Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 5 năm 2008

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 5 năm 2008

TIẾNG VIỆT

BÀI 17: U, Ư

I - MỤC TIÊU.

1. H dọc viết đươc u, ư, nụ, thư. Câu ứng dụng thứ tư , bé hà thi vẽ

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô

2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói.

3. Có ý thức học tập.

 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm u,ư

 * H yếu : Nhận biết được chữ u, ư

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ.

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 5 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
 Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2008 	
 tiếng việt 
bài 17: u, ư
i - mục tiêu.
1. H dọc viết đươc u, ư, nụ, thư. Câu ứng dụng thứ tư , bé hà thi vẽ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô
2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói.
3. Có ý thức học tập. 
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm u,ư 
 * H yếu : Nhận biết được chữ u, ư
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
2. Bài mới Tiết 1
Giới thiệu bài.
- Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm
Âm u được ghi bằng chữ cái u
Chữ cái u được ghi bằng mấy nét?
Gài u. Phát âm 
Khi phát âm u luồng hơi phát ra như thế nào ?
Luồng hơi phát ra không bị cản
Vậy u là nguyên âm hay phụ âm?
Nguyên âm u 
Có âm u muốn có tiếng nụ ta phải thêm âm gì ? dấu gì ?
Gài tiếng nụ - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
G ghi bảng nụ 
Tìm tiếng có âm u 
Âm ư tương tự
tu, du, thu thụ ...
So sánh u và ư có gì giống và khác nhau
Giống: đều là u
Khác: ư có dâu 
Đọc lại bài trên bảng.
Đọc từ ứng dụng:
cá thu thứ tự 
đu đủ cử tạ 
Hướng dẫn viết.
Giới thiệu 4 kiểu chữ.
Hoạt động 2: Luyện viết
G viết mẫu: u, ư
Chấm điểm chuẩn xác định độ cao rộng của chữ.
Đọc cá nhân - đồng thanh 
Đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Quan sát - theo dõi
Viết bảng.
G quan sát sửa sai.
Viết bảng
 Tiết 2
3. Luyện tập. 
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng 
Đọc câu ứng dụng:
Thứ tự, bé hà thi vẽ 
8 em 
Tìm tiếng có âm vừa học 
Thứ tự - gạch chân 
đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Muốn có câu hay tư phải đọc như thế nào?
Đọc liền hơi
Đọc SGK - G nhắc lại tư thế ngồi đọc - đứng đọc.
H làm theo
Đọc cá nhân ( 10) em
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần ( trang trái)
Hoạt động 2: Luyện nói: Chủ đề: Thủ đô 
Nhắc lại 
Trong tranh cô giáo đưa H đi thăm cảnh gì ?
- Chùa một cột ở đâu ?
- Hà Nội còn gọi là gì ?
- Mỗi nước có mấy thủ đô ?
- Em có biết gì về thủ đô Hà Nội?
Hoạt động 3: Luyện viết.
Đọc lại bài viết.
 Nhận xét chữ nụ - thư gồm mấy con chữ ?
H đọc bài viết
Xác định độ cao rộng, khoảng cách 
Chấm bài - Nhận xét 
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài trên bảng.
Chuẩn bị bài 18.
Viết vở - nhắc lại tư thế ngồi viết 
____________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập	
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn bài u, ư
 Hoàn thành vở bài tập
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa u, ư
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm u, ư
 * H yếu : Nhận biết được chữ u, ư
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết: u, ư, thứ tự, bé nụ...
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
luyện chữ 
tập viết chữ e, ê, bế bé, bé vẽ.
i - mục tiêu.
1. H viết đúng chữ e, ê, bế bé, bé vẽ. 
2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 Chữ mẫu .
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu chữ e, ê
- Đưa chữ mẫu e, ê
Đưa từ: bế bé, bé vẽ
- Quan sát, nhận xét
Chữ e gồm 2 nét : nét xiên nối với nét cong
Chữ ê gồm 2 nét : nét xiên nối với nét cong thêm dấu phụ ( dấu mũ)
H nhận xét khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ.Đọc lại.
2.Hướng dẫn viết
+ Chữ e
Điểm bắt đầu đặt bút trên đường kẻ ngang một chút viết nét xiên nối với nét cong 
+ Chữ ê ( tương tự)
+ Hướng dẫn khoảng cách chữ trong 1 từ.
- Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp
- Quan sát
- Luyện bảng con
- Viết vở
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
_______________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2008 	
toán
số 7
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 7.
Biết đọc viết số 7 đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
2. Kỹ năng: Rèn nhận biết số 7 vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
 * H giỏi: so sánh các số trong phạm vi 7 nhanh.
 * H yếu bước đầu nhận biết được số 7
ii - đồ dùng.
Bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết: 1, 2, 3, 4, 5, 6
 6, 5, 4, 3, 2, 1 
2. Bài mới.
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Lập số 7.
Hướng dẫn H xem tranh và nói 
H quan sát tranh SGK 
Có 6 em đang chơi cầu trượt 1 em khác đang chạy tới 
Tất cả có mấy em ? 
6 em thêm 1 là 7 em 
Tất cả có 7 em 
H nhắc: có 7 em 
G yêu cầu H lấy 6 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông.
H nói: 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông 
Tương tự quan sát tranh vẽ còn lại, G chỉ tranh, yêu cầu H nhắc lại 
G kết luận: 7 H, 7 hình vuông, 7 chấm tròn, 7 con bướm tính đều có số lượng là 7 
Hoạt động 2: Giới thiệu chữ số 7 
G: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
G giơ chữ số 7 
H quan sát nhận xét 
H đọc bảng
Hoạt động 3: Nhận biết thứ tự của dãy số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
H đếm 1 -> 7, 7 -> 1
Số 7 liền sau số 6 
2. Thực hành.
Bài 1: Viết số 7 
H luyện bảng con
H viết 1 dòng vào vở 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
H đếm số trong từng cột rồi tự điền kết quả
Nêu được 7 gồm 1 và 6 gồm 6 và 1
Bài 3: Viết số thích hợp vào 
H đếm số ô vuông trong từng cột rồi tự điền kết quả
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào 
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại số 7. Tập viết số 7
H so sánh 2 số rồi tự điền
_________________________________________
tiếng việt 
Bài 18: x, ch
i - mục tiêu.
1. Đọc viết được x, ch, xe, chó - Câu ứng dụng.
Xe ô tô chở cá về thị xã.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
2. Rèn kỹ năng đọc viết.
3. Có ý thức học tập tốt.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm x, ch
 * H yếu : Nhận biết được chữ x, ch
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết: u, ư, nụ, thư, cá thu, đu đủ.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
Âm x được ghi bằng chữ cái ích x
Chữ cái x được ghi bằng mấy nét ?
Lấy bảng gài.
Nhắc lại
2 nét cong 
Gài chữ cái x phát âm.
Khi phát âm x luồng hơi phát ra như thế nào ?
bị cản 
Vậy x là nguyên âm hay phụ âm ?
Phụ âm x
Muốn có tiếng xe ta phải thêm âm gì ?
gài bảng xe, đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Tìm tiếng có âm x 
xẻ, xa, xả, xô, xổ ...
Âm ch tương tự 
Âm ch được ghép bởi mấy con chữ?
So sánh x và ch 
Đọc lại bài trên bảng.
Từ ứng dụng:
 thợ xẻ chì đỏ 
 xa xa chả cá
Hướng dẫn viết.
Giới thiệu 4 kiểu chữ.
Viết mẫu: x, ch, xe chó
Vừa viết vừa nói cách viết.
2 con chữ
cá nhân - đồng thanh 
đánh vần - đọc trơn - phân tích
Theo dõi nghe 
Viết bảng 
Tiết 2
3. Luyện tập.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Xe ô tô chở cá về thị xã 
Tìm tiếng có âm vừa học.
Đọc SGK 
Hoạt động 2: Luyện nói: Chủ đề 
xe bò, xe lu, xe ô tô 
Có những loại xe nào trong tranh 
Em chỉ ra từng loại xe ?
8 em 
xe, chở, xã gạch chân 
đọc trơn - phân tích 
Đọc cá nhân ( 10) em
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần ( trang trái)
Nhắc lại chủ đề 
Xe bò thường dùng làm gì ?
Xu lu còn gọi là xe gì ?
Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe ô tô gì ? Nó dùng để làm gì ?
Có những loại xe ô tô nào ? chúng được dùng để làm gì ?
Hoạt động 3: Luyện viết.
H viết vở tập viết 
x, ch, xe, chó 
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài trên bảng
H viết vở tập viết 
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008 	
	 tiếng việt
 bài 19: s, r 
i - mục tiêu. 
. Kiến thức: Nhận biết được âm và chữ ghi âm: s - r. Đọc câu, từ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm, từ.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm s, r
 * H yếu : Nhận biết được chữ s, r
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết bảng: thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Đọc chữ ghi âm.
Âm s được ghi bằng chữ cái “et sì”
Chữ cái et sì gồm mấy nét ?
G: Cho H lấy bảng gài
Khi phát âm s luồng hơi phát ra nh thế nào ?
H nhắc lại 
Gài s phát âm 
Bị cản 
Vậy s là nguyên âm hay phụ âm ?
Phụ âm s
Có âm s muốn có tiếng sẻ ta phải thêm âm gì ? dấu gì ?
Gài sẻ - đánh vần - phân tích - đọc trơn 
Tìm tiếng có âm s ?
Âm r tương tự 
So sánh s - r 
Đọc từ ứng dụng:
 su su rổ rá
 chữ số cá rô 
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết.
G viết mẫu: s, r 
sả, số, sổ ...
Giống: Đều có 3 nét
Khác: s nét cong r nét hất 
Đọc cá nhân - đồng thanh
Nhận biết các kiểu chữ
Luyện viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng.
Bé tô cho rõ chữ và số
Tìm tiếng có âm vừa học ?
Đọc bài SGK 
b) Luyện nói: Nêu chủ đề: rổ rá
Tranh vẽ gì ?
Rổ dùng để làm gì ?
Rá dùng để làm gì ?
Rổ rá khác nhau như thế nào ?
Rổ rá đan bằng gì ?
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết vở tập viết.
8 em
Đọc 
rõ, số-đánh vần - đọc trơn - phân tích
 Đọc cá nhân ( 10) em
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần ( trang trái)
rổ rá
để đựng rau, hoa quả 
H nêu yêu cầu bài viết.
G hướng dẫn viết từng dòng.
Chấm bài - Nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài trên bảng.
Xem trước bài 20. 
r, s, rổ, sẽ
Viết vở tập viết 
 _________________________________________
 toán 
 số 8
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 8.
Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số 8, đếm so sánh các số trong phạm vi 8.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
 * H giỏi: so sánh các số trong phạm vi 8 nhanh.
 * H yếu bước đầu nhận biết được số 8
ii - đồ dùng.
Bảng con, bộ đồ dùng học toán. 
ii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Viết số 7. Đếm các số từ 1 -> 7 , 7 -> 1
Số liền trước số 7 là số nào ? 
Số liền sau số 7 là số nào ? 
2. Bài mới.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu số 8.
b) Hoạt động2: Lập số 8.
Nhìn hình vẽ.
Có mấy bạn đang chơi ?
Có mấy bạn đang chạy tới ?
7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
Quan sát số chấm  ... _______________________
 tự học 
 tự hoàn thành bài trong vở bài tập
i - mục tiêu 
 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt
 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 
 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin 
II.Các hoạt động
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học.
- H nhắc lại 
2.Hoàn thành vở bài tập
- H làm tiếp bài trong vở bài tập
- Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm được
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung.
__________________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
tiếng việt 
Bài 21: ôn tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố và chữ ghi âm đã học.
Nắm chắc phụ âm hay nguyên âm.
2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm tiếng từ.
Nghe hiểu nhìn tranh kể dược chuyện “Thỏ và sư tử”
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong giờ học.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm đã học Đọc trơn tiếng, từ
* H yếu : Nhận biết được các chữ đã học. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết: k, kh, kẻ, khế, cá kho, kẻ vở 
2. Bài mới Tiết 1
a)Hoạt động 1; Giới thiệu bài.
Từ bài 16 đến bài 20 chúng ta đã học được âm gì ?
H: u, ư, x, ch, s, r, kh, k
G ghi bảng treo bài ôn 
b)Hoạt động 2: Ôn tập.
Ghép chữ thành tiếng 
Nhấn mạnh luật chính tả
Âm cờ đứng trước e, ê, i phải viết bằng chữ k 
xe, xì, xa, xu, xè - đọc
Nhắc lại nhiều lần
Đọc từ ứng dụng 
 xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế 
Hướng dẫn viết 
G viết mẫu:
xe chỉ, củ sả
Chú ý cách nối các con chữ.
Đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Quan sát chữ mẫu
Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a)Hoạt động 1: Đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng.
Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
Đọc SGK - đọc từng trang 
b)Hoạt động 2: Kể chuyện: Thỏ và sư tử
G kể:
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn thấy mình.
Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận. Sư tử giã giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
8 em
đọc
9 em
Nhìn tranh kể lại 
c)Hoạt động 3: Luyện viết.
G viết mẫu
Viết vở tập viết 
Chấm bài - Nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 22.
Đọc bài viết
Viết vở
 ____________________________________
toán
số 0 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H có khái niệm ban đầu về số 0 
Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 -> 9 biết so sánh số 0 với các số đã học.
2. Kỹ năng: Biết đọc viết đếm số thành thạo.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. 
* H giỏi: so sánh số 0 với các số đã học nhanh.
* H yếu bước đầu nhận biết được số 0.
ii - đồ dùng.
Tranh hình SGK + bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
9 gồm mấy và mấy ?
H đếm từ 1 -> 9, 9 -> 1
2. Bài mới.
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b)Hoạt động 2: Lập số 0
Nhìn hình vẽ SGK.
Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
Lấy đi một con cá còn mấy con cá ? 
Lấy đi một con cá nữa còn mấy con?
Lấy đi nốt một con cá nữa con mấy?
Tương tự 
G cho H lấy que tính
H quan sát
3 con cá
2 con cá
1 con cá
Không còn con nào 
H thực hiện
c)Hoạt động 3: Giới thiệu số 0 in và chữ số 0 viết 
Không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào trên tay. Tất cả đều có số lượng là 0 người ta dùng chữ số 0. Số 0 được viết bằng chữ số 0
G đưa ra chữ 0 in
H gài bảng chữ số 0 - đọc
d) Hoạt động 4: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 
H quan sát từng ô vuông. Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông vừa học số nào lớn nhất ?
H đếm từ 0 đến 9, 9 đến 0 
Số 9 
2. Thực hành.
Bài 1: Viết số 0 
Bài 2: Viết số thích hợp 
Viết theo mẫu
Bài 3, 4 tự làm 
iv - củng cố - dặn dò.
Đếm số từ 0 -> 9, 9 -> 0 
H viết bảng con số 0 
Viết vở 1 dòng số 0 
Đọc kết quả
Đổi vở kiểm tra
___________________________________________________________________
 Hoạt động ngoại khoá
 tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường
i - mục tiêu 
 1.Kiến thức: H biết được truyền thống tốt đẹp của nhà trường
 2.Kỹ năng: Biết giữ gìn truyền thống tốt đẹp đó
 3. Thái độ: Yêu quý trường, lớp
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của nhà trường
- Là trường chuẩn quốc gia giai đoạn I
- H lắng nghe.
- Có nhiều thành tích xuất sắc
- Luôn dẫn đầu trong mọi phong trào
- Nêu lại những thành tích nổi bật của nhà trường
.......
2.Củng cố dặn dò: Luôn giữ gìn truyền thống tốt đẹp của nhà trường
Thủ công
Xé, dán hình quả cam - Tiết 1
I/ Mục tiêu:
1- Kiến thức: Bíêt cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
2- Kỹ năng: Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng.
3- Thái độ: Yêu thích môn học
II/ Đồ dùng:
+Giáo viên: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
1tờ giấy thủ công màu da cam, 1 tờ màu xanh lá cây, hồ dán, giấy trắng.
+ Học sinh: 
1tờ giấy thủ công màu da cam, 1 tờ màu xanh lá cây, hồ dán, giấy trắng.
III/ Hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ: (5’)
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2- Bài mới: (30’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét
- GV: Treo tranh mẫu
- Quan sát đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam.
- Quả cam giống hình những quả nào?
Hoạt động 2: Hướng dẫn xé hình quả cam
a- Xé hình quả cam:
- Xé hình vuông.
- Xé 4 góc của hình vuông
- Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
b- Xé hình lá:
- Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật
- Xé 4 góc của hình chữ nhật
- Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
c- Xé hình cuống lá:
- Xé hình chữ nhật.
- Xé đôi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm cuống lá.
Hoạt động 3: Thực hành
- GV giúp đỡ học sinh.
3- Củng cố dặn dò: (3’) Nhắc lại các bước xé hình quả cam, hình lá, hình cuống.
- Chuẩn bị bài sau:
- HS: Quan sát
- HS thảo luận nhóm 2
- Nêu kết quả
Học sinh quan sát các bước
Học sinh quan sát các bước
Học sinh quan sát các bước
Học sinh thực hành xé hình quả cam, cuống, lá
Thủ công
Xé dán hành vuông, hình tròn (Tiết 2)
I - Mục tiêu:
	Như tiết 1
II- Đồ dùng:
	- Bài mẫu, giấy màu, giấy trằng.
	- Giấy nháp, giấy thủ công.
III- Hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Kể tên đồ vật có dạng hình tròn.
- Giáo viên đưa hình tròn cho học sinh quan sát.
- Cái mâm, đĩa...
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
 - Cho học sinh quan sát bài mẫu.
 - Giáo viên làm mẫu: 
 + Vẽ xé hình vuông.
 + Chỉnh xé hình vuông=> hình
- Học sinh quan sát.
- Xé tạo đường cong.
Hoạt động 3: Thực hành 
- Giáo viên giúp học sinh yếu.
- Học sinh xé giấy nháp.
- Xé dán hình tròn bằng giấy màu.
3. Củng cố - dặn dò: 	- Nhận xét giờ.
	- Chuẩn bị giờ sau.
Tuần 6
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2005
tự nhiên xã hội
chăm sóc và bảo vệ răng 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khoẻ, đẹp.
2. Kỹ năng: Chăm sóc răng đúng cách, tự xúc miệng sau khi ăn.
3. Thái độ: Có ý thức thực hành tốt.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ?
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp.
MĐ: H biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh.
Bớc 1: Thực hiện hoạt động.
Quan sát và thảo luận.
2 H quay mặt vào nhau từng ngời quan sát và nhận xét xem răng bạn nh thế nào ?
Bớc 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Gọi 1 H lên trình bày kết quả.
Hoạt động 2: Quan sát tranh 
MĐ: H biết việc nên làm và những việc làm không nên làm để bảo vệ răng.
H lên trình bày
Bớc 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
Bớc 2: Kiểm tra kết quả.
Hoạt động 3: Làm thế nào để bảo vệ răng.
MĐ: H biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách.
H quan sát 
Bớc 1: Giao nhiệm vụ thực hiện
Bớc 2: Kiểm tra.
iv - củng cố - dặn dò.
Cần bảo vệ răng nh thế nào ?
Về nhà: Thờng xúc miệng, đánh răng.
Quan sát một số bức tranh về răng 
________________________________
 tự nhiên và xã hội
 vệ sinh thân thể
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: - HS hiểu thân thể khoẻ mạnh sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.
2. Kỹ năng: - HS biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ.
3. Thái độ: - Có ý thức giữ vệ sinh, làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
ii - đồ dùng.
Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK.
- Học sinh: xà phòng, khăn mặt, bấm cắt móng tay
ii - hoạt động dạy học.
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hãy nêu những việc không nên làm và việc nên làm để bảo vệ mắt và tai?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Khởi động 
- hoạt động tập thể.
Mục tiêu: Gây hứng thú học tập.
- Cả lớp hát bài “ Khám tay”.
4. Hoạt động 4: Suy nghĩ về việc mình đã làm 
- hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: tự liên hệ đến việc mình đã làm để giữ vệ sinh cá nhân.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ lại những việc mình đã làm để giữ vệ sinh cá nhân, sau đó lên kể trước lớp
- làm việc CN , lên bảng trình bày .
- rửa mặt, tắm, gội đầu
Chốt: Nêu những việc HS làm đúng.
- theo dõi.
5. Hoạt động 5: Làm việc với SGK 
- hoạt động cặp.
Mục tiêu: Nhận ra việc nên làm và không nên làm.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát SGK và trao đổi để tìm ra những việc làm đúng, việc làm sai, vì sao?
- Gọi HS trình bày trước lớp.
cắt móng tay giữ tay sạch
mỗi nhóm cử 1 đại diện lên bảng .
Chốt: Nêu lại những việc làm đúng.
- theo dõi.
6. Hoạt động 6: Thảo luận cả lớp. 
- hoạt động cả lớp.
Mục tiêu: Biết đợc trình tự việc làm vệ sinh và thời gian thích hợp để vệ sinh cơ thể.
Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận theo các câu hỏi sau: Nêu các việc cần làm khi tắm gội? Nên rửa tay chân khi nào?
- Gọi HS trả lời GV ghi bảng và bổ sung dần cho đầy đủ.
Chốt: Nên tránh ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất
- 2-3 em lên bngr trình bày , lớp n/x , bổ xung.
- trước khi tắm phải chuẩn bị quần áo, nước tắm
- nhận xét và bổ sung ý kiến của mình.
7. Hoạt động7 : Củng cố- dặn dò 
- Thi xem ai sạch sẽ.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Chăm sóc và bảo vệ răng.
 _______________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 5.doc