Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 2 năm học 2009

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 2 năm học 2009

 Tiếng Việt: ( tiết 1,2) Bài 4: Dấu hỏi (?) dấu nặng (.)

A.Mục tiêu:

 -Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng

 -Đọc được:bẻ,bẹ

 -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk

B.Đồ dùng: - Các dấu ?, .

 - Tranh minh hoạ từ khoá phần luyện nói.

C. Lên lớp:

1.Bài cũ: – HS viết dấu sắc, tiếng bé : 1hs lên viết , cả lớp viết bảng con.

 - GV y/c chỉ dấu sắc trong các tiếng vỏ, lá , cá mè (1hs lên chỉ)

2. Bài mới: Cho hs q/sát tranh thảo luận:

 

doc 502 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 2 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2. Thứ 2, ngày 24 tháng 8 năm 2009.
 Tiếng Việt: ( tiết 1,2) bài 4: dấu hỏi (?) dấu nặng (.)
A.mục tiêu: 
 -Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng
 -Đọc được:bẻ,bẹ
 -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk
B.đồ dùng: - Các dấu ?, .
 - Tranh minh hoạ từ khoá phần luyện nói.
C. lên lớp: 
1.Bài cũ: – HS viết dấu sắc, tiếng bé : 1hs lên viết , cả lớp viết bảng con.
 - GV y/c chỉ dấu sắc trong các tiếng vỏ, lá , cá mè (1hs lên chỉ)
2. Bài mới: Cho hs q/sát tranh thảo luận:
- Các tranh này vẽ ai? vẽ gì? - giỏ, khỉ, thỏ, hổ.
* Các tiếng đó giống nhau chỗ nào? - Đều có dấu hỏi.
* GV chỉ bảng và nêu. Đây là dấu hỏi(?) - HS đồng thanh (?)
* Cho hs q/s tranh trả lời câu hỏi.
* Các tranh này vẽ gì? - Quạ, ngựa, cụ, nụ, cọ.
* Các tiếng đó giống nhau chỗ nào? - Đều có dấu nặng.
* Chỉ bảng và nêu đây là dấu (.) - Cả lớp đt.
3. Dạy dấu thanh.
* Viết bảng dấu hỏi.
* Tô lại dấu hỏi và nêu: Dấu hỏi gồm 1 nét
móc . - HS q/sát
-Cho q/s dấu (?) thảo luận, dấu hỏi giống 
hình gì? - ..móc câu.
* Yêu cầu lấy dấu hỏi. - HS lấy dấu ? đặt trên bàn.
* Tương tự g/thiệu dấu nặng. Dấu nặng là
1 dấu chấm.
4. Ghép chữ và ghép âm.
* Khi thêm dấu ? vào be ta được tiếng gì? -.bẻ
* Hd hs ghép. - ..ghép tiếng bẻ.
* Nêu cấu tạo của tiếng bẻ.
* GV p/â mẫu -..CN,N,L
* Sửa lỗi p/â
* Tim các tiếng , sự vật chỉ bằng tiếng bẻ. - Bẻ bánh, bẻ cổ áo , bẻ tay.
* Tương tự giới thiệu tiếng bẹ. 
5. Luyện viết.
* Viết mẫu, hd qtrình - Q/s, lắng nghe hd, tập viết lên bảng.
 tiết 2.
6.Luyện tập. a. Luyện đọc.
* Yêu cầu đọc tiếng bẻ,bẹ sgk - Mở sgk đọc
* Chỉ bảng cho hs đọc - ..đọc theo N, CN,L
* Chỉnh sửa p/â.
b. Luyện viết chữ.
* HD tô chữ bẻ, bẻtong vtv . - Tô chữ theo hd của gv.
c. Luyện nói.
* Yêu cầu q/s tranh: 
Q/s tranh em thấy những gì? - Bác nông dân đang bẻ ngô, 1bạn gái 
 bẻ bánh chia cho bạn, mẹ bé cổ 
 áo cho bé.
* Các tranh này có gì giống nhau? - .chỉ 1 hđ đều có tiếng bẻ
*..khác nhau? - ..các hđ kkông giống nhau.
* Khi đến trường em có bẻ cổ áo cho bạn
không?
*Ai giúp em bé cổ áo? 
* Em có thường chia quà cho mọi người 
không?
d. HD hs làm bài tập.
- HD nối dấu thanh đúng từ trong hình vẽ, CL làm bài.
* Nhận xét cho điểm.
7. Củng cố, dặn dò.
* HD hs đọc sgk ,tìm dấu thanh trong các tờ báo, văn bản .
* Dặn đọc lại bài, xem bài 5.
 Đạo đức: (tiết3) em là học sinh lớp một (tiết 2)
A. mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học ở tiết 1.
 - Vận dụng thực hành kiến thức đã học.
b. lên lớp: 1. Khởi động:
 - Hát tập thể bàI hát : “ Đi đến trường”
 2. Các hoạt động:
a. HĐ 1: Qsát tranh vẽ và kể chuyện theo tranh BT 4.
* Y/c q/s tranh và kể chuyện theo tranh. – QS thảo luận N
* Bao quát lớp hd và giúp đỡ thêm cho từng N. – 2 đến 3 hs kể trước lớp.
* Kể lại chuyện kết hợp chỉ tranh.
* Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1.Cả nhà vui vẻ chẩn bị cho
Mai đi học.
* Tranh 2:Mẹ đưa Mai đến trường. Trường của Mai thật đẹp. Cô giáo tươi cười đón 
Mai và các bạn vào lớp.
*Tranh 3: ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết
viết, làm toán. Em tự đọc truyện và viết thư cho bố.
* Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới. Giờ ra chơi em và các bạn chơi đùa ở sân trường thật vui.
* Tranh 5: Mai về nhà sẽ kể với bố mẹ về trường lớp mới, cô giáo mới và các 
bạn của em.
b.HĐ2: KL chung: Trẻ em có quyền có họ tên, quyền được đi học. Chúng ta thật vui 
vẻ và tự hào khi trở thành hs lớp 1. Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để 
xứng đáng là hs lớp 1.
3. Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ học.
 Thủ công: xé dán hình chữ nhật
I.mục tiêu: - HS biết cách xé hình chữ nhật
 - Xé, dán được hình chữ nhật.Đường xé có thể chưa thẳng ,bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng
 -Xé được hình chữ nhật.Đường xé ít răng cưa.Hình dán tương đối phẳng.Có thể xé được hình chữ nhật có kích thước khác(Đối với hs khá,giỏi)
ii. chuẩn bị:
GV: Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
Giấy màu, hồ dán.
 - HS : Giấy màu, hồ dán.
iii.. các hoạt động dạy học.
a.HĐ1: GV hd q/sát và nhận xét.
- GV cho hs xem bàI mẫu và đặt câu hỏi. ( HS thảo luận) 
- Các em hãy q/sát xem xung quanh xem, cửa ra vào, mặt bảng, mặt bàn. quyển sách, đồ vật nào có dạng hình chữ nhật, đồ vật nào có dạng hình tam 
giác?
- Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình chữ nhật, có dạng hình tam giác, em hãy ghi nhớ đặc điểm của những hình đó để tập xé cho đúng hình.
b.HĐ2: Hướng dẫn mẫu.
1. Xé và dán hcn: GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ, HCN có cạnh dài 12 ô, cạnh ngắn 6ô (h1-sgv)
- Sau khi xé xong lật mặt có màu để q/s HCN.
- GV cho hs thực hành trên giấy nháp
2. Dán hình: Sau khi xé xong cả 2 hình gv hd thao tác, lấy 1 ít hồ ra giấy dùng ngón tay trỏ di đều sau đó bôi lên các góc hình và đi dọc theo các cạnh.
* Lưu ý: Muốn cho hình dán xong không bị nhăn, thì sau khi dán xong nên dùng tờ giấy đặt lên trên và miết tay cho phẳng.
- Ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán.
3.HĐ3. HS thực hành.
- GV y/c đặt tờ giấy màu lên bàn, (lật mặt có kẻ ô đếm ô đánh dấu và vẽ hình chữ nhật).
- GV nhắc hs đếm đánh dấu và vẽ chính xác số ô, không xẽ vội vàng.
- HS kiểm tra lẫn nhau xem bạn mình đánh dấu đúng chưa?
- GV làm lại thao tác để hs làm theo.
- HS tự xé các cạnh còn lại.
- GV nhắc hs xé đều, tránh xé vội có nhiều nếp răng cưa.
- Sau khi xé xong nhác hs dán sản phẩm vào vở.
4.HĐ4. Nhận xét dặn dò: Đánh giá sản phẩm nhận xét chung tiết học.
Dặn dò.
Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009.
 Toán: (Tiết 1) luyện tập.
a.mục tiêu
 -Nhận biết được hình vuông hình tròn,hình tam giác.Ghép các hình đã biết thành hình mới
 b.Đồ dùng: Một số hình vuông, tròn, tam giác bằng bìa ( gỗ, nhựa)
 - Que tính.
 - Một số đồ vật có mặt là hình vuông, tròn, tam giác.
c.lên lớp: 1. HD luyện tập.
 Bài 1:	 Cho hs q/s hình vẽ bài tập 1.
- Nêu yêu cầu: - Dùng bút màu khác nhau để tô màu.
* Lưu ý hs: + Các hình vuông cùng tô 1 màu.
 + ..tròn.
	 + ..tam giác.. - HS làm bài
-HD nhận xét.
* Bài 2: Thực hành ghép hình.
- HD cho hs dùng 1 hv và 2 htam giác để 
ghép thành 1 hình mới. - HS tự ghép.
-Ghép mẫu.
- Tổ chức trò chơi. - Thi ghép hình nhanh, đúng.
* Nhận xét khen ngợi.
* HD thực hành: + Cho hs dùng que tính để 
xếp thành hv, h tam giác. - Thực hành xếp hình.
- Thi đua tìm hình vuông, hình tròn, tam giác
trong các đồ vật ở nhà, trong phòng học. - Thi đua tìm. 
- Nhận xét khen ngợi.
2. Củng cố, dặn dò.
- Về tìm những đồ vật có dạng đã học.
Tiếng Việt: (Tiết 2,3) Dấu huyền- dấu ngã.
A, Mục tiêu: 
 -Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền,dấu ngã và thanh ngã
 -Đọc được:bè,bẽ
 -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk
B.Đồ dùng: - Giấy ô li phóng to dấu huyền \ ,dấu ngã.
 - Các vật tựa hình dấu \ dấu ngã ~ . 
 - Tranh minh hoạ các tiếng chứa dấu huyền \, dấu ~
C.lên lớp. I. Bài cũ:
- Yêu cầu hs đọc, viết: be, bẻ.	 - 2hs. ( cả lớp viết bảng con )
- Y/c chỉ dấu ? trong các tiếng: củ cải, 
nghé ọ, đu đủ. - 2hs chỉ.
ii. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Dấu huyền( \ )
- Cho hs q/s từng tranh thảp luận.
* Các tranh này vẽ ai? vẽ gì? - dừa,mèo, gà, cò.
* Các tiếng trên giống nhau chỗ nào? - Đều có dấu (\)
- Chỉ dấu \ sgk nói: tên dấu này là dấu \.. - CL đồng thanh dấu (\). 
* Dấu ngã(~) giới thiệu tương tự.
2. Dạy dấu thanh:
- Tô lại dấu (\) và nói: Dấu (\) là 1 nét sổ
ngang	- Q/s lắng nghe.
* Dấu huyền giống vật gì? - Thước kẻ đặt nghiêng. 
* Tô dấu ngã giới thiệu tương tự.
3. Ghép chữ và p/â:
Dấu huyền (\)
* Khi thêm dấu huyền vào be ta được 
tiếng gì? - bè.
* HD mẫu ghép như sgk
*Dấu huyền đặt ở vị trí nào trong tiếng bè - Trên đầu âm e
* P/âm mẫu. - P/â theo CN, N, CL.
* Sữa lỗi p/â. 
* Tìm các đồ vật chỉ bằng tiếng bè. - ..bè gỗ, bè nứa.
* Dấu ~ : Giới thiệu tương tự
4. hd viết:
- Viết mẫu, hd qui trình. - Viết bảng con: \ ,~ , bè.
* Lưu ý: cho hs vị trí dấu thanh trong tiếng 
“ bè, bẽ”
* Theo dõi uốn nắn giúp hs yếu.
- Nhận xét.
 Tiết 2:
5. Luyện tập: a, luyện đọc.
* Cho hs lần lượt p/â: bè, bẽ. - Theo cn, n, l.
- nhận xét, sữa lỗi p/â.
 b. Luyện viết.
- HD tập tô. - HD tô vào vở TV.
- Nhận xét.
	c.Luyện nói.
- Cho QS tranh thảo luận.
* Bè đi trên cạn hay dưới nước?
* Thuyền khác bè như thế nào?
* Bè dùng để làm gì?
* Bè thường chở gì?
* Những người trong tranh đang làm gì?
* Em đã thấy bè bao giờ chưa?
* Hãy đọc lại tên bài này.
III. Củng cố dặn dò.
- Cho hs nhìn SGK, đọc bài.
 Thi tìm dấu và tiếng vừa học trong SGK, tờ báo
- Dặn đọc bài, xem bài 6.
 Tự nhiên và xã hội : Chúng ta đang lớn.
A. MT: 
 -Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết của bản thân
B. Đồ dùng : - Các hình vẽ bài 2 SGK.
	 - Vở bài tập tự nhiên và xã hội.
C. Lên lớp : I. Giới thiệu bài:
- Cho hs chơi trò chơi: Vân tay.
=> Qua trò chơi cho biết bạn nào khoẻ hơn, bạn nào yếu hơn. Hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay
 	II. Các hđ d/học: 
HĐ1: HĐ theo cặp(BT1). 	
 => Bắt đầu từ hình em bé nằm ngửa theo dấu mũi tên (theo chiều quay của kim đồng hồ).
=> Tập đếm, đọc, viết số.
=> đo chiều cao.
=> từng cặp lên trình bày, các N bổ sung.
- Cho hs qs tranh, thảo luận: 	
* Những h/ảnh nào cho biết sự lớn lên 
của em bé từ lúc nằm ngửa cho đến lúc .biết đi, nói, chơi với bạn?
* Hai bạn này đang làm gì?	
* Em lúc này bắt đầu tập làm gì?	 
- Gv chỉ dẫn cho từng cặp.
- Y/c hđ lớp : Gọi hs lên nói về những 
gì các em nói với bạn trong nhóm.	
- Gv kết luận.
=> Từng cặp N làm việc theo hd của gv.
=>  thực hiện
=>  đo chiều cao
 HĐ2: Thực hành thu nhóm nhỏ : cho mỗi N (4hs)chia làm hai cặp. Lần lượt 
từng cặp đứng áp sát lưng nhau, đầu và gối chạm nhau. Cặp kia qs bạn nào cao, bạn nào (thấp) hơn.
- Tương tự cho hs đo xem tay ai dài hơn, vòng tay, vòng ngực, vòng dầu ai 
to hơn?
- Cho hs qs tranh, thảo luận:
* Hai bạn đang làm gì?	
* Các em có nhận xét gì về chiều cao của hai bạn?
* “ “ thấy tuổi tuy bằng nhau nhưng sự lớn lên có giống nhau không? Điều đó có gì đáng lo không? 
có gì đáng  ... . . . . . . . . . .
b)90. . . . . . . . . . . .
- Chữa bài nhận xét.
Gọi đọc lại các số trên tia số.
Bài3: HS tự nêu y/c và làm bài.	a) Viết theo mẫu.
- Cho hs thi đua nêu nhanh:	35= 30+5;	27 = ...+ ...
	45 = ...+...	47= ...+...
	95=...+....	87= ...+...
	19= ...+...	79= ...+...
	99= ...+...
VD: GV hỏi: 95 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Gồm 9 chục bvà 5 đơn vị)
+
+
+
+
+
Bài4: HS tự nêu y/c và làm bài.	- Tính: 
- Y/c hs nêu lại cách tính:	a) 	21	53	45	70	91
	34	40	33	20	 4
+
VD:	24 Tính từ phải sang trái
	31 4cộng 1 bằng 5, viết 5.
-
-
-
-
-
	2 cộng 3 bằng 5 viết 5.	b)-68	74	96	87	60
	 32	11	35	50	10
Vậy 24 + 31 = 55
3) Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học.
HD học ở nhà.
Tập đọc: 	Nói dối hại thân
A. Mục tiêu: Đọc, đúng nhanh cả bài.
Đọc đúng TN: bỗng, giả vờ, kêu toáng , tức tốc, hốt hoảng.
* Ôn vần: it, uyt.
* Hiểu nội dung: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối hại thân hiểu lời khuyên của bài: Không nên nói dói làm mất lòng tin của người khác sẽ có lúc hại cho bản thân.
B. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk)
C. Lên lớp: I. Bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài “Đi học”
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD đọc:
94
a) Gv đọc:
+ Đọc mẫu lần 1:
b) HS đọc:
+ Luyện đọc TN:
- Gọi cá nhân đọc	- bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tối, hốt 
	 hoảng, ( CN-L)
	- Ghép TN: kêu toáng, giả vờ
+ Luyện đọc câu:
* Bài này có mấy câu?	- . . . có 10 câu
- Gọi đọc nối tiếp	- Đọc ( CN – N)
- Y/c nhận xét bạn đọc
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Bài này có 2 đoạn:
Đ1: Từ đầu . . . sói đâu	- Mỗi đoạn 2 hs đọc
- Thi đọc đoạn 1.	- 5-> 6 HS thi – Cứ giảm khảo chấm 
	điểm
- GV nhận xét chung
3. Ôn vần it, uyt:
* Tìm tiếng trong bài có vần it?	- Thịt ( Phân tích và đọc)
* Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt?	- 2 N thi tìm rồi đọc:
	- N1: quả mít, mù mịt, bịt mắt . . .
	 N2: cuống quýt, huýt sáo . . .
- Y/C điền miệng và đọc các câu ghi 	- Câu1: Mít chín thơm nức
dưới tranh	 Câu 2: Xe buýt đầy khách
- N/X , khen N thắng cuộc
	Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a) Luyện đọc và tìm hiểu:
- Gọi 3 HS đọc đoạn 1, trả lời:
* Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cwus, ai đã chạy tới giúp?
- Gọi 3 HS đọc đoạn 2:
* Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu có ai đến giúp chú bé không? Sự việc kết thúc ntn?
- Gọi 2 HS đọc cả bài
- GV nhấn mạnh nội dung chuyện.
b) Luyện nói:
- Gọi hs nêu đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
- Cho hs đóng vai các bạn trong tranh:
	HS1: Đóng vai chú chăn cừu
	HS 2+3: Đóng vai các cô cậu học trò gặp chú bé chăn cừu
Gợi ý: Các em đã nghe cậu bé chăn cừu kêu cứu, mỗi em hãy tìm 1 lời khuyên, để nói với cậu bé
- Gọi 3 hs đi gặp cậu bé chăn Cừu. Họ nói với nhau
- Cả lớp lắng nghe và nhận xét
GV nhận xét khen hs đóng vai tốt
95
3. Củng cố dặn dò:
Dặn về đọc lại bài.
Kể chuyện trên cho gia đình nghe
Tuần 34:	Thứ 2 ngày 07 tháng 05 năm 2008
	Đạo đức:	Dành cho địa phương:
Tập đọc:	Bác đưa thư
A. Mục tiêu:	+ Đọc: - Đúng cả bài, đọc đúng TN: mừng quýnh, nhổ nhãi, mát lạnh
	lễ phép
	 - Luyện ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy
	+ Ôn vần: inh, uynh
	+ Hiểu: Bác đưa thư vất vả đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và 
	 chăm sóc bác cũng như mõi người lao động khác
B. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài tập đọc, phần luyện nói
C. Lên lớp: I. Bài cũ:
- Gọi 2 Hs đọc bài: Nói dối hại thân
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD đọc: a) Gv đọc:
- Đọc mẫu (giọng vui)
b) HS đọc:
* Luyện đọc tiếng TN:
* Tìm tiếng ,từ khó đọc?	- Tìm và đọc: mừng quýnh, nhễ nhại
	 lễ phép, mát lạnh, bủng ( CN – N)
- Sửa lỗi
	- Ghép từ : mừng quýnh, nhễ nhại
- Luyện đọc câu
* Bài có mấy câu?	- . . . 7 câu
	 Nối tiếp đọc từng câu ( CN – N)
- Sửa lỗi
- Luyện đọc đoạn, bài
- Bài có 2 đoạn
- Gọi đọc từng đoạn	- 3 HS đọc 1 đoạn, lớp nhận xét
- N/X, cho điểm
- Gọi đọc cả bài	- 2 HS đọc lại
3. Ôn vần inh, uynh:
* Tìm tiếng trong bài có vần inh?	- . . . Minh ( phân tích và đọc)
* Thi tìm tiếng có vần inh, uynh mà em biết?	-> Thi giữa 2 N: Sau đó đọc:
	 N1: trắng tinh, hình ảnh, kính trọng
	 N2: phụ huynh, huỳnh huỵch, khuỳnh 
	tay
N/X, tính điểm thi đua
96
	Tiết 2:
4. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
- Gọi 3 HS đọc đoạn 1:
* Nhận được thư bố, Minh muốn làm gì?	- . . . chạy và khóc với mẹ
- Gọi 3 Hs đọc đoạn 2:
* Thấy bác đưa thư, mồ hôi nhễ nhại. Minh
làm gì?	- . . . vào nhà rót 1 cốc nước mời bác 
	uống
- N/X bổ sung.
	Luyện nói:
- Gọi đọc đề tài: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư
- Cho hs đóng vai và thực hiện
- N/X, khen hs đóng vai tốt
5. Củng cố dặn dò:
- Gọi 2 HS đọc bài
- - Dặn ôn bài, xem bài: Làm anh
Thủ công: 	Kiểm tra chương III: Kỹ thuật cắt dán giấy
	Thứ ba ngày tháng năm 2008
 Toán:	Ôn tập:	Các số đến 100
A. Mục tiêu: Củng cố về
	- Đọc, viết, so sánh các số trong pv 100, viết số liền trước, số liền sau của 1 số
	 đã cho
	- Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 2 chữ số ( không nhớ)
	- Giải toán có lời văn
B. Lên lớp:
1. HD ôn tập:
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu	- Viết số?
- Y/c tự làm rồi chữa	 Ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi 
- Gọi 2 HS lên làm	 tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, 
- GV kiểm tra kết quả cả lớp	 bảy mươi chín, tám mươi ba, 
Bài2: Gọi hs nêu yêu cầu:	- Viết số liền trước, liền sau của các số:
- Y/C tự làm rồi chữa	19;	55;	78;	44;	99
* Gọi đọc kết quả bài làm
* Cả lớp nhận xét: Đ, S
Bài 3: Gọi đọc yêu cầu:	a)Khoanh vào số bé nhất: 59, 34, 76, 28
- Yêu cầu tự làm rồi chữa	b) ......................lớn.......: 66, 39, 54, 58
- Gọi hs đọc kết quả , lớp n/x
- N/X , cho điểm
Bài4: Gọi đọc yêu cầu:	- Đặt tính rồi tính:
97
- Y/C tự làm ròi chữa	 68 – 31	52+37	35-42
- Gọi hs nêu cách đặt tính và cách tính	 98 – 51	26+53	75-45
- N/X , cho điểm
Bài 5: Y/C đọc đề toán, tự tóm tắt, tự giải	TT:
- Gọi 1 HS lên làm	Thành:	14 máy bay
- Y/C cả lớp N/X, chữa bài	Tâm:	12 máy bay
- N/X cho điểm	 Cả hai bạn . . . máy bay?
2. Củng cố dặn dò:
- NX giờ học. HD học ở nhà
 Tập viết:	Tô chữ hoa : X, Y
A. Mục tiêu:	- HS tô đúng, đẹpchwx hoa X, Y
	- Viết đúng vần: inh, uynh, ia, uya, TN: bình minh, phụ huynh, đêm khuya
B. Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, vần, TN
C. Lên lớp: I. Bài cũ:
- Kiểm tra hs viết phần B
II. Bài mới:
1. HD tô chữ hoa X, Y
- Chjo hs quan sát chữ mẫu:
- Vừa đó chữ,vừa hd quy trình:	- Quan sát, lắng nghe
- Y/c viết bảng con	- Tô khan chữ rồi viết bảng con
- N/X, sửa lỗi
- HD viết vần, TN:	- 2 HS đọc rồi phân tích vần inh, uych,
	 ia, uya, tiếng chứa vần trên sau đó viết 
	 vào bảng con
- Gv chỉnh sửa
2. HD hs viết vào vở:
- Y/C nhắc lại tư thế ngồi,cách cầm bút, để	- 2 Hs nêu
vở, cách nối nét giữa các con chữ	- Viết bài
- Quan sát, uốn nắn
- Chấm bài , nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- N/X giờ học, khen hs viết đẹp, tiến bộ
 	Chính tả:	Bác đưa thư
A. Mục tiêu:- HS nghe viết đoạn “Bác đưa thư ...nhễ nhại” trong bài tập đọc
	- Điền đúng vần inh hoặc uynh, chữ k, chữ c
B. Đồ dùng: Bảng phụ chép sẵn bài viết
C. Lên lớp: I. Bài cũ:
- Y/c hs viết 2 dòng thơ:
	Trường của em be bé
98
	Nằm lặng giữa rừng cây
II. Bài mới:
1. HD nghe – viết:
- - GV đọc đoạn viết.	- QS trên bảng phụ
* Tìm những chữ dễ viết sai?	- Minh,bức thư, khóc, mừng quýnh,
	 nhễ nhại
- Y/C viết vào bảng con
- Sửa lỗi
- Đọc cho hs chép bài	- lắng nghe, viết
- Đọc cho hs soát lỗi	- Đổi vở soát lỗi
- GV đánh vần những chữ khó
	- Ghi số lỗi ra lề vở, chữa lỗi
2. HD làm bài tập:
- Gọi đọc y/c	 a) Điền vần inh hay uynh?
- Gọi 2 hs lên điền	b`... hoa	kh..`. tay
- Cả lớp làm vào vở BT	 b) Điền chữ k hay c?
- N/X , chữa bài	. . .u mèo, dòng . . . ênh
- Kiểm tra kết quả cả lớp
3. Củng cố dặn dò:
- N/X giờ học.
- Khen hs viết đẹp, tiến bộ
- Dặn những hs viết chưa đặt về viết lại
TN & XH:	Thời tiết
A. Mục tiêu: HS biết: - Thời tiết luôn luôn thay đổi
	- Sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi trong thời tiết
	- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn SK
B. đồ dùng:- Tranh vẽ trong SGK ( bài 34)
	- Mang những tranh, ảnh về thời tiết đã học ở tiết trước.
C. Lên lớp: 1. Giới thiệu bài:
2. HĐ tìm hiểu bài:
HĐ 1: Làm việc với tranh, ảnh về thời tiết đã học
Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho các N
* Sắp xếp các tranh ảnh mô tả các hình tượng trong thời tiết một cách sáng tạo làm nỗi bật ND thời tiết luôn luôn thay đổi
- HS , bàn bạc, sắp xếp
Bước2:
- Y/C đại diện N đem những sản phẩm của N lên giới thiệu trước lớp và trình bày lí do tại sao N mình lại sắp xếp như vậy
- GV nhận xét, khen N sáng tạo.
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
- Y/c học sinh trả lời:
* Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng 9 hoặc nắng, mưa, rét)?
* Em mặc ntn khi trời nóng, trời rét?
- GV gợi ý cho hs trả lời sau đó kết luận
99
3. Củng cố dặn dò:
- Cho hs chơi trò chơi: Dự báo thời tiết
 Cách chơi tương tự như trò chơi: Trời nắng, trời mưa (như tiết trước)
- N/X giờ học:
	Thứ 04 ngày 08 tháng 05 năm 2008
	Toán: 	Ôn tập:	Các số đến 100
A. Mục tiêu: Củng cố về:
	- Thực hiện phép cộng, trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong pv 100 (0 nhớ)
	- Thực hành xem giờ đúng
	- Giải bài toán có lời văn.
B. Lên lớp: 1. HD làm bài tập:
Bài 1: Gọi đọc y/c:	- Tính nhẩm:
- Y/C tự làm sau đó chữa bài	 a) 60+20=	 80-20=	40+80=
	 70+10=	 90-10=	90-50=
- Gọi đọc kết quả	( cho hs thi đua nói nhanh 50+30=	 70-50=	90-40=
kết quả)	 b) 63+3=	 85-1=	84+1=
- N/X , cho điểm	 41+1=	 68-2=	85-1=
	 28+0=	 29-3=	85-84=
Bài2: Gọi đọc y/c	- Tính :
- Y/C tự làm	 15+2+1=	84-2-2=
- Chữa bài	 34+1+1=	77-7-0=
- Gọi đọc kết quả	 68-1-1=	99-1-1=
-N/X, cho điểm	- Củng cố cách tính nhẩm(Thực hiện từ
	trái sang phải)
Bài3: Gọi đọc y/c	- Đặt tính rồi tính:
- Y/C tự làm	 63+25	87-14	31+56
- Chữa bài	 94-34	62-62	55-33
- Gọi hs nêu cách đặt tính và tính
- Cả lớp NX
- N/X, cho điểm
Bài4: Gọi đọc đề	- Tự đọc, tự tóm tắt rồi giải.
- Gọi 1 hs lên làm, cả lớp làm vào VBT	- 1 HS giải bài trên bảng
	TT:
- Chữa bài, NX cho điểm	 Sợi dây dài: 72 cm
	 Cắt đi : 30cm
	 Còn lại . . . cm?
Bài 5: Cho hs qs mô hình đồng hồ, nêu số	- Thi đua nêu:
chỉ giờ	 1giờ, 6 giờ, 10 giờ
N/X , cho điểm:
2. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
100
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 2010.doc