Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 17 năm 2008

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 17 năm 2008

TIẾNG VIỆT

BÀI 69: ĂT - ÂT

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc câu ứng dụng.

2. Kỹ năng: Đọc lưu loát, phát âm chuẩn.

3. Thái độ: Có ý thức tự giác.

* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ăt, ât

* H yếu : Nhận biết được vần ăt, ât

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Kiểm tra bài cũ:

Đọc và viết: ca hát, chim hót, gà gáy.

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 17 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 17
 Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008
tiếng việt
Bài 69: ăt - ât
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Đọc lưu loát, phát âm chuẩn.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ăt, ât 
* H yếu : Nhận biết được vần ăt, ât 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Kiểm tra bài cũ:
Đọc và viết: ca hát, chim hót, gà gáy.
Đọc SGK. 
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Dạy vần.
* MT: Đọc và viết được vần ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc từ ứng dụng.
 * HT: cá nhân, cả lớp
 * TH:
Vần ăt có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài ăt
G đưa vần ăt
Có 2 âm: âm ă đứng trước, âm m đứng sau
Gài ăt - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Y/cầu H gài tiếng mặt 
G đưa tiếng: mặt
 từ: rửa mặt
Đọc lại bài.
Gài vần ắt thay ă bằng â ta được vần gì ? 
Vần ât (tương tự) 
So sánh ăt và ât.
Đọc lại bài.
Đọc từ ứng dụng:
Gài mặt - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc trơn
H gài 
H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
G chỉ đọc xuôi, ngược.
H chỉ, H đọc
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: ăt ât 
Viết bảng con.
Quan sát
Bảng con ăt, ât, rửa mặt
 * CKT: Vần ăt, ât có 2 âm, âm ă( â) đứng trước, âm t đứng sau. Khi viết lưu ý khoảng cách từ ă( â) sang t rộng bằng nửa thân chữ.
Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập.
* MT: Đọc và viết được vần ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc câu ứng dụng, đọc cả bài trong SGK, luyện nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật 
 * HT: cá nhân, cả lớp
 * TH:
- Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
8 em
H đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
- Luyện nói: Chủ đề: Tranh vẽ gì ?
Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ? 
Em thấy những gì ở trong công viên ?
- Luyện viết.
G viết mẫu: rửa mặt đấu vật
H nhắc lại
H quan sát tranh - luyện nói theo chủ đề.
H quan sát
Viết vở
Chấm bài - Nhận xét.
* CKT: Đọc ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ. Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ.
3 - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 70.
 __________________________________ 
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần ăt, ât 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ăt, ât 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần im, um 
* H yếu : Nhận biết được vần im, um 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 69 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần 
- Luyện viết
Đọc cho H viết : ăt, ât, tất bật, ngật ngưỡng, mặt trận
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H yếu
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
 luyện chữ 
tập viết chữ u, ư, thú dữ 
i - mục tiêu.
1. H viết đúng chữ cái u, ư, thú dữ 
2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 Chữ mẫu .
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu chữ 
- Đưa chữ mẫu 
- Quan sát, nhận xét
Chữ u gồm nét hất nối với nét móc ngược , nét móc ngược 
Chữ ư gồm nét hất nối với nét móc ngược , nét móc ngược , dấu phụ.
2.Hướng dẫn viết
+ Chữ u
+ Chữ ư
+ thú dữ
- Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp
- Quan sát
- Luyện bảng con
- Viết vở : viết lần lượt từng dòng.
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
________________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2008
toán
luyện tập chung 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về mỗi các số trong phạm vi 10.
Viết các số thứ tự cho biết. Xem tranh tự nêu đề toán.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
2. Kỹ năng: Rèn làm tính nhanh.
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
Bảng con: 5 + = 8 - 5 = 5 9 + = 10 
ở dưới 10 - = 10 
2. Bài mới. 
G hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập SGK. 
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. 
G chữa bài.
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. 
G nhắc H đọc kỹ đầu bài. 
H tự làm bài. 
Đổi vở kiểm tra
2 H lên bảng 
ở dưới làm vở
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài. 
a) G cho H quan sát tranh - nêu đề toán -viết phép tính. 
Quan sát tranh 
b) G cho H nhìn vào tóm tắt nêu đề toán - Viết phép tính. 
G gọi H đặt đề toán. 
Nêu phép tính. 
Chữa bài - nhận xét. 
iv - củng cố - dặn dò. 
Xem lại các bài tập.
____________________________________
 tiếng việt
bài 70: ôt - ơt 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ốt, ơt, cột cờ, cái vợt. Câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Luyện phát âm chuẩn, đọc lưu loát.
3. Thái độ: Có ý thức trong học tập.
ii - đồ dùng.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ôt, ơt 
* H yếu : Nhận biết được vần ôt, ơt 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc viết: chim cắt, khăn mặt, thân mật, sự thật, thật thà.
Đọc SGK. 
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Dạy vần.
* MT: Đọc và viết được vần ôt - ơt, cột cờ, cái vợt.Đọc từ .
* HT: cá nhân, cả lớp
 * TH:
Vần ôt có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài vần ôt
G đưa vần ôt
Có 2 âm: âm ô đứng trước, âm t đứng sau
Gài ôt - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Có vần ôt muốn có tiếng cột ta phải thêm âm gì, dấu gì ?
G đưa tiếng: cột
 từ: cột cờ
Đọc lại bài.
Vần ơt thay ô bằng ơ ta được vần gì ? (tương tự) 
Đọc lại bài.
Đọc từ ứng dụng: 
H gài cột - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc trơn
3 em gài lại vần ôt
3 em
H đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc lại toàn bài - chỉ xuôi, chỉ ngược.
* Chú ý: Vần ôt ơt khi tạo thành tiếng chỉ mang dấu sắc và dấu nặng
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: iêm yêm 
Cho H viết bảng.
Đọc cá nhân - đồng thanh 
H quan sát
Viết bảng 2 lần
* CKT: Vần ôt, ơt có 2 âm, âm ô( ơ) đứng trước, âm t đứng sau. Khi viết lưu ý khoảng cách từ ô( ơ) sang t rộng bằng nửa thân chữ.
 Tiết 2
 Hoạt động 2: Luyện tập.
* MT: Đọc và viết được vần ôt - ơt, cột cờ, cái vợt . Đọc câu ứng dụng,đọc cả bài trong SGK, luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt
 * HT: cá nhân, cả lớp
 * TH:
- Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi 
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá 
Che tròn một bóng râm 
8 em
H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
- Luyện nói: 
 Chủ đề: Những người bạn tốt
Các bạn trong tranh đang làm gì ?
Con có nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không ?
Con có nhiều bạn tốt không ? 
Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất ? 
Vì sao con thích bạn đó ? 
Người bạn tốt phải như thế nào ? 
Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ? 
Con có thích nhiều bạn tốt không ?
H nhắc lại
H quan sát và trả lời câu hỏi
- Luyện viết.
G viết mẫu: cột cờ - cái vợt 
Viết vở tập viết.
G quan sát uốn nắn
Chấm bài - Nhận xét.
* CKT: Đọc ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ. Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ.
3 - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 71.
H quan sát
Viết vở 
_________________________________________________________________________
Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2008
tiếng việt
bài 71: et - êt 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được vần, từ et, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc từ, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Luyện phát âm chuẩn, đọc lưu loát. .
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần et, êt 
* H yếu : Nhận biết được vần et, êt 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc và viết bảng: chim cắt, khăn mặt, thân mật, tim cật.
Đọc SGK.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Dạy vần.
* MT: Đọc và viết được vần et, êt, bánh tét, dệt vải .Đọc từ ứng dụng.
* HT: cá nhân, cả lớp
 * TH:
Vần et có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài et
G đưa bảng et
có 2 âm: âm e đứng trước, âm t đứng sau
Gài et - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Có vần et muốn có tiếng tét ta phải thêm âm gì ? dấu gì ?
G đưa tiếng: tét
 từ: bánh tét
Đọc lại bài: Gài lại vần et
Thay e bằng ê ta được vần gì ? (tương tự) 
So sánh et và êt.
Đọc từ ứng dụng: 
Gài tét - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc trơn
3 em
H đọc thầm tìm tiếng có vần
đánh vần- đọc trơn- phân tích 
Đọc toàn bài xuôi, ngược.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: et êt 
Viết bảng con.
6 em 
Quan sát
Viết bảng 2 lần
* CKT: Vần et, êt có 2 âm, âm e( ê) đứng trước, âm t đứng sau. Khi viết lưu ý khoảng cách từ e( ê) sang t rộng bằng nửa thân chữ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập.
* MT: Đọc và viết được vần ôt - ơt, cột cờ, cái vợt . Đọc câu ứng dụng,đọc cả bài trong SGK, luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt
 * HT: cá nhân, cả lớp
 * TH:
- Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Chim tránh rét bay về phương Nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng cũng cố bay theo hàng. 
8 em
H đọc thầm và tìm gạch chân tiếng có vần 
Đọc SGK
- Luyện nói: 
 Chủ đề: Chợ Tết
Tranh vẽ cảnh gì ?
Em được đi chợ Tết vào dịp nào ? 
Chợ Tết có những gì đẹp ? 
H quan sát và trả lời 
- Luyện viết.
G viết mẫu: bánh tét, dệt vải 
Chú ý: Nối từ e sang t, vị trí của dấu mũ.
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
* CKT: Đọc đến dấu chấm phải nghỉ, còn lại đọc liền mạch. Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ.
3 - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 72.
H quan sát
Viết vở 
____________________________________
toán
luyện tập chung 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về thứ tự của các số trong dãy số từ 0 -> 10 
2. Kỹ năng: Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong pham vi 10.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy - học. 
1. G hướng dẫn H làm bài tập. 
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. 
Hướng dẫn nối từ bé đến lớn.
Nêu tên hình vừa được tạo thành. 
Nối các chấm tròn theo thứ tự 
Từ 0 đến 10
Hình chữ tập, hình ô tô 
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. 
a) H nêu kết quả tính.
b) Thực hiện phép tính. 
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. 
G cho H tự làm bài. 
Bài 4: Nêu yêu cầu.
G cho H nêu đề toán. 
Bài 5: Xếp hình theo mẫu. 
G cho H lấy các hình tròn, các hình tam giác xếp theo mẫu.
Tính 
Đọc kết quả
H nêu cách làm
Viết dấu thích hợp 
H tự làm 
Nhìn tranh nêu đề toán
H xếp hình
iv - củng cố - dặn dò. 
Xem lại các bài tập.
Chuẩn bị ôn tập. 
 ___________________________________
 toán +
luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và nhìn tóm tắt viết phép tính. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Làm bảng con 
a) 10 10 10 10 
 3 6 8 9 
b) Tính 	3 + 4 + 3 = 10 - 4 + 2 =
 6 + 4 - 3 = 10 - 7 + 4 = 
c) Điền dấu >, <, = 
 4 + 6 2 + 7 3 + 6 4 + 5 
 3 + 6 5 + 3 10 - 3 7 - 2
2. Làm vở ô li.
Bài 1: Nhìn tóm tắt viết phép tính thích hợp 
Có: 6 bông hoa 
Thêm: 3 bông hoa
Có: ... bông hoa ? 
Bài 2: 
Có: ... hình chữ nhật
Có: ... hình tam giác
Chấm bài - nhận xét.
____________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần im, um 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần et, êt 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần et,êt 
* H yếu : Nhận biết được vần im, um 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 71 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần 
- Luyện viết
Đọc cho H viết : et, êt, bê bết, khét lẹt, cái mẹt, nghệt mặt
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H yếu
- Đổi vở, kiểm tra
 _____________________________________
Tự học
Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 69, 70, 71 
 - Luyện đọc SGK
 - Luyện viết bảng con 
 - Hoàn thành vở bài tập
Toán:
 - Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 - Luyện đặt tính bảng con
- Hoàn thành vở bài tập .
______________________________________________________________
 Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2009
tiếng việt
bài 72: ut - ưt 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được ut, ưt, bút chì, mứt gừng. Đọc câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc phát âm đúng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ut, ưt 
* H yếu : Nhận biết được vần ut, ưt 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc và viết bảng: nét chữ, con rết, trời rét, bánh tét. 
Đọc SGK.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài. 
b) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Dạy vần.
* MT: Đọc và viết được vần et, êt, bánh tét, dệt vải .Đọc từ ứng dụng.
* HT: cá nhân, cả lớp
 *TH:
Vần ut có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài ut
G đưa vần ut
Có 2 âm: âm u đứng trước, âm t đứng sau
Gài ut - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Có vần ut muốn có tiếng bút ta phải thêm âm, dấu gì ? 
G viết tiếng: bút
 từ: bút chì
Đọc lại bài.
G cho H gài lại vần ut
Thay u bằng ư ta được vần gì ? (tương tự) 
So sánh ut và ưt.
Gài bút - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc trơn
Gài ut
Đọc từ ứng dụng: 
 chim cút sứt răng 
 sút bóng nứt nẻ 
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc lại bài - xuôi ngược.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: ut - ưt 
Viết bảng con.
10 em 
Quan sát
Bảng con 2 lần
* CKT: Vần ut, ưt có 2 âm, âm u( ư) đứng trước, âm t đứng sau. Khi viết lưu ý khoảng cách từ u( ư) sang t rộng bằng nửa thân chữ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập.
* MT: Đọc và viết được vần ut - ưt, bánh tét, dệt vải .Đọc từ ứng dụng.Đọc cả bài trong SGK, luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt
* HT: cá nhân, cả lớp
. Đọc câu ứng dụng,đọc cả bài trong SGK, luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
 * HT: cá nhân, cả lớp
 * TH:
- Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng: 
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
b) Luyện nói: 
 Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
Tranh vẽ gì ?
Cả lớp giơ ngót tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào ? 
Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất ? 
Quan sát đàn vịt chỉ con vịt đi sau cùng ? 
H nhắc lại
Quan sát và trả lời câu hỏi
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết từ: bút chì, mứt gừng
Viết vở tập viết.
Chú ý: Phải ngồi tẳng và cầm bút theo đúng tư thế. 
Chấm bài - Nhận xét. 
* CKT: Đọc ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ. Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ.
3 - Củng cố - dặn dò.
Đọc bài SGK.
Chuẩn bị bài 73.
Viết vở 
____________________________________
Toán
luyện tập chung 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về đặt tính, thực hiện phép tính và viết phép tính thích hợp theo tóm tắt.
2. Kỹ năng: Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy - học. 
Hướng dẫn H làm các bài tập. 
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. 
G cho H tự làm phần a.
Phần b G cho H nêu cách làm.
H đọc kết quả
H nêu kết quả 
H nêu cách tính
 8 - 5 - 2 
 3 - 2 = 1 
Bài 2: Điền số thích hợp 
Điền dấu
Chữa bài 
Bài 3: H đọc số 
a) Số nào lớn nhất ? 
b) Số nào bé nhất ? 
Bài 4: Nhìn vào tóm tắt viết phép tính
Bài 5: H nêu yêu cầu của bài. 
G cho H tự phát hiện ra đếm số hình tam giác
H nêu 
Xếp theo mẫu
iv - củng cố - dặn dò. 
Xem lại các bài tập. 
 _____________________________________
toán+ 
 luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và nhìn tóm tắt viết phép tính. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy - học. 
1.Bài cũ 
Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 3-5 em
Bài mới 
Luyện tập
Bài 1: Đặt tính
 10 10 10 H làm bảng con
 3 6 8 
 Bài 2: 
Có: ... hình chữ nhật
Có: ... hình tam giác
4.Hoàn thành vở bài tập
 - H khá giỏi tự hoàn thành 
 – H trung bình, g/ viên giúp đỡ
3 - Củng cố - dặn dò 
Đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần ut, ưt 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ut, ưt 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ut, ưt 
* H yếu : Nhận biết được vần im, um 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 72 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần 
- Luyện viết
Đọc cho H viết : ut, ưt, bánh mứt, sưt mẻ, phụt lửa
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H yếu
- Đổi vở, kiểm tra
 _________________________________
 Tự học
Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 72 
 - Luyện đọc SGK
 - Luyện viết bảng con 
 - Hoàn thành vở bài tập
Toán:
 - Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 - Luyện đặt tính bảng con
- Hoàn thành vở bài tập .
_________________________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2009
 tập viết
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Viết đúng các từ yêu cầu viết ở bài.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nối âm sử dụng dấu thanh. 
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - hoạt động dạy - học. 
a) Giới thiệu bài. 
b) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Luyện viết
* MT: Đọc và viết được thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt
* HT: cá nhân, cả lớp
*TH:
G đưa bảng mẫu
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm ...
H đọc thầm
H nhận xét các nét nối dấu thanh qua quan sát chữ mẫu
- Luyện viết bảng con. 
G uốn nắn, sửa chữa.
- Luyện viết vở.
G hướng dẫn viết từng dòng.
G quan sát sửa tư thế, cầm bút.
Chấm bài - nhận xét.
Tuyên dương em viết đẹp. 
*CKT: Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ.
c) Củng cố, dặn dò:
- Y/ cầu H nhắc lại cách trình bày khi viết vở 
- Chuẩn bị bài sau.
Viết bảng
H viết theo từng dòng
Chú ý: Tư thế ngồi cầm bút
tập viết
xay bột, nét chữ, kết bạn ... 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Viết đúng các từ yêu cầu của bài.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nối âm sử dụng dấu thanh.
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - hoạt động dạy - học. 
a) Giới thiệu bài. 
 b) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Luyện viết
* MT: Đọc và viết được xay bột, nét chữ, kết bạn ... 
* HT: cá nhân, cả lớp
*TH:
G đưa bảng mẫu: xay bột, nét chữ, kết bạn 
- Luyện viết bảng con. 
G uốn nắn sửa chữa.
- Luyện viết vở. 
G hướng dẫn viết từng dòng.
Chấm bài - Nhận xét. 
Tuyên dương em viết đẹp. 
*CKT: Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ.
c) Củng cố, dặn dò:
- Y/ cầu H nhắc lại cách trình bày khi viết vở 
- Chuẩn bị bài sau.
- H đọc thầm
- Nhận xét các nét nối, dấu thanh.
Viết bảng
H viết theo từng dòng
Chú ý: Tư thế ngồi cầm bút
 ______________________________________________
 toán
kiểm tra định kỳ cuối kỳ i
Đề của phòng giáo dục
_______________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an TUAN 17.doc