MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : ôn - ơn
I/. MỤC TIÊU :
HS đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng.
- HS viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.
2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TUẦN 12 Thứ Môn Tên bài giảng (sáng) T.Gian 2 Chào cờ Học vần Mĩ thuật Học vần Ôn -ơn 35’ 35’ 35’ 3 Aâm nhạc Học vần Học vần Toán En – ên Luyện tập chung 35’ 35’ 35’ 4 Học vần Học vần Toán Thủ công In-un Phép cộng trong phạm vi 6 Ôn tập chương 1:kỹ thuật xé dán giấy 35’ 35’ 35’ 35’ 5 Học vần Học vần Toán Đạo đức Iên –yên Phép trừ trong phạm vi 6 Nghiêm trang khi chào cờ (t1) 35’ 35’ 35’ 6 Toán Thể dục Học vần Học vần Luyện tập Uôn-ươn 35’ 35’ 35’ 35’ Thứ 2 ngày 08 tháng 11 năm 2010 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : ôn - ơn I/. MỤC TIÊU : HS đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng. - HS viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu. 2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: Tổ 1 : ân – ăn Tổ 2: Cái cân Tổ 3: Con trăn Tổ 4: Dặn dò Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới Giới thiệu bài:1’ Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới:ôn – ơn HOẠT ĐỘNG 1 Học vần ôn a- Nhận diện : Giáo viên viết vần ôn Vần ôn được ghép bởi mấy âm ? Tìm và ghép vần ôn HS đánh vần: ô- n - ôn Cô có vần ôn muốn có tiếng chồn cô thêm âm gì? Dấu gì? HS đánh vần: ch – ôn – chồn Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ gì? : Giáo viên ghi bảng: è Nhận xét : Học vần ơn Vần ơn có những âm nào ghép lại? So sánh ơn và ôn Tìm và ghép vần ơn à Nhận xét : HS đánh vần: ơ- n - ơn Có vần ơn muốn có tiếng sơn cô thêm âm gì? Đánh vần: s – ơn – sơn Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ gì? : Giáo viên ghi bảng è Nhận xét : Sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : b- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên viết mẫu :vần ôn , con chồn Lưu ý: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ *- Giáo viên viết mẫu :chữ ơn, sơn ca HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG Trong các từ trên , tiếng nào chứa vần mới học? Ycầu HS đọc tiếng,từ& giải thích từ + Ôn bài: là ôn lại những kiến thức bài cũ . + Mơn mởn: Lá xanh non, xanh mơn mởn. è Nhận xét : 4. CỦNG CỐ : Trò chơi Giáo viên nêu trò chơi : Ai nhanh – Ai đúng . Luật chơi: Học sinh chia thành 2 dãy cử đại diện lên gạch dưới các tiếng có vần vừa học trong thời gian là hết 1 bài hát . Hình thức : Chơi tiếp sức . Đội đội nào gạch nhanh, nhiều , đúng ð Thắng 5. Dặn dò è Nhận xét : Tuyên dương . Thư giãn chuyển tiết. Hát Học sinh viết bảng con theo từng tổ Học sinh nhắc lại . Học sinh quán sát Tạo bởi 2 âm: ô - n HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Thêm âm ch và dấu thanh huyền ta được tiếng chồn Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. -Con chồn. Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh Được ghép bởi 2 con chữ : ơ và n Giống : đều có n đứng ở sau Khác : ơn bắt đầu bằng ơ ôn bắt đất bằng ô HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Thêm âm s ta được tiếng sơn Cá nhân, đôi bạn đồng thanh. -sơn ca. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng con Ôân bài - khôn lớn cơn mưa - mơn mởn . Học sinh nêu: Cá nhân, bàn tổ đồng thanh . Học sinh cử mỗi dãy 4 Học sinh tham gia trò chơi . Cả lớp vỗ tay cổ vũ và hát . Sơn , ngôn, tía , lợn, , nôn , ớn, xâu, môn , xôn, gợn , gài , trợn . . . 2 Học sinh đọc lại các tiếng vừa gạch chân 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc lại bài trên bảng 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1 Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu trang trái : Giáo viên treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? à Cô có câu : “Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn” è Nhận xét : Sửa sai . HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: “ôn – con chồn – ơn – sơn ca “ Con chữ nào cao 2 dòng li? 2,5 li? Con chữ nào cao 5 dòng li? Khoảng cách giữa chữ và chữ ? Khoảng cách giữa từ và từ ? Giáo viên viết mẫu : Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết của Học sinh . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI Giáo viên treo tranh : Hỏi tranh vẽ gì ? Ai cũng có ước mơ,thế em đã từng mơ ước chưa ? Ước mơ của các em là gì? Vì sao em có mơ ước đó ? Để thực hiện ước mơ đó, bây giờ em sẽ làm gì ? è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ :Trò chơi Trò chơi: Gạch chân vần vừa học Luật chơi: Chia 2 dãy cử 3 đại diện tham gia gạch chân các từ vừa học. Thời gian : Dứt 1 bài hát . è Nhận xét :tuyên Dương 5/. DẶN DÒ: Về nhà : Đọc lại bài vừa học Chuẩn bị : Bài en - ên HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh mở SGK Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh quan sát . Cá bơi lội. Dãy bàn, tổ , cả lớp đọc. Học sinh quan sát Con chữ : ô , n , ơ , c , a, -s Con chữ : h 1 thân con chữ 0 2 thân con chữ 0 Học sinh quan sát Học sinh viết vào vở . Học sinh quan sát Vẽ : “ Bạn nhỏ mong khi lớn lên sẽ là chiến sỹ biên phòng “ Học sinh luyện nói Học sinh tự nêu Học sinh chia thảnh 2 dãy cử 3 đại diện lên tham gia trò chơi . Toán:LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - HS thực hiện được phép cộng,trừ các số đã học; phép cộng với số 0; phép trừ 1 số cho số 0. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - HS ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1.Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời. Làm bài tập 3/63:(Điền dấu , = ) (1 HS nêu yêu cầu). 4 + 1 4 ; 5 - 1 0 ; 3 + 0 3 4 + 1 5 ; 5 - 4 2 ; 3 - 0 3 (3 HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 hS lên bảng 3. bài mới HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài Bài 1: HS nêu yêu cầu bài 1 Bài 2: 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. HD HS làm bài, chẳng hạn:3+1+1=, ta tính 3+1= 4 trước, sau đó lấy 4+1= 5, viết 5 sau dấu =,vậy ta có 3+1+1=5. Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. Bài 3: HS nêu yêu cầu Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 4+ = 4, vì 4+0=4 nên ta điền số 0 vào ô trống. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS HS nghỉ giải lao 5’ Bài số 4: HS quan sát tranh nêu đề toán GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS GV nhận xét bài làm của HS. . 4. Củng cố: +Mục tiêu:Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. + Cách tiến hành *Bài 4/64: Ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. 5. Dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm . Làm vở Bài tập Toán. -Chuẩn bị: Giấy, bút để làm bài kiểm tra. -Nhận xét tuyên dương. hát 3+1= 4+0= 1+3= 0+4= Đọc yêu cầu bài1: “Tính”. 4+1= 5-2= 2+0= 3-2= 1-1= 2+3= 5-3= 4-2= 2-0= 4-1= HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính vừa làm được. 4+1=5; 5-2=3; 2+0=2; 3-2=1; 1-1= 0 2+3=5, 5-3=2 , 4-2=2, 2-0=2; 4-1=3 Bài 2: Tính: 3+1+1=5 5-2-2=1 Bài 3: Số: 3+ =5 4- =1 5- =4 2+ =2 1HS lần lượt làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vở toán rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được: 1HS đọc yêu cầu bài 3:”điền số”. HS tự làm bài và chữa bài, đọc KQ vừa làm được. Bài 4: Viết phép tính thích hợp HS đọc yêu cầu bài 4/64:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, a. 2 + 2 = 4. b, 4 - 1 = 3. 2 HS đại diện 2 đội lên bảng lớp ghép bìa cài, cả lớp ghép bìa cài. Trả lời (Luyện tập chung ). Lắng nghe. Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I.MỤC TIÊU: - HS thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. -Giáo dục hs tham thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). : 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 1/ 64:(Tính). 1HS nêu yêu cầu. ( 5 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng GV nhận xét,ghi điểm 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp HOẠT ĐỘNG II: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6. a, Bước 1: Thành lập công thức 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 ; -Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác trên bảng: HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.(nhóm đôi) -5 thêm 1 được mấy? - Ta Viết phép tính như thế nào? ... , hình xé không cân đối Ghép, dán hình không cân đối 4.Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập. 5.Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu để học bài qui ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình - Hs quan sát mẫu. - Hs làm và dán vào vở. - Dọn vệ sinh và lau tay. - 2 Hs nhắc lại. Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2010 Toán : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - HS thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 6. - Giáo dục cho HS ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 6) Gọi 1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 6. Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. GV nhận xét 3. Bài mới: GV hướng dẫn hs làm bài tập Bài tập 1: Đọc yêu cầu bài1: “Tính”. GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: HOẠT ĐỘNG II: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài 2: 1HS đọc yêu cầu bài 2: Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:1 + 3 + 2 =, ta lấy 1 + 3 = 4, lấy 4 + 2 = 6, viết 6 sau dấu =, ta có:1 + 3 + 2 = 6) GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. Bài 3: 1HS nêu yêu cầu bài 3 Cho HS nhắc lại cách tính, chẳng hạn:”muốn tính 2 + 3 6, ta lấy 2 cộng 3 bằng 5 , rồi lấy 5 so sánh với 6 ta điền dấu < vào chỗ chấm”. GV nhận xét bài làm của HS. HS nghỉ giải lao 5’ *Bài 4: 1HS nêu yêu cầu bài 4 HD HS cách làm: chẳng hạn: + 2 = 5 . vì 3 + 2 = 5 nên ta điền 3 vào chỗ chấm: 3 + 2 = 5.. GV chấm vở và nhận xét kết quả của phép HOẠT ĐỘNG III: Làm bài tập 5: 1HS nêu yêu cầu bài 5 HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. 4. Củng cố: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. 5. Dặn dò: -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “ phép cộng trong phạm vi 7”. 6-3-3= 6-2-1= 6-6= 6-1-2= HS làm bài Bài 1: tính: 5 - 6 + 4 - 6 + 3 - 6 1 3 2 5 3 6 Bài tập 2: Tính: 1+3+2= 6-3-1= 6-1-2= 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. Bài 3: > 2+3 6 3+3 6 4+2 6 < = HS tự làm bài và chữa bài. Bài 4: Số ? .+2=5 3+=6 +5=5 3 HS lên bảng làm , rồi đổi vở để chữa bài, đọc kết quả phép tính. Bài 5:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: 6 - 2 = 4 Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. TIẾNG VIỆT :Vần uôn - ươn I/. MỤC TIÊU : - HS đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, từ và các câu ứng dụng. - HS viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn,châu chấu, cào cào. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK,từ khoá , chữ mẫu, luyện nói 2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: GV gọi HS đọc các từ Nhận xét, ghi điểm 3/. Bài mới Giới thiệu bài: Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới đó là vần uôân – ươn HOẠT ĐỘNG 1 Học vần uôn Vần uôn được ghép bởi âm nào ? Tìm và ghép vần uôn trong bộ thực hành ? à Nhận xét : - Đánh vần : đánh vần: u ô – n - uôn Cô có vần uôn muốn có tiếng chuồn cô thêm âm gì ? dấu gì ? Giáo viên giới thiệu từ : chuồn chuồn è Nhận xét : Học vần ươn Vần ươn có những âm nào ghép lại? So sánh ươn và uôn Tìm và ghép vần ươn à Nhận xét : b- Đánh vần : đánh vần: ư ơ- n - ươn Có vần ươn cô thêm âm v cô được tiếng gì? Đánh vần: v – ươn – vươn Giáo viên giới thiệu từ : vươn vai Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : è Nhận xét : Sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : c- Hướng dẫn viết bảng : Giáo viên viết mẫu : uôn, chuồn chuồn Lưu ý: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ . è Nhận xét : Giáo viên viết mẫu : àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG Giáo viên giới thiệu: vườn nhãn. Cuộn dây ý muốn conlươn è Nhận xét : Tuyên dương . 4. Củng cố: Trò chơi tìm tiếng mới có vần vừa học 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Hát Học sinh viết bảng con theo tổ Tổ 1: Cá biển, Tổ 2: Viên phấn Tổ 3: yên ngựa, Tổ 4: Yên vui Học sinh nhắc lại . Tạo bởi 2âm: u ô- n HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Thêm âm ch và dấu thanh huyền ta được tiếng chuồn Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh Được ghép bởi 2âm: ươ-n Giống : đều có n đứng ở sau Khác : ươn bắt đầu bằng ư uôn bắt đất bằng u HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh lắng nghe. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Cô được tiếng vươn Cá nhân, đôi bạn đồng thanh. Học sinh quan sát Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng: -tìm tiếng có vần vừa học Học sinh đọc cả 4 từ . -Ý muốn:Điều mong muốn sẽ thực hiện được HS tham gia trò chơi 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ LUYỆN TẬP (T2) 1/. ỔN ĐỊNH 2. Kiểm tra bài cũ: Hs đọc lại bài trên bảng 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1 (Luyện đọc Đọc mẫu trang 102 ? Tranh vẽ gì? è Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng . Đọc mẫu Yêu cầu : Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong câu ứng dụng. è Nhận xét : Sửa sai . HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội dung bài luyện viết: “uôn – chuồn chuồn – ươn – vươn vai “ Giáo viên viết mẫu : Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết của Học sinh . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI Hỏi tranh vẽ gì ? è Chủ đề luyện nói : “ chuồn chuồn , châu chấu , cào cào” Em biết những loại chuồn chuồn nào ? Em đã trông thấy những loại cào cào , châu chấu nào ? Em đã bắt châu chấu, chuồn chuồn , cào cào lần nào chưa và bắt bằng cách nào ? Bắt được thì em làm gì ? Khi trời nắng em có bắt chuồn chuồn, cào cào không è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ Trò chơi Trò chơi: Nối Luật chơi: Thi đua theo Tổ Thời gian : Dứt 1 bài hát . è Nhận xét :Tuyên Dương 5/. DẶN DÒ: Về nhà : Đọc lại bài vừa học Chuẩn bị : Bài tiếp theo Nhận xét tiết học Hát 1 HS đọc, cá nhân đồng thanh. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Vẽ con chuồn chuồn đang bay. Học sinh quan sát Chuồn chuồn, lượn Học sinh quan sát Học sinh nêu tư thế ngồi viết Học sinh viết vào vở . Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ Vẽ : chuồn chuồn , châu chấu , cào cào Chuồn chuồn voi , chuồn chuồn lửa ( đỏ) Học sinh tự nêu Học sinh tự nói Nôi dung : Bài vở Tiếng việt TỰ NHIÊN Xà HỘI NHÀ Ở I/. MỤC TIÊU : - HS nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. II/. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Các mẫu tranh minh hoạ. Học sinh: Vở bài tập tự nhiên III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 25’ 4’ 1’ 1/. Ổn Định : 2/.Kiểm tra Bài Cũ : ÔN TẬP CON NGƯỜI. Hãy kể về gia đình em ? Em đã giúp đỡ những gì cho Ba, mẹ ? à Nhận xét phần hiểu bài cũ . 3/. Bài Mới : Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài “ Nhà ở “ - Giáo viên ghi tựa : Hoạt động 1 HS QUAN SÁT HÌNH . HS quan sát từng tranh và nêu nhận xét ? Hình 1: Ngôi nhà này có ở vùng nào? Hình 2: Ngôi nhà này có ở vùng nào? Bạn biết gì về ngôi nhà ở hình 3 ? Hình 4: Cho bạn biết điều gì? Bạn thích ngôi nhà nào nhất ? GV hướng dẫn HS quan sát các loại nhà khác nhau. è Nhà ở là nơi sinh sống và làm việc của mọi người trong gia đình .. Hoạt động 2: QUAN SÁT THEO NHÓM NHỎ Lớp chia ra thành 4 nhóm , mỗi nhóm quan sát từng tranh ? HS hãy quan sát và nêu những đồ dùng trong tranh Mời đại diện mỗi nhóm lên trình bày ? Những vật nào nhà em có ? è Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết và việc mua sắm đó tuỳ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình Hoạt động 3 : VẼ TRANH Yêu cầu: Hãy vẽ vè ngôi nhà của mình ? HS tự vẽ màu và nhận xét . Bạn hãy giới thiệu về ngôi nhà , nơi mình ở GV cho HS liên hệ. è Cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình .Em làm gì thể hiện yêu quý ngôi nhà của mình, giữ gìn ngôi nhà ð Nhận xét Tranh : Tuyên dương 4- Củng cố: HS hãy kể về nơi ở của mình ; è Nhận xét :. 5/. Dặn dò: Về nhà : Vẽ ngôi nhà của mình và ghi rõ địa chỉ . Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo . Nhận xét tiết học. Hát HS tự kể HS nêu những công việc giúp ba mẹ HS nhắc lại HS nêu nhận xét tranh Ơû vung nông thôn Ơû thành thị Vùng núi, nhà sàn Đó là dạng biệt thự hay dãy phố HS tự nêu ý thích về nhà HS tự quan sát theo sự chỉ dẫn của GV Nhóm 1 : Tranh 1 Nhóm 2: Tranh 2 Nhóm 3: Tranh 3 Nhóm 4: Tranh 5 HS hội ý trong nhóm của mình. 1 HS đại diện nhóm lên trình bày HS tự nêu . HS tự vẽ ngôi nhà của mình HS tự giới thiệu . - Hs liên hệ cần phải bảo vệ môi trường, nhà ở của mình
Tài liệu đính kèm: