Tiếng Việt
Bài 73 : Vần it – iêt (Tiết 155_156)
I) Mục đích yêu cầu
· Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần)
· Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
· Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh trong sách giáo khoa ; Bộ đồ dùng tiếng việt
- Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
ND: 21_12 Tiếng Việt Bài 73 : Vần it – iêt (Tiết 155_156) Mục đích yêu cầu Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần) Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa ; Bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ut – ưt Đọc bài: câu ứng dụng tìm tiếng chứa vần ut, ưt Viết từ ứng dụng Bài mới: Giới thiệu : bài vần it- iêt ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần it Nhận diện vần: Giáo viên viết vần : it Phân tích vần it So sánh it và in Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – tờ – it Giáo viên đọc trơn it Ghép thêm âm m và dấu sắc ta được tiếng gì ? Giáo viên ghi bảng: mít Đánh vần : mờ – it – mít – sắc – mít Giáo viên giới thiệu tranhà rút ra từ : trái mít Đọc lại từ, đánh vần Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . Viết vần it , trái mít Hoạt động 2: Dạy vần iêt Quy trình tương tự như vần it d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Đọc các từ ứng dụng Tìm tiếng có vần it, iêt Giáo viên viết bảng từ ứng dụng (SGK), giải thích từ: Giáo viên chỉ học sinh đọc Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát _ 3 em _Mỗi tổ từ 1, 2 học sinh viết bảng _Học sinh nhắc lại tựa bài _Học sinh quan sát _Vần it được tạo nên bởi âm i và t, âm i đứng trước , t đứng sau _HS so sánh _Học sinh đánh vần _Học sinh đọc _Học sinh thực hiện và nêu : tiếng mít _Học sinh đánh vần _Quan sát tranh Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh nêu: Vịt, nghịt, tiết, biết Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 73 : Vần it – iêt (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại vần, tiếng, từ mới học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa -àrút ra câu ứng dụng (SGK) Đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết à Lưu ý học sinh những nét nối giữa các chữ i, iê với t, giữa chữ m, v với vần it, iêt và vị trí dấu sắc Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa +Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Đọc lại cả bài Trò chơi: Thi gọi đúng tên cho vật và hình ảnh Chia 1 số tranh ảnh, đồ vật mô hình mà tên của chúng có chứa vần it, iêt cho học sinh Tuyên dương nhóm viết đúng và nhiều hơn Về đọc và viết bảng từ có mang vần it - iêt Chuẩn bị bài vần uôt - ươt Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát _Luyện đọc tiếng có vần mới Học sinh đọc câu ứng dụng cá nhân, đồng thanh (HSY đánh vần) Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh nêu Học sinh quan sát Từng cặp quan sát tranh, luyện nòi theo câu hỏi gợi ý( 2_4 câu) Đồng thanh cả bài Học sinh viết tên tranh ảnh vào giấy Đọc các từ viết được Nhóm nói hay đúng và có nhiều tiếng của vần it , iêt hơn thì thắng Toán Tiết 69 : ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG Mục tiêu: Nhận biết được điểm, đoạn thẳng(HSY); đọc tên điểm, đoạn thẳng.; Kẻ được đoạn thẳng.(KG_TB) Chuẩn bị: Giáo viên: Thước kẻ, phấn, SGK Học sinh : Thước kẻ, bút chì, SGK, vở, bảng Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: điểm- đoạn thẳng Hoạt động 1: Giáo viên chấm 2 điểm lên bảng , em hãy đặt tên cho 2 điểm này ® giáo viên ghi bảng Giáo viên nối 2 điểm lại và nói: ta có đoạn thẳng AB Hoạt động 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng * Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng Để vẽ được đoạn thẳng, người ta dùng thước thẳng * Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng Bước 1: dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm Bước 2: đặt mép thước qua 2 điểm A và B, tay trái giữa cố định thước, tay phải cầm bút đặt sát mép thước và kẻ qua 2 điểm Bước 3: nhấc thước và bút ra, được 1 đoạn thẳng Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: gọi học sinh đọc điểm và các đoạn thẳng trong SGK Bài 2: Đọc yêu cầu đề bài Đọc tên các điểm Bài 3: đếm số đoạn thẳng Củng cố _Dặn dò: Thi đua nối các đoạn thẳng. Từ điểm cho trước, nối thành đoạn thẳng, tổ nào nối được nhiều đoạn thẳng và nhanh tổ đó sẽ thắng. Giáo viên nhận xét Về nhà tập vẽ các điểm, đoạn thẳng cho thành thạo Nối 2 điểm để được 1 đoạn thẳng dài, ngắn khác nhau Xem trước bài: độ dài đoạn thẳng Hát Học sinh mở sách quan sát Điểm A, điểm B Học sinh nhắc : đoạn thẳng Học sinh quan sát Học sinh thực hành vẽ ở bảng con, vở Học sinh đọc Dùng thứơc thẳng và bút để nối Nhìn và đọc Học sinh làmbài Học sinh đọc đoạn thẳng Học sinh nêu số đoạn thẳng Học sinh nêu tên từng đoạn thẳng Chia lớp 4 tổ , mỗi tổ được nhận bảng phụ có sẵn các điểm Các tổ thi đua ÂM NHẠC Tiết 18: TẬP BIỂU DIỄN I_Mục tiêu _Học sinh tham gia biểu diễn một vài bài đã học . _Thích thú khi biểu diễn. II_Đồ dùng dạy học GV: Chọn một số động tác biểu diễn phù hợp với các bài đã học. III_Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra các bài đã học 2_Bài mới: _Giáo viên hướng dẫn từng bài _Giáo viên theo dõi sửa sai 3_Củng cố_Dặn dò: _Thi đua giữa các tổ _Dặn học sinh về nhà tập luyện thêm. _Học sinh xung phong hát một trong 6 bài hát đã học ở học kì 1 _Cả lớp thực hiện theo. _Từng nhóm 5 học sinh thực hiện _Cá nhân thực hiện _Mỗi tổ cử 5 bạn chọn biểu diễn bài mình thích để biểu diễn. _Nhận xét, tuyên dương nhóm biểu diễn đẹp nhất. ND:22_12 Tiếng Việt Bài 74 : Vần uôt - ươt (Tiết 157_158) Mục đích yêu cầu Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần) Viết được uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: chơi cầu trượt(HSY 1_2 câu) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần it – iêt viết từ ứng dụng: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết Đọc thuộc câu thơ ứng dụng Bài mới: Giới thiệu : bài vần uôt – ươt ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần uôt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uôt Phân tích vần uôt So sánh vần uôt và ôt Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: uô – tờ – uôt Giáo viên đọc trơn uôt Thêm âm ch và dấu nặng được tiếng gì? Giáo viên viết bảng: chuột Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Giáo viên ghi bảng: con chuột Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Viết vần uôt ,con chuột Hoạt động 2: Dạy vần ươt Quy trình tương tự như vần uôt d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên viết bảng các từ (SGK) yêu cầu học sinh đọc các từ đó Tìm các tiếng có vần uôt, ươt Giải thích các từ ứng dụng Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu thơ Học sinh nhắc lại tựa bài _Học sinh quan sát Vần uôt được tạo nên từ uô và âm t Giống nhau: kết thúc là âm t Khác nhau: uôt bắt đầu là uô, ôt bắt đầu là ô Học sinh đánh vần Học sinh đọc chuột Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con _Học sinh đọc Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 74 : Vần uôt – ươt (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học sinh nhận xét Giáo viên đọc mẫu câu thơ Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Cho học sinh nêu yêu cầu khi ngồi viết Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết : uôt, ươt , chuột nhắc, lướt ván Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Đọc lại toàn bài Trò chơi: Thi tìm tiếng tiếp sức Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy Học sinh nghe hiệu lệnh viết tiếp sức tiếng có vần uôt, ươt Tổ nào viết nhiều tiếng đúng, sẽ thắng Nhận xét Về nhà xem lại các vần đã học Chuẩn bị bài ôn tập Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu nhận xét Học sinh đọc câu thơ Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu _Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý(2_4 câu the ... sắc–sóc; con sóc Đọc lại vần và từ khóa Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết :oc , con sóc Hoạt động 2: Dạy vần ac Quy trình tương tự như vần oc Viết: ac, bác, bác sĩ d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Đọc các từ ứng dụng SGK Giáo viên ghi bảng, giải thích Đọc toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát nhẹ, lưỡi đánh lên Học sinh đọc Học sinh viết bảng con 2 học sinh viết bảng lớp Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Vần oc được tạo nên bởi âm o và âm c, âm o đứng trước âm c đung sau Giống nhau: bắt đầu là âm o Khác nhau là oc kết thúc là âm c, ot kết thúc là âm t Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh nêu : sóc Aâm s đứng trước , vần oc đứng sau, dấu sắc trên o Đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh nêu : con sóc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 76 : Vần oc – ac (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Giới thiệu câu ứng dụng sgk Chỉ bảng học sinh đọc Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên nêu nội dung viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : oc, ac, con sóc, bác sĩ Hoạt động 3: Luyên nói Đọc tên chủ đề luyện nói Nhóm 2 em quan sát xem tranh vẽ gì, tìm hiểu nội dung Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Đọc lại toàn bài Trò chơi: kết bạn Giáo viên giao cho 2 dãy, mỗi dãy 5 từ Giáo viên ghi bảng vần ac một bên, vần oc một bên; và nhịp thước: học sinh có tiếng mang vần đứng vào bên vần của mình Ai sai sẽ nhảy lò cò về chỗ Nhận xét Học kỹ bài, đọc viết bảng con những tiếng có vần oc, ac Xem và chuẩn bị bài : ăc – âc Học sinh đọc Học sinh quan sát đồng thanh Cá nhân, Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát thảo luận _Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý Học sinh đọc toàn bài Học sinh tham gia trò chơi Học sinh tuyên dương Toán Tiết 72 : MỘT CHỤC – TIA SỐ Mục tiêu: Nhận biết ban đầu về một chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị; 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số Đồ dùng dạy học GV: Các bó que tính chục và một số que rời HS: Que tính chục và một số que tính rời. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Dạy và học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu 1 chục Quan sát tranh, đếm số lượng quả trên cây 10 quả còn gọi là 1 chục quả đếm số que tính 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? Giáo viên ghi : 10 đơn vị = 1 chục 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? Hoạt động 2: Giới thiệu tia số Giáo viên vẽ tia số: trên tia số có 1 điểm gốc là 0. Các điểm (vạch) cách đều nhau ghi số theo thứ tự tăng dần Có thể dùng tia số để so sánh các số. Số bên trái bé hơn số bên phải Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Đếm số chấm tròn ở hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn Bài 2: đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con Bài 3: Viết các số vào mỗi vạch theo thứ tự tăng dần Củng cố _Dặn dò: Trò chơi: đi chợ Giáo viên giao cho mỗi nhóm 1 số mẫu vật để gắn số mẫu vật theo yêu cầu của giáo viên Đi chợ, đi chợ Mua 1 chục hoa cho tổ 1 Mua 1 chục cam cho tổ 3 Cho các nhóm đọc lại số vật của mình có Tập vẽ các tia số và ghi số trên tia số đó Xem lại các bài tập vừa làm Hát 10 quả học sinh nhắc lại 10 que 1 chục que tính 1 chục 10 đơn vị Học sinh quan sát Học sinh so sánh số trên tia số Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Chia lớp 4 nhóm 1 nhóm lên gắn số Học sinh nêu _Học sinh nói : Mua gì, mua gì? _Các nhóm chọn mua _Nhóm nào mua nhanh và đúng theo quy định thắng cuộc. THỦ CÔNG Tiết 18: GẤP CÁI VÍ (TIẾT 2) I_Mục tiêu Học sinh biết gấp cái ví bằng giấy. Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.(TB_Y) HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví II_Đồ dùng dạy học GV: Mẫu giấy, các bước gấp HS: Giấy màu, vở thủ công III_Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: *Hoạt động 1: Thực hành gấp ví _Giáo viên nhắc lại quy trình gấp +Bước 1: Lấy đường dấu giữa +Bước 2: Gấp 2 mép ví +Bước 3: Gấp ví _Gấp xong phết một lớp hồ mỏng vào một mặt của ví, dán sản phẩm vào vở. _Trang trí sản phẩm(HS khá, giỏi) *Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm _Giáo viên đánh giá sản phẩm , cho học sinh xem sản phẩm đẹp. 3_Củng cố_Dặn dò: _Phát mỗi tổ 1 tờ giấy màu _Chuẩn bị giấy nháp, giấy màu tiết sau gấp mũ ca lô. _Học sinh quan sát _Thực hành gấp trên giấy màu. _Dán sản phẩm vào vở _Nộp sản phẩm _Mỗi tổ cử 1 bạn thi đua xếp nhanh đẹp _Tuyên dương tổ nhanh đẹp nhất ND:25_12 Tiếng Việt ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I(Tiết 163_164) Mục đích yêu cầu Củng cố cho học sinh các âm đã học Khăc sâu cách viết lại chữ ghi âm Rèn cho học sinh kỹ năng đọc,viết Viết đúng theo luật chính tả của k, ngh, gh Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn, chữ viết mẫu Học sinh: Bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài ôn : Giới thiệu : Oân tập Hoạt động1: ôn âm Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy và ghi lại tất cả các âm đã học Giáo viên ghi bảng Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: ôn vần Nêu các vần có âm cuối là a ( ia, ua, ưa) Các vần có âm cuối là u; n; nh; ng; m; t; c, ch Nêu tiếng từ có mang vần con vừa ôn; vần gì ? d) Hoạt động 3: Oân luật chính tả Giáo viên ghi bảng: Ki kĩ, cá cờ Khi nào viết bằng c, k ? Cho học sinh viết : gà gô, ghế gỗ Giáo viên ghi bảng; hỏi: Khi nào viết là g, gh ? Giáo viên ghi bảng: ngõ nhỏ; nghé ọ Khi nào viết là ng, ngh ? Cho học sinh viết bảng: Kênh rạch, nghiêm trang, đàn kiến Hát Chia lớp thành 4 nhóm. Từng nhóm đọc âm , lớp nhận xét Học sinh đọc lại các vần trong sách Buổi sáng: vần uôi, ang Học sinh đọc từ Học sinh viết bảng con Học sinh đọc từ Học sinh viết bảng con Học sinh đọc từ Học sinh viết bảng con Tiếng Việt KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mục đích yêu cầu: Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 18: Cuộc sống xung quanh (Tiết 1) I)Mục tiêu Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. HSKG: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống của nông thôn và thành thị. II)Đồ dùng dạy học GV_HS: Hình bài 18 sgk III)Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1_Kiểm tra bài cũ: Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp? 2_Bài mới: *Hoạt động 1: Quan sát hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường _Giáo viên nêu yêu cầu *Hoạt động 2: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân. àKết luận: Công việc chủ yếu mà đa số người dân ở nay thường làm là : làm ruộng làm công nhân, may gia công, buôn bán _Liên hệ công việc bố mẹ hoặc người thân thường làm. Hàng ngày bố mẹ các em làm ruộng các em cần khuyên cha mẹ làm gì để không gay ô nhiểm môi trường? 3_Củng cố_Dặn dò: _Giáo dục học sinh quan sát cuộc sống của những người ở thành thị. _2 học sinh trả lời _Lần lượt từng học sinh trình bày những gì đã được quan sát. _Thảo luận nhóm đôi nói với nhau về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. _Đại diện nhóm trình bày. _Lần lượt từng học sinh nêu _Không phun và vứt thuốc trừ sâu bừa bãi. THỂ DỤC (TIẾT 18) Sơ kết học kì 1 Nhận xét, đánh giá học tập thể dục của học sinh ở học kì 1. SINH HOẠT LỚP(Tiết 18) I_Mục đích yêu cầu _Nắm tình hình lớp tuần 18 _Đề ra phương hướng tuần 19 II_Hoạt động chủ yếu 1_Giáo viên nhận xét *Ưu điểm: _Thực hiện nội qui lớp học. _Có thực hiện truy bài đầu giờ _Giữ vệ sinh lớp học tốt _Nghỉ học có xin phép _Thực hiện tốt đôi bạn học tập. _Thuộc và làm bài đầy đủ khi đến lớp: Thảo, My, Minh Hùng, Vinh Quang _Một vài học sinh có tiến bộ: Thùy Linh, Linh *Khuyết điểm: _Nói chuyện nhiều trong giờ học: Cẩm Tiên, Minh Quang, Trung 2_Kế hoạch tuần 18 _Chấn chỉnh nề nếp lớp _Tăng cường kiểm tra học sinh yếu _Tiếp tục giúp đỡ học sinh kiểm tra đầu giờ _Phối hợp phụ huynh giáo dục học sinh _Kiểm tra việc giữ vệ sinh cá nhân của học sinh. _Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt đồng phục trong trường học. _Xây dựng đôi bạn học tập. _Thi học kì 1 nghiêm túc
Tài liệu đính kèm: