :.. + Đạo đức: Tóc dài :.. Nói chuyện :.. + RLTT: Tập thể dục chưa nghiêm túc: + Lao động: Quét lớp : Tuyên dương : 2/ Kế hoạch tuần21: + Học tập :. + Đạo đức : THỦ CÔNG GẤP MŨ CA LÔ (T1) I/ MỤC TIÊU: Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: vật mẫu, giấy. HS: giấy màu, vơ, hồû. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3/ Dạy học bài mới HĐ1: Quan sát và nhận xét GV cho HS quan sát cái mũ gấp mẫu. GV hỏi: Mũ ca lô để làm gì? Mũ có hình dáng như thế nào? HĐ2: Hướng dẫn mẫu. - GV hướng dẫn gấp mũ: + Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo. + Gấp đôi lại để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên vào điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa. + Lật ra mặt sau gấp tương tự. + Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên. + Lật ra mặt sau cũng làm tương tự. HĐ3: Thực hành. - GV cho HS thực hành gấp trên giấy nháp. - GV hướng dẫn chậm để HS quan sát, nắm vững quy trình gấp. - GV quan sát - nhắc nhở. 4/ Nhận xét, dặn dò: GV nhận xét chung Dặn dò: Tập gấp mũca lô tiết sau dán vào vở. HS để dụng cụ học tập lên bàn - HS quan sát , nhận xét. - HS quan sát. HS thực hành gấp THỦ CÔNG GẤP MŨ CA LÔ (T2) I/ MỤC TIÊU: (Như tiết 1) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: vật mẫu, giấy. HS: giấy màu, vơ, hồû. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3/ Dạy học bài mới HĐ1: Quan sát và nhận xét GV cho HS quan sát cái mũ gấp mẫu. HĐ2: Hướng dẫn mẫu. GV hướng dẫn làm thao tác gấp giấy như T1 . - GV hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông. - GV hướng dẫn gấp mũ: * Thư giãn HĐ3: Thực hành. - GV cho HS thực hành gấp trên giấy màu. - GV hướng dẫn chậm để HS quan sát, nắm vững quy trình gấp. - GV quan sát - nhắc nhở. - GV cho HS trang trí sản phẩm, dán vào vở. 4/ Nhận xét, dặn dò: GV nhận xét đánh giá Dặn dò: chuẩn bị tiết sau kiểm tra. HS để dụng cụ học tập lên bàn - HS quan sát , nhận xét. - HS quan sát. HS thực hành gấp, trang trí
Tài liệu đính kèm: